Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.79 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thời gian:90 phút(Không kể phát đề)
<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>C</b>
<b> ÂU 1 </b>: 1-Cân bằng các phản ứng sau đây:
a-Theo phương pháp trao đổi điện tử:
As2S3 + HNO3 + H2O H3ASO4 + H2SO4 + N2O +
NO
b-Theo phương pháp trao đổi điện tử-ion:
Zn + NaNO3 + NaOH +H2O
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4
2-Hòa tan Ca(NO3)2 vào nước ta thu được dung dịch A. Trình bày các
phương pháp nhận biết ion NO3-<sub>mà anh (chị) đã học. </sub>
<b>C</b>
<b> ÂU 2 </b>: Khảo sát 2 phân tử sau theo phương pháp liên kết hóa trị:
1-Phân tử NO2 . Biết ZN = 7 , ZO = 8 ;
2-Phân tử SO3 . Biết ZS = 16 , ZO = 8 .
<b>C</b>
<b> ÂU 3 </b>: So sánh tính axít của:
1-Các oxyaxít sau: HBrO4 ; H2SO3 ; HClO4 ; H4SiO4
Cho biết độ âm điện của N=3,0 ; S=2,5 ; P=2,1 ;
2-Các hyraxít sau: CH4 ; NH3 ; H2O ; HF .
<b>CÂU 4</b>:1- Dựa vào hóa trị của các nguyên tố hãy vẽ công thức cấu tạo của các hợp
chất sau đây: Na2SO4 ; Mn3C ; Ca3(PO4)2 ; Na2S4O6 .
2- Hãy dựa vào công thức cấu tạo xác định số oxi hóa của các nguyên tố
trong các hợp chất sau đây: (KO2)2 ; K2S2O8 ; Na2S2O3 ?
<b>CÂU 5</b>: 1- Điện phân dung dịch chứa 4,5 gam XSO4.nH2O với điện cức trơ, cường
độ dòng diện 2A.
-Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại ở catốt và
0,007 mol khí ở anốt.
-Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được 0,024 mol khí.
a)-Xác định cơng thức XSO4.nH2O.
b)-Tính t ?
Cho N=59 ; Fe=56 ; Mg=24 ; Cu=64 ; Zn=65 ; Hg=201 ;
2-Có 4 lọ dung dịch lỗng HNO3 ; NaOH ; NaCl ; H2SO4 đều trong suốt và
bị mất nhãn. Hãy nhận biết 4 lọ trên với điều kiện được phép dùng 1 hóa chất.
Thời gian:90 phút(Khơng kể phát đề)
<b>C</b>
<b> ÂU 1: </b> Hoàn thành và cân bằng các phương trình phản ứng sau dây:
a-Theo phương pháp đại số:
Fe3O4 + HNO3
b-Theo phương pháp trao đổi diện tử:
Cho Al vào H2SO4 . Sau phản ứng tạo ra muối, nước và hỗn hợp 2
khí SO2 , H2S , tỉ khối hơi hỗn hợp 2 khí so với H2 là 26.
c-Theo phương pháp ion điện tử:
Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 +NO + H2O
Al + KNO3 + KOH + H2O KAlO2 + NH3
<b>C</b>
<b> ÂU 2: </b> Khảo sát 2 phân tử sau theo phương pháp liên kết hóa trị:
a-Phân tử C2H4 . Biết ZC = 6 , ZH = 1
b-Phân tử H2SO4 . Biết ZH = 1 , ZS = 6, ZO = 8
<b>C</b>
<b> ÂU 3: </b> Xác định số oxi hóa của tất cả các nguyên tố bằng cách vẽ công thức cấu
tạo của các chất sau đây: KO2 , Cr2O3 , Al4C3 , Na2SO4
<b>C</b>
<b> ÂU 4: </b> 1-So sánh độ mạnh của các hyraxít HBr , H2S , HCl , H2O
2-So sánh độ mạnh của các oxi axít sau : H2SO4 , HClO3 , H3PO4 , HBrO4
.
Biết độ âm điện của các nguyên tố: S=2,5 ; P=,21 ; Cl=,30 ; Br=2,1 .
<b>C</b>
<b> ÂU 5: </b> Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl và Cu(NO3)2 khi thu được
1,568 lít một khí duy nhất (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân sao
cho phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 0,44M thì thu được 0,98g kết
tủa. Tính nồng độ phân tử gam của các chất trong dung dịch hỗn hợp ban đầu. Nếu
điện phân với I=5A thì đã điện phân trong bao lâu.( Cu=64 , Cl=35,5 , Ag=106 ,
O=16 )
Thời gian:90 phút(Khơng kể phát đề)
<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>CÂU 1:</b> Cân bằng các phương trình phản ứng sau đây:
a-Theo phương pháp trao đổi điện tử:
FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2S + SO2 + H2O
b-Theo phương pháp trao đổi điện tử-ion:
As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO
Al + NaNO3 + NaOH + H2O NaAlO2 + NH3
<b>CÂU 2:</b> Khảo sát 2 chất sau theo phương pháp liên kết hóa trị
1-Ion NO3-<sub> . Biết ZN=7 , ZO=8 ;</sub>
2-Phân tử H3PO4 , Biết ZP=15 , ZO=8 , ZH=1 .
<b>CÂU 3:</b> So sánh tính axít của:
1-Các oxyaxít sau: H2SO4 ; H3PO4 ; HClO4 ; H4SiO4 .
2-Các hyraxít sau: HCl ; H2S ; H2O ; HF .
3-Trong các chất sau đây: Na+<sub> , NH4</sub>+<sub> , CO3</sub>2-<sub> , HSO4</sub>-<sub> , HCO3</sub>-<sub> , K</sub>+<sub> , Cl</sub>-<sub> ,</sub>
Al3+<sub> . Thì chất nào là axít-bazơ theo định nghĩa của Bronted-Lowry.</sub>
<b>CÂU 4:</b>1- Dựa vào hóa trị của các ngun tố hãy vẽ cơng thức cấu tạo của các hợp
chất sau đây: CaSO4 , Al4C3 , Fe2(SO4)3 , Na2S2O8 .
2- Hãy dựa vào công thức cấu tạo xác định số oxi hóa của các nguyên tố
trong các chất sau đây: K2Cr2O7 , As2S3 , K2S4O6 , Na2S2O12 ?
<b>CÂU 5:</b>1-a)Thêm 200 gam H2O vào dung dịch chứa 40 gam NiSO4 thì nồng độ
của nó giảm đi 10% . Tính nồng độ % của dung dịch đầu.
b)Nhúng một thanh kim loại vào dung dịch trên, sau một thời gian thấy
thanh kim loại giảm đi 0,12 gam. Xác định kim loại đó là kim loại gì. Biết rằng
kim loại này có hóa trị 2 và nằm trong dãy Beketốp. Tính số gam kim loại tham
c)Hai ngun tố A và B ở phân nhóm chính liên tiếp trong bảng hệ
thống tuần hồn. B thuộc nhóm V. Ở trạng thái đơn chất, A và B không phản ứng
với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguuyên tử của A và B là 23. Viết cấu
hình electron của A và B.
<b>CÂU I</b>: Trộn 380 ml dung dịch NH4OH 0,15M với 120 ml dung dịch HNO3
0,15M
1-Lập biểu thức tính nồng độ cân bằng H+<sub> của hỗn hợp</sub>
2-Tính pH của hỗn hợp
3-pH sẽ thay đổi thế nào khi thêm 0,04 mol NH4Cl vào hỗn hợp trên ? Biết
NH4OH có Kb=10-4,76
<b>CÂU II</b>:Cho hỗn hợp Ag+<sub> và Y</sub>4- <sub>trong dung dịch CH3COOH 0,12M</sub>
1-Lập biểu thức tính hằng số bền điều kiện khi Ag+ tạo phức hydroxo đến
bậc 3
2-Tính hằng số bền điều kiện của phức
3-Tính nồng độ cân bằng của Ag+<sub> và Y</sub>4- <sub>khi CAg+=0,05M ; CY4-=0,04M.</sub>
Hằng số bền phức AgY3-<sub> là 10</sub>7,32<sub> , phức hydroxo của Ag</sub>+<sub> có các hằng số bền tổng</sub>
cộng lần lượt là β1=102,3<sub> , β1,2=10</sub>4,0<sub> và β1,3=10</sub>5,2<sub>. H4Y có pK1=2,0 ; pK2=2,67 ;</sub>
<b>CÂU III</b>: So sánh độ tan của Cu2S trong H2O với độ tan của nó khi có kể đến ảnh
hưởng của pH trong các trường hợp sau:
1-Trong dung dịch Na2S 0,02M
2-Trong dung dịch có pH=2,5
Biết TCu2S=2,5. 10-48 , H2S có pK1=6,99 ; pK2=12,89
<b>CÂU IV</b>:Chiết axít yếu HA trong H2O bằng dung môi hữu cơ không trộn lẫn với
nước
1-Lập biểu thức tính lượng cịn lại của HA sau lần chiết thứ 6
2-Chứng minh rằng lượng còn lại của HA sau lần chiết thứ n phụ thuộc vào
pH của dung dịch H2O
<b>CÂU1</b>:Từ các chất : khơng khí, khí đồng hành, muối ăn, đá vơi có thể điều chế
được các chất nào( có trong giáo trình cơng nghệ đã học)
<b>CÂU 2: </b>a-Hãy giải thích vai trị của từng chất có trong thành phần bột giặt.
b-Giải thích tính tẩy rửa của các chất hoạt động bề mặt
<b>CÂU 3</b>:Cho 4,58 gam bột A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng 85 ml dung dịch
CuSO4 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch B và kết tủa C. Nung
C trong khơng khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 6g chất rắn.
Nếu đem điện phân với điện cực trơ trong dung dịch B trong 10 phút với I=10A
thì khối lượng kim loại thốt ra trong q trình điện phân là bao nhiêu ?
<b> </b>
<b> ĐỀ THI MƠN CƠNG NGHỆ HĨA</b>
<b>CÂU 1:</b> Vì sao đồ vật có màu ? Cho 3 ví dụ và giải thích ?
<b>CÂU 2:</b>Điện phân bằng (điện cực trơ ) dd chứa hỗn hợp gồm: NaCl và CuSO4
đến khi nước bắt đầu bị điện phân cả 2 điện cức thì ngưng điện phân, thu được
0,448 lít khí (đktc) ở anốt.
Dung dịch sau khi điện phân xong tác dụng vừa hết với 500 ml dd NaOH
0,04M
1-Nêu cơ sở lý thuyết điện phân dung dịch?
2-Tính khối lượng kim loại thu được trong quá trinh điện phân?
Cần Thơ, ngày 31 tháng 01 năm 2007
Nguyễn Quang Trị
<b>CÂU 1:</b> Hãy nêu thành phần và vai trị của từng chất trong xà bông, bột giặt?
<b>CÂU 2:</b> Từ các chất khơng khí, khí đồng hành, đá vơi, nước biển. Hãy nêu nguyên
tắc điều chế ammoniac, axít HNO3, sođa?
<b>CÂU 1:</b> Nêu phương pháp sản xuất Sơđa?
<b>CÂU 2:</b> Cho hơi nước khử khí mêtan được 4,48l hỗn hợp khí A(đkc) gồm CO, H2,
CO2. Cho hỗn hợp A khử 80,28g PbO dư nung nóng (hiệu suất 100%) thu được
hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn C.
-Hịa tan hồn tồn hỗn hợp C trong HNO3 2Mthu được 2,688l NO (đkc) và dung
dịch D
-Khí B được hấp thụ hết bởi dung dịch nước vôi, thu được 2,8g kết tủa K, lọc tách
kết tủa, rồi tác dụng với dung dịch NaOH dư lại thu dược m(g) kết tủa K.
1-Tính phần trăm theo thể tích các khí trong A?
2-Tính thể tích dd HNO3 tối thiểu để hịa tan hồn tồn hỗn hợp rắn C?
3-Tính m=?
<b>CÂU 3:</b>Giải thích tính tẩy rửa của chất hoạt động bề mặt?
<b>CÂU I:</b>1-Phương pháp đfân dd NaCl để đ/chế dd NaOH và khí Cl2?
2-Đfân 500g dd NaCl có màng ngăn với thời gian 10 giờ và cđdđ I=4A.
Xác định nồng độ % của dd NaOH sau đfân?
<b>CÂU III:</b>1-Điều chế NH3 theo phản ứng:
N2 + 3H2 2NH3 (1)
Phản ứng (1) đạt trạng thái cân bằng. Hãy chứng minh để xác định chiều chuyển
dịch của phản ứng (1) khi áp suất giảm 3 lần?
2-Cho hơi nước đi qua khí mêtan nung nóng thu được 2,21l hỗn hợp khí
A(đkc) gồm CO, H2,CO2, cho hh khí A khử PbO dư nung nóng(H=100%) thu
được hh khí B và chất rắn C.Hịa tan hồn tồn chất rắn C trong dd HNO3 htu
được 1,344l NO(đkc). Khí B được hấp thụ hết bởi dd nước vôi trong thu 1,4g kết
tủa E, lọc tách kết tủa, đun nóng nước lọc lại tạo ra m(g) kết tủa E
a-Tính % theo thể tích các khí trong hỗn hợp A?
b-Tính khối lượng m?
<b>CÂU III</b>:1-Nêu vai trị các chất có trong xà bơng, bột giặt?
Thời gian:90 phút(Khơng kể phát đề)
<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>
<b>CÂU I:</b> Cân bằng các phương trình phản ứng sau đây:
a-Theo phương pháp trao đổi electron:
FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O
C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 CO2 + MnSO4 + K2SO4 +H2O.
c-Một hỗn hợp CaC2 và Al4C3 cho HNO3 lỗng vào, sau phản ứng thu đươc
sản phẩm gì? Viết ptpư minh họa?
<b>CÂU II:</b> a-Khảo sát phân tử H2O theo phương pháp liên kết hóa trị.
Cho biết ZO=8 , ZH=1
b- Khảo sátphân tử H3PO4 theo phương pháp liên kết hóa trị
Biết ZH=1 , ZP=15 , ZO=8
<b>CÂU III:</b>Vẽ công thức cấu tạo 4 hợp chất sau đây: Ca(NO3)2 ; FeS2O3 ; BaC2 ;
H2O . Từ đó cho biết hóa trị và số oxi hóa của N, S, C, O trong các hợp chất trên?
<b>CÂU IV:</b>a-So sánh tính mạnh của các axít sau: HNO3, H2SO4, H3PO4, H2SiO3
Cho biết độ âm điện của N=3,0 ; S=2,5 ; P=2,4 ; C=2,4
b-Nước vừa là axít, vừa là bazơ, vừa là chất oxi hóa, vùa là chất khử?
Giải thích và viết phản ứng minh họa?
<b>CÂU V:</b>Cho hợp chất phức sau
a-Viết công thức hợp chất phức trên.
b-Khảo sát hợp chất phức trên theo thuyết trường tinh thể.
Cho biết P=19140cm-1 , A=21382cm-1 , Z = 28
c-Tính giá trị mơ men từ của hợp chất phức trên.
<b>CÂU VI:</b>1)a-So sánh độ bền của 2 hợp chất phức sau đây K4[Fe(CN)6] và
K3[Fe(CN06]
b-Từ hóa chất tùy ý chọn viết các phương trình điều chế hợp chất phức
sau:
cis-tetraamin dicyanơ sắt(III)sunfát
2)Trong các hợp chất phức sau: [Cr(H2O)4]Cl.H2O ; [Pt(NH3)4][PtCl4] ;
[Pt(NH)2Cl2] ; [Co(NH3)4ClNO3]Cl ; [Pt(NH3)3Cl][Pt(NH3)3Cl2]
[Co(NH3)3Cl2]NO3
Những chất nào là đồng phân của nhau và chúng thuộc loại đồng phân gì?