Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2018 Địa Lý - THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THPT ĐỘI CẤN – VĨNH PHÚC </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2017 – 2018 – MƠN ĐỊA LÍ 12 </b>


<b>Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) </b>
<b>Câu 1:</b> Hiện nay số người đang bị nhiễm HIV đông nhất ở châu lục


<b>A.</b> Châu Á <b>B.</b> Châu Phi <b>C.</b> Châu Âu <b>D.</b> Châu Mĩ La Tinh


<b>Câu 2:</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây khơng thuộc miền khí
hậu phía Nam?


<b>A.</b> Bắc Trung Bộ <b>B.</b> Nam Trung Bộ <b>C.</b> Tây Nguyên <b>D.</b> Nam Bộ
<b>Câu 3:</b> Vùng ven biển nước ta khơng có hệ sinh thái nào dưới đây:


<b>A.</b> Hệ sinh thái rừng ngập mặn <b>B.</b> Hệ sinh thái trên đất phèn


<b>C.</b> Hệ sinh thái rừng lá rộng thường xanh <b>D.</b> Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hơ
<b>Câu 4:</b> Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do


<b>A.</b> Nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới
<b>B.</b> Lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ


<b>C.</b> Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới
<b>D.</b> Vị trí nằm trên đường di lưu của các lồi sinh vật


<b>Câu 5:</b> Cho bảng số liệu sau:


<b>Cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta phân theo ngành năm 2000 và 2013 </b>



Đơn vị: Nghìn người.


Năm Tổng số Chia ra


Nông-lâm-thủy sản Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ


2000 37075 24136 4857 8082


2013 52208 24399 11086 16723


<i>(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam, năm 2015) </i>


Để vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế qua hai năm
trên thì bán kính của hai đường trịn sẽ là


<b>A.</b> R2013=R2000 ×1,4 (đơn vị bán kính). <b>B.</b> R2013=R2000 ×1,5 (đơn vị bán kính).
<b>C.</b> R2013=R2000 ×1,3 (đơn vị bán kính). <b>D.</b> R2013=R2000 ×1,2 (đơn vị bán kính).
<b>Câu 6:</b> Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư, xã hội Trung Quốc


<b>A.</b> Phát minh ra chữ viết 500 năm trước cơng ngun
<b>B.</b> Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
<b>C.</b> Chú ý đầu tư phát triển giáo dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, hãy cho biết vịnh biển Xuân Đài thuộc tỉnh (thành phố)
nào nước ta?


<b>A.</b> Phú Yên <b>B.</b> Khánh Hịa <b>C.</b> Đà Nẵng <b>D.</b> Bình Thuận
<b>Câu 8:</b> Việt Nam và Hoa Kì bình thường hóa quan hệ vào năm:


<b>A.</b> 1993 <b>B.</b> 1994 <b>C.</b> 1995 <b>D.</b> 1996



<b>Câu 9:</b> Đặc điểm nào không phải của Đồng bằng sơng Hồng?
<b>A.</b> Vùng đất ngồi đê hàng năm được phù sa bồi đắp
<b>B.</b> Địa hình cao và phân bậc


<b>C.</b> Có các ơ trũng, ngập nước trong mùa mưa
<b>D.</b> Có hệ thống đê ven các con sông


<b>Câu 10:</b> Cho bảng số liệu sau:


<b>Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng </b>
<i>(Đơn vị: %) </i>


<b>Năm </b> <b>1986 </b> <b>1990 </b> <b>1995 </b> <b>2000 </b> <b>2005 </b>


<b>Nông – lâm – ngư nghiệp </b> 49,5 45,6 32,6 23,4 16,8


<b>Công nghiệp – xây dựng </b> 21,5 22,7 25,4 32,7 39,3


<b>Dịch vụ </b> 29 31,7 42 43,9 42,9


Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng của nước ta
giai đoạn 1986 đến 2005


<b>A.</b> Miền <b>B.</b> Cột <b>C. </b>Tròn <b>D.</b> Cột kết hợp đường


<b>Câu 11:</b> Vấn đề mang tính tồn cầu hiện nay hầu như chỉ diễn ra ở các nước đang phát trển
<b>A.</b> Bùng nổ dân số <b>B.</b> Ô nhiễm môi trường


<b>C.</b> Xung đột tôn giáo <b>D.</b> Già hóa dân số


<b>Câu 12:</b> Ở nước ta, mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do


<b>A.</b> Địa hình 85% là đồi núi thấp


<b>B.</b> Khí hậu chịu ảnh hưởng của biển Đông


<b>C.</b> Nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu
<b>D.</b> Nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều


<b>Câu 13:</b> Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở thị trường chung châu Âu là:
<b>A.</b> Tiền vốn, con người, dịch vụ <b>B.</b> Con người, hàng hóa, cư trú


<b>C.</b> Dịch vụ, hàng hóa, tiền vốn, con người <b>D.</b> Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc


<b>Câu 14:</b> Khó khăn lớn nhất mà các quốc gia châu Mĩ La Tinh phải đối đầu trong quá trình cải cách kinh
tế là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi
<b>D.</b> Nợ nước ngoài ngày càng nhiều


<b>Câu 15:</b> Đường bờ biển nước ta dài (km)


<b>A.</b> 3460 <b>B.</b> 2360 <b>C.</b> 3260 <b>D.</b> 3270


<b>Câu 16:</b> Quốc gia nào sau đây khơng có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam
<b>A.</b> Campuchia <b>B.</b> Thái Lan <b>C.</b> Lào <b>D.</b> Trung Quốc
<b>Câu 17:</b> Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?


<b>A.</b> Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới
<b>B.</b> Phát triển nền kinh tế hàng hóa tự cung tự cấp



<b>C.</b> Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
<b>D.</b> Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.


<b>Câu 18:</b> Cho biểu đồ sau:


<b>Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990-2005 </b>
Nhận xét nào sau đây đúng nhất với biểu đồ trên?


<b>A.</b> GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao,
liên tục và tương đối nhiều


<b>B.</b> GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm.
<b>C.</b> GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 – 2005.
<b>D.</b> GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 – 2005.


<b>Câu 19:</b> Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sơng đổ ra biển là điều kiện thuận lợi cho
ngành kinh tế


<b>A.</b> Khai thác dầu khí <b>B.</b> Khai thác thủy hải sản


<b>C.</b> Làm muối <b>D.</b> Nuôi tôm


<b>Câu 20:</b> Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta.


<b>Địa điểm </b> <b>Nhiệt độ trung bình năm (</b>℃<b>) </b>


Lạng Sơn 21,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Huế 25,1



Đà Nẵng 25,7


Quy Nhơn 26,8


Tp. Hồ Chí Minh 27,1


Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?


<b>A.</b> Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 20℃
<b>B.</b> Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phương
<b>C.</b> Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam


<b>D.</b> Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
<b>Câu 21:</b> Điểm cực Tây của nước ta nằm ở?


<b>A.</b> xã Sín Thầu – Mường Nhé – Điện Biên <b>B.</b> xã Apachải – Mường Tè – Lai Châu
<b>C.</b> xã Apachải – Mường Tè – Điện Biên <b>D.</b> xã Sín Thầu – Mường Tè – Lai Châu
<b>Câu 22:</b> Đường lối đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm:


<b>A.</b> 1986 <b>B.</b> 1987 <b>C.</b> 1988 <b>D.</b> 1989


<b>Câu 23:</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, cho biết đỉnh núi hoặc dãy núi nào sau đây không
thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?


<b>A.</b> Núi Tam Đảo <b>B.</b> Núi Mẫu Sơn <b>C.</b> Núi Tây Côn Lĩnh <b>D.</b> Núi Lang Bian
<b>Câu 24:</b> Khó khăn phổ biến của vùng đồi núi ở nước ta là


<b>A.</b> Trở ngại trong phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm
<b>B.</b> Đất đai kém màu mỡ



<b>C.</b> Nghèo khống sản


<b>D.</b> Địa hình cao, chia cắt, lũ ống, lũ qt, xói mịn đất vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô
<b>Câu 25:</b> Đất mặn, đất phèn chiếm 2/3 diện tích tự nhiên là đặc điểm của


<b>A.</b> Đồng bằng sông Hồng <b>B.</b> Đồng bằng sông Cửu Long


<b>C.</b> Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ <b>D.</b> Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ
<b>Câu 26:</b> Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động


<b>A.</b> Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao
<b>B.</b> Tập trung nhiều trong các đô thị


<b>C.</b> Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước


<b>D.</b> Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động


<b>Câu 27:</b> Thế mạnh nổi bật của sơng ngịi ở vùng núi Tây Bắc nước ta là


<b>A.</b> Thủy điện <b>B.</b> Thủy sản <b>C.</b> Phù sa <b>D.</b> Giao thông
<b>Câu 28:</b> Đường biên giới của nước ta với Lào dài khoảng


<b>A.</b> 1400km <b>B.</b> 1080km <b>C.</b> 1076km <b>D.</b> 2100km


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> Vùng nước cách bờ 12 hải lí


<b>B.</b> Vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí
<b>C.</b> Vùng nước tiếp giáp với đất liền ven biển



<b>D.</b> Vùng nước tiếp giáp với đất liền, phía bên trong đường cơ sở


<b>Câu 30:</b> Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm


<b>A.</b> 1968 <b>B.</b> 1966 <b>C.</b> 1969 <b>D.</b> 1967


<b>Câu 31:</b> Hướng vịng cung là hướng chính của


<b>A.</b> Vùng núi Đông Bắc <b>B.</b> Các hệ thống sông lớn
<b>C.</b> Vùng núi Bắc Trường Sơn <b>D.</b> Dãy Hoàng Liên Sơn


<b>Câu 32:</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thơng sơng nào có diện tích lưu vực lớn
nhất nước ta?


<b>A.</b> Sông Đồng Nai <b>B.</b> Sông Mê Công (Việt Nam)


<b>C.</b> Sông Đà Rằng <b>D.</b> Sông Hồng


<b>Câu 33:</b> Loại khống sản có tiềm năng, giá trị kinh tế lớn nhất ở biển Đông nước ta là
<b>A.</b> Dầu khí <b>B.</b> Muối biển <b>C.</b> Titan <b>D.</b> Cát trắng
<b>Câu 34:</b> Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ:


<b>A.</b> Thứ 3 <b>B.</b> Thứ 5 <b>C.</b> Thứ 7 <b>D.</b> Thứ 9


<b>Câu 35:</b> Cho bảng số liệu:


<b>Lương mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm </b>


<b>Địa điểm </b> <b>Lượng mưa (mm) </b> <b>Độ bốc hơi (mm) </b> <b>Cân bằng ẩm (mm) </b>



Hà Nội 1676 989 +687


Huế 2868 1000 +1868


Tp. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245


Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa
điểm ở nước ta là


<b>A.</b> Đường <b>B.</b> Cột ghép <b>C.</b> Miền <b>D.</b> Trịn


<b>Câu 36:</b> So với diện tích đất đai nước ta, địa hình đồi núi chiếm:


<b>A.</b> 5/6 diện tích <b>B.</b> 4/5 diện tích <b>C.</b> 3/4 diện tích <b>D.</b> 2/3 diện tích
<b>Câu 37:</b> Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:


<b>A.</b> Làm xuất hiện nhiều ngành mới


<b>B.</b> Sự xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
<b>C.</b> Công nghệ trở thành lực lượng sản xuất


<b>D.</b> Làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> Hoành Sơn <b>B.</b> Bạch Mã <b>C.</b> Ngân Sơn <b>D.</b> Hoàng Liên Sơn


<b>Câu 39:</b> Việt Nam trở thành thành viên đầy đủ của Tổ chức thương mại thế giới (WTO) vào năm nào:


<b>A.</b> 2005 <b>B.</b> 2004 <b>C.</b> 2007 <b>D.</b> 2006


<b>Câu 40:</b> Điểm nào sau đây khơng thể hiện mặt tích cực của tồn cầu hóa kinh tế?


<b>A.</b> Tăng cường sự hợp tác kinh tế giữa các nước


<b>B.</b> Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học, công nghệ
<b>C.</b> Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo


<b>D.</b> Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu


<b>Đáp án </b>


1-B 2-A 3-C 4-D 5-D 6-D 7-A 8-C 9-B 10-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 </b>
<b>MÔN ĐỊA LÍ 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Câu 1:</b> EU đã thiết lập thị trường chung cho các nước thành viên từ


<b>A.</b> 1/1/1993 <b>B.</b> 1/1/1967 <b>C.</b> 1/1/1997 <b>D.</b> 1/1/2004


<b>Câu 2:</b> Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông nước ta thể hiện rõ nhất qua yếu tố hải văn nào
<b>A.</b> Nhiệt độ nước biển <b>B.</b> Địa hình ven biển <b>C.</b> Rừng ngập mặn <b>D.</b> Các loài sinh vật


<b>Câu 3:</b> Cho bảng số liệu sau:


<b>DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM </b>
(Đơn vị: nghìn ha)
<b>N ă m </b>


<b> C á c n h ó m c â y</b> <b>1 9 9 0</b> <b>2 0 0 0</b> <b>2 0 1 0</b> <b>2 0 1 4</b>
<b>T ổ n g s ố</b> <b>9 0 4 0 , 0</b> <b>1 2 6 4 4 , 3</b> <b>1 4 0 6 1 , 1</b> <b>1 4 8 0 4 , 1</b>


Cây lương thực 6 4 7 4 , 6 8 3 9 9 , 1 8 6 1 5 , 9 8 9 9 2 , 3
Cây công nghiệp 1 1 9 9 3 2 2 2 9 , 4 2 8 0 8 , 1 2 8 4 4 , 6
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây


khác


1 3 6 6 , 1 2 0 1 5 , 8 2 6 3 7 , 1 2 9 6 7 , 2


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bàn Thống kê, 2016)
Nhận xét nào dưới đây đúng với bảng số liệu


<b>A.</b> Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực năm 2014 so với năm 1990 là 138,9%
<b>B.</b> Quy mô diện tích cây lương thực ln có xu hướng giảm


<b>C.</b> Diện tích cây cơng nghiệp năm 2014 tăng gấp 2,4 lần năm 2000
<b>D.</b> Tỷ trọng cây lương thực năm 2014 là 136,8%


<b>Câu 4:</b> Tuần lễ cấp cao APEC khai mạc vào 6/11/2017 nước ta đăng cai tổ chức diễn ra tại
<b>A.</b> TP Hồ Chí Minh <b>B.</b> TP Huế <b>C.</b> TP Đà Nằng <b>D.</b> TPHà Nội


<b>Câu 5:</b> Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào có diện tích lúa nhiều nhất vùng Đồng bằng sông
Cửu Long?


<b>A.</b> Vĩnh Long <b>B.</b> Cần Thơ <b>C.</b> Kiên Giang <b>D.</b> Đồng Tháp
<b>Câu 6:</b> Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động từ


<b>A.</b> 1800-2000(mm) <b>B.</b> 1700-2000 (mm) <b>C.</b> 1500-2000 (mm) <b>D.</b> 1600-2000 (mm)
<b>Câu 7:</b> Hình dạng lãnh thổ kéo dài có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta thể hiện rõ nhất ở


<b>A.</b> góp phần tạo nên sự phân hố tự nhiên theo chiều bắc-nam


<b>B.</b> sự phân hoá theo chiều đông-tây của nước ta không thật rõ rệt
<b>C.</b> nước ta chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai


<b>D.</b> tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào trong đất liền
<b>Câu 8:</b> Cho bảng số liệu:


<b>Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) </b>
(Đơn vị: Tỉ đồng)


Năm


Thành phần kinh tế 1996 2005


Nhà nước 74161 249085


Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

So với năm 1996 thì quy mơ giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp
<b>A.</b> 6,6 lần <b>B.</b> 6,3 lần <b>C.</b> 6,7 lần <b>D.</b> 3,4 lần


<b>Câu 9:</b> Cho b ả n g số liêu sau:


TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
<i>(Đơn vị: tỉ đồng) </i>


<b>N ă m</b> <b>N ô n g , l â m </b>
<b>n g h i ệ p v à </b>


<b>t h u ỷ s ả n</b>



<b>C ô n g n g h i ệ p </b>
<b>v à x â y </b>
<b>d ự n g</b>


<b>D ị c h v ụ</b>


<b>2 0 0 0</b> <b>6 3 7 1 7</b> <b>9 6 9 1 3</b> <b>1 1 3 0 3 6</b>


<b>2 0 0 5</b> <b>7 6 9 0 5</b> <b>1 5 7 8 0 8</b> <b>1 5 8 2 7 6</b>


Để so sánh giá trị 3 khu vực kinh tế của nuớc ta trong hai năm 2000 và 2005 thì biểu đồ thích
hợp nhất là


<b>A.</b> Biểu đồ miền <b>B.</b> Biểu đồ tròn <b>C.</b> Biểu đồ đuờng <b>D.</b> Biểu đồ cột ghép
<b>Câu 10:</b> Nội dung nào sau đây k h ô n g p h ả i là xu thế đổi mới nền kinh tế - xã hội ở nước ta


<b>A.</b> Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo
<b>B.</b> Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội


<b>C.</b> Phát triển nền kinh tế - thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
<b>D.</b> Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới


<b>Câu 11:</b> Dựa vào atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu k h ô n g thuộc vùng
Bắc Trung Bộ là


<b>A.</b> Cầu Treo <b>B.</b> Bờ Y <b>C.</b> Lao Bảo <b>D.</b> Cha Lo


<b>Câu 12:</b> Nhân tố làm phá võ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ
nhất là trong mùa đơng là do



<b>A.</b> địa hình nhiều đồi núi <b>B.</b> ảnh hưởng của biển


<b>C.</b> gió mùa mùa đơng <b>D.</b> địa hình nhiều đồi núi và gió mùa đơng bắc
<b>Câu 13:</b> Ảnh hưởng của địa hình vùng núi Tây Bắc tới đặc điểm sơng ngòi của khu vực này là


<b>A.</b> Chế độ nước phân hóa theo mùa


<b>B.</b> Quy định hướng sơng là Tây Bắc - Đơng Nam
<b>C.</b> Hệ thống sơng ngịi dày đặc


<b>D.</b> Quy định hướng sông là Tây - Đông


<b>Câu 14:</b> Tác động chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại dến sự phát triển kinh tế
- xã hội


<b>A.</b> Xuất hiện các ngành cơng nghệ có hàm lượng kỹ thuật thấp
<b>B.</b> Khoảng cách giàu nghèo giữa các nước rút ngắn lại


<b>C.</b> Khoa học công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
<b>D.</b> Thay đổi cơ cấu lao động, đầu tư nước ngoài giảm mạnh


<b>Câu 15:</b> Căn cứ để chia các quốc gia trên thế giới thành 2 nhóm nước phát triển và đang phát triển là:
<b>A.</b> Đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế


<b>B.</b> Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội
<b>C.</b> Trình độ phát triển kinh tế

-

xã hội
<b>D.</b> Đặc điểm tự nhiên


<b>Câu 16:</b> Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được qui định bởi



<b>A.</b> Phía đơng giáp biển <b>B.</b> Địa hình chủ yếu là đồi núi


<b>C.</b> Nằm trong khu vực Châu Á gió mùa <b>D.</b> Vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến
<b>Câu 17:</b> Vào mùa hạ, ở nước ta khu vực có thời tiết khơ nóng kéo dài nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 18:</b> Biết tổng diện tích của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km , độ che phủ rừng của vùng đứng 2
thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8% (2006). Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là


<b>A.</b> 24617 ha. <b>B.</b> 2461,7 ha <b>C.</b> 2461,7 km2 <b>D.</b> 24617 km2
<b>Câu 19:</b> Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do


<b>A.</b> tuổi thọ trung bình tăng cao <b>B.</b> nhập cư


<b>C.</b> tỉ suất gia tăng tự nhiên cao <b>D.</b> tỉ suất sinh cao


<b>Câu 20:</b> Nhận định nào sau đây k h ô n g đ ú n g khi nói về ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng đến chế độ
nhiệt nước ta


<b>A.</b> Gió mùa mùa đông làm cho nền nhiệt độ nước ta bị hạ thấp


<b>B.</b> Gió mùa mùa đơng làm cho biên độ nhiệt nước ta lớn và có xu hướng giảm dần từ Nam ra Bắc
<b>C.</b> Gió mùa mùa đông làm cho nền nhiệt độ nước giảm dần từ nam ra Bắc


<b>D.</b> Gió mùa mùa đơng làm cho chế độ nhiệt nước ta có sự phân hóa phức tạp theo không gian
<b>Câu 21:</b> Do nằm trong khu vực nóng ẩm, gió mùa, nên thiên nhiên nước ta có


<b>A.</b> Khí hậu ơn hịa, mát mẻ <b>B.</b> Khoáng sản phong phú, trữ lượng lớn
<b>C.</b> Sinh vật nhiệt đới đa dạng <b>D.</b> Đất đai rộng và phì nhiêu


<b>Câu 22:</b> Già hóa dân số gây ra hậu quả cơ bản là



<b>A.</b> Chi phí chăm sóc trẻ em lớn <b>B.</b> Thừa lao động


<b>C.</b> Thiếu việc làm <b>D.</b> Thiếu lao động bổ sung cho tưong lai


<b>Câu 23:</b> Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây <b>k h ô n g </b>
<b>t h u ộ c</b> vùng Đông Nam Bộ


<b>A.</b> Đa Nhim <b>B.</b> Cần Đơn <b>C.</b> Trị An <b>D.</b> Thác Mơ


<b>Câu 24:</b> Địa hình tương đối thấp và phẳng, có mạng lưới kênh rạch chằng chịt là đặc điểm của
<b>A.</b> Đồng bằng sông Hồng <b>B.</b> các đồng bằng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
<b>C.</b> các đồng bằng ở Bắc Trung Bộ <b>D.</b> Đồng bằng sông Cửu Long


<b>Câu 25:</b> Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở vùng


<b>A.</b> Đông Nam Bộ <b>B.</b> Tây Bắc <b>C.</b> Bắc Trung Bộ <b>D.</b> Tây Nguyên
<b>Câu 26:</b> Đặc điểm nào sau đây k h ô n g đ ú n g với đồng bằng sông Hồng


<b>A.</b> Vùng trong đê không được phù sa bồi tụ, gồm các bậc ruộng cao bạc màu và các ô trũng ngập nước
<b>B.</b> Rộng khoảng 15 nghìn km2, cao ở rìa tây và tây bắc, thấp dần ra biển


<b>C.</b> Chịu tác động mạnh của thủy triều nhất so với các đồng bằng khác
<b>D.</b> Do phù sa của hệ thống sông Hồng và sơng Thái Bình bồi tụ
<b>Câu 27:</b> Cho biểu đồ


Nhận xét nào sau đây đ ú n g với biểu đồ trên?


<b>A.</b> Nhiệt độ trung bình năm của Huế không cao, chưa đạt tiêu chuẩn vùng nhiệt đới
<b>B.</b> Sự phân mùa trong chế độ mưa của Huế không sâu sắc



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 28:</b> Ảnh hưởng sâu sắc của biển Đơng đến khí hậu nước ta là


<b>A.</b> làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh, khô trong mùa đông
<b>B.</b> làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ


<b>C.</b>khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hoà hơn
<b>D.</b> tất cả các ý trên


<b>Câu 29:</b> Nguyên nhân khiến đất feralit có màu đỏ vàng là do
<b>A.</b> nước ta có nhiệt độ cao và phân hóa theo mùa


<b>B.</b> nước ta có lượng mưa lớn và phân hóa theo mùa
<b>C.</b> có sự tích tụ đồng thời ơxit sắt

Fe O2 3

và ôxit nhôm


AI O2 3


<b>D.</b> các chất bazo dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh


<b>Câu 30:</b> Hiện tượng sạt lở đường bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở bờ biển


<b>A.</b> Bắc Bộ <b>B.</b> Trung Bộ


<b>C.</b> Đồng bằng sông Cửu long <b>D.</b> Nam Bộ


<b>Câu 31:</b> Công cuộc Đổi mới của nước ta đã đạt được những thành tựu to lớn và vững chắc là do
<b>A.</b> nhận được sự giúp đõ nhiệt tình của các nước bè bạn trên thế giới


<b>B.</b> trong thời gian tiến hành Đổi mới nước ta ít gặp phải các thiên tai
<b>C.</b> nước ta có nhiều tiền đề kinh tế quan trọng từ các giai đoạn trước
<b>D.</b> các nguồn lực trong và ngoài nước được phát huy một cách cao độ



<b>Câu 32:</b> Hướng thổi chiếm ưu thế của Tín phong nửa cầu Bắc từ khu vực dãy Bạch Mã trở vào nam từ
tháng 11 đến tháng 4 năm sau là


<b>A.</b> đông nam <b>B.</b> tây nam <b>C.</b> tây bắc <b>D.</b> đông bắc


<b>Câu 33:</b> Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành
cơng nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế


<b>A.</b> Hà Nội <b>B.</b> Biên Hoà <b>C.</b> Nha Trang <b>D.</b> Hải Phòng
<b>Câu 34:</b> Sự phân hóa thiên nhiên giữa 2 vùng núi Đơng Bắc và Tây Bắc chủ yếu do


<b>A.</b> ảnh hưởng của Biển Đơng


<b>B.</b> tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
<b>C.</b> độ cao địa hình


<b>D.</b> thảm thực vật


<b>Câu 35:</b> Ranh giới giữa đồng bằng đông Âu và đồng bằng Tây xi bia là


<b>A.</b> sơng Ê-nít-xây <b>B.</b> núi U-ran <b>C.</b> sơng Ơ-bi <b>D.</b>sông Lê na
<b>Câu 36:</b> Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là


<b>A.</b> thấp dần từ tây sang đông <b>B.</b> thấp dần từ bắc xuống nam
<b>C.</b> cao dần từ bắc xuống nam <b>D.</b> cao dần từ tây sang đông
<b>Câu 37:</b> Đặc điểm cơ cấu kinh tế 2 tầng của Nhật Bản là


<b>A.</b> Vừa phát triển các xí nghiệp lớn hiện đại,vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ thủ cơng
<b>B.</b> Ưu tiên phát triển kinh tế biển và các ngành công nghệ cao



<b>C.</b> Chú trọng đầu tư hiện đại hóa cơng nghiệp gắn liền với áp dụng kỹ thuật mới
<b>D.</b> Tất cả các đáp án trên


<b>Câu 38:</b> Lãnh thổ Việt Nam là nơi


<b>A.</b> gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 39:</b> Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng núi Đơng Bắc và Tây Bắc là
<b>A.</b> nghiêng theo huớng Tây Bắc - Đông Nam <b>B.</b> đồi núi thấp chiếm ưu thế
<b>C.</b> có nhiều sơn nguyên, cao nguyên <b>D.</b> có nhiều khối núi cao đồ sộ


<b>Câu 40:</b> Vùng biển mà nuớc ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phịng, kiểm sốt thuế
quan, các quy định về y tế, môi truờng, nhập cư,... là vùng


<b>A.</b> đặc quyền về kinh tế <b>B.</b> lãnh hải


<b>C.</b> thềm lục địa <b>D.</b> tiếp giáp lãnh hải


<b>Đáp án </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>C </b> <b>31 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>D </b> <b>22 </b> <b>D </b> <b>32 </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>A </b> <b>13 </b> <b>B </b> <b>23 </b> <b>A </b> <b>33 </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>C </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>D </b> <b>34 </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>C </b> <b>25 </b> <b>A </b> <b>35 </b> <b>B </b>



<b>6 </b> <b>C </b> <b>16 </b> <b>D </b> <b>26 </b> <b>C </b> <b>36 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>B </b> <b>27 </b> <b>D </b> <b>37 </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>A </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>D </b> <b>38 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>B </b> <b>29 </b> <b>C </b> <b>39 </b> <b>A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.



- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×