Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập tổng ôn Hóa hữu cơ 11, 12 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (858.47 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TỔNG ƠN HĨA HỮU CƠ 11, 12 NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp và một axit không no, hai chức (tất cả
đều có mạch hở). Cho 14,0 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được 17,25 gam K2CO3. Giá trị của m là
<b>A. </b>23,5 gam. <b>B. </b>23,75 gam. <b>C. </b>19,5 gam. <b>D. </b>28,0 gam.


<b>Đáp án A </b>


Câu 2: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng...
Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?


<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>HCOOH. <b>C. </b>CH3CHO. <b>D. </b>C2H5OH.


<b>Đáp án A </b>


Câu 3: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Saumột
thời gian thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hồn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2,
sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là


<b>A. </b>20,00%. <b>B. </b>48,39%. <b>C. </b>50,32%. <b>D. </b>41,94%.


<b>Đáp án D </b>


Câu 4: Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH<sub>2</sub>; CH<sub>3</sub>COOH; CH<sub>2</sub>=CH-CH<sub>2</sub>-OH; CH<sub>3</sub>COOCH=CH<sub>2</sub>;
CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Đáp án D </b>


Câu 5: Hỗn hợp <b>M</b> gồm axit cacbonxylic <b>X</b> và este <b>Y</b> (đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho


m gam <b>M</b> phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối. Mặt
khác, cũng cho m gam <b>M</b> trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đung nóng kết thúc
phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức của <b>X</b> và giá trị của m lần lượt là:


<b>A.</b> C2H5COOH và 18,5. <b>B. </b>CH3COOH và 15,0.


<b>C.</b> C2H3COOH và 18,0 <b>D.</b> HCOOH và 11,5.


<b>Đáp án B </b>


Câu 6: Axit hữu cơ X dùng để sản xuất giấm ăn với nồng độ 5%. X là :


<b>A.</b> axit oxalic <b>B.</b> axit citric <b>C.</b> axit lactic <b>D.</b> axit axetic
<b>Đáp án D </b>


Câu 7: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MX<MY); Z là axit cacboxylic đơn
chức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y và Z cần
vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Phần trăm khối lượng của Z trong T là


<b>A. </b>58,00%. <b>B. </b>59,65%. <b>C. </b>61,31%. <b>D. </b>36,04%.


<b>Đáp án A </b>


Câu 8: Cho các chất : vinyl axetilen , axit fomic , butanal , propin , fructozo. Số chất có phản ứng tráng
bạc là :


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Định hướng tư duy giải </b>



Các chất thỏa mãn : axit fomic ; butanal ; fructozo


Câu 9: Dung dịch axit fomic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với :
<b>A.</b> bạc nitrat trong amoniac <b>B.</b> nước brom


<b>C.</b> kẽm kim loại <b>D.</b> natri hidrocacbonat
<b>Đáp án C </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Zn + 2HCOOH (HCOO)2Zn + H2
(H+ H0)


Câu 10: Hỗn hợp X gồm andehit axetic , axit butiric , etilen glicol , benzen , stiren , etanol ( trong đó
etanol chiếm 24,89% về khối lượng hỗn hợp). Hóa hơi 9,4g X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của
4,8g oxi ở cùng điều kiện . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 9,4g hỗn hợp X thu được V lit CO2 (dktc) và
8,28g H2O. Hấp thụ V lit khí CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là :


<b>A.</b> 63,04 <b>B.</b> 74,86 <b>C.</b> 94,56 <b>D.</b> 78,8
<b>Đáp án B </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>
netanol = 0,05 mol.


nO2 = nX =0,15 mol MX = 188/3 (g)


Các chất trong X là : C2H4O ; C4H8O2 ; C2H6O2 ; C6H6 ; C8H8 ; C2H6O



Qui hỗn hợp về : C2H4O ; C2H2 ; C2H6O2 ; C2H6O với số mol lần lượt là x , y , z , 0,05
mX = 44x + 26y + 62z + 0,05.46 = 9,4


Bảo toàn H : 4x + 2y + 6z + 6.0,05 = 2nH2O = 0,92 mol (*)
9.(*) 36x + 18y + 54z = 5,58


(44 – 36)x + (26 – 18)y + (62 – 54)z = 3,82
x + y + z = 0,19 mol


nCO2 = 2(x + y + z) = 0,38 mol < ½ nOH = 0,4 mol = nBa2+
nCO3 = 1/2 nOH = 0,38 mol = nBaCO3


m = 74,86g


Câu 11: X là hỗn hợp chứa 1 axit, 1 ancol, 1 andehit đều đơn chức, mạch hở có khả năng tác dụng với
Br2 trong CCl4 và đều có ít hơn 4 nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy 0,1 mol X cần 0,34 mol O2. Mặt
khác, cho 0,1 mol X vào dung dịch NaOH dư thì thấy có 0,02 mol NaOH phản ứng. Nếu cho 14,8 gam X
vào dung dịch nước Br2 (dư) thì số mol Br2 phản ứng tối đa là :


<b>A.</b> 0,45 <b>B.</b> 0,35 <b>C.</b> 0,55 <b>D.</b> 0,65


<b>Đáp án A </b>


Chú ý : Br2 không phản ứng với – CHO trong mơi trường CCl4 nhưng có phản ứng với – CHO trong
nước.


Câu 12: Cho các phát biểu:


(a) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử.



(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.
Tổng số phát biểu đúng là?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Đáp án A </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


(a). Đúng, có thể nhớ tới tính chất tráng Ag và cộng H2.


(b). Sai ví dụ HCOOH có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c). Sai ví dụ HCOOCH=CH2, HCOOC6H5…khơng có thuận nghịch.
(d). Sai các ancol này phải có nhóm OH kề nhau.


Câu 13: Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đơn chức X và Y ( là đồng đẳng kế tiếp, MX < MY). Đốt cháy
hoàn toàn 8,2g M cần 10,4g O2 thu được 5,4g H2O. Đun nóng 8,2g M với etanol (H2SO4 đặc) tạo thành
6g hỗn hợp este. Hóa hơi hồn tồn hỗn hợp este trên thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,82g N2 (
trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng tạo este của X và Y lần lượt là :


<b>A.</b> 60% và 40% <b>B.</b> 50% và 40% <b>C.</b> 50% và 50% <b>D.</b> 60% và 50%
<b>Đáp án A </b>


<b>Định hướng tư duy giải: </b>
nO2 = 0,325 ; nH2O = 0,3 mol


Bảo toàn khối lượng : mO2 + mM = mCO2 + mH2O
nCO2 = 0,3 mol = nH2O 2 axit no đơn chức


Bảo toàn O : 2nM(COOH) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2
nM = 0,125 mol


Mtrung bình axit = 65,6g


CH3COOH : x mol và C2H5COOH : y mol
x + y = nM = 0,125 và 60x + 74y = mM = 8,2g
x = 0,075 ; y = 0,05 mol


6g este gồm a mol CH3COOC2H5 và b mol C2H5COOC2H5
Có nhh = nN2 = a + b = 0,065 mol


a = 0,045 ; b = 0,02


%HCH3COOH = 60% ; H%C2H5COOH = 40%


Câu 14: Khi tiến hành trùng ngưng giữa fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta
thu được nhựa


<b>A.</b> novolac. <b>B.</b> rezol. <b>C.</b> rezit. <b>D.</b> phenolfomanđehit.


<b>Đáp án A </b>


<b>Định hướng tư duy giải: </b>


Trong phần polime thì đây là các phản ứng điều chế polime phức tạp nhất, có mối liên hệ như sau:
HCHO + Phenol (dư) Nhựa novolac


HCHO(dư) + Phenol RezolRezit



Câu 15: Hỗn hợp X gồm HCHO, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án B </b>


Câu 16: Dãy nào sau đây gồm các chất tan vô hạn trong nước?


<b>A.</b> CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2.<b> </b> <b>B.</b> CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.<b> </b>
<b>C.</b> HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH.<b> </b> <b>D.</b> C2H5COOH, C3H7COOH, HCHO.
<b>Đáp án A </b>


Câu 17: Chất hữu cơ <b>X</b> có cơng thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong
NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hiđro hóa hồn tồn <b>X</b> được chất <b>Y</b> có thể hịa tan
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của <b>X</b> là


<b>A.</b> HO-[CH2]2-CHO.<b> </b> <b>B.</b> C2H5COOH.


<b>C.</b> HCOOC2H5.<b> </b> <b>D.</b> CH3-CH(OH)-CHO.


<b>Đáp án D </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


X phản ứng với Na nhưng không phản ứng với NaOH => Có nhóm OH


X phản ứng với AgNO3/NH3 => Có nhóm CHO ( Vì X có 1 pi nên khơng có CH≡C-)
Hidro hóa X được chát hịa tan Cu(OH)2 => Có nhóm OH và CHO kề nhau


Câu 18: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic và 1 ancol (đều no, đơn chức,có cùng phân tử khối).Chia X


thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư tạo thành 1,68 lit CO2 (dktc).
Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu được 2,8 lit CO2(dktc). Nếu thực hiện phản ứng este hóa tồn bộ X với
hiệu suất 40% thu được m gam este . Giá trị của m là :


<b>A.</b> 1,76 <b>B.</b> 1,48 <b>C.</b> 2,20 <b>D.</b> 0,74
<b>Đáp án B </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


P1 : nCO2 = naxit = 0,075 mol = nCOOH


P2 : nCO2 = 0,125 mol < 2nCOOHaxit chỉ có 1 C


HCOOHancol có cùng M là C2H5OH có n = 0,025 mol
Xét tồn bộ lượng chất : Phản ứng tạo este tính H% theo ancol
0,02 mol HCOOC2H5


meste = 1,48g


Câu 19: Cho các phản ứng:


2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O (1)
2CH3COOH + Ca (CH3COO)2Ca + H2 (2)
(CH3COO)2Ca + H2SO4 2CH3COOH + CaSO4 (3)
(CH3COO)2Ca + Na2CO3 2CH3COONa + CaCO3 (4)


Người ta dùng phản ứng nào để tách lấy axit axetic từ hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic?
<b>A.</b> (1) và (3).<b> </b> <b>B.</b> (2) và (3).<b> </b> <b>C.</b> (1) và (4).<b> </b> <b>D.</b> (2) và (4).


<b>Đáp án C </b>



<b>Định hướng tư duy giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 39,2 gam.<b> </b> <b>B.</b> 27,2 gam.<b> </b> <b>C.</b> 33,6 gam.<b> </b> <b>D.</b> 42,0 gam.
<b>Đáp án C </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


X : C3H8O3 ; CH4 ; C2H6O ; CnH2nO2


DO nC3H8O : nCH4 = 1 : 2 Gộp C3H8O + 2CH4 = C5H16O3 = 2C2H6O + CH4O
X : C2H6O : a mol ; CH4O : b mol ; CnH2nO2 : c mol


Khi đốt cháy : nH2O – nCO2 = nancol no nH2O = 0,54 + (a + b) (mol)
Bảo toàn O : a + b + 2c + 0,41.2 = 0,54.2 + 0,54 + a + b + c
c = 0,4 mol. Mà nCO2 = 0,54 số C trong axit =1 (HCOOH)
Khi phản ứng với KOH thu được HCOOK : 0,4 mol
m = 33,6g


Câu 21: Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
<b>A.</b> CH3CH2OH. <b>B.</b> CH3COOH, <b>C.</b> HCOOH. <b>D.</b> CH3OH
<b>Đáp án A </b>


<b>Câu 22:</b> Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn
chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất
80% thu được m gam este. Giá trị của m là:


<b>A. </b>2,04 <b>B</b>. 2,55<b> </b> <b>C.</b> 1,86<b> </b> <b>D. </b>2,20


<b>Đáp án A </b>



<b>Câu 23:</b>Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hồn tồn
hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước
vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là


<b>A.</b> 6,72. <b>B.</b> 8,40. <b>C.</b> 7,84. <b>D.</b> 5,60.


<b>Đáp án A </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>
nCaCO3 = nCO2 = 0,3 mol


Ta thấy các chất trong X đều có :


+) 1 liên kết p Khi đốt cháy : nCO2 = nH2O = 0,3
+) số C = số OnO(X) = nCO2 = 0,3 mol


Bảo toàn O : 2nO2 = 2nCO2 + nH2O – nO(X) nO2 = 0,3 mol
V = 6,72 lit


Câu 24: Axit nào sau đây là axit béo?


<b>A. </b>Axit glutamic. <b>B. </b>Axit benzoic. <b>C. </b>Axit lactic. <b>D. </b>Axit oleic.
<b>Đáp án D </b>


Câu 25: Axit panmitic có cơng thức là


<b>A</b>. C17H33COOH <b>B</b>. C15H31COOH <b>C</b>. C17H35COOH <b>D</b>. C17H31COOH
<b>Đáp án B </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>16,24. <b>B. </b>12,50. <b>C.</b> 6,48. <b>D. </b>8,12.
<b>Đáp án C </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>
Ta có:


→ ancol dư và hiệu suất tính theo axit.


Câu 27: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức, mạch hở <b>X</b> phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch
NH3, thu được 43,6 gam kết tủa. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 4 gam <b>X</b> cần a mol H2. Giá trị của a là


<b>A.</b> 0,15.<b> </b> <b>B.</b> 0,05.<b> </b> <b>C.</b> 0,20.<b> </b> <b>D.</b> 0,10.


<b>Đáp án C </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


X andehit đơn chức + AgNO3/NH3 tỉ lệ mol 1: 3
X có 1 nhóm C≡C- đầu mạch X: CH≡C – R – CHO


phản ứng tạo : 0,1 mol AgC ≡ C – R – COONH4 và 0,2 mol Ag
0,1.(R+194) + 0,2.108= 43,6 R = 26 (C2H2)


X có 4 liên kết π phản ứng được với H2
Ta có : nH2 = 3nπ = 4/80 = 0,2 mol


Câu 28: X là axit no, đơn chức; Y là axit khơng no, có một liên kết đơi C=C, có đồng phân hình học; Z là
este hai chức (thuần) tạo X, Y và một ancol no (tất cả các chất đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 9,52
gam E chứa X, Y, Z thu được 5,76 gam H2O. Mặt khác, E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,12
mol NaOH sản phẩm sau phản ứng có chứa 12,52 hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan


tới bài toán gồm:


(a). Phần trăm khối lượng của X trong E là 12,61%
(b). Số mol của Y trong E là 0,06 mol.


(c). Khối lượng của Z trong E là 4,36 gam.
(d). Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong Z là 24.


Tổng số phát biểu chính xác là ?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b>Đáp án D </b>


Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: CH4YTCH3COOH (X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một
phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là


<b> </b> <b>A. </b>C2H5OH. <b>B. </b>CH3CHO. <b>C. </b>CH3OH. <b>D. </b>CH3COONa.
<b>Đáp án C </b>


Câu 30: Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là:


<b> </b> <b>A. </b>(Y), (T), (Z), (X). <b>B. </b>(X), (Z), (T), (Y). <b>C. </b>(T), (Y), (X), (Z). <b>D. </b>(Y), (T), (X), (Z).
<b>Đáp án A </b>


Câu 31: Hiđro hóa hồn tồn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>4,032. <b>B. </b>0,448. <b>C. </b>1,344. <b>D. </b>2,688.



<b>Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Cần nhớ: Có 4 loại axit béo quan trọng là:


Panmitic: C15H31COOH Stearic: C17H35COOH
Oleic: C17H33COOH Linoleic: C17H31COOH
Ta có:


Câu 32: Trung hồ 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
<b>A. </b>8,64 gam. <b>B. </b>4,90 gam. <b>C. </b>6,80 gam. <b>D. </b>6,84 gam.


<b>Đáp án C </b>


Câu 33: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O)
trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng, thốt ra 2,24
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>CH3CHO. <b>B. </b>HCHO. <b>C. </b>CH3CH2CHO. <b>D. </b>CH2 = CHCHO.
<b>Đáp án A </b>


Câu 34: X,Y là hai hữu cơ axit mạch hở ( MX < MY ). Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không
nhánh tạo bởi X, T, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400ml dung dịch NaOH 1M vừa
đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thấy
bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít H2 ở đktc. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 15,68 lít O2 (đktc) thu
được khí CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm số mol của T trong E <i><b>gần nhất</b></i> với:


<b>A</b>. 52,8% <b>B</b>. 30,5% <b>C</b>. 22,4% <b>D.</b> 18,8%
<b>Đáp án B </b>



Câu 35: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn
với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1
gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là


<b> </b> <b>A. </b>C2H4O2 và C3H4O2. <b>B. </b>C2H4O2 và C3H6O2.
<b>C. </b>C3H4O2 và C4H6O2. <b>D. </b>C3H6O2 và C4H8O2.


<b>Đáp án B </b>


Câu 36: Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1
gam. Đốt cháy hoàn tồn M thu được 30,8 gam CO2. Cơng thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt


<b> </b> <b>A. </b>CH3CHO và 67,16%. <b>B. </b>HCHO và 32,44%.


<b>C. </b>CH3CHO và 49,44%. <b>D. </b>HCHO và 50,56%


<b>Đáp án D </b>


Câu 37: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>AgNO3/NH3. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>NaOH.


<b>Đáp án B </b>


Câu 38: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam
muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b> </b> <b>A. </b>CH2=CH-COOH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>HCC-COOH. <b>D. </b>CH3-CH2-COOH


<b>Đáp án A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Chuyển màu đỏ


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag


Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím


T Cu(OH)2 Có màu tím


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. </b>Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
<b>B. </b>Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
<b>C. </b>Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
<b>D. </b>Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
<b>Đáp án B </b>


Câu 40: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:


<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(1), (2), (4). <b>C. </b>(2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2) , (3).
<b>Đáp án B </b>


Câu 41: Cho 4 hợp chất hữu cơ: CH4,CH3OH,HCHO,HCOOH. Dãy nào sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi
tăng dần?


<b>A.</b> CH4<CH3OH<HCHO<HCOOH


<b>B.</b> HCOOH< HCHO< CH3OH< CH4


<b>C.</b> CH4< HCHO<. HCOOH< CH3OH
<b>D.</b> CH4< HCHO< CH3OH< HCOOH


<b>Đáp án D </b>


Câu 42: Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b> khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?
<b>A. </b>C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom.


<b>B. </b>C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc.


<b>C. </b>C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0).
<b>D. </b>C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.


<b>Đáp án B </b>


Câu 43: Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52 gam
X đốt cháy hoàn toàn bằng lượng vừa đủ V lít khí O2 (đktc) rồi cho sản phẩm đi qua bình đựng H2SO4
(đặc, dư) thấy bình tăng 2,88 gam. Giá trị của V là :


<b>A. </b>3,360. <b>B.</b> 2,240. <b>C. </b>3,472. <b>D. </b>3,696.


<b>Đáp án C </b>


Câu 44: Các chất hữu cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc
các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là


<b>A. </b>CH3COOCH3. <b>B. </b>HO-CH2-CHO.



<b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>CH3-O-CHO.


<b>Đáp án D </b>


<b>Định </b>hướng<b> tư duy giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 45: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H2, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3 /NH3 dư là :


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Đáp án A </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Các chất tham gia phản ứng tráng gương phải có nhóm chức –CHO gồm :
HCHO ; HCOOH ; HCOOCH3


Câu 46: Cho K dư vào 102 gam dung dịch CH3COOH 40% thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản
ứng hồn tồn. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 7,616 <b>B.</b> 45,696 <b>C.</b> 15,232 <b>D.</b> 25,296


<b>Đáp án B </b>


Câu 47: Nếu đốt mỗi chất với cùng một số mol thì chất nào trong các chất sau cần lượng khí oxi ít nhất:


<b>A.</b> HCHO <b>B.</b> HCOOH <b>C.</b> CH4 <b>D.</b> CH3OH


<b>Đáp án B </b>



<b>Định hướng tư duy giải </b>


Nhận thấy các chất cùng số cacbon mà HCOOH ít nguyên tử H nhất và nhiều nguyên tử oxi nhất →
mol O2 cần ít nhất.


Câu 48: Cho anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) phản ứng hoàn toàn với H2 (dư, xúc tác Ni, to) thu được
<b>A. </b>CH3CH2CH2OH. <b>B. </b>CH3CH2CHO.


<b>C. </b>CH3CH2COOH. <b>D. </b>CH2=CH-COOH.


<b>Đáp án A </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


CH2=CH-CHO + H2 → CH3CH2CH2OH
Câu 49: Axit fomic có cơng thức là:


<b>A.</b> CH3COOH <b>B.</b> HCHO <b>C.</b> HCOOH <b>D.</b> HOOC


<b>Đáp án C </b>


Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol andehit đơn chức,mạch hở X thu được 1 mol H2O và 3 mol CO2.Mặt
khác, cho 7,56 gam X tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị
của m là:


<b>A. </b>25,92 <b>B.</b> 49,2 <b>C.</b> 43,8 <b>D. </b>57,4


<b>Đáp án D </b>



Câu 51: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO?
<b>A.</b> Oxi hóa CH3COOH.


<b>B.</b> Oxi hóa khơng hồn tồn C2H5OH bằng CuO đun nóng.
<b>C.</b> Cho cộng H2O (t0, xúc tác HgSO4, H2SO4).


<b>D.</b> Thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch KOH đun nóng.
<b>Đáp án A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 52: Chỉ ra nhiệt độ tăng dần nhiệt độ sôi:
<b>A.</b> CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
<b>B.</b> CH3OH, CH3COOH, C2H5OH


<b>C.</b> CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO<b> </b>
<b>D.</b> C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO


<b>Đáp án A </b>


Câu 53: Hỗn hợp X gồm axetylen và etanal . Cho 0,7 gam X tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được
4,56 gam gam chất rắn. Phần trăm về số mol etanal trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>30% <b>B. </b>40% <b>C. </b>50% <b>D. </b>60%


<b>Đáp án C </b>


Câu 54: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm axit acrylic, axit oleic, vinyl axetat, metyl acrylat
cần vừa đủ V lít O2 ( đktc), rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 30 gam kết tủa . Giá trị của V là


<b>A.</b> 7,920 <b>B.</b> 8,400 <b>C.</b> 13,440 <b>D.</b> 8,736



<b>Đáp án D </b>


Câu 55: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit
(H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Đáp án A </b>


Câu 56: Cho 0,2 mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:


<b>A.</b> 21,6 <b>B.</b> 43,2 <b>C.</b> 86,4 <b>D.</b> 64,8


<b>Đáp án C </b>


Câu 57: Trong các chất sau đây: CH3OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất
là :


<b>A.</b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>B.</b> <b>Đáp án B </b>


Câu 58: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>AgNO3/NH3. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>NaOH.


<b>Đáp án B </b>



Câu 59: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là


<b>A.</b>70,4%. <b>B.</b> 80,0%. <b>C.</b> 76,6%. <b>D.</b> 65,5%.


<b>Đáp án B </b>


Câu 61: Oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ
29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là:


<b>A. </b>22,4. <b>B. </b>24,8. <b>C. </b>18,4. <b>D. </b>26,2.


<b>Đáp án B </b>


Câu 62: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?


<b>A.</b> CH3COOH <b>B.</b> HCOOCH3


<b>C.</b>H2O <b>D.</b> C2H5OH


<b>Đáp án B </b>


Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức A cần vừa đủ V lít O2 (đkc), thu được 0,3
mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là:



<b>A.</b> 4,48<b> </b> <b>B. </b>6,72<b> </b> <b>C.</b> 8,96 <b>D.</b> 5,6<b> </b>


<b>Đáp án B </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>
Cau 64: Cho các phát biểu sau:


(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.


(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.


(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.


(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Trong công nghiệp, CH3CHO được sản xuất từ etilen.
(7) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.


(8). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại.


(9). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.


(10). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8 . <b>C. </b>7. <b>D. </b>9.


<b>Đáp án B </b>



Câu 65: Oxi hố hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ
29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là:


<b>A. </b>22,4. <b>B. </b>24,8. <b>C. </b>18,4. <b>D. </b>26,2.


<b>Đáp án B </b>


Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức A cần vừa đủ V lít O2 (đkc), thu được 0,3
mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị V là:


<b>A.</b> 4,48<b> </b> <b>B. </b>6,72<b> </b> <b>C.</b> 8,96 <b>D.</b> 5,6<b> </b>


<b>Đáp án B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cau 67: Cho các phát biểu sau:


(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.


(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.


(3) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.


(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Trong công nghiệp, CH3CHO được sản xuất từ etilen.
(7) Tơ xenlulozo axetat thuộc loại tơ hóa học.


(8). Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kimloại.



(9). Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.


(10). CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo dung dịch chứa H2CrO4 và H2Cr2O7.
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8 . <b>C. </b>7. <b>D. </b>9.


<b>Đáp án B </b>


Câu 68: Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết
với 0,25 mol H2. Chất X có cơng thức ứng với công thức chung là


<b> </b> <b>A. </b>CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). <b>B. </b>CnH2n+1CHO (n ≥0).
<b> </b> <b>C. </b>CnH2n-1CHO (n ≥ 2). <b>D. </b>CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
<b>Đáp án C </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Từ phản ứng hidro hóa → X có tổng cộng 2π → Khơng thể là HCHO.
Và X là đơn chức và có 1 liên kết đôi C=C.


Câu 69: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu trung hịa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung
dịch NaOH 1M. Hai axit đó là:


<b> </b> <b>A. </b>HCOOH, HOOC-COOH. <b>B. </b>HCOOH, HOOC-CH2-COOH.


<b> </b> <b>C. </b>HCOOH, C2H5COOH. <b>D. </b>HCOOH, CH3COOH.



<b>Đáp án A </b>


Câu 70: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là


<b> </b> <b>A. </b>21,6 gam. <b>B. </b>43,2 gam. <b>C. </b>16,2 gam. <b>D. </b>10,8 gam.
<b>Đáp án A </b>


Câu 71: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số nguyên tử
cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y)
cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đo ở điều
kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là


<b> </b> <b>A. </b>11,4 gam. <b>B. </b>19,0 gam. <b>C. </b>9,0 gam. <b>D. </b>17,7 gam.
<b>Đáp án A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b> <b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>CH2=CH-CHO. <b>C. </b>OHC-CHO. <b>D. </b>CH3CHO.
<b>Đáp án C </b>


Câu 73: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b> </b> <b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Đáp án A </b>


Câu 74: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :


Chất



Thuốc thử


X Y Z T


NaOH Có phản ứng Có phản ứng Khơng phản ứng Có phản ứng


NaHCO3 Sủi bọt khí Khơng phản ứng Khơng phản ứng Khơng phản ứng


Cu(OH)2 hịa tan Khơng phản ứng Hịa tan Khơng phản ứng


AgNO3/NH3 Khơng tráng gương Có tráng gương Tráng gương Không phản ứng
X, Y, Z, T lần lượt là


<b>A. </b>CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
<b>B. </b>CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
<b>C. </b>HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
<b>D. </b>HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
<b>Đáp án B </b>


<b>Câu 75:</b> Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hồn
tồn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là


<b> </b> <b>A. </b>axit axetic. <b>B. </b>axit malonic. <b>C. </b>axit oxalic. <b>D. </b>axit fomic.
<b>Đáp án D </b>


<b>Câu 76: </b> Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là


<b> </b> <b>A. </b>15,12. <b>B. </b>21,60. <b>C. </b>25,92. <b>D. </b>30,24.



<b>Đáp án C </b>


<b>Câu 77: </b> Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất
trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Đáp án D </b>


Câu 78: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH
(phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

lượng dư dung dịch NaHCO3, thì thu được 1,6a mol CO2. Thành phần % theo khối lượng của Y trong X là:


<b>A. </b>35,41% <b>B. </b>40,00% <b>C. </b>25,41% <b>D. </b>46,67%


<b>Đáp án C. </b>


<b>Câu 80: </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp <b>X</b> gồm axetanđehit, etanđial và anđehit acrylic cần 0,975 mol
O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp <b>X </b>trên tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?


<b>A.</b>97,2 gam. <b>B. </b>108,0 gam. <b>C.</b> 54,0 gam. <b>D.</b>216,0 gam.
<b>Đáp án B. </b>



<b>Câu 81: </b> X là hỗn hợp chứa 9,68 gam CH3COOH và C2H5OH tỷ lệ mol tương ứng là 5 : 4. Cho 6 gam
NaOH vào X. Sau phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của m là :


<b>A.</b> 13,88 <b>B.</b> 12,0 <b>C.</b> 10,2 <b>D.</b> 8,2
<b>Đáp án C. </b>


<b>Câu 82</b>: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong dãy là :
<b>A.</b> etanol <b>B.</b> etanal <b>C.</b> etan <b>D.</b> axit etanoic


<b>Đáp án D. </b>


<b>Câu 83:</b> Triolein <b>không </b>tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
<b>A. </b>H2 (xúc tác Ni, đun nóng).


<b>B. </b>Dung dịch NaOH (đun nóng).


<b>C. </b>H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
<b>D. </b>Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).


<b>Đáp án D. </b>


<b>Câu 84:</b> Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:


Chất A, B, C lần lượt là các chất sau:
<b>A. </b>C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
<b>B. </b>CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
<b>C. </b>CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH
<b>D. </b>CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.


<b>Đáp án B. </b>



<b>Câu 85:</b> Cho Na vào m gam axit hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh thu được 0,896 lít khí H2 (đktc)
và 6,15 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết lượng chất rắn trên vào dung dịch NaOH dư rồi cơ cạn. Sau
đó, cho một ít CaO vào hỗn hợp rắn trên rồi nung nóng thấy có V lít khí (đktc) một hidrocacbon thốt ra.
Các phản ứng hồn tồn. Giá trị của V là :


<b>A.</b> 0,672 <b>B.</b> 1,008 <b>C.</b> 0,784 <b>D.</b> 0,896
<b>Đáp án D. </b>


<b>Định hướng tư duy giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Ta có .


Nếu X là CH3COOH


+ Do đó X phải là axit hai chức. Dễ suy ra X chỉ có 3C trong phân tử vì nếu số C lớn hơn 3 thì
(Vơ lý)


Vậy


<b>Câu 86:</b> Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thu được
672 ml khí (đkc) và dung dịch. Cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1


<b>A.</b> 3,87 gam. <b>B.</b> 3,61 gam <b>C.</b> 4,7 gam. <b>D.</b> 4,78 gam
<b>Đáp án C. </b>


<b>Câu 87:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, CH3CHO và C2H5CHO cần dùng
vừa đủ a mol O2, sinh ra b mol CO2. Nếu cho m gam X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thì khi kết thúc các phản ứng thu được c mol Ag. Biểu thức liên hệ nào sau đây đúng:



<b>A.</b> c = 2(2b – a) <b>B.</b> c = 4(a + 0,5b)


<b>C.</b> c = 4(1,5b – a) <b>D.</b> Không biểu diễn được


<b>Đáp án C. </b>


<b>Câu 88:</b> Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?


<b>A.</b> C2H3COOH <b>B.</b> C15H33COOH


<b>C.</b> C17H35COOH <b>D.</b> C4H9COOH
<b>Đáp án C. </b>


<b>Câu 89:</b> Cho CH3CH2CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
<b>A. </b>CH3CH2CH2OH. <b>B. </b>CH3CH2OH.


<b>C. </b>CH3COOH. <b>D. </b>CH3OH.


<b>Đáp án A. </b>


<b>Câu 90:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng với dung dịch NaOH.
<b>A. </b>Alanin. <b>B. </b>Phenol. <b>C. </b>Axit fomic. <b>D. </b>Ancol etylic.
<b>Đáp án D. </b>


<b>Câu 91:</b> Đốt một anđehit X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Biết 1 mol X tác dụng với dd AgNO3/NH3
tạo 4 mol Ag. Vậy X là anđehit


<b>A.</b> đơn chức no <b>B.</b> fomic



<b>C.</b> hai chức <b>D.</b> đơn chức chưa no.


<b>Đáp án B. </b>


<b>Câu 92: </b>Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, đun nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là


<b>A.</b> 21,6 g <b>B.</b> 10,8 g <b>C.</b> 43,2 g <b>D.</b> 64,8 g
<b>Đáp án D. </b>


<b>Câu 93:</b> Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylenđiamin. Đốt cháy
hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c
mol CO2 và (c + b – 0,04) mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trong E <i><b>gần nhất</b></i> với?


<b>A.</b> 19% <b>B.</b> 15% <b>C.</b> 23% <b>D.</b> 27%


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 94:</b> Cho K dư vào 102 gam dung dịch CH3COOH 40% thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản
ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:


<b>A.</b> 7,616 <b>B.</b> 45,696 <b>C.</b> 15,232 <b>D.</b> 25,296
<b>Đáp án B. </b>


<b>Câu 95:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> phải axit béo?
<b>A.</b> Axit oleic. <b>B.</b> Axit panmitic.
<b>C.</b> Axit axetic. <b>D.</b> Axit stearic.
<b>Đáp án C. </b>


<b>Câu 96:</b> Để trung hòa 6,72 g axit cacboxylic Y no, đơn chức cần 200 g dung dịch NaOH 2,24%. Công
thức của Y là



<b>A.</b> C3H7COOH. <b>B.</b> C2H5COOH.
<b>C.</b> CH3COOH. <b>D.</b> HCOOH.
<b>Đáp án C. </b>


<b>Câu 97:</b> Axit cacboxylic có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
<b> A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Đáp án A. </b>


<b>Câu 98: </b> Cho lần lượt các chất C2H5CHO, HCOOH, C6H5OH, C6H5CH2OH, CH2=CH-COOH, CH3OH
vào dung dịch NaOH, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là


<b> </b> <b>A. </b>2. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>:</b> Đáp án C.


<b>Câu 99:</b> Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường
<b>A. </b>C2H4(OH)2<b> </b> <b>B. </b>CH3COOH<b> </b>


<b>C. </b>H2NCH2COOH <b>D. </b>C2H5NH2.
<b>Đáp án D. </b>


<b>Câu 100:</b> Oxi hóa 7 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H5CHO được hỗn hợp Y. Y tác dụng hết với Na
được 0,056 mol H2. Mặt khác, 7 gam X tráng bạc hoàn toàn thu được 0,28 mol Ag. Hiệu suất phản ứng
oxi hóa là


<b>A.</b> 75% <b>B.</b> 80% <b>C.</b> 85% <b>D.</b> 90%


<b>Đáp án B. </b>


Câu 101: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là


<b>A.</b> C6H5OH <b>B.</b> HOC2H4OH
<b>C.</b> HCOOH. <b>D.</b> C6H5CH2OH


<b>Đáp án C. </b>


<b>Câu 102:</b> Cho các chất sau: CH3-O-CHO, HCOOH, CH3COOCH3, C6H5OH (phenol). Tổng số chất có
thể tác dụng với dung dịch NaOH là:


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Đáp án D. </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng

<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->
on tap trac nghiem hoa huu co 11 - nc - chuong 4,5,6,7
  • 18
  • 1
  • 52
  • ×