Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai tap tong hop hoa huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.72 KB, 2 trang )


Tæng hîp ho¸ h÷u c¬ - 2 - ct
Câu 1: Một chất hữu cơ X mạnh hở không nhánh , thành phần chứa C, H, O trong phân tử chỉ chứa các nhóm chức có nguyên tử H linh
động. Khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được thể tích H
2
bằng thể tích hơi của X ở cùng điều kiện. Tìm CTCT có thể có của X biết
X có khối lượng phân tử bằng 90 đvC. X có số CTCT phù hợp là:
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon loại C
n
H
2n
hơn kém nhau một nhóm CH
2
. Cho toàn bộ sản phẩm
cháy lần lượt đi qua bình 1 chứa dd H
2
SO
4
đậm đặc, bình 2 chứa dd NaOH dư, thấy độ tăng khối lượng của bình 2 lớn hơn bình 1 là 39
gam. Số lượng các đồng phân của hỗn hợp X tối đa là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8.
Câu 3: Ba chất đồng phân X, Y, Z có thành phần chứa C, H, O có khối lượng phân tử 60 đvC . Khi cho 3 chất này tác dụng với Na thì X
và Z tham gia phản ứng , tác dụng với NaOH có X và y, tham gia phản ứng tráng gương có Y và Z. Công thức của các chất trên là:
A. CH
3
COOH, C
3
H
7
OH, HCOOCH


3
. B. HCOOH, C
3
H
7
OH, HCOOCH
3
.
C. CH
3
COOH, HO-CH
2
-CHO, HCOOCH
3
. D. CH
3
COOH, HCOOCH
3
, HO-CH
2
-CHO.
Câu 4: Chất hữu cơ X có thành phần chứa C, H, C, N khối lượng phân tử 89 đvC. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được 3 mol CO
2

và 0,5 mol N
2
. Tìm số CTCT phù hợp với X biết rằng X lưỡng tính ( chỉ xét các hợp chất đã học trong chương trình phổ thông).
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon mạch hở khác dãy đồng đẳng( chỉ xét những dãy đồng đẳng đã học) thu được
CO

2
và H
2
O với số mol bằng nhau. Thành phần % về số mol của hai chất trong hỗn hợp là:
A. 50 và 50 B. 25 và 75 C. 75 và 25 D. 80 v 20.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Chia X làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ có CO
2
và H
2
O) lần lượt qua bình (1) đựng dd H
2
SO
4
đặc, bình
(2) đựng dd Ca(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 2,16 gam, ở bình (2) có 8 gam kết tủa.
- Phần 2: cho tác dụng hết với Na dư thu được V lit H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 0,448. B. 0,672 C. 0,896. D. 1,120.
Câu 7: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol được hỗn hợp Y gồm các olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X rồi dãn sản phẩm
cháy qua dd nước vôi trong dư thì thu được 4 gam kết tủa. Khi đốt cháy hoàn toàn Y thì tổng khối lượng sản phẩm thu được là:
A. 1,76 gam B. 2,48 gam C. 2,76 gam D. 2,94 gam.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn m
gam X cần 0,2 gam H
2

(Ni, t
0
), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này rồi
dẫn sản phẩm qua dd Ca(OH)
2
dư thì khối lượng dd thay đổi như thế nào?
A. Tăng 26,6 gam. B. Giảm 40,0 gam C. Tăng 28,4 gam. D. Giảm 13,4 gam.
Câu 9: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức , mạch hở thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,72 gam H
2
O.
- Phần 2: Cho vào bình kín chứa H
2
(Ni, t
0
) nung một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lit
CO
2
(đktc).
V có giá trị nào dưới đây?
A. 0,560 B. 0,672 C. 0,896 D. 1,120.
Câu 10: hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt 9,6 gam hỗn hợp X thu được 8,64
gam H
2
O và 8,96 lit khí CO
2
(đktc). Biết trong X thì B chiếm 50% theo số mol. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp là:
A. 0,06 B. 0,075 C. 0,08 D. 0,09.
Câu 11: Hỗn hợp X có C
2

H
5
OH , C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 25% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu đượ
1,98 gam H
2
O và 2,24 lit CO
2
( đktc). Mặt khác cho 2,38 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Khối
lượng p là:
A. 1,08 gam B. 1,62 gam C. 2,16 gam D. 3,24 gam.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm este no, đơn chức, mạch hở X và axit no, đơn chức mạch hở Y. Sản phẩm cháy được
dẫn vào bình đựng dd nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10 gam. B. 12 gam C. 15 gam D. 20 gam.
Câu 13: X mạch hở có công thức C
3
H
y
. Một bình có dung tích không đổi chưa hỗn hợp khí gồm X và O
2
dư ở 150

0
C , áp suất bình vẫn
là 2 atm. Người ta trộn 1,92 gam X với hiđro rồi cho qua bình đựng Ni nung nóng ( H = 100% ) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng
mol trung bình của Y có giá trị là:
A. 8,5 B. 9,3 C. 9,7 D. 10,5.
Câu 14: X là hiđrocacbon mạch hở. Trộn một lit hơi X với 6 lít H
2
rồi cho đi qua Ni nung nóng còn lại 4 lít khí Y cùng điều kiện. trong
X thì khối lượng C gấp 12 lần khối lượng hiđro. Hiệu suất phản ứng đạt 100%. Khối lượng mol của Y có giá trị là:
A. 28 B. 19,2 C. 16 D. 12,5.
Câu 15: X là hiđrocacbon mạch hở. Trộn V lit hơi X với 5V lít H
2
rồi cho đi qua Ni nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn còn lại 4V
lít khí Y cùng điều kiện. Khi đốt cháy X thì số mol CO
2
gấp đôi số mol H
2
O. M
Y
có giá trị là:
A. 6 B. 9 C. 12 D. 16.
Câu 16: Chất hữu cơ X có cấu tạo từ C, H , O chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy X thì số mol H
2
O thu được gấp 1,5 lần số mol CO
2
. X
tác dụng với Na thì số mol H
2
bằng số mol X. X là:
A. C

2
H
5
OH B. C
3
H
8
O
2
. C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
4
H
8
(OH)
2
.
Câu 17: Đun nóng m
1
gam ancol no, dơn chức X với H
2
SO
4
đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m
2

gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y
so với X bằng 1,69. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Công thức phân tử của X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
5
OH D. C
3
H
7
OH.
Câu 18: Chất hữu cơ X có chứa 10,33% hiđro. Đốt cháy X chỉ thu được CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4
lần số mol X. X tác dụng CuO đun nóng được chất hưuc cơ Y. X tác dụng KmnO
4
được chất hữu cơ Z. Z mất nước được Y. Công thức
X, Y , Z lần lượt là:
A. C
3
H
4

(OH)
3
, C
2
H
5
CHO, C
3
H
5
(OH)
3
. B. C
2
H
3
CH
2
OH, C
2
H
3
CHO, C
3
H
5
(OH)
3
.
C. C

3
H
4
(OH)
3
, C
2
H
5
CHO, C
3
H
5
OH. D. C
2
H
3
CH
2
OH, C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
CHO.
Câu 19: Ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 16,8 gam ancol X tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít khí
(đktc). Tên gọi của X là:

A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 20: Cho 13,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và một axit đơn chức tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được dd X và V lít
khí H
2
(đktc). Cô cạn dd X thu được 20,4 gam chất rắn. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít.
Câu 21: Cho 10,9 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối
khan thu được sau phản ứng là:
A. 12 gam B. 13,1 gam C. 15,9 gam D. 18,9 gam.
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp HCOOH và C
2
H
5
OH tác dụng vừa hết với Na thì thể tích khí H
2
(đktc) thu được là 1,344 lít. Giá trị của m
là:
A. 2,76 gam B. 3,50 gam C. 5,40 gam D. 5,52 gam.
Câu 23: Cho lượng CO
2
thu được khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm 2 este HCOOC
2
H
5

và CH
3
COOCH
3
qua hai lít dd NaOH
0,2M. Khối lượng muối khan thu được là:
A. 21,4 gam B. 25,2 gam C. 27,4 gam D. 31,8 gam.
Câu 24: Cho 19,7 gam hỗn hợp hai amin tác dụng vừa đủ với dd HCl thu được 37,95 gam muối. Khối lượng HCl phải dùng là:
A. 17,95 gam. B. 18,05 gam C. 18,25 gam D. 18,43 gam.
Câu 25: Cho 0,01 mol aminoaxit A tác dụng vừa đủ với 50 ml dd HCl 0,2M . Cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,835 gam muối . Khối
lượng mol của A là:
A. 147 B. 148 C. 160 D. 183,5.
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn 10 gam một loại lipit trung tính cần 1,68 gam KOH . Từ 1 tấn lipit trên sẽ điều chế được bao nhiêu tấn xà
phòng natri loại 72%?
A. 1,028 B. 1,428 C. 1,513 D. 1,628.
Câu 27: Hai chất hữu cơ ( chứa C, H, O) có số mol bằng nhau và bằng x mol. Chúng tác dụng vừa đủ với nhau tạo ra sản phẩm T không
tan trong nước và có khối lượng nhỏ hơntổng khối lượng hai chất ban đầu là 18x gam. T là chất thuộc loại nào sau đây?
A. Axit đơn chức. B. Este đơn chức C. Este không no, dda chức. D. Este no, đa chức.
Câu 28: Hỗn hợp gồm ancol metylic và ancol X cùng dãy đồng đẳng. Cho 8,04 gam X tác dụng với Na dư thu được 1,344 lít khí H
2

(đktc). Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với 20 gam axit axetic thì thu được số mol gam este là ( H = 70% ).
A. 9,156 gam B. 13,08 gam C. 18,656 gam D. 28,04 gam.
Câu 29: X là một axit hữu cơ đơn chức. Lấy m gam X cho tác dụng với NaHCO
3
dư thấy giải phóng 4,4 gam khí. Mặt khác , cho ma
gam X vào C
2
H
5

OH lấy dư rồi đun trong H
2
SO
4
đặc ( H = 80%) thì thu được 7,04 gam este. Khối lượng m là:
A. 4,8 gam B. 6,0 gam C. 7,0 gam D. 7,5 gam.
Câu 30: E có CTPT C
4
H
6
O
2
. Cho 12,9 gam este E vào 75 ml dd NaOH 2,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thu được 13,8 gam cặn khan.
E có tên gọi là:
A. Metyl acrylat. B. Vinyl axetat C. Etyl acrylat D. Anlyl axetat.
Câu 31: Oxi hoá hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm anđehit axetic và anđehit fomic bằng oxi thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y
so với X bằng a. Khoảng biến thiên của a là:
A. 1,36 < a < 1,60. B. 1,36 < a < 1,50. C. 1,30 < a < 1,53. D. 1,36 < a < 1,53.
Câu 32: Hỗn hợp X có hai este đơn chức A và B là đồng phân của nhau. 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100 ml dd NaOH
0,5M thoát ra hỗn hợp Y có 2 ancol bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H
2
. Công thức este
là: A. CH
3
COOC
3
H
7
và C
2

H
5
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
.
C. C
3
H
7
COOC
2
H

5
và C
3
H
5
COOC
2
H
3
. D. C
3
H
5
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp 2 este đơn chức A, B ( M
A
< M
B

) cần dùng hết 110 ml dd NaOH 1M thu được 10,46
gam hỗn hợp hai muối CH
3
COONa và CH
3
C
6
H
4
ONa, đồng thời thu được 2,9 gam ancol D, ancol này không bền chuyển hoá thành
anđehit. Xác định CTCT hai este.
A. CH
3
- COO – CH = CH –CH
3
và CH
3
– COO – C
6
H
4
– CH
3
.
B. CH
3
- COO – CH
2
- CH = CH
3

và CH
3
– COO – C
6
H
4
– CH
3
.
C. CH
3
- COO – CH = CH
2
và CH
3
– COO – CH
2
– C
6
H
5
.
D. CH
3
- COO – CH = CH
2
và CH
3
– COO – C
6

H
4
– CH
3
.
Câu 34: Một hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức . Cho 0,3 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
tạo ra 75,6 gam kết tủa. Công
thức của anđehit có khối lượng mol nhỏ hơn là:
A. HCHO. B. C
2
H
5
CHO C. CH
3
CHO D. CH
2
= CHCHO.
Câu 35: Chất X có CTPT C
4
H
8
O
2
. Đun 12,3 gam chất X trong NaOH dư thoát ra hơi ancol Y. Cho Y qua CuO nung nống được anđehit
Z. Cho Z thực hiện phản ứng tráng bạc thấy giải phóng nhiều hơn 33 gam bạc. X là:
A. C
2

H
5
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 36: Chất hữu cơ A có một nhóm amino, 1 chức este. Hàm lượng nitơ trong A là 15,73%. Xà phòng hoá m gam chất A, hơi ancol
bay ra cho đi qua CuO nung nóng được anđehit B. Cho B thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,3375 gam B. 5,625 gam C. 6,675 gam D. 7,725 gam.
Câu 37: Oxi hoá 1,5 gam HCHO thành axit với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Cho X tham gia phản ứng tráng gương thu được
13,5 gam Ag. H có giá trị là:
A. 60 B. 62 C. 70 D. 75.
………………………………………………….

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×