<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
A'
B' C'
C
B
A
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
Phát biểu tính chất về trường
hợp bằng nhau thứ nhất của
tam giác.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Do đó
<sub></sub>
AMN =
<sub></sub>
BMN (c.c.c)
MN : Cạnh chung
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)
=>
(góc tương ứng)
AMN và
BMN có :
B
A
N
M
AMN và BMN
G T MA = MB, NA = NB
KL AMN = BMN
<b>BÀI 1: Bài 18 SGK (H. 71)</b>
a)
b)
c)
d)
Tiết 23 <b>LUYỆN TẬP 1</b>
<i>N</i>
<i>M</i>
<i>B</i>
<i>N</i>
<i>M</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b> Bài 2:</b>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>B</i> ˆ ˆ
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<i>B</i>ˆ ˆ
0
180
ˆ
ˆ<i><sub>A</sub></i><sub></sub><i><sub>C</sub><sub>M</sub><sub>A</sub></i><sub></sub>
<i>M</i>
<i>B</i>
M C
B
A
<b>Xem hình . Chứng minh :</b>
<b>a) AM là tia phân giác của góc A.</b>
<b>b) AM </b>
<b> BC</b>
<b>Chứng minh:</b>
a) CM: AM là tia phân giác của góc A
Xét
∆AMB và ∆AMC
AB = AC (gt)
MB = MC (gt)
AM chung
<sub>∆AMB = ∆AMC (c.c.c)</sub>
<sub> (góc tương ứng)</sub>
<sub>AM là tia phân giác của góc A</sub>
b) CM: <b>AM </b><b> BC</b>
<b>(</b>
∆AMB = ∆AMC )
Mà
(kề bù)
Nên
=> AM
BC
0
0
90
2
180
ˆ
ˆ<i><sub>A</sub></i> <sub></sub><i><sub>C</sub><sub>M</sub><sub>A</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>
<i>M</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
x
O
y
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Vẽ phân giác bằng compa và thước thẳng (lớp 7)
<b>B 6</b> <b>8</b> <b>9</b>
x
O
y
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Vẽ phân giác bằng compa và thước thẳng (lớp 7)
<b>B 6</b> <b>8</b> <b>9</b>
x
O
y
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
x
O
y
Vẽ phân giác bằng compa và thước thẳng (lớp 7)
C
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>B 6</b>
B
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Xét
OAC và
OBC có :
OA = OB (gt)
AC = BC (gt)
OC : Cạnh chung
=>
OAC =
OBC (c.c.c)
=> AOC = BOC (góc tương ứng)
=> OC là tia phân giác của góc xOy
<b>Chứng minh</b>
<b>BÀI 3: Bài 20 SGK </b> x
y
O
B
C
A
GT
KL
Cho xOy,
OA = OB, AC = BC
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>BÀI 4:Tìm</b>
<b> chỗ sai trong bài làm sau đây của một học </b>
<b>sinh:</b>
Xét
∆BAC
và BDC:
∆
AB = CD (gt)
AC = BD (gt)
BC chung
∆
BAC = BDC (c.c.c)
∆
2
1
ˆ
ˆ
<i><sub>B</sub></i>
<i>B</i>
=> BC laø tia phân giác của góc
ABD
( góc tương ứng)
<sub>sai</sub>
sai
sai
=>∆BAC = ∆CDB (c.c.c)
C
A
B
D
1
2
1
2
=>
B
1
= C
2
(góc tương ứng)
=> AB // CD
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>
• <b>Nắm vững trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác</b>
• <b>Xem lại các bài tập đã sửa ở lớp để nắm chắc cách trình bày chứng minh hai </b>
<b>tam giác bằng nhau.</b>
• <b>Làm bài tập 19, 21 SGK và bài 34 SBT trang 102.</b>
• <b>Tiết đến vẫn tiếp tục luyện tập nên chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập để vẽ hình </b>
<b>chính xác.</b>
<b>HD :Bài 34 SBT : </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<!--links-->