Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 12 </b>
<b>Thời gian 45 phút </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1: Lực lượng chủ yếu tham gia trong Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ là: </b>
<b>A. quân đội Sài Gòn. </b>
<b>B. quân đội Mĩ. </b>
<b>C. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn. </b>
<b>D. quân Mĩ và quân đồng minh. </b>
<b>Câu 2: Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, phải thừa nhận thất bại của </b>
<b>chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”, đó là ý nghĩa của: </b>
<b> A. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. </b>
B. thắng lợi 12 ngày đêm tại Hà Nội, Hải Phòng.
C. đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ ở Miền Bắc.
<b>D. cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968. </b>
<b>Câu 3: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc </b>
<b>thắng”. Đó là tinh thần và khí thế ra quân của dân tộc ta trong: </b>
<b> A. chiến dịch Biên Giới. </b>
<b>B. chiến dịch Tây Nguyên. </b>
<b>C. chiến dịch Hồ Chí Minh. </b>
<b>D. chiến dịch Huế - Đà Nẵng. </b>
<b>Câu 4: Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 là: </b>
<b>A. làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng chiếm đóng của Pháp. </b>
<b>B. làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng . </b>
<b>C. làm thất bại âm mun đánh nhanh thang nhanh của Pháp - Mĩ. </b>
D. làm phá sản bước đầu kế hoạch Nava của Pháp.
<b>Câu 5: Hiệp định Giơnevơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận: </b>
<b> A. quyền tổ chức Tổng tuyển cử,chuyển quân tự do. </b>
B. quyền tự do,dân chủ của các nước Đông Dương.
C. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
D. các quyền dân tộc cơ bản của các nước Đông Dương.
<b>Câu 6: Trong kế hoạch Na va , Pháp tập trung 44 tiểu đoàn quân cơ động tại: </b>
A. Quảng Trị.
<b>B. Vạn Tường. </b>
<b>C. Tây Nguyên. </b>
<b>D. Đồng Bằng Bắc Bộ. </b>
<b>Câu 7: Điểm tương đồng trong chiến lược chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hóa chiến tranh là: </b>
<b> A. đều tiến hành phá hoại Miền Bắc. </b>
<b>Câu 8: Chiến thắng Tây Nguyên thắng lợi, cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta chuyển </b>
<b>sang giai đoạn: </b>
<b> A. phòng ngự. </b>
<b>B. tiến công chiến lược. </b>
<b>C. phản công. </b>
<b>D. tổng tiến công chiến lược. </b>
<b>Câu 9: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố rút quân Mĩ và quân đồng </b>
<b>minh của Mĩ về nước? </b>
<b>A. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam. </b>
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ” trên không năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
<b>Câu 10: Sau khi Hiệp định Pari năm 1973, tình hình miền Nam Việt Nam như thế nào? </b>
<b> A. Ta kết thúc thắng lợi về quân sự và ngoại giao. </b>
B. Ta đã giành thắng lợi mở màn ở Tây Nguyên.
C. Mĩ đã “cút” nhưng ngụy chưa “nhào”.
D. Cả Mĩ ngụy đều bị thất bại hoàn toàn.
<b>Câu 11: Thắng lợi quân sự nào được xem là trận đánh” trinh sát chiến lươc” của quân ta? </b>
<b> A. Chiến thắng Phước Long. </b>
<b>B. Chiến dịch Hồ Chí Minh. </b>
<b>C. Chiến dịch Tây Nguyên. </b>
<b>D. Chiến thắng Ấp Bắc. </b>
<b>Câu 12: Ngun nhân có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu </b>
<b>nước: </b>
<b> A. có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa. </b>
B. sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
C. nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
D. sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 13: Sự kiện nào là mốc đánh dấu bước ngoặt cuộc kháng chiến,ta giành quyền chủ động trên </b>
<b>chiến trường chính Bắc Bộ : </b>
<b> A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. </b>
<b>B. Hiệp định Giơnevơ được kí kết. </b>
<b>C. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947. </b>
<b>D. Chiến dịch Biên giới năm 1950. </b>
<b>Câu 14: Con đường cách mạnh đươc xác định trong hội nghị Ban Chấp Hành Trung Ương Đảng </b>
<b>lần 21 (7/1973) là : </b>
<b> A. Cách mạng bạo lực. </b>
<b>B. Đấu tranh ngoại giao. </b>
C. Đấu tranh chính trị.
<b>D. Cách mạng vũ trang. </b>
<b>“Đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp là: </b>
<b> A. chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975. </b>
<b>B. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. </b>
<b>C. chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950. </b>
<b>D. chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947. </b>
<b>Câu 16: Điểm tương đồng trong các loại hình chiến tranh mà mĩ tiến hành ở Việt nam từ năm </b>
<b>1961-1972 là: </b>
<b> A. tiến hành phá hoại Miền Bắc. </b>
<b>B. chiến tranh thực dân kiểu mới. </b>
<b>C. quân chủ lực là quân Mĩ. </b>
<b>D. quân chủ lực là quân Sài Gòn . </b>
<b>Câu 17: 11h 30 phút ngày 30/4/1975 gắn liền với lịch sử dân tộc là ngày: </b>
<b>A. Hoa kì kí hiệp định Pari. </b>
<b>B. Quốc hội họp phiên đầu tiên. </b>
<b>C. Pháp kí hiệp định Giơnevơ. </b>
<b>D. Chiến dịch Hồ Chí Minh thắng lợi. </b>
<b>Câu 18: Hai chiến lược chiến tranh mà Mĩ đều tiến hành kết hợp đánh phá Miền Bắc nước ta là: </b>
<b> A. Chiến tranh đơn phương và cục bộ. </b>
<b>B. Chiến tranh đơn phương và đặc biệt. </b>
<b>C. Chiến tranh cục bộ và Việt nam hóa. </b>
<b>D. Chiến tranh Đặc biệt và cục bộ. </b>
<b>Câu 19: Đường lối đối ngoại của Đảng được đề ra từ Đại hội VI (12/1986) là: </b>
<b>A. liên minh chặt chẽ với Mĩ. </b>
<b>B. hịa bình trung lập. </b>
<b>C. ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. </b>
<b>Câu 20: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) vào ngày 18 - 8 - 1968, chứng tỏ: quân dân miền </b>
<b>A. cách mạng miền Nam đủ sức đương đầu và đánh bại quân Mĩ. </b>
<b>B. Miền Nam đã đánh bại “Chiến tranh cục bộ “ của Mĩ. </b>
<b>C. quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu. </b>
<b>D. lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng. </b>
<b>Câu 21: Tại Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951) Đảng ra hoạt động công khai với tên </b>
<b>gọi: </b>
<b>A. Đảng cộng sản Việt Nam. </b>
<b>B. Đảng lao động Việt Nam . </b>
<b>C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. </b>
<b>D. Đông dương cộng sản Đảng. </b>
<b>Câu 22: Điểm chung trong các chiến dịch quân sự của ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp </b>
<b>(1945-1954) là: </b>
<b>C. làm lung lay ý chí xâm lược của Pháp. </b>
<b>D. bảo vệ cơ quan đầu não của ta. </b>
<b>Câu 23: Đánh giá về tình hình việt nam sau đại thắng mùa xuân năm 1975: </b>
<b>A. Hoàn thành cách mạng vơ sản. </b>
<b>B. Hồn thành cách mạng XHCN. </b>
<b>C. Hoàn thành thống nhất trên mọi lĩnh vực. </b>
<b>D. Hoàn thành thống nhất lãnh thổ. </b>
<b>Câu 24: Điều khoản nào dưới đây nằm trong Hiệp định Pari năm 1973 về Việt không </b>
<b>Nam? </b>
<b> A. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị. </b>
B. Hoa Kì rút hết qn viễn chinh và quân các nước đồng minh.
C. Hoa Kì chuyển tồn bộ qn đội ra miền BắcViệt Nam.
D. Các bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
<b>Câu 25: Tinh thần “một tất không đi, một li không rời”là quyết tâm của nhân dân Miền Nam </b>
<b>chống lại: </b>
<b> A. chiến tranh phá hoại Miền Bắc. </b>
<b>B. chính sách tố cộng, diệt cộng. </b>
<b>C. giặc đói,giặc dốt,ngoại xâm. </b>
<b>D. chống và phá “ấp chiến lược”. </b>
<b>Câu 26: Chiến dịch kết thúc thắng lợi cho tổng tiến công nổi dậy xuân 1975 là: </b>
<b>A. chiến dịch Huế- Đà Nẵng. </b>
<b>B. chiến dịch Hồ Chí Minh. </b>
<b>C. chiến dịch đường 14 Phước Long. </b>
<b>D. chiến dịch Tây Nguyên. </b>
<b>Câu 27: Đâu không phải là mục tiêu khi ta mở chiến dịch biên giới: </b>
<b>A. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch. </b>
B. buộc Pháp đầu hàng kí hiệp định Giơnevơ.
C. mở rộng và củng cố căn cứ Việt Bắc.
D. khai thông biên giới Việt –Trung.
<b>Câu 28: Sự kiện đánh dấu bước phát triển của cách mạng Miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang </b>
<b>thế tiến cơng: </b>
<b> A. Chiến thắng Bình Gĩa. </b>
<b>B. Phong trào Đồng khởi. </b>
<b>C. Chiến thắng Vạn Tường. </b>
<b>D. Chiến thắng Ấp Bắc. </b>
<b>Câu 29: kỳ họp Quốc hội khóa VI (1976) quyết định đổi tên Sài Gịn- Gia Định thành: </b>
<b>A. Thủ đơ Hà Nội. </b>
<b>B. Thành phố Sài Gòn. </b>
<b>C. Thành phố Gia Định. </b>
<b>D. Thành phố Hồ Chí Minh. </b>
<b> A. đàm phán và rút quân về nước. </b>
<b>B. tiến hành phá hoại Miền Bắc. </b>
<b>C. “đánh lâu dài”với ta. </b>
<b>D. kết hợp thủ đoạn ngoại giao. </b>
<b>Câu 31: Cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975) của nhân dân Việt Nam thắng lợi là một sự </b>
<b>kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và tính thời đại sâu sắc vì đã: </b>
<b> A. giáng địn mạnh mẽ vào âm mưu nơ dịch của chủ nghĩa thực dân. </b>
<b>B. dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế - chính trị trầm trọng ở Mỹ. </b>
<b>Câu 32: Năm 1950, thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơve ở Đơng Dương nhằm mục đích: </b>
<b> A. nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ. </b>
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc,tiêu diệt cơ qua đầu não của ta.
C. khoá biên giới Việt Trung, thiết lập hành lang Đông Tây.
D. mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc.
<b>Câu 33: Chiến thắng nào của ta mở ra cao trào “ tìm Mĩ mà đánh lùng Ngụy mà diệt? </b>
<b>A. Chiến thắng Phước Long năm 1974. </b>
<b>B. Chiến thắng Ấp Bắc. </b>
<b>C. Chiến thắng Biên giới năm 1950. </b>
<b>D. Chiến thắng Vạn Tường. </b>
<b>Câu 34: Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích: </b>
<b>A. kết thúc chiến tranh trong danh dự. </b>
<b>B. quốc tế hóa chiến tranh Đơng Dương. </b>
<b>C. cô lập căn cứ địa Việt Bắc. </b>
<b>D. khóa chặt biên giới Việt - Trung. </b>
<b>Câu 35: Một trong những lí do buộc Mĩ phải chấp nhận thương lượng , và đàm phán với Việt Nam </b>
<b>ở Hội nghị Pari: </b>
<b> A. bị thua trong cuộc tập kích 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc. </b>
<b>Câu 36: Khi được cử sang làm tổng chỉ huy quân viễn chinh của Pháp ở Đơng Dương, Nava khơng </b>
<b>có hành động nào dưới đây? </b>
<b> A. Tập trung lực lượng ở đồng bằng Bắc Bộ. </b>
B. Lập tức xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh.
<b>C. Thực hiện kế hoạch phòng ngự miền Bắc, tấn công miền Nam. </b>
<b>D. Dự kiến trong 18 tháng giành thắng lợi về quân sự. </b>
<b>Câu 37: Phong trào “Đồng Khởi” ở miền Nam đã góp phần đánh bại loại hình chiến tranh nào của </b>
<b>Mĩ: </b>
<b>C. Việt Nam hoá chiến tranh. </b>
<b>D. Chiến tranh đặc biệt. </b>
<b>Câu 38: Mở đầu cuộc tổng tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào: </b>
<b> A. Nam Trung Bộ. </b>
<b>B. Quảng Trị. </b>
<b>C. Tây Nguyên. </b>
<b>D. Đông Nam Bộ. </b>
<b>Câu 39: Thắng lợi quân sự nào buộc Pháp phải kí kết hiệp định Giơnevơ với ta ? </b>
<b> A. Chiến thắng Phước Long năm 1974. </b>
<b>B. Chiến thắng Đông Xuân 1953 - 1954. </b>
<b>Câu 40: Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao </b>
<b>động Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương: </b>
<b> A. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao. </b>
B. đẩy mạnh chiến tranh du kích.
C. sử dụng bạo lực cách mạng.
D. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>A </b> <b>20 </b> <b>B </b> <b>31 </b> <b>C </b>
<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>A </b> <b>32 </b> <b>A </b>
<b>3 </b> <b>C </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>33 </b> <b>B </b>
<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>A </b> <b>23 </b> <b>C </b> <b>34 </b> <b>A </b>
<b>5 </b> <b>D </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>35 </b> <b>D </b>
<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>25 </b> <b>B </b> <b>36 </b> <b>B </b>
<b>7 </b> <b>B </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>B </b> <b>37 </b> <b>B </b>
<b>8 </b> <b>D </b> <b>18 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>B </b> <b>38 </b> <b>B </b>
<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>A </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>40 </b> <b>C </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
Câu 1. Mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn là:
A. Dầu thơ, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
B. Lương thực - thực phẩm, dầu thô và hàng nhập khẩu.
C. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
D. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng nhập khẩu.
Câu 2. Đâu là chiến thắng mở màn của quân dân miền Nam làm thất bại chiến lược "Chiến tranh đặc
biệt" của Mĩ?
A. chiến thắng Bình Giã B. chiến thắng Ấp Bắc
C. chiến thắng Vạn Tường D. chiến thắng Núi Thành
Câu 3. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ được tiến hành ở miền Nam Việt Nam nước ta bằng lực
lượng
A. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. quân đội Sài Gòn và liên quân Mĩ - Anh - Pháp.
C. quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. quân Mĩ và quân các nước đồng minh của Mĩ.
Câu 4. Ý nghĩa lớn nhất trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) mà nhân dân miền Bắc đạt
được là gì?
A. Miền Bắc được củng cố và lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậy
phương.
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.
D. Bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.
Câu 5. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân ta đã buộc Mĩ phải
A. huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến.
B. rút khỏi chiến tranh Việt Nam, rút hết quân về nước.
C. dùng thủ đoạn ngoại giao như thoả hiệp với Trung Quốc và hồ hỗn với Liên Xơ để gây sức ép
đối với ta.
D. tuyên bố "Mĩ hoá" trở lại chiến tranh xâm lược.
Câu 6. Sự nghiệp cách mạng giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam (1945-1975) đã đóng góp cho
cách mạng thế giới những cơng lao to lớn gì?
A. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ và mới trên tồn thế giới
B. Góp phần quan trọng làm tan giã hệ thống thuộc địa kiểu cũ và bước đầu đánh dấu sự thất bại của chủ
nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Cỗ vũ mạnh mẽ ý chí chiến đấu chống Mỹ của nhân dân tồn thế giới
D. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu phản cách mạng của đế quốc Mỹ.
A. Theo ý nguyện của nhân dân vì đáng lẽ cuộc hiệp thương tổng tuyển cử phải diễn ra từ tháng
B. Theo yêu cầu của cộng đồng quốc tế
C. Theo điều khoản qui định của hiệp định Pari
D. Tổ quốc Việt Nam đã thống nhất về lãnh thổ nhưng ở mỗi miền tồn tại một hình thức tổ chức nhà
nước khác nhau.
Câu 8. Nội dung nào của hiệp định Pa-ri tạo điều kiện thuận lợi cho cách mạng miền Nam tiến tới thắng
lợi hồn tồn?
A. Hoa kì cam kết rút hết qn đội Mỹ và quân đồng minh khỏi miền Nam Việt Nam trong vịng 60
ngày đêm.
B. Hoa kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của
Việt Nam.
C. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.
D. Các bên cơng nhận ở miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 vùng kiểm soát và 3 lực lượng
chính trị.
Câu 9. Chiến thắng quân sự nào trực tiếp tác động đến việc Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế
hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam trong 2 năm 1975-1976?
A. Chiến thắng trong chiến dịch Đường 14- Phước Long (cuối 1974-đầu 1975)
B. Chiến thắng trong chiến dịch Huế - Đà Nẵng (3/1975)
C. Chiến thắng trong chiến dịch Tây Nguyên (3/1975)
D. Chiến thắng trong chiến dịch giải phóng Quảng Trị (3/1975)
Câu 10. Ngun nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu
nước?
A. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông
Dương.
D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
Câu 11. Chiến thắng đầu tiên của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược "Chiến tranh
cục bộ" của Mĩ là:
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho), Ba Gia (Quảng Ngãi) và Đồng Xồi (Bình Phước).
B. Núi Thành (Quảng Nam), Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. An Lão (Bình Định) và Bình Giã (Bà Rịa).
D. Đơng Nam Bộ và Liên khu V.
Câu 12. Đồng Khởi đã tạo ra bước phát triển nhảy vọt cho cách mạng miền Nam như thế nào?
A. Sau Đồng khởi, lực lượng cách mạng miền Nam phát triển nhanh và mạnh
B. Cách mạng chuyển sang dùng bạo lực để chống lại Đế quốc Mỹ và tay sai
C. Cách mạng đã chuyển từ thế gữi gìn lực lượng sang thế tiến công và tiến công liên tục
A. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 và trận Điện Biên Phủ trên
không.
B. Chiến thắng Ấp Bắc và Vạn Tường.
C. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược
năm 1972
D. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1968 và thắng lợi của quân dân
miền Bắc đánh bại âm mưu của Mỹ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần I
Câu 14. Nhân tố hàng đầu, chi phối mọi nhân tố đưa đến những thắng lợi to lớn của cách mạng Việt
Nam trong thế kỉ XX là gì?
A. Quân đội ta được xây dựng hiện đại và có tinh thần dũng cảm trong chiến đấu
B. Nhân dân ta giàu lòng yêu nước, cần cù, sáng tạo trong lao động sản xuất
C. Khối đoàn kết vững chắc toàn dân tộc được hình thành và phát triển.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo có đường lối đúng đắn và sáng tạo, độc lập và tự chủ
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trọng tâm đổi mới mà Đảng đề ra là quốc phòng.
B. Sau năm 1975, đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế- xã
hội.
C. Dưới thời tổng thống Bush (con) Mĩ đã chính thức xóa bỏ cấm vận kinh tế đối với Việt Nam
D. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN ngày 8-8-1967.
Câu 16. Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi, cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta trên
A. phịng ngự. B. phản cơng.
C. tổng tiến cơng chiến lược D. tiến công chiến lược.
Câu 17. Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhân dân miền Bắc thực hiện nhiệm vụ
cách mạng nào?
A. Tiến hành cách mạng XHCN.
B. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.
Câu 18. Để thực hiện thủ đoạn quân sự như "bình định - lấn chiếm", "tràn ngập lãnh thổ" đế quốc Mĩ
đã làm gì?
A. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn, lập Bộ chỉ huy quân sự ở miền Nam.
B. Tăng cường vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.
D. Tăng nhanh quân đội một số nước đồng minh của Mĩ.
Câu 19. Những thành tựu của 15 năm đổi mới (1986-2000) trên đất nước ta đã khẳng định điều gì?
A. Việt Nam trở thành 1 trong những con rồng kinh tế của châu Á.
B. Việt Nam đã thực sự trở thành một nước công nghiệp hiện đại.
C. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.
D. Việt Nam đã bắt kịp xu thế phát triển của thế giới.
và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?
A. Có vai trị cơ bản nhất.
B. Có vai trị quyết định nhất
C. Có vai trị quan trọng nhất.
D. Có vai trị quyết định trực tiếp.
Câu 21. Mở đầu cuộc tổng tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào
A. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Quảng Trị. D. Đông Nam Bộ.
Câu 22. Sự khác nhau giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của
Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. dùng người Việt đánh người Việt.
B. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kĩ thuật,
phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
D. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ.
Câu 23. Ý nào sau đây không phải là chủ trương đổi mới kinh tế 1986 của Đảng?
A. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
C. Hình thành cơ chế quản lí kinh tế tập trung, quan liêu bao cấp.
D. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.
Câu 24. Điểm giống nhau cơ bản trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt", "chiến tranh cục bộ" và "Việt
Nam hố chiến tranh" của Mĩ là gì?
A. Loại hình chiến tranh tổng lực. B. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân cũ.
C. Loại hình chiến tranh tồn diện. D. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới.
Câu 25. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954 -1957) là
A. đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến.
B. khẩu hiệu "người cày có ruộng" trở thành hiện thực.
C. đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nơng thơn.
D. giải phóng hồn tồn nơng dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến.
Câu 26. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã mang lại điều kiện thuận lợi gì cho sự
nghiệp thống nhất đất nước của nhân dân ta?
A. Sau thắng lợi này, đất nước có hịa bình lên dễ dàng thống nhất đất nước.
B. Sau thắng lợi này, nền kinh tế đất nước có điều kiện phát triển nhanh và mạnh.
C. Sau thắng lợi này, nhân dân tin tưởng tuyệt đối vào Đảng và chính quyền
D. Sau thắng lợi này, đất nước ta đã thống nhất về mặt lãnh thổ
Câu 27. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.
B. Ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam.
C. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam. D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
Câu 29. Kết quả lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" (1959 - 1960) là
A. lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đơng đảo.
B. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
C. sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960).
D. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở Trung Bộ, 3200
thôn ở Tây Ngun.
Câu 30. Vì sao nói: Sau hiệp định Pa -ri, Mỹ vẫn tiếp tục theo đuổi chiến lược Việt Nam hóa chiến
tranh ở miền Nam nước ta?
A. Vì Mỹ khơng chịu rút qn đội viễn chinh khỏi chiến trường miền Nam Việt Nam
B. Vì Mỹ vẫn để lại cố vấn quân sự đội lốt dân sự, tiếp tục viện trợ cho chính quyền sài Gịn
C. Vì Mỹ vẫn tiếp tục sử dụng qn đội đồng minh 5 nước của Mỹ tham chiến ở chiến trường miền
Nam.
D. Vì Mỹ vẫn huy động quân đội Sài gòn tiếp tục mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Căm pu
chia.
Câu 31. Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ngay sau khi nước ta kí Hiệp định
Giơnevơ là
A. tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà .
Câu 32. Tên gọi trận "Điên Biên Phủ trên không" được hiểu là:
A. một cách để các nhà báo nước ngoài ca ngợi chiến thắng máy bay B52 của quân dân miền Bắc
nước ta
B. trận khơng chiến có ý nghĩa như trận Điên Biên Phủ trong kháng chiến chống Pháp
C. trận không chiến trên bầu trời Điện Biên Phủ
D. trận không chiến có tác dụng quyết định buộc Mỹ phải kí với ta hiệp định Pa-ri
Câu 33. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Tây Nguyên đối với cuộc Tổng tiến công và Nổi dậy
mùa xuân 1975 là:
A. Mở đầu cuộc Tổng tiến công và Nổi dậy trên toàn miền Nam
B. Chiến thắng này khiến quân đội Sài Gòn suy sụp tinh thần, mất hết ý chí chiến đấu.
C. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mỹ từ thế Tiến công chiến lược ở Tây Nguyên sang Tổng tiến
cơng chiến lược trên tồn chiến trường miền Nam
D. Giải phóng được địa bàn chiến lược quan trọng nhất trên chiến trường miền Nam
Câu 34. Khi tiến hành Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960), Đảng ta mang tên gì?
A. Đảng lao động Việt Nam
B. Đông Dương Cộng sản Đảng
C. Đảng Cộng Sản Đông Dương
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam Việt Nam?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
D. Hiệp định Pari năm 1973.
Câu 36. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình đất nước ta sau hiệp định Giơne vơ về Đông Dương 1954
là:
A. Miền Bắc đã được hoàn toàn giải phóng, đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Chiến tranh xâm lược của Pháp ở Việt Nam đã hoàn toàn thất bại.
C. Mỹ dựng lên ở miền Nam Việt Nam chính quyền Ngơ Đình Diệm
D. Đất nước bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ chính trị, xã hội khác nhau.
Câu 37. Vì sao đến tháng 1/1959, Trung ương Đảng đề ra nghị quyết Trung ương 15 xác định cách
mạng miền Nam phải chuyển từ đấu tranh chính trị sang dùng bạo lực cách mạng?
A. Vì nhân dân miền Nam nơn nóng muốn vùng dậy giành chính quyền về tay cách mạng.
B. Vì hiệp định Giơ ne vơ đã hết thời gian có hiệu lực thi hành
C. Vì Đế Quốc Mỹ và tay sai đã thi hành những chính sách cai trị rất tàn bạo để chống lại nhân dân
và lực lượng cách mạng miền Nam, khiến mâu thuẫn trong xã hội miền Nam tăng cao.
D. Vì qn đội Pháp khơng chịu rút qn khỏi miền Nam nước ta
Câu 38. Nguyên nhân chủ quan quyết định nhất thúc đẩy Đảng ta đề ra chủ trương đổi mới đất nước
(12/1986) là:
A. đất nước đã được thống nhất toàn diện từ 1976.
B. đất nước đã lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện, trước hết là khủng hoảng về kinh tế - xã hội
C. đất nước đang trên đà phát triển thịnh vượng
D. cả thế giới đều đồng loạt tiến hành cải cách và đổi mới.
Câu 39. Thắng lợi chính trị, ngoại giao nào đánh dấu sự thất bại của đế quốc Mỹ trong âm mưu chia rẽ
khối đoàn kết 3 dân tộc Đông Dương?
A. Hội nghị Giơ ne vơ về Đông Dương (7/1954)
B. Hội nghị cấp cao 3 nước Đơng Dương (4/1970) khẳng định khối đồn kết của nhân dân 3 nước
Đông Dương chống Mỹ
C. Hội nghị Pa ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam (1/1973).
D. Hội nghị 3 mặt trận của 3 nước Đơng Dương (3/1951) hình thành Liên minh nhân dân Việt -
Miên - Lào
Câu 40. Sau 2 hiệp định Giơ-ne-vơ và Pa-ri, so sánh tương quan lực lượng giữa ta và địch trên chiến
trường miền Nam thay đổi như thế nào?
A. Sau 2 hiệp định đều gây bất lợi cho lực lượng cách mạng miền Nam.
B. Sau 2 hiệp định đều mang lại lợi thế cho lực lượng cách mạng miền Nam.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Ninh, Phú Thọ, Thái Nguyên.
D. Cao Bằng, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
Câu 2: Yếu tố khách quan tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trong những năm
1936 – 1939 là
A. Ở Đơng Dương có Tồn quyền mới.
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII.
C. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp.
D. Chính phủ Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đơng Dương.
Câu 3: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là
A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng.
B. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng.
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
D. Đánh đổ phong kiến, đế quốc.
Câu 4: “ Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ
vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện nào?
A. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi B. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
C. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến. D. Tun ngơn độc lập
Câu 5: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện lịch sử nào?
A. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991)
B. Cuộc gặp khơng chính thức giữa Busơ và Góocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
C. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) năm 1972.
D. Định ước Henxinki năm 1975.
Câu 6: So với chiến dịch Việt Bắc (1947), chiến dịch Biên giới thu – đơng (1950) có gì khác về kết quả
và nghĩa lịch sử?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Bộ đội chủ lực trưởng thành thêm một bước.
C. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
D. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế Việt Nam có những chuyển biến mới là do nguyên nhân
chủ yếu nào dưới đây?
A. Chính sách đầu tư vốn.
B. Chính sách tăng thuế khóa.
C. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai.
D. Chính sách tăng cường đầu tư vào cơng nghiệp.
Câu 8: Việc kí văn kiện nào đã đánh dấu sự khởi sắc của tổ chức ASEAN?
B. Tuyên bố ứng xử của các bên ở biển Đông.
C. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
D. Tuyên bố nhân quyền ASEAN.
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Đời sống của nhân dân lao động đói khổ trầm trọng.
C. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo phong trào.
Câu 10: Lựa chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống trong câu sau:
“Cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật ngày nay diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất
nhằm đáp ứng nhu cầu …ngày càng cao của con người”.
A. Cuộc sống và sản xuất B. Vật chất và tinh thần
C. Dân số và môi trường D. Kinh tế và chiến tranh
Câu 11: Nước Mĩ đã làm gì để đưa đất nước vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933?
A. Phát xít hóa bộ máy nhà nước B. Khai thác bóc lột thuộc địa
C. Chuẩn bị chiến tranh thế giới D. Tiến hành cải cách kinh tế, xã hội
Câu 12: Nguyễn Ái Quốc đã có hoạt động gì tại Pháp vào ngày 25-12-1920?
A. Đọc Bản Sơ thảo luận cương của Lênin.
B. Dự Đại hội XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa.
D. Gửi đến Hội nghị Vecxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng nhất sau vụ khủng bố 11/9/2001 ở Mĩ?
A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mĩ mà là vấn đề chung của toàn thế giới.
B. Nước Mĩ luôn đứng trước nguy cơ khủng bố và an nnh chính trị bị đe dọa.
C. Mĩ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
D. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố.
Câu 14: Sự kiện nào dưới đây có ảnh hưởng tích cực đến phong trào cách mạng Việt Nam những năm
1919-1925?
A. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
B. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.
Câu 15: Nguyên nhân khác nhau giữa Nhật Bản và các nước Tây Âu trong giai đoạn phục hồi và phát
triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì ?
A. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
C. Chi phí cho quốc phịng thấp.
D. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
Câu 16: Ý nào sau đây không phản ánh đúng nguyên nhân dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc
A. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) và Tạm ước Việt – Pháp (14/9/1946) của thực
dân Pháp.
B. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
Câu 17: Quốc gia nào dưới đây đi đầu trong việc địi chính quyền Mãn Thanh phải “mở cửa” để được tự
do buôn bán ở Trung Quốc?
A. Đế quốc Nhật B. Thực dân Pháp C. Đế quốc Mĩ D. Thực dân Anh
Câu 18: Nhiệm vụ chung của cách mạng Lào và Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975 là
A. Kháng chiến chống Mĩ. B. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. đấu tranh giành độc lập. D. kháng chiến chống Pháp.
Câu 19: Điểm giống nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) và Luận cương chính trị
của Đảng (10/1930) .
A. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản – đội tiền phong của giai cấp vô sản.
B. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ
nghĩa.
C. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau.
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân.
Câu 20: Mục đích của Nguyễn Ái Quốc khi viết bài cho các báo Nhân đạo, Người cùng khổ, Đời sống
công nhân là
A. Tuyên truyền giáo dục lý luận giải phóng dân tộc.
B. Xây dựng tổ chức cách mạng cho nhân dân Việt Nam.
C. Yêu cầu thực dân Pháp thừa nhận độc lập của Việt Nam.
D. Truyền bá lý luận giải phóng dân tộc, tố cáo tội ác của thực dân.
Câu 21: Bài học chủ yếu nào có thể rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự chia rẽ của ba tổ chức cộng sản
năm 1929?
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng.
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo.
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc.
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị.
Câu 22: Sự khác nhau cơ bản giữa tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên và Việt Nam Quốc dân
đảng là ở
A. Khuynh hướng cách mạng. B. Phương pháp, hình thức đấu tranh.
C. Địa bàn hoạt động. D. Thành phần tham gia.
Câu 23: . Vì sao sau khi trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ, Mĩ không thể thiết lập trật tự thế giới một cực?
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố.
B. Hệ thống thuộc địa kiểu mới của Mĩ bị sụp đổ.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc.
D. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính.
Câu 24: Nhân dân Liên Xơ nhanh chóng hồn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khơi phục kinh tế
(1946-1950) dựa vào
A. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. Sự giúp đỡ của các nước Đông Âu
C. Tinh thần tự lực tự cường. D. Có nguồn tài nguyên phong phú.
Câu 25: . Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta là
A. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận.
C. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
D. Thành lập tổ chức quốc tế – Liên Hợp Quốc.
Câu 26: Nội dung nào không phải là nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
B. Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Duy trì hịa bình, anh ninh thế giới.
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
Câu 27: Khó khăn nào đe dọa trực tiếp đến nền độc lập của Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám năm
1945?
A. Hơn 90% dân số không biết chữ
B. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá
C. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hồnh hành
D. Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 28: Thành tựu Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ 1950 – nửa đầu
những năm 70) có ý nghĩa
A. Đạt thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự với Mĩ.
B. Nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
Câu 29: Thời cơ “ngàn năm có một” của Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 được Đảng ta xác định từ sau
ngày
A. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
B. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
C. Nhật vào Đông Dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp.
D. quân Đồng minh vào Đông Dương giải giáp quân Nhật.
Câu 30: Chỉ thị của Đảng ta trong chiến dịch Việt Bắc thu – đơng năm 1947 là
A. “Tồn dân kháng chiến”
B. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. “Kháng chiến kiến quốc”
D. Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp.
Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu trong đầu thập niên
90 (thế kỉ XX) ?
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
B. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm.
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học kĩ thuật.
Câu 32: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được ở chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947 là
A. Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
B. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
C. Bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
Câu 33: Chính sách đối ngoại chủ yếu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Ngăn chặn tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới.
B. Khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh
C. Triển khai “chiến lược tồn cầu”.
D. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
Câu 34: Vì sao Hiệp định Sơ bộ được kí kết giữa Việt Nam với Pháp (6-3-1946) khơng được coi là một
văn bản mang tính pháp lý quốc tế?
A. Vì Pháp khơng cơng nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập tự chủ.
B. Vì Hiệp định này chỉ có hai nước kí kết, Pháp có thể bội ước.
C. Vì Hiệp định khơng cơng nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện riêng.
D. Vì Hiệp định chỉ cơng nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ. riêng.
Câu 35: Sự kiện nào dưới đây đánh dấu bước tiến mới của giai cấp công nhân Việt Nam trong những năm
A. Công hội thành lập ở Sài Gịn – Chợ Lớn.
B. Cơng nhân Ba Son bãi công.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập.
Câu 36: Chủ trương cải cách – mở cửa của Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc được đề ra tại
A. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc (12/1978).
B. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XII (9/1982).
C. Đại cách mạng văn hóa vô sản (1966 – 1976).
D. Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ XIII (10/1987).
Câu 37: Hai xu hướng trong phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam đầu thế
kỷ XX có sự khác nhau về
A. Mục đích. B. Phương pháp. C. Tư tưởng. D. Tầng lớp lãnh đạo.
Câu 38: So với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914), cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai
(1919-1929) của Pháp có điểm mới nào dưới đây?
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
D. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
Câu 39: Sự phát triển kinh tế của Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do nguyên
nhân chủ yếu nào dưới đây?
A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên phong phú.
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhất.
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
D. Chi phí cho quốc phịng thấp.
Câu 40: Thách thức lớn nhất của Việt Nam khi phải đối mặt trong xu thế tồn cầu hố là
A. Sự chênh lệch về trình độ dân trí khi tham gia hội nhập.
D. Quản lí, sử dụng chưa có hiệu quả các nguồn vốn từ bên ngoài.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
1 B 11 D 21 A 31 A
2 C 12 B 22 A 32 D
3 B 13 A 23 C 33 C
4 D 14 D 24 C 34 B
5 B 15 C 25 A 35 B
6 D 16 C 26 C 36 A
7 C 17 A 27 B 37 B
8 C 18 A 28 D 38 A
9 D 19 A 29 A 39 C
10 B 20 D 30 D 40 B
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1: Sau thất bại của chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965), ở miền Nam Việt Nam, Mĩ </b>
chuyển sang thực hiện chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”. B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh đơn phương”. D. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
<b>Câu 2: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi, 1965) của quân dân miền Nam đã mở đầu cho cao trào </b>
A. “Đồng khởi”. B. “Quyết thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. Phá “ấp chiến lược”. D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
<b>Câu 3: Ngày 27/1/1973 diễn ra sự kiện lịch sử nào dưới đây? </b>
A. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được triệu tập.
B. Mặt trận Dân tộc Giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập.
C. Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
D. Hiệp định Pa-ri về chấm chứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết.
<b>Câu 4: Chiến dịch mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 là </b>
A. Tây Nguyên. B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh. D. Đường 14 - Phước Long.
<b>Câu 5: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986), Đảng Cộng sản Viêṭ Nam chủ trương thực </b>
A. hịa bình, hữu nghi,̣ hợp tác.
B. trung lập, mở rộng hợp tác quốc tế.
C. hữu nghi,̣ coi trọng hợp tác kinh tế.
D. hịa bình, mở rộng hợp tác về văn hóa.
<b>Câu 6: Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7/1973) chủ </b>
trương đầu tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn trên cả ba mặt trận
C. quân sự, chính trị, ngoại giao.
D. chính trị, kinh tế, văn hóa.
<b>Câu 7: Tháng 1/1975, quân dân Việt Nam đã giành thắng lợi trong chiến dịch nào? </b>
A. Khe Sanh – Quảng Trị. B. Đường 9 – Nam Lào.
C. Huế - Đà Nẵng. D. Đường 14 – Phước Long.
<b>Câu 8: Tinh thần “Đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “Thần tốc, bất ngờ, táo bạo, chắc thắng” </b>
đó là tinh thần và khí thế của quân ta trong chiến dịch
A. Điện Biên Phủ trên không. B. Huế - Đà Nẵng.
C. Hồ Chí Minh. D. Đường 14 – Phước Long.
<b>Câu 9: Ngày 15/11/1975 đã diễn ra sự kiện trọng đại nào trong tiến trình lịch sử Việt Nam? </b>
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước được triệu tập.
<b>Câu 10: Đại hội Đảng VI đã xác định rõ quan điểm đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam là đổi mới </b>
toàn diện và đồng bộ, nhưng quan trọng nhất là đổi mới về
A. chính trị. B. văn hóa.
C. kinh tế. D. hệ tư tưởng.
<b>Câu 11: Đến tháng 6/1972, quân dân Việt Nam đã chọc thủng 3 phòng tuyến mạnh nhất của Mĩ và </b>
chính quyền Sài Gịn là
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Nam Trung Bộ.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Quảng Ngãi, Mĩ Tho.
D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Sài Gòn.
<b>Câu </b> <b>12: Cho </b> các dữ kiện sau:
1. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
2. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
3. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
4. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
Sắp xếp theo trình tự thời gian Mĩ tiến hành các chiến lược chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền
Nam Việt Nam.
A. 1, 2, 3, 4. B. 4, 2, 3, 1.
<b>Câu 13: Đảng đã đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước tại Hội nghị lần thứ </b>
bao nhiêu?
A. Hội nghị lần thứ 19. B. Hội nghị lần thứ 20.
C. Hội nghị lần thứ 22. D. Hội nghị lần thứ 24.
<b>Câu 14: Hội nghị Trung ương lần thứ 15 của Đảng (đầu năm 1959) xác định con đường cơ bản của cách </b>
mạng miền Nam là
A. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh chính trị - ngoại giao.
D. đấu tranh phá “ấp chiến lược”, thực hiện lập “làng chiến đấu”.
<b>Câu 15: Trong thời kì 1954 - 1975, phong trào nào là mốc đánh dấu bước phát triển của cách mạng ở </b>
miền Nam Việt Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến cơng?
A. “Đồng khởi”.
B. “Quyết chiến thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. Phá “ấp chiến lược”.
D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”.
<b>Câu 16: Chiến thắng nào dưới đây khẳng định quân dân miền Nam Việt Nam có khả năng đánh thắng </b>
chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của Mĩ?
A. Vạn Tường (Quảng Ngãi).
<b>Câu 17: Sự thành công của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976) có ý nghĩa </b>
A. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phạm vi cả nước.
B. hồn thành khơi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. hồn thành cơng cuộc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
D. mở ra thời kì đổi mới đất nước, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
<b>Câu 18: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại </b>
chiến tranh xâm lược?
A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” (1972).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).
<b>Câu 19: Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 được đánh dấu bởi sự kiện </b>
A. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
C. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
D. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam (Châu Đốc) được giải phóng.
<b>Câu 20: Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng mùa Xuân 1975 </b>
vì
A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa.
B. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pa-ri (1973).
C. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của tồn dân tộc.
<b>Câu 21: Nội dung nào khơng thuộc đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam đề ra trong </b>
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)?
A. Xóa bỏ cơ chế quản lí tập trung quan liêu bao cấp.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
<b>Câu 22: Ý nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc Việt Nam sau năm 1954? </b>
A. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Cải tạo quan hệ sản xuất, phát triển kinh tế - văn hóa.
C. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
D. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
<b>Câu 23: Nội dung nào không phản ánh đúng nội dung của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của </b>
Đảng Lao động Việt Nam?
A. Bầu Ban Chấp hành Trung ương mới của Đảng, bầu Bộ Chính trị.
B. Đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đề ra đường lối chung của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
D. Đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của cách mạng từng miền.
<b>Câu 24: Nội dung nào không phản ánh đúng âm mưu của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền </b>
Bắc lần thứ nhất (1965 – 1968)?
A. Hỗ trợ cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” đang có nguy cơ thất bại ở miền Nam.
B. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
<b>Câu 25: Nội dung nào không phản ánh đúng về chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ ở miền </b>
Nam Việt Nam?
A. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
C. Đặt dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ.
D. Dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
<b>Câu 26: Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt </b>
nhà nước?
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Phát huy sức mạnh toàn dân tộc để đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tạo cơ sở pháp lí để hồn thành thống nhất trên các lĩnh vực khác.
D. Tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
<b>Câu 27: Trong kế hoạch 5 năm (1986 – 1990), nhân dân Việt Nam đã hoàn thành mục tiêu của ba </b>
chương trình kinh tế là
A. lương thực, thực phẩm; hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
B. hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu và công nghệ phần mềm.
C. lương thực, thực phẩm; hàng may mặc, giày da và hàng xuất khẩu.
D. công nghệ phần mềm, hàng nông sản và hành tiêu dùng.
<b>Câu 28: Điều kiện thuận lợi để cuối năm 1974 - đầu năm 1975 Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động </b>
Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hồn tồn miền Nam là
D. Mĩ khơng cịn viện trợ kinh tế, qn sự cho chính quyền Sài Gịn.
<b>Câu 29: Nội dung nào không phản ánh đúng những nhân tố khách quan tác động đến việc Đảng Cộng </b>
sản Việt Nam đề ra đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12/1986)?
A. Tình trạng đói nghèo, lạc hậu của các nước Đông Nam Á.
B. Cuộc khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Công cuộc cải cách ở Trung Quốc đạt được những thành tựu bước đầu.
D. Tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế tồn cầu hóa.
<b>Câu 30: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng </b>
chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975)?
A. Hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh về mọi mặt.
B. Tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đơng Dương.
C. Sự đồng tình ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa anh em.
D. Sự ủng hộ, cổ vũ to lớn của các dân tộc u chuộng hịa bình trên thế giới.
<b>Câu 31: Nội dung nào không phản ánh đúng những khó khăn, yếu kém trong quá trình đổi mới đất </b>
nước ở Việt Nam (từ tháng 12/1986)?
A. Kinh tế phát triển chưa vững chắc, hiệu quả và sức cạnh tranh thấp.
B. Một số vấn đề văn hóa, xã hội cịn bức xúc và gay gắt, chậm được giải quyết.
C. Tình trạng tham nhũng, suy thối về tư tưởng chính trị ở một bộ phận Đảng viên.
D. Vai trò lãnh đạo của Đảng bị suy giảm do thực hiện đa nguyên chính trị.
<b>Câu 32: Ngay sau đại thắng mùa Xuân 1975, công cuộc xây dựng đất nước Việt Nam khơng có điều </b>
kiện thuận lợi nào dưới đây?
A. Miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất – kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội.
B. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân đã hoàn thành.
C. Miền Nam đã hoàn thành việc khắc phục hậu quả của chiến tranh.
D. Nhiều nước trên thế giới công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
<b>Câu 33: Nội dung nào khơng phản ánh đúng những quyết định của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI </b>
(1976)?
A. Quyết định tên nước là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
B. Thành phố Sài Gòn – Gia Định được đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Bầu các cơ quan, chức vụ lãnh đạo cao nhất của cả nước.
D. Đề ra nhiệm vụ hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
<b>Câu 34: Tình hình thế giới và trong nước những năm 80 của thế kỉ XX đặt ra yêu cầu cấp bách nào đối </b>
với Việt Nam?
A. Hoàn thành tập thể hóa nơng nghiệp.
B. Tập trung phát triển cơng nghiệp nặng.
<b>Câu 35: Nội dung nào không phản ánh đúng những thành tựu nhân dân Việt Nam đạt được trong 15 </b>
năm thực hiện đường lối đổi mới?
A. Khoa học và cơng nghệ có bước chuyển biến tích cực.
C. Hình thành nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu bao cấp.
D. Giáo dục và đào tạo phát triển cả về quy mơ, chất lượng và hình thức đài tạo.
<b>Câu 36: Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến </b>
chống đế quốc xâm lược (1945 - 1975) ở Việt Nam là có sự kết hợp
A. đấu tranh đồng thời trên ba mặt trận: quân sự, chính trị và ngoại giao.
B. phong trào đấu tranh ở nông thôn với phong trào đấu tranh ở thành thị.
C. tác chiến trên cả ba vùng rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.
D. hoạt động của bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và dân quân du kích.
<b>Câu 37: Nội dung trọng tâm của đường lối đổi mới ở Việt Nam (từ tháng 12/1986) phù hợp với xu thế </b>
phát triển của thế giới là
A. mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
B. thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
C. lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm.
D. tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế.
<b>Câu 38: Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” </b>
(1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì?
A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu.
B. Thực hiện các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
C. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
D. Sử dụng phổ biến các chiến thuật “trực thăng vận” và “thiết xa vận”.
<b>Câu 39: Nội dung nào không phản ánh đúng điểm giống nhau cơ bản về nội dung giữa hai Hiệp định </b>
Giơ-ne-vơ về Đông Dương (1954) và Hiệp định Pa-ri về Việt Nam (1973)?
A. Buộc các nước đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
B. Quy định các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực.
C. Đưa đến sự chấm dứt chiến tranh, lập lại hịa bình ở Việt Nam.
D. Đưa đến việc đế quốc xâm lược phải rút quân về nước.
<b>Câu 40: Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ ở miền Nam </b>
Việt Nam (1954 - 1975) là đều
A. có sự tham chiến trực tiếp của lực lượng quân đội viễn chinh Mĩ.
B. thực hiện âm mưu “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”.
C. sử dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng chiến đấu chủ yếu trên chiến trường.
D. dựa vào vũ khí và phương tiện chiến tranh hiện đại do Mĩ cung cấp.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
1 – A 2 – D 3 – D 4 – A 5 – A 6 – C 7 – D 8 – C
9 – C 10 – C 11 – B 12 – C 13 – D 14 – A 15 – A 16 – D
17 – C 18 – B 19 – D 20 – D 21 – C 22 – C 23 – B 24 – A
33 – D 34 – D 35 – C 36 – B 37 – C 38 – C 39 – B 40 – D
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>
<b>Câu 1. Nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng Khởi (1959 - 1960) vì </b>
<b>A. phong trào đấu tranh của nhân dân đang phát triển mạnh. </b>
<b>B. lực lượng cách mạng vũ trang miền Nam đã phát triển. </b>
<b>C. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công. </b>
<b>D. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hịa bình. </b>
<b>Câu 2. Ngun nhân quan trọng quyết định sự thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là </b>
<b>A. nhân dân ta giàu lịng u nước, đồn kết, dũng cảm. </b>
<b>B. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. </b>
<b>C. sự đồn kết chiến đấu của nhân dân các nước Đông Dương. </b>
<b>D. sự đồng tình, ủng hộ của lực lượng hịa bình, dân chủ trên thế giới. </b>
<b>Câu 3. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari năm 1973 về </b>
chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam?
<b>A. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. </b>
<b>B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965. </b>
<b>C. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) năm 1963. </b>
<b>D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. </b>
<b>Câu 4. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (1960) xác định cách mạng </b>
xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc có vai trị như thế nào đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?
<b>A. Căn cứ địa cách mạng. </b>
<b>B. Hậu phương kháng chiến. </b>
<b>C. Quyết định nhất. </b>
<b>D. Quyết định trực tiếp. </b>
<b>Câu 5. Địa danh được mệnh danh “cánh cửa thép” cuối cùng bảo vệ Sài Gịn từ phía đơng của qn ngụy </b>
trong năm 1975 là
<b>A. An Lộc. B. Bảo Lộc. </b>
<b>C. Xuân Lộc. D. Biên Hòa. </b>
<b>Câu 6. Chiến thắng quân sự nào của quân dân miền Nam đã làm phá sản về cơ bản chiến lược “chiến </b>
tranh đặc biệt” của Mĩ?
<b>A. An Lão (Bình Định). </b>
<b>B. Bình Giã (Bà Rịa). </b>
<b>C. Ba Gia (Quảng Ngãi). </b>
<b>D. Đồng Xồi (Bình Phước). </b>
<b>Câu 7. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân (1968) đã buộc Mĩ phải tuyên bố </b>
<b>D. chấm dứt phá hoại ở miền Bắc. </b>
<b>Câu 8. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam Việt Nam sau năm 1954 là </b>
<b>A. đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ - Diệm. </b>
<b>B. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ - Diệm. </b>
<b>C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, đấu tranh chống Mĩ - Diệm. </b>
<b>D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế. </b>
<b>Câu 9. Tên nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thơng qua tại đâu? </b>
<b>A. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976). </b>
<b>B. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976). </b>
<b>C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (1976). </b>
<b>D. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (1975). </b>
<b>Câu 10. Trong thời kì 1954 - 1975, sự kiện nào là mốc đánh dấu nhân dân Việt Nam đã căn bản hoàn </b>
thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút”?
<b>A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972. </b>
<b>B. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972. </b>
<b>C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. </b>
<b>D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973. </b>
<b>Câu 11. Mĩ cho máy bay tập kích Hà Nội, Hải Phòng và một số thành phố trong 12 ngày đêm liên tục (từ </b>
18 đến 29-12-1972) nhằm mục đích gì?
<b>A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” ở Việt Nam. </b>
<b>B. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí chiến đấu của nhân dân ta. </b>
<b>C. Giành thắng lợi quân sự quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ. </b>
<b>D. Đánh phá miền Bắc, không cho tiếp tế cho chiến trường miền Nam. </b>
<b>Câu 12. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam (1961 - 1965), Mĩ nhằm thực hiện âm </b>
mưu cơ bản nào?
<b>A. Dùng người Việt đánh người Việt. </b>
<b>B. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng. </b>
<b>C. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam. </b>
<b>D. Tách nhân dân với phong trào cách mạng. </b>
<b>Câu 13. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương tháng 4 - 1970 được triệu tập nhằm mục đích </b>
<b>A. Thể hiện tinh thần đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù chung. </b>
<b>B. Cơng nhận chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam. </b>
<b>C. Tập hợp đông đảo các tầng lớp nhân dân chống kẻ thù chung. </b>
<b>D. Đẩy mạnh kháng chiến chống Mĩ cứu nước. </b>
<b>Câu 14. Hội ngị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần 24 (9-1975) đã đề ra nhiệm vụ cấp thiết nào dưới </b>
đây?
<b>A. Ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam. </b>
<b>B. Tiếp tục mở rộng quan hệ giao lưu với các nước. </b>
<b>C. Khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế. </b>
<b>D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. </b>
1975 là
<b>A. Long An. B. Bến Tre. </b>
<b>C. Châu Đốc. D. Cà Mau. </b>
<b>Câu 16. Người nữ tướng nào trở thành một nhà lãnh đạo và biểu tượng của “Đội quân tóc dài”, phong </b>
trào đấu tranh chống Mĩ - Diệm của phụ nữ ở miền Nam Việt Nam?
<b>A. Nguyễn Thị Út. B. Nguyễn Thị Định. </b>
<b>C. Võ Thị Sáu. D. Nguyễn Thị Bình. </b>
<b>Câu 17. Chiến thắng Vạn Tường (18-8-1965) của quân dân ta đã chứng tỏ điều gì? </b>
<b>A. Lực lượng quân viễn chinh Mĩ đã mất khả năng chiến đấu. </b>
<b>B. Lực lượng vũ trang miền Nam đã lớn mạnh về mọi mặt. </b>
<b>C. Ý chí quyết tâm đánh giặc của quân và dân miền Nam. </b>
<b>D. Quân và dân miền Nam có khả năng đánh thắng giặc Mĩ xâm lược. </b>
<b>Câu 18. Trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965 - 1968), Mĩ đề ra chiến lược quân sự mới “tìm </b>
diệt” nhằm mục đích nào dưới đây?
<b>A. Ngăn chặn tiếp viện từ miền Bắc vào miền Nam. </b>
<b>B. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh với ta. </b>
<b>C. Đẩy lực lượng vũ trang của ta trở về phòng ngự. </b>
<b>D. Tạo điều kiện thuận lợi cho Mĩ trên bàn ngoại giao. </b>
<b>Câu 19. Ý nghĩa quan trọng của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước là </b>
<b>A. Tạo điều kiện chính trị, phát huy sức mạnh tồn diện của đất nước. </b>
<b>B. Phát triển nền kinh tế đa phương hóa, đa dạng hóa. </b>
<b>C. Xây dựng và phát triển kinh tế hàng hóa. </b>
<b>D. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>Câu 20. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960) ở miền Nam Việt Nam là </b>
<b>A. đánh dấu bước ngoặt của cách mạng ở miền Nam Việt Nam. </b>
<b>B. cách mạng miền Nam chuyển sang thế chủ động. </b>
<b>C. làm lung lay tận gốc chính quyền Mĩ - Diệm. </b>
<b>D. chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. </b>
<b>Câu 21. Nội dung nào thuộc đường lối đổi mới về chính trị của Đảng ta (1986)? </b>
<b>A. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. </b>
<b>B. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa. </b>
<b>C. Xây dựng nhà nước Việt Nam độc lập. </b>
<b>D. Khắc phục tình trạng khủng hoảng trầm trọng. </b>
<b>Câu 22. Thái độ của Mĩ sau chiến thắng của quân dân ta ở Phước Long (tháng 1-1975) là gì? </b>
<b>A. Khơng can thiệp bằng quân sự đối với miền Nam. </b>
<b>B. Phản ứng mạnh, tiếp tục tăng viện trợ cho quân đội Sài Gòn. </b>
<b>C. Tiếp tục tăng cường can thiệp quân sự vào miền Nam. </b>
<b>D. Chỉ phản ứng yếu ớt, chủ yếu dùng áp lực đe dọa từ xa. </b>
<b>Câu 23. Kế hoạch nào được Mĩ và chính quyền Sài Gịn coi như “xương sống” và nâng lên thành “quốc </b>
sách” của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965)
<b>B. tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”. </b>
<b>Câu 24. Nội dung nào không thuộc đường lối đổi mới về kinh tế của Đảng ta (1986)? </b>
<b>A. Tiến hành cơng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu. </b>
<b>B. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại. </b>
<b>C. Xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung quan liêu bao cấp. </b>
<b>D. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành, nghề. </b>
<b>Câu 25. Đường lối đổi mới của Đảng ta (1986) chịu tác động nào từ tình hình thế giới? </b>
<b>A. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật trở thành xu thế thế giới. </b>
<b>B. Ảnh hưởng, tác động của xu thế tồn cầu hóa. </b>
<b>C. Tình trạng chiến tranh lạnh giữa các cường quốc. </b>
<b>D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng. </b>
<b>Câu 26. Sự kiện quan trọng diễn ra ngày 20-9-1977, Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức </b>
<b>A. thành viên thứ 7 của tổ chức ASEAN. </b>
<b>B. thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc. </b>
<b>C. thành viên thứ 150 của WTO. </b>
<b>D. thành viên chính thức của APEC. </b>
<b>Câu 27. Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến tranh cục bộ” là </b>
hình thức
<b>A. thực hiện chính sách dồn dân lập “ấp chiến lược”. </b>
<b>C. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ. </b>
<b>D. sử dụng quân đội Mĩ và đồng minh là chủ yếu. </b>
<b>Câu 28. Phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) nổ ra trong hoàn cảnh cách mạng miền Nam Việt Nam </b>
đang
<b>A. giữ vững và phát triển thế tiến công. </b>
<b>B. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược. </b>
<b>C. chuyển dần sang đấu tranh chính trị. </b>
<b>D. gặp mn vàn khó khăn và tổn thất. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) </b>
Hãy cho biết điều kiện lịch sử Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam? Nêu nội dung, ý
nghĩa của chủ trương, kế hoạch đó.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1. D </b> <b>2. B </b> <b>3. A </b> <b>4. C </b> <b>5. C </b> <b>6. B </b> <b>7. A </b>
<b>8. C </b> <b>9. B </b> <b>10. D </b> <b>11. C </b> <b>12. A </b> <b>13. A </b> <b>14. D </b>
<b>22. D </b> <b>23. B </b> <b>24. A </b> <b>25. A </b> <b>26. B </b> <b>27. C </b> <b>28. D </b>
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>
<b>* Điều kiện lịch sử Đảng ta đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam: </b>
- Năm 1974 - 1975, tương quan lực lượng có lợi cho cách mạng, Bộ Chính trị đã quyết định đưa ra kế
<b>* Nội dung: </b>
- Bộ Chính trị nhấn mạnh “cả năm 1975 là thời cơ” và chỉ rõ “nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm
1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975”.
- Nhấn mạnh sự cần thiết tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân
dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, cơng trình văn hóa,… giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.
<b>* Ý nghĩa: </b>
Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>