Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.08 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Các đặc tr ng của dòng điện xoay chiều.
- Các mạch điện xoay chiều.
- Định luật Ơm đối với đoạn mạch.
- Cơng suật của dịng điện.
<b>i.ưKhái niệm về dòng điện xoay chiều</b>
<i><b>i = I</b></i><b><sub>0</sub>cos(t + ) </b>
Với I<sub>0</sub> và luôn d ¬ng
<b>i.ưKhái niệm về dòng điện xoay chiÒu</b>
<i><b>i = I</b></i><b><sub>0</sub>cos(t + ) </b>
<b>Trả lờiưC2: Xác định giá trị cực đại, tần </b>
số góc, pha ban đầu của các dịng điện
<i>a) i</i> = 5cos(100t + /4)
<i>b) i</i> = 3cos(100t - /3)
<i>c) i </i>= - 4cos100t
Gi¶i
<i>i</i> = I<sub>0</sub>cos(t +)
<b>i.ưKhái niệm về dòng điện xoay chiỊu</b>
<i><b>i = I</b></i><b><sub>0</sub>cos(t + ) </b>
<b>Trả lờiưC3: Trên hình 12.1, đồ thị hình </b>
sin của I cắt:
I<sub>0</sub>
t
8
O
<i>i</i>
<i>t</i>
b. Trục tung tại điểm có tọa độ bằng bao nhiêuI<sub>0</sub>?
bằng bao nhiêu?
Hình 12.1
a. Tại những điểm:
với
T
8
T
4
+ T
2
( ) + <i>k</i> <i>k</i> = 0,1,2,3,…
<b>i.Kh¸i niƯm vỊ dòng điện xoay chiều</b>
<i><b>i = I</b></i><b><sub>0</sub>cos(t + ) </b>
I<sub>0</sub>
t
8
O
<i>i</i>
- Lóc t = T
8 th× <i>i </i>= I0
<i>i </i>= I<sub>0</sub>cos(t + ) 2
T
= I<sub>0</sub>cos( <sub>t + </sub><sub></sub><sub> )</sub>
T + )
4 + )
<b>Tr¶ lêi: </b>
4 + ) = 1
4 + = 0
4
=
b. C ờng độ dịng điện:
- Lóc t = 0 th× <i>i </i>= I<sub>0</sub>cos ( -
4 ) = I0
2
I<sub>0</sub>
t
8
O
<i>i</i>
<b>i.ưKhái niệm về dòng điện xoay chiều</b>
<b>ii.ưNguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều</b>