Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

dong dien xc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.08 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chươngưiii.ưDòngưđiệnưxoayưchiều</b>



- Các đặc tr ng của dòng điện xoay chiều.
- Các mạch điện xoay chiều.


- Định luật Ơm đối với đoạn mạch.
- Cơng suật của dịng điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bi12.icngvdũnginxoaychiu</b>



<b>i.ưKhái niệm về dòng điện xoay chiều</b>
<i><b>i = I</b></i><b><sub>0</sub>cos(t + ) </b>


Với I<sub>0</sub> và luôn d ¬ng


Trong đó:



i


i : c ờng độ tức thời



I

<sub>0</sub>

: c ờng độ cực đại



= 2

<i>f</i>

: tÇn sè gãc của dòng điện



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bi12.icngvdũnginxoaychiu</b>



<b>i.ưKhái niệm về dòng điện xoay chiÒu</b>
<i><b>i = I</b></i><b><sub>0</sub>cos(t + ) </b>


<b>Trả lờiưC2: Xác định giá trị cực đại, tần </b>
số góc, pha ban đầu của các dịng điện


xoay chiều có c ờng độ tức thời cho bởi:


<i>a) i</i> = 5cos(100t + /4)


<i>b) i</i> = 3cos(100t - /3)


<i>c) i </i>= - 4cos100t


Gi¶i


<i>i</i> = I<sub>0</sub>cos(t +)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bi12.icngvdũnginxoaychiu</b>



<b>i.ưKhái niệm về dòng điện xoay chiỊu</b>
<i><b>i = I</b></i><b><sub>0</sub>cos(t + ) </b>


<b>Trả lờiưC3: Trên hình 12.1, đồ thị hình </b>
sin của I cắt:


   

I<sub>0</sub>
t
8
O
<i>i</i>
<i>t</i>


b. Trục tung tại điểm có tọa độ bằng bao nhiêuI<sub>0</sub>?


a. Trục hồnh tại những điểm có tọa độ


bằng bao nhiêu?


Hình 12.1


a. Tại những điểm:


với
T
8
T
4
+ T
2


( ) + <i>k</i> <i>k</i> = 0,1,2,3,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bàiư12.ưđạiưcươngưvềưdịngưđiệnưxoayưchiều</b>



<b>i.­Kh¸i niƯm vỊ dòng điện xoay chiều</b>
<i><b>i = I</b></i><b><sub>0</sub>cos(t + ) </b>


  

I<sub>0</sub>
t
8
O
<i>i</i>


<i>t</i>
H×nh 12.1


- Lóc t = T


8 th× <i>i </i>= I0


<i>i </i>= I<sub>0</sub>cos(t + ) 2
T


= I<sub>0</sub>cos( <sub>t + </sub><sub></sub><sub> )</sub>


I

<sub>0</sub>

= I

<sub>0</sub>

cos(

T
8
2


T +  )

= I

0

cos(





4 +  )
<b>Tr¶ lêi: </b>


Hay

cos(



4 +  ) = 1

->



4 +  = 0





4


 =

-->



b. C ờng độ dịng điện:


- Lóc t = 0 th× <i>i </i>= I<sub>0</sub>cos ( - 


4 ) = I0


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

   


I<sub>0</sub>


t
8
O


<i>i</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bi12.icngvdũnginxoaychiu</b>



<b>i.ưKhái niệm về dòng điện xoay chiều</b>



<b>ii.ưNguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×