Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chuyên đề cacbohydrat - Trường THPT Hà Huy Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.51 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ CACBOHYĐRAT - TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP </b>



<b>A. PHẦN LÍ THUYẾT </b>


<b>Cacbohiđrat( Gluxit, saccarit ):</b> Là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là
Cn(H2O)m


<b>Cacbohiđrat được phân thành 3 nhóm chính sau: </b>


<b>- Monosaccarit (đường đơn) : </b>Là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thuỷ phân được, như
glucozơ , fructozơ ( C6H12O6)


<b>- Đisaccarit (đường đơi ) : </b>Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit,
như saccarozơ , Mantozơ ( C12H22O11)


<b>- Polisaccarit (đường đa ) : </b>Là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử
monosaccarit, như Tinh bột , xenlulozơ ( C6H10O5)n


<b>1. Glucozơ ( M= 180) </b>


<b>-</b> Dễ tan trong nước , có vị ngọt nhưng khơng bằng đường mía , có nhiều trong hoa quả chín (đặc biệt
là nho), mật ong...trong máu người có một lượng nhỏ glucozơ (nồng độ khoảng 0,1%)


- Trong CN, điều chế Glucozơ bằng cách thuỷ phân tinh bột ( xt: HCl loãng hoặc enzim ) hoặc thuỷ
phân xenlulozơ (xt:HCl đặc)


-Tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng ( 6 cạnh)




CH2 CH CH CH CH CH=O



OH OH OH OH OH


Có 2 dạng mạch vịng (  và  )




O
H


H
CH2OH


OH H
OH


H
OH


1


HO
H




O
H


H


CH2OH


OH H
OH


1


HO


H <sub>OH</sub>


H


<b> </b>dạng  dạng 


- Trong dung dịch , glucozơ chủ yếu ở dạng mạch vòng , 2 dạng này chuyển hoá lẫn nhau theo một
cân bằng qua dạng mạch hở ( chiếm  0,003%)


- Nhóm OH ở vị trí số 1 gọi là <i>hemiaxetal </i>


<b> Tính chất hố học của glucozơ mạch hở: </b><i><b>có các tính chất của anđehit và ancol đa chức</b></i>


<b>a. Tác dụng với Cu(OH)2 , ( </b>to thường )tạo phức đồng-gluczơ màu xanh lam


2 C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O
<b>b. Phản ứng tạo este </b>( Với axit axetic hoặc anhiđrit axetic )


<b> </b>C6H12O6 + 5(CH3CO)2O  C6H7O(OCOCH3)5 + 5CH3COOH
<b>c. Phản ứng tráng gương </b>



<b> </b>CH2OH(CHOH)4CH=O + 2Ag(NH3)2OH  CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
<b> (</b>Amoni gluconat)


<b>d. Tác dụng với Cu(OH)2 / OH- , to tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>f. Tác dụng với H2 ( Ni , to ) </b>


<b> </b>CH2OH(CHOH)4CH=O + H2  CH2OH(CHOH)4CH2OH ( Sobitol)
<b>g. Phản ứng lên men </b>


<b> </b>C6H12O6 <i>enzim</i>  2C2H5OH + 2CO2




C<sub>6</sub>H<sub>12</sub>O<sub>6</sub> 2 CH<sub>3</sub> CH COOH


OH
men lactic


axit lactic


<b>h. Riêng dạng mạch vịng : nhóm OH ở C1</b> (<b> OH </b><i>hemiaxetal</i> ) của vòng tác dụng với CH3OH ( xt:


HCl khan )  metyl glicozit



O
OH
OH
HO


HO


CH2OH


+<sub> CH</sub>
3OH


O


OH
HO


HO


CH2OH


OCH3 + H2O


HCl khan


<b>2. Fructozơ: đồng phân của Glucozơ </b>


<b>-</b> Dễ tan trong nước , có vị ngọt hơn đường mía , có nhiều trong quả ngọt và đặc biệt là trong mật ong
( 40% )


- Tồn tại ở dạng mạch hở và mạch vòng ( 5 hoặc 6 cạnh)




CH2 CH CH CH



OH OH OH OH


C CH2


OH
O




<b>- </b>Trong dung dịch , fructozơ tồn tại chủ yếu dạng  vòng 5 cạnh




O


OH H
OH


CH2OH


H
H
1
2
CH2
HO
OH

O


OH H
H
H
2
CH2
HO
OH


CH2OH


OH


<b> </b>Dạng  Dạng 


<b>- Tính chất hố học: </b>


<b>a. Tác dụng với Cu(OH)2 , ( </b>to thường )tạo phức màu xanh lam


<b>b. Tác dụng với H2 ( Ni , to ) </b><b> sobitol </b>


<b>c. Phản ứng tráng gương , phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O </b>


Fructozơ khơng có nhóm -CH=O nhưng vẫn có tính chất của anđehit là do trong môi trường kiềm
khi đun nóng nó chuyển thành glucozơ theo cân bằng:


Fructozo Glucozo


OH


<b>-Lưu ý : </b><i>Để phân biệt Glucozơ với fructozơ , người ta thử với dung dịch Brom, sau đó thử tiếp với </i>


<i>dung dịch FeCl3 thì chỉ có glucozơ tạo kết tủa màu vàng xanh </i>


<b>3. Saccarozơ (M=342) </b>


- Dễ tan trong nước , vị ngọt , có nhiều trong cây mía , củ cải đường , thốt nốt....


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


O H
O
H
H
OH H
OH
HO
H


CH2OH


O
CH2OH


H


CH2OH


H
OH
H HO
2
1


1
2
6
5
6


<b>- Tính chất hoá học: </b>


<b>a. Tác dụng với Cu(OH)2 , ( </b>to thường ) tạo phức đồng màu xanh lam


<b>b. Phản ứng thuỷ phân </b>


<b> </b>C12H22O11 + H2O C6H12O6 ( Glucozo) + C6H12O6( fructozo)
H+<sub>, </sub><sub>t</sub>o


<b>c.Phản ứng với vôi sữa </b>




C12H22O11 + Ca(OH)2 + H2O C12 H22O11CaO. 2H2O
Canxi saccarit


<b>Lưu ý : </b><i>Saccarozơ khơng có tính khử ( Không tham gia phản ứng tráng gương , khử Cu(OH)2 ) vì </i>
<i>phân tử khơng cịn nhóm OH hemiaxetal tự do nên không chuyển được thành dạng mạch hở chứa </i>
<i>nhóm -CH=O. </i>


<b>4. Mantozơ </b>(đường mạch nha)<b> : đồng phân của saccarozơ </b>


- Mantozơ được điều chế bằng cách thuỷ phân tinh bột nhờ ezim amilaza ( có trong mầm lúa mạch)
- Phân tử mantozơ gồm 2 gốc -glucozơ liên kết với nhau qua cầu nối O (- C1-O-C4 ) . Liên kết đó



gọi là liên kết -1,4-glicozit



O H
O
H
H
OH H
OH
HO
H


CH2OH


1
2
6
O
H
H
H
OH H
OH
CH2OH


1
2
6
OH


H
4


-<b> Tính chất hố học: </b>


<b>a. Tác dụng với Cu(OH)2 , ( </b>to thường ) tạo phức đồng màu xanh lam


<b>b. Phản ứng thuỷ phân </b> 2 phân tử glucozơ ( xt: axit hoặc enzim)


<b>c. Phản ứng tráng gương </b>


<b>d. Tác dụng với Cu(OH)2 / OH- , to tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O </b>


<b>Lưu ý : </b><i>Mantozơ có tính khử ( tham gia phản ứng tráng gương , khử Cu(OH)2 ) vì phân tử cịn nhóm </i>
<i>OH hemiaxetal tự do nên chuyển được thành dạng mạch hở chứa nhóm -CH=O. </i>


<b>5. Tinh bột </b>


<b>- </b>Chất rắn vơ định hình , màu trắng , khơng tan trong nước nguội , trong nước nóng chuyển thành dung
dịch keo nhớt , có nhiều trong các loại hạt ( gạo , mì , ngơ...) , củ ( khoai , sắn...) , quả ( táo...)


- Tinh bột tạo bởi nhiều gốc -glucozơ, là hỗn hợp của 2 polisaccarit : amilozơ (mạch khơng nhánh,
xoắn lại thành hình lị xo) và amilopectin ( mạch phân nhánh)


- Trong tự nhiên, tinh bột chủ yếu được tạo ra do sự quang tổng hợp của cây xanh:
6n CO2 + 5n H2O (C6H10O5)n + 6nO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-<b> Tính chất hoá học:</b>


<b>a. Phản ứng thuỷ phân </b>glucozơ ( xt: axit hoặc enzim)



(C6H10O5)n + nH2O n C6H12O6
H+ , to


<b> Lưu ý: </b>Khi thuỷ phân tạo đextrin ( C6H10O5)x với x< n mantozơ  glucozơ
<b>b. Tạo màu xanh tím với I2</b>( Nhận biết hồ tinh bột )


Khi đun nóng mất màu , để nguội màu tím xanh trở lại như cũ


<b>Lưu ý : </b><i>Tinh bột khơng có tính khử ( Khơng tham gia phản ứng tráng gương , khử Cu(OH)2 ) ) và </i>
<i>không tạo phức màu xanh với Cu(OH)2 Vì phân tử chứa một số lượng lớn gốc glucozơ nhưng chỉ có </i>
<i>rất ít một số gốc ở cuối mạch cịn nhóm -OH hemiaxetal. </i>


<b>6. Xenlulozơ</b>


- Chất rắn hình sợi , màu trắng , không tan trong nước ngay cả khi đun nóng , tan được trong nước
svâyde ( Cu(OH)2/ NH3 đặc ) , trong H2SO4 đậm đặc( >72%) , có nhiều trong bơng , đay , gai , tre,


nứa , gỗ...


- Cấu tạo bởi nhiều gốc - Glucozơ , phân tử mạch không nhánh, xếp song song , mỗi mắt xích có 3
nhóm OH tự do nên có thể viết CTCT của xenlulozơ là [C6H7O2(OH)3]n


- Từ xenlulozơ sản xuất tơ visco , tơ xenluloaxetat...
-<b> Tính chất hoá học: </b>


<b>a. Phản ứng thuỷ phân </b>glucozơ ( xt: axit hoặc enzim)


(C6H10O5)n + nH2O n C6H12O6
H+ , to



<b>b. Phản ứng este hoá:</b> tác dụng với HNO3 đặc ( xt: H2SO4 đặc )


[C6H7O2(OH)3]n + 3n HNO3 <i>H</i>2<i>SO</i>4<i>d</i> [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O


Xenlulozơ trinitơrat


<b>c. Phản ứng với anhiđrit axetic</b> Xenlulozơ tri axetat


<b>Lưu ý : </b><i>Xenlulozơ khơng có tính khử ( Không tham gia phản ứng tráng gương , khử Cu(OH)2 ) ) và </i>
<i>không tạo phức màu xanh với Cu(OH)2 .Vì phân tử chứa một số lượng lớn gốc glucozơ nhưng chỉ có </i>
<i>rất ít một số gốc ở cuối mạch cịn nhóm -OH hemiaxetal. </i>


<b>B. PHẦN BÀI TẬP </b>


<b> Câu 1:</b> Dãy gồm những cacbohiđrat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là:


<b>A. </b>Glucozơ, fructozơ, mantozơ. <b>B. </b>Glucozơ, mantozơ, xenlulozơ.


<b>C. </b>Glucozơ, fructozơ, tinh bột. <b>D. </b>Glucozơ, mantozơ, saccarozơ.


<b>Câu 2:</b> Chọn phát biểu <b>không đúng </b>?


<b>A. </b>Sản phẩm của sự thủy phân tinh bột luôn là glucozơ.


<b>B. </b>Dung dịch thu được khi thủy phân tinh bột hồn tồn ln có phản ứng tráng bạc.


<b>C. </b>Xenlulozơ không tạo hợp chất màu xanh tím với iot.


<b>D. </b>Q trình quang hợp trong cây xanh có tạo thành glucozơ.



<b>Câu 3:</b> Trong số các chất: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, đextrin, glucozơ, số chất có thể tham gia phản
ứng thủy phân là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

saccarozơ, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A. </b>6 B<b>. </b>7 <b>C. </b>8 <b>D. </b>5


<b>Câu 5:</b> Cho dãy các chất: benzen, benzanđehit, axeton, glucozơ, mantozơ, saccarozơ, fructozơ, axit oleic.
Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là


A. 4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>3


<b>Câu 6:</b> Trong các dung dịch riêng biệt chứa các chất tan: mantozơ, glucozơ, saccarozơ, glixerol
(<i>glixerin</i>), axit fomic, anđehit fomic, axit axetic. Những dung dịch vừa hòa tan Cu(OH)2 vừa tham gia


phản ứng tráng bạc là


<b>A. </b>mantozơ, glucozơ, axit fomic.


<b>B. </b>mantozơ, glucozơ, saccarozơ, glixerol, axit fomic, anđehit fomic.
<b>C. </b>glucozơ, axit fomic.


<b>D. </b>mantozơ, glucozơ, saccarozơ, glixerol, axit fomic, axit axetic.
<b>Câu 7</b>: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:


A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.



<b>Câu 8</b>: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng
với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong
dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:


A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).


<b>Câu 9</b>: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>Câu 10 </b>: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.


C. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
D. Glucozơ tác dụng được với nước brom.


<b>Câu 11:</b> Điểm giống nhau giữa glucozơ và xenlulozơ là


<b>A. </b>Chúng đều có thể tạo thành nhờ phản ứng quang hợp. <b>B. </b>Chúng đều là các polime thiên nhiên.
<b>C. </b>Chúng đều tan trong nước <b>D. </b>Chúng đều tham gia phản ứng tráng bạc
<b>Câu 12</b>: Một phân tử saccarozơ có


A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ. D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.


<b>Câu 13:</b> Phát biểu không đúng là



<b>A. </b>khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol.


<b>B. </b>metyl glicozit có thể chuyển được từ dạng mạch vịng sang dạng mạch hở.


<b>C. </b>oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat.
<b>D. </b>ở trạng thái tinh thể, fructozơ ở dạng , vòng 5 cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>Na <b>B. </b>Dung dịch AgNO3/ NH3


<b>C. </b>Cu(OH)2/ OH <b>D. </b>Nước brom


<b>Câu 15:</b> Phát biểu <b>không</b> đúng về saccarozơ và mantozơ là


<b>A. </b>cả hai đều tham gia phản ứng tráng gương. <b>B. </b>dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2.
<b>C. </b>cả hai đều bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ. <b>D. </b>cả hai có cùng cơng thức phân tử.


<b>Câu 16: </b>Trong các phát biểu sau liên quan đến gluxit:


1. Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) khơng cho phản ứng tráng gương.
2. Saccarozơ là đisaccarit của glucozơ nên saccarozơ cũng tham gia phản ứng tráng gương như glucozơ.
3. Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước.


4. Mantozơ là đồng phân của sacarozơ, mantozơ có tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng khử
Cu(OH)2.


Chọn các phát biểu <b>sai: </b>


<b>A. </b>Chỉ có (1) và (2) <b>B. </b>Cả (1), (2), (3), (4) đều sai



<b>C. </b>Chỉ có (4) <b>D. </b>Chỉ có (1), (2) và (3)


<b>Câu 17: </b>Dự kiện thực nghiệm nào sau đây <b>không</b> dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở?


<b>A. </b>Glucozơ tạo este chứa 5 gốc CH3COO.


<b>B. </b>Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men thành rượu etylic.


<b>C. </b>Glucozơ có phản ứng tráng gương.
<b>D. </b>Khử hồn tồn glucozơ cho n-hecxan.


<b>Câu 18: </b>Có các cặp dung dịch:


A. glucozơ và glixerin B. Glucozơ và anđehit axetic.
C. Saccarozơ và mantozơ D. Mantozơ và fructozơ.
Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được bao nhiêu cặp chất trên


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 19</b>: Cặp chất nào dưới đây là hai chất đồng phân nhau?


A. Mantozơ; Fructozơ B. Glucozơ; Saccarozơ
C. Tinh bột; Sorbitol D. Saccarozơ; Mantozơ


<b>Câu 20</b>:Loại đường nào được coi là khơng có tính khử? (khơng cho được phản ứng tráng gương, không
tác dụng với dung dịch Fehling)


A. Glucozơ B. Fructozơ C. Mantozơ D. Saccarozơ



<b>Câu 21: </b>Chất nào không có sẵn trong tự nhiên?


A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Glucozơ


<b>Câu 22: </b>Trong các loại hợp chất sau, loại nào có thành phần nguyên tố hóa học khác với những chất cịn
lại


<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Protit. <b>C. </b>Xenlulozơ. <b>D. </b>Lipit.


<b>Câu 23</b>: Phát biểu không đúng là


A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.


<b>Câu 24</b>: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt
độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là


A. xenlulozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. saccarozơ


<b>Câu 25 </b>: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân. B. hoà tan Cu(OH)2. C. tráng gương. D. trùng ngưng.
<b>Câu 26</b>: Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là


A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ.


<b>Câu 27: </b>Từ xenlulozơ và các chất xúc tác cần thiết có thể điều chế được loại tơ nào


<b>A. </b>Tơ axetat. <b>B. </b>Tơ capron. <b>C. </b>Tơ enang. <b>D. </b>Tơ nilon.



<b>Câu 28: </b>Chất <b>khơng</b> có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là


<b>A. </b>Tinh bột <b>B. </b>Xenlulozơ <b>C. </b>Fructozơ <b>D. </b>Mantozơ
<b>Câu 29 : </b>Saccarozơ hóa than khi gặp H2SO4 đặc theo phản ứng:


C12H22O11 + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O


Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là:
A. 1 : 12 : 12 : 12 : 20 B. 2 : 12 : 24 : 12 : 35
C. 1 : 24 : 24 : 12 : 35 D. 2 : 24 : 12 : 24 : 35


<b>Câu 30. </b>Khẳng định nào sau đây là <b>đúng </b>?
A.Glucozơ là hợp chất đa chức
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau


C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì cùng có thành phần phân tử (C6H10O5)n


D. Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit, xenlulozơ dễ kéo thành sợi nên tinh bot cũng dễ kéo sợi


<b>Câu 31. </b>Trong công nghiệp glucozơ được điều chế chủ yếu bằng cách:


A. Trùng hợp 6 phân tử HCHO B. Thủy phân tinh bột với xúc tác axit


C. Dùng phản ứng quang hợp D. Thủy phân xenlulozơ với xúc tác axit vô cơ


<b>Câu 32. </b>Phản ứng nào sau đây <b>không </b>dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ:


A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH


B. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH để chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử



C. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm OH


D. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO.


<b>Câu 33. </b>Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại


có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do:


<b> A</b>. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
<b>B</b>. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ


<b>C</b>. Saccarozơ bị thủy phân tạo thành glucozơ và fluctozơ


<b>D</b>. Đáp án khác


<b>Câu 34. </b>Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong


đoạn mạch đó là:


A. 1,626.1023 B. 1,807.1023 C. 1,626.1020 D. 1,807.1020


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>70%, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8g/ml)</i>


<b>A. </b>365,675 lít <b>B. </b>542,734 lít <b>C. </b>298,125 lít <b>D. </b>425,926 lít


<b>Câu 36:</b> Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Để
điều chế được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat <i>(hiệu suất 80%)</i> thì khối lượng axit nitric 63% cần dùng là <i>(biết </i>
<i>rằngxenlulozơ dư)</i>



<b>A. </b>75,0 kg <b>B. </b>7,5 kg <b>C. </b>6,0 kg <b>D. </b>60,0 kg


<b>Câu 37: </b>Từ axit nitric dư và 2 tấn xenlulozơ có thể sản xuất được bao nhiêu tấn thuốc súng khơng khói
xenlulozơ trinitrat biết hiệu suất phản ứng là 60% .


<b>A. </b>1,84 tấn. <b>B. </b>3,67 tấn. <b>C. </b>2,2 tấn. <b>D. </b>1,1 tấn .


<b>Câu 38</b>: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch


X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là :


A. 550. B. 810. C. 650. D. 750.


<b>Câu 39</b>: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,


nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là :


A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D. 21 kg.


<b>Câu 40</b>: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic
46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 5,0 kg.


<b>Câu 41</b>: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với
xenlulozơ tạo thành 89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)


A. 81 lít. B. 49 lít. C. 70 lít. D. 55 lít.



<b>Câu 42</b>: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.


<b>Câu 43:</b> Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ, thu lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ rồi đem tác dụng với
Cu(OH)2 (<i>dư</i>) trong mơi trường kiềm cho tới phản ứng hồn toàn thu được khối lượng kết tủa Cu2O là :


<b>A. </b>7,2 gam. <b>B. </b>14,4 gam. <b>C. </b>57,6 gam. <b>D. </b>28,8 gam.


<b>Câu 44:</b> Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng:
6CO2 + 6H2O + 673 Kcal  C6H12O6 + 6O2


Nếu trong 1 phút, mỗi cm2 lá cây xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời và chỉ có 10% được sử
dụng vào việc tổng hợp glucozơ thì lượng glucozơ sản sinh được từ 100 lá cây xanh (<i>diện tích mỗi lá 2 </i>
<i>cm2</i>) trong thời gian 2 giờ 14 phút 36 giây là :


<b>A. </b>0,36 gam <b>B. </b>360 gam <b>C. </b>36 gam <b>D. </b>0,18 gam


<b>Câu 45</b>: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là


A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lượng riêng là 0,79 g/ml. Thể tích rượu 40˚ có thể điều chế được do sự lên men trên là:


A. Khoảng 1,58 lít B. Khoảng 1,85 lít C. Khoảng 2,04 lít D.Khoảng 2,50 lít



<b>Câu 47</b>: Để tạo được 1 mol glucozơ từ sự quang hợp của cây xanh thì phải cần cung cấp năng lượng là 2
813kJ


6CO2 + 6H2O + 2 813kJ C6H12O6 + 6O2


Giả sử trong một phút, 1cm2 bề mặt lá xanh hấp thu năng lượng mặt trời để dùng cho sự quang hợp là
0,2J. Một cây xanh có diện tích lá xanh có thể hấp thu năng lượng mặt trời là 1m2. Cần thời gian bao lâu
để cây xanh này tạo được 36 gam glucozơ khi có nắng?


A. Khoảng 4 giờ 40phút B. Khoảng 8 giờ 20 phút
C. Khoảng 200 phút D. Một kết quả khác


<b>Câu 48. </b>Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Cho


hiệu suất là 90%. Thể tích axit nitric 99,67% (d = 1,25 g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat
là:


A. 24,49 lít B. 24,58 lít C. 30,24 lít D. 30,34 lít


<b>Câu 49. </b>Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80%
xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45o (biết hiệu suất của tồn bộ q trình
điều chế là 64,8%)?


A. 2,94 tấn B. 7,44 tấn C. 9,30 tấn D. 11,48 tấn


<b>Câu 50. </b>Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ tồn bộ sản phẩm khí thốt ra vào 2 lít dung


dịch NaOH 0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 3,21%. Khối
lượng glucozơ đã dùng là:



A. 67,5 gam B. 96,43 gam C. 135 gam D. 192,86 gam


<b>Câu 51. </b>Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh bột, sản xuất được 100 lít rượu etylic ngun chất có d = 0,8
g/ml. Hiệu suất của quá trình sản xuất là:


A. 70,4% B. 78,2% C. 100% D. Không xác định được


<b>Câu 52</b>: Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch glucozơ 10% với lượng dư dung dịch bạc
nitrat trong amoniac, nếu hiệu suất phản ứng 100% thì khối lượng bạc kim loại thu được là:


A. 33,33 gam B. 4,32 gam C. 8,64 gam D. 2,16 gam


<b>Câu 53: </b>Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung


dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là:


<b>A.</b> 0,20M <b>B.</b> 0,01M <b>C.</b> 0,02M <b>D.</b> 0,10M


<b>Câu 54: </b>Hỗn hợp X gồm glucozơ và mantozơ. Thủy phân hết 7,02 gam hỗn hợp X trong mơi trường axít
thành dung dịch Y. Trung hòa hết axít trong dung dịch Y rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 dư trong NH3 thì được 8,64 gam Ag. Phần trăm khối lượng mantozơ trong hỗn hợp là:


<b>A. </b>97,14% <b>B. </b>24,35% <b>C. </b>33,33% <b>D. </b>48,72%


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM HỌC 2012-2013 Môn Toán khối D TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
  • 7
  • 383
  • 2
  • ×