SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VĨNH PHÚC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 109
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Polime nào sau đây được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Chất dẻo PVC B. cao su buna C. sợi olon(sợi nitron) D. Sợi lapsIn
Câu 2: Dung dịch các chất sau đều có cùng nồng độ, dung dich nào có giá trị pH lớn nhất?
A. axit axetic B. lysin C. axit fomic D. glyxin
Câu 3: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2 B. 12 C. 10 D. 4
Câu 4: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương
pháp điện phân?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 5: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
(2) Sục khí H
2
S vào dung dịch ZnCl
2
.
(3) Sục khí SO
2
vào dung dịch NaOH.
(4) Cho NaBr (r) vào dung dịch H
2
SO
4
(đặc).
(5) Dẫn khí CO
2
qua Mg nung nóng.
(6) Cr
2
O
3
vào dung dịch NaOH loãng.
(7) Dẫn khí Cl
2
vào dung dịch Na
2
SO
3
.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 6: Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng
được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung
dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
và t đồng phân vừa tác dụng được với
Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. t=2 B. y=2 C. x=1 D. z=0
Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
nồng độ a mol/l, sau một thời gian
thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho
44,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8 gam hỗn hợp kim loại.
Giá trị của a gần nhất với :
A. 2,25. B. 2,85. C. 2,45. D. 2,65.
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H
2
PO
4
)
2
.
(3) Amophot là một loại phân phức hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO
3
)
2
, H
2
SO
4
, NaCl.
(5) Sục CO
2
vào dung dịch chứa NaAlO
2
thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7) Cho khí Cl
2
qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Số amin bậc III là đồng phân cấu tạo của nhau, có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N là
A. 2 B. 3. C. 4 D. 5
Trang 1/5 - Mã đề thi 109
Câu 10: Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là X, Y, Z và có cùng nồng độ
mol/l. Thí nghiệm 1: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch T chứa một
chất tan. Cho dung dịch T tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch M chứa một chất tan.
Thí nghiệm 2: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Z, thu được dung dịch E chứa hai chất
tan. Các chất X, Y, Z là:
A. H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Na
2
HPO
4
. B. H
3
PO
4
, Na
2
HPO
4
, Na
3
PO
4
.
C. NaOH, NaHSO
4
, NaHCO
3
. D. NaOH, NaHCO
3
, NaHSO
4
.
Câu 11: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm:
A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 17,34 gam hỗn hợp X gồm C
x
H
y
COOH, C
x
H
y
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH thu
được 16,8 lít CO
2
(đktc) và 14,4 gam H
2
O. Mặt khác, cho 8,67 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được 2,76 gam C
2
H
5
OH. Công thức của C
x
H
y
COOH là:
A. C
3
H
5
COOH. B. C
2
H
3
COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 13: Trong các chất: Al(OH)
3
, Al, KHCO
3
, KCl, ZnSO
4
số chất thuộc loại chất lưỡng tính là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 14: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối.
Công thức của X là
A. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
4
-COOH.
C. H
2
N-(CH
2
)
3
-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu 15: Cho 16,5gam chất A có CTPT là C
2
H
10
O
3
N
2
vào 200 gam dung dịch NaOH 8%.Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C .Tổng nồng độ % các chất có trong B
gần nhất với:
A. 8% B. 9% C. 12% D. 11%
Câu 16: Phương trình điện ly nào sau đây viết không đúng?
A. NaNO
3
→ Na
+
+ NO
3
-
B. HCl → H
+
+ Cl
-
C. CH
3
COOH → CH
3
COO
-
+ H
+
D. Ba(OH)
2
→ Ba
2+
+ 2OH
-
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được glixerol và 24,6 gam muối khan của axit hữu cơ mạch thẳng. Hãy cho biết X có bao
nhiêu CTCT ?
A. 1 B. 4 C. 7 D. 6
Câu 18: Sản phẩm chính tạo ra khi cho propen phản ứng với HCl có công thức cấu tạo đúng là
A. CH
2
Cl-CHCl-CH
3
B. CH
2
Cl-CHCl-CH
2
Cl
C. CH
2
Cl-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CHCl-CH
3
Câu 19: Cho 6 gam một axit cacboxylic đơn chức vào dung dịch KHCO
3
dư, đến phản ứng hoàn
toàn, thu được 2,24 lít khí CO
2
ở đktc. Phần trăm khối lượng của cacbon trong axit trên có giá trị là
A. 25% B. 60% C. 50%. D. 40%
Câu 20: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian thu
được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO
2
và O
2
. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ
1,3 mol
HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp
khí Z gồm
N
2
và H
2
, tỉ khối của Z so với H
2
là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A. 82. B. 74. C. 72. D. 80
Câu 21: Hai chất X, Y (đơn chức mạch hở, đều chứa C, H, O và đều có 53,33% Oxi về khối lượng).
Biết M
X
> M
Y
và X, Yđều tan được trong nước. Nhiệt độ sôi của X là 118
o
C, của Y là −19
o
C. Các chất
X, Y tương ứng là
A. CH
3
COOH và HCHO B. HCOOCH
3
và HCHO
C. CH
3
COOH và HCOOCH
3
D. HOCH
2
-CH=O và HO-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 22: Cấu hình electron đúng của nguyên tố
11
Na ở trạng thái cơ bản là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
Trang 2/5 - Mã đề thi 109
Câu 23: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
2
O
3
vào 200,0 ml dung dịch chứa NaNO
3
1M và H
2
SO
4
2M, thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch Y,
lại thấy thoát ra 1,12 lít khí NO. NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
3
-
và thể tích khí đo ở đktc. Giá
trị của m là:
A. 18,4. B. 24,0. C. 25,6. D. 26,4.
Câu 24: Nhận xét nào sau không đúng?
A. Quá trình chuyển electron từ lớp K đến lớp L là quá trình thu nhiệt.
B. Các nguyên tố trong cùng một chu kì có cùng số lớp electron.
C. Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học có 3 chu kì nhỏ
D. Bán kính của nguyên tử
11
Na nhỏ hơn bán kính của nguyên tử
17
Cl.
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol
glixerol và
A. 3 mol axit stearic. B. 1 mol axit stearic. C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol natri stearat.
Câu 26: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở
đktc). Kim loại kiềm X là:
A. K. B. Li. C. Na. D. Rb.
Câu 27: Nhận xét nào sau không đúng?
A. Các chất đồng phân có cùng công thức phân tử.
B. Hai chất đồng đẳng liên tiếp có hơn nhau một nhóm (CH
2
).
C. Trong hợp chất hữu cơ nguyên tử cacbon luôn luôn có hóa trị II.
D. Các hiđrocacbon có số nguyên tử C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 28: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất đang ấm dần lên do các bức xạ có bước sóng dài
trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên
nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính:
A. SO
2
B. H
2
C. CO
2
D. N
2
Câu 29: Trong các chất: ancol anlylic; axit acrylic; phenol; axit axetic, và etilen glycol, số chất làm
mất màu dung dịch Br
2
là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Trong các hiđrocacbon: (I) benzen, (II) axetilen, (III) propin và (IV) toluen, những
hiđrocacbon làm mất màu dung dịch Br
2
là
A. (I),(II) B. (II),(III),(IV) C. (I),(II),(III) D. (II),(III)
Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch hỗn hợp Al
2
(SO
4
)
3
và AlCl
3
thu được kết tủa có
khối lượng theo số mol Ba(OH)
2
như đồ thị:
Tổng giá trị (x + y) bằng
A. 163,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 136,2.
Câu 32: Oxi hóa m gam ancol X đơn chức thu được 1,8m gam hỗn hợp Y gồm anđehit, axit
cacboxylic và nước. Chia hỗn hợp Y thành hai phần bằng nhau:
Phần 1: tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc).
Phần 2: tác dụng với AgNO
3
dư trong dung dịch NH
3
, thu được a gam Ag.
Trang 3/5 - Mã đề thi 109
Giá trị của m và a là
A. 16,0 và 75,6. B. 12,8 và 64,8. C. 20,0 và 108,0. D. 16,0 và 43,2.
Câu 33: Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng trao đổi. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hoá hợp.
Câu 34: Phát biểu nào về cacbohiđrat là không đúng:
A. Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.
B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ.
C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
Câu 35: Cho 6,58 g chất A tác dụng mãnh liệt với 100g nước tạo ra dung dich B . Cho B tác dụng với
BaCl
2
thì tạo ra 4,66 g kết tủa và dung dịch C . Cho C tác dụng với Zn dư thu được 1,792 lít H
2
(đktc)
và dung dịch D . Nồng độ phần trăm của chất có khối lượng phân tử lớn nhất trong trong dung dịch D
là
A. 2,54. B. 9,03. C. 8,0. D. 6,25.
Câu 36: Tách KCl từ quặng sinvinit (NaCl. KCl) sử dụng phương pháp nào sau đây ?
A. điện phân nóng chảy B. dùng dung dịch AgNO
3
.
C. kết tinh từ dung dịch bão hòa D. chưng cất phân đoạn
Câu 37: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, C
6
H
5
OH, H
2
O,
CH
3
COOH:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH, H
2
O B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, H
2
O, CH
3
COOH
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, H
2
O D. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, H
2
O, CH
3
COOH
Câu 38: Cho hỗn hợp axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp P gồm 2
ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm là 4 este trong đó có chất X
(phân tử khối lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong
phân tử X là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho 0,1 mol Ca(OH)
2
vào dung dịch X chứa Ca
2+
(0,1mol), K
+
(a mol), Cl
-
(0,15 mol) và
HCO
3
-
thì dung dịch X không còn tính cứng. Giá trị của a là:
A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol.
Câu 40: Cân bằng hóa học O
2(k)
+ 2SO
2(k)
€
2SO
3(k)
∆H < 0. được thực hiện trong bình kín.
Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên, để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ của hệ B. Tăng áp suất của hệ.
C. Cho thêm chất xúc tác V
2
O
5
vào hệ D. Cho thêm SO
3
vào hệ
Câu 41: Cho sơ đồ phản ứng: C
6
H
12
O
6
→ A → D
2
H+
→
E → CH
3
COOH
Biết rằng D, E không tan trong H
2
O và khi đốt cháy mỗi chất A và E đều tạo ra
2 2
H O CO
n > n
.
Phân tử khối của chất A và % khối lượng của cacbon trong D có giá trị tương ứng là
A. 46 và 82,76 B. 60 và 88,89 C. 46 và 88,89 D. 60 và 82,76
Câu 42: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (C
x
H
y
O
z
N
4
) và Y (C
n
H
m
O
7
N
t
) với dung dịch
NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin.
Mặt khác đốt cháy m gam A trong O
2
vừa đủ thu được hỗn hợp CO
2
, H
2
O và N
2
, trong đó tổng khối
lượng của CO
2
và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:
A. 28. B. 34. C. 32. D. 18.
Câu 43: Cho hỗn hợp A gồm 10,8 gam ancol benzylic và 21,6 gam p-crezol tác dụng với dung dịch
Br
2
dư. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 87,7 gam B. 34,5 gam C. 103,5 gam D. 53,2 gam
Câu 44: Chất nào sau điều chế trực tiếp được axetanđehit?
A. C
2
H
5
Cl B. C
4
H
10
C. C
2
H
5
OH D. CH
4
.
Câu 45: Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
Trang 4/5 - Mã đề thi 109
A. NaHCO
3
, CO
2
. B. Cu(NO
3
)
2
; (NO
2
, O
2
).
C. K
2
MnO
4
; O
2
. D. NH
4
NO
3
; N
2
.
Câu 46: Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO
4
và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 25,2 gam. B. 26,5 gam.
C. 24,9 gam. D. 23,3 gam.
Câu 47: Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên
kết là
A. X
2
Y , liên kết ion B. XY
2
, liên kết cộng hóa trị có cực
C. XY, liên kết ion D. XY, liên kết cọng hóa trị có cực
Câu 48: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hiđro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung
nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol
hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là
A. 0,20 mol. B. 0,35 mol. C. 0,30 mol. D. 0,60 mol.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn
hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất
rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng
rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO
3
trong NH
3
, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào
Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng. Tỷ khối của hỗn hợp M đối với H
2
là 10,8. Giá trị của m là
A. 59,88. B. 61,24. C. 57,28. D. 56,46.
Câu 50: Cách làm nào sau đây tấm thép không được bảo vệ, do ăn mòn kim loại:
A. Hàn miếng Cu vào tấm thép. B. Hàn miếng Zn vào tấm thép.
C. Tráng một lớp Sn lên bề mặt tấm thép. D. Mạ Cr lên bề mặt tấm thép.
HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi 109