Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TUAN 171819 tiet 303132docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.45 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 17/12/2009


Tuần : 17 - Tiết : 30



<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các tứ giác đã học; cơng thức tính diện tích</b></i>
của hình chữ nhật.


<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng</b></i>
minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình.


<i><b>3. Thái độ: Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện tư duy</b></i>
biện chứng cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên:</b></i>


- Sơ đồ các loại tứ giác trang 152 SGV và hình vẽ sẵn trong khung HCN trang 132
SGK để ôn tập kiến thức.


- Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bảng phụ.
<i><b>2.Học sinh: </b></i>


- Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập ơn tập theo sự hướng dẫn của GV.
- Bảng nhóm, bút dạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định tình hình lớp: </b>(1’)</i> Kiểm tra sĩ số lớp
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(2/<sub>)</sub></i>



GV kiểm tra việc ôn tập ở nhà của HS
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>( 1/<sub>) Để giúp các em nắm được những vấn đề cơ bản của phân mơn</sub>


hình học 8 trong HKI, hôm nay ta tiến hành ôn tập hình học.
<i><b>* Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i>20’</i> <b>HĐ1: Ơn tập lí thuyết</b>


GV đưa sơ đồ các loại tứ giác
trang 152 SGV trên bảng phụ để
ơn tập cho HS


Sau đó GV u cầu HS:


a) Ôn tập định nghĩa các hình
bằng cách trả lời các câu hỏi
( GV lần lượt chỉ vào từng hình)
- Nêu định nghĩa: Tứ giác ABCD,
hình thang, hình thang cân, hình
thang vng, hình bình hành, hình
chữ nhật, hình thoi, hình vng.


<i>(Lưu ý)</i> : hình thang, hình bình
hành, hình chữ nhật, hình thoi,
hình vng đều được định nghĩa
theo tứ giác.



- HS lần lượt trả lời định
nghĩa các loại tứ giác:
+ Hình thang là …
+ Hình bình hành là …
+ Hình chữ nhật là …
+ Hình thoi là …
+ Hình vng là …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Ơn tập về tính chất các hình:
Nêu tính chất về cạnh, về góc, về
đường chéo của các hình?


<i>(Lưu ý):</i> Trong các tứ giác đã học,
hình nào có trục đối xứng, hình
nào có tâm đối xứng?


<i>(treo bảng phụ minh hoạ về tính</i>
<i>chất đối xứng của các hình)</i>


c) Ôn tập về dấu hiệu nhận biết
các hình.


- HS trả lời tính chất của
các hình.


- HS nêu các dấu hiệu
nhận biết: hình thang,
hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình


vng


20/ <b><sub>HĐ2: Luyện tập:</sub></b>


GV: Nêu câu hỏi:


<i>Câu 1:</i> Định nghóa hình vuông?


Vẽ một hình vng có cạnh dài 4
cm. Nêu các tính chất về đường
chéo của hình vng? Nói hình
vng là một hình thoi đặc biệt
có đúng khơng? Giải thích?


<i>Câu 2:</i> Viết cơng thức tính diện
tích các hình đã học?


- Bài tập: Xét xem các câu sau
đúng hay sai:


<i>1) Hình thang có hai cạnh bên song</i>
<i>song là hình bình hành.</i>


<i>2) Hình thang có hai cạnh bên bằng</i>
<i>nhau là hình thang cân</i>


<i>3) Hình thang có hai cạnh đáy bằng</i>
<i>nhau thì hai cạnh bên song song </i>
<i>4) Hình thang cân có một góc</i>
<i>vng là hình chữ nhật</i>



<i>5) Tam giác đều là hình có tâm đối</i>
<i>xứng </i>


<i>6) Tam giác đều là một đa giác đều</i>
<i>7) Hình thoi là một đa giác đều</i>
<i>8) Tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa</i>
<i>là hình thoi là hình vng</i>


<i>9) Tứ giác có hai đường chéo vng</i>
<i>góc với nhau và bằng nhau là hình</i>
<i>thoi.</i>


<i>10) Trong các hình thoi có cùng chu</i>
<i>vi thì hình vng có diện tích lớn</i>


HS1: Trả lời câu 1


- Trả lời câu 2


- Trả lời miệng bài tập:
<i>1) Đ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<i>nhất.</i>


<i>- </i>Cho HS quan sát các tứ giác trên
bảng phụ. Yêu cầu HS cho biết các
tứ giác đó là hình gì? Giải thích?
- Tứ giác ABCD là hình gì?



- Tứ giác RSTU là hình gì?
- Tứ giác MNPQ là hình gì?
- Tứ giác MNPQ là hình gì?


- HS quan sát trên bảng
phụ trả lời các câu hỏi
của giáo viên.


- ABCD laø hình vuông.
Vì AO = BO = CO = DO


 ABCD là hình chữ
nhật. Mà AB = BC


 ABCD là hình vng.
- Tương tự,  RSTU là
hình chữ nhật.


- Tương tự,  MNPQ là
hình vng (vì MP
NQ)


- Tương tự,  EFGH là
hình bình hành


<i><b>* Bài tập: </b></i>


Các tứ giác sau đây là
hình gì? Vì sao?



<i><b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b>(1’)</i>


- Ơn tập lí thuyết chương I và chương II theo hướng dẫn ôn tập, làm các bài tập dạng
bài tập: Trắc nghiệm; tính tốn, chứng minh, tìm điều kiện của hình,…


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BOÅ SUNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

---Ngày soạn: 21/12/2009


Tuần : 18 - Tiết : 31



<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I </b>

<i><b>(tt)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Ơn tập các kiến thức về các tứ giác đã học; cơng thức tính diện tích</b></i>
của hình chữ nhật.


<i><b>2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính tốn, chứng</b></i>
minh, nhận biết hình, tìm hiểu điều kiện của hình.


<i><b>3. Thái độ: Thấy được mối quan hệ giữa các hình đã học, góp phần rèn luyện tư duy</b></i>
biện chứng cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Giáo viên: </b></i>


- Thước thẳng, compa, êke, phấn màu, bảng phụ.
<i><b>2.Học sinh: </b></i>



- Ôn tập lí thuyết và làm các bài tập ơn tập theo sự hướng dẫn của GV.
- Bảng nhóm, bút dạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>1. Ổn định tình hình lớp: </b>(1’)</i> Kiểm tra sĩ số lớp
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>(2/<sub>)</sub></i>


GV kiểm tra việc ôn tập ở nhà của HS
<i><b>3. Giảng bài mới:</b></i>


<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i> ( 1/<sub>) Để giúp các em vận dụng những kiến thức đã học vào việc</sub>


giải các bài tập. Hôm nay ôn tập các bài tập.
<i><b> * Tiến trình bài dạy:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>


<i>30/</i> <b><sub>HĐ2: Luyện tập</sub></b>


- Đưa đề bài và hình vẽ trên bảng
phụ: Cho HS giải miệng.


- Đưa đề bài tập 88/SGK trên bảng
phụ và cho HS hoạt động nhóm.
- Theo dõi việc hoạt động nhóm
của HS và nhận xét.


<i>(Gợi ý):</i> Tứ giác EFGH là hình gì?
vì sao?



- Các đường chéo của tứ giác
ABCD cần có điều kiện gì thì tứ
giác EFGH là:


+ Hình chữ nhật.
+ Hình thoi.


- HS giải miệng bài tập
87 SGK.


- HS hoạt động nhóm
bài tập 88/SGK. Cử đại
diện nhóm trình bày,
các HS khác theo dõi
và nêu nhận xét.


- Tứ giác EFGH là hình
bình hành.Vì có hai
cạnh đối song song và
bằng nhau.


- HS đi tìm điều kiện.


<i><b>* Bài 88/SGK:</b></i>


a) Xét tam giác ABC,
có: AE = EB <i>(gt)</i>
BF = FC <i>(gt)</i>



⇒ EF là đtb của <i>Δ</i>


ABC


⇒ EF //AC vaø EF =


1


2 <sub>AC</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b> <b>NỘI DUNG</b>
+ Hình vng.


<i>(Sau khi giải xong GV lưu ý):</i> Đây
là dạng tốn: Tìm điều kiện để một
hình này trở thành một hình khác
đặc biệt hơn.


<i><b>Baøi 89/111SGK</b></i>


- Muốn c/m D đ/x với M qua AB ta
cần c/m điều gì?)


- Tứ giác ADMB, ADCM là hình
gì? Vì sao?


- Tính chu vi của tứ giác AMCD
bằng cách nào?


- Để hình thoi trở thành hình vng,


ta cần thêm điều kiện gì?


- Ta c/m (AB là trung
trực của DM


- ADMB là hình bình
hành, ADCM là hình
thoi.


- Tổng các cạnh của tứ
giác.


- Hai đường chéo bằng
nhau, hoặc có 1 góc
vng.


cũng có:


HG //AC và HG =
1
2
AC Từ đó suy ra:
EF//HG và EF = HG


⇒ EFGH là hình


bình hành.


b) Hình bình hành
EFGH là hình chữ nhật.



⇔ EH ¿ EF


⇔ AC ¿ BD
Hình bình hành EFGH
là hình thoi.


⇔ EH = EF
⇔ BD = AC


<i>(vì HG = </i>
1


2 <i><sub>AC, HG =</sub></i>
1


2 <i><sub>AC)</sub></i>


Hình bình hành EFGH
là hình vuông.


AC ¿ BD
AC = BD
<i><b>Baøi 89/111SGK</b></i>


a) MD là đường trung
bình của ABC 
MD//AC. Do AC ¿
AB nên AC ¿ <sub> MD.</sub>



Ta có AB là
đường trung trực của
MD nên D đối xứng
với M qua AB


b) ABMD là hình bình
hành, vì có AB = MD,
AB//MD <i> </i>


AMCD là hình thoi,
vì có AC ¿ <sub> MC</sub>
c) Tam giác ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vuông cân tại A thì tứ
giác AMCD là hình
vng.


10/ <b><sub>HĐ2: Luyện tập</sub></b>


<i>* Bài 161 trang 77 SBT</i>:
Vẽ hình lên bảng


- Có nhận xét gì về tứ giác DEHK?
Tại sao tứ giác DEHK là hình bình
hành?


- Tam giác ABC có điều kiện gì thì
tứ giác DEHK là hcn?


- Nếu trung tuyến BD và CE vng


góc với nhau thì tứ giác DEHK là
hình gì?


-Vẽ hình vào vở


- Có thể nêu một số
cách chứng minh.


- HS: ….Thảo luận
nhóm.


- Thảo luận nhóm.


<i><b>II. Bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 161/ 77 SBT</b></i>


<i>a) Chứng minh DEHK là</i>
<i>hình bình hành: </i>


Xét tứ giác DEHK,
có:EG= GK = ½ CG


DG = GH = ½. BG


⇒ Tứ giác DEHK là


hình bình hành vì có 2
đường chéo cắt nhau
tại trung điểm của mỗi
đường



<i>b) Hình bình hành DEHK</i>
<i>là hình chữ nhật: </i>


⇔ HD = EK
⇔ BD = CE


⇔ <i>Δ</i> ABC cân tại


A


<i>(một tam giác cân khi và</i>
<i>chỉ khi có hai trung tuyến</i>
<i>bằng nhau)</i>


c) Nếu BD ¿ CE thì
hbh DEHK là hình thoi
vì có hai đường chéo
vng góc với nhau.
<i><b>4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: </b>(1’)</i>


- Ơn tập lí thuyết chương I và chương II theo hướng dẫn ôn tập, làm các bài tập dạng
bài tập: Trắc nghiệm; tính tốn, chứng minh, tìm điều kiện của hình,…


- Chuẩn bị kiểm tra tốn HKI


- Thời gian kiểm tra 90/<sub> ( gồm cả đại số và hình học)</sub>


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---Ngày sọan: 28/12/2009


Tuần 19 - Tiết 32



<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>



(Cùng với tiết 39 của Đại số để kiểm tra cả phần Đại số và Hình học)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hệ thống hóa các kiến thức trọng tâm học sinh đã được học trong học kì I.
- Biết cách trả lời các bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận.


- Rèn tính tự lực của học sinh trong học tập.
- Đảm bảo tính vừa sức, phù hợp với thời gian.
<b>II. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I:</b>


<i>(Tổ chức thi tập trung tồn khối ; Đề kiểm tra của Phịng Giáo dục)</i>


<b>III. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM:</b>


<i>(Đáp án đề kiểm tra của Phịng Giáo dục)</i>


<b>IV. KẾT QUẢ </b>


<i>Lớp</i> <i>Sĩ số</i> <i>Giỏi</i> <i>Khá</i> <i>T.Bình</i> <i>Yếu</i>


8a1


<b>V. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×