Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (428.5 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày dạy tháng năm 200 .</i>
Tuần : 13 Tiết : 61


Bài dạy : SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Giúp học sinh Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Tranh vẽ minh họa bài toán như trong SGK


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</i>
+ Gọi học sinh lên bảng làm bài
1,2,3/68VBT


+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>2.Bài mới:</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện so sánh
số bé bằng 1 phần mấy số lớn (12 phút)
Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách so sánh số
bé bằng một phần mấy số lớn


Cách tieẫn hành:


* Ví dú:


+ Nêu bài tốn: Đoạn thẳng AB dài 2 cm, đoạn
thẳng CD dài 6 cm . Hỏi đoạn thẳng CD dài gấp
mấy lần đoạn thẳng AB?


+ Khi có độ dài đoạn thẳng CD dài gấp 3 lần
độ dài đoạn thẳng AB ta nói độ dài đoạn
thẳng AB bằng 1/3 độ dài đoạn thẳng CD
+ Hàng trên có 8 ơ vng, hàng dưới có 2 ô
vuông. Hỏi sốâ ô vuông hàng trên gấp mấy
lần số ô vuông hàng dưới?


+ Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần số ô vuông
hàng dưới, vậy sô ô vuông hàng dưới bằng 1
phần mấy số ô vuông hàng trên ?


* Bài tốn:


+ Mẹ bao nhiêu tuổi ?
+ Con bao nhiêu tuổi ?


+ Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con ?
+ Vậy tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ?
+ Hướng dẫn hs cách trình bày bài như SGK
+ Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh
số bé bằng 1 phần mấy số lớn


Kết luận: Muốn so sánh số bé bằng một
phần mấy số lớn, ta cần tìm được số lớn gấp


mấy lần số bé.


+ 3 học sinh lên bảng laøm baøi.


+ Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3 lần độ dài
đoạn thẳng AB


+ Số ô vuông hàng trên gấp 8 : 2 = 4 lần số ô
vuông hàng dưới


+ Sốâ ơ vng hàng dưới bằng ¼ số ô vuông
hàng trên


+ 30 tuoåi
+ 6 tuoåi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Hoạt động 2: L.tập - Thực hành (13 phút)
Mục tiêu: Giúp học sinh Biết cách so sánh số
bé bằng một phần mấy số lớn


Cách tieẫn hành:
<i>* Bài 1:</i>


+ 1 học sinh đọc dòng đầu tiên của bảng
+ Hỏi: 8 gấp mấy lần 2?


+ Vậy 2 bằng 1 phần mấy 8?


+ Yêu cầu học sinh làm tiếp các phần còn
lại



<i>* Baøi 2:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Bài tốn thuộc dạng gì ?
+ u cầu học sinh làm bài


<i>* Baøi 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài
+ Nhận xét chữa bài


Kết luận :


* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dò (5 phút)
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Muốn so sánh số bé bằng 1 phần mấy số
lớn ta làm thế nào?


+ Về nhà làm bài1, 2/69 VBT
+ Nhận xét tiết học


+ Gấp 4 lần
+ Bằng ¼ cuûa 8


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh


nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
+ So sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
+ Học sinh làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
bài


Giaûi:


Số sách ngăn dưới gấp số sách ngăn trên 1
sô lần là:


24 : 6 = 4 (laàn)


Vậy số sách ngăn dưới bằng ¼ số sách
ngăn trên


Đáp số: ¼
+ Học sinh làm vào vở.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày dạy tháng năm 200 .</i>
Tuần : 13 Tiết : 62


Bài dạy : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Rèn luyện kĩ năng bằng 1 phần mấy số lớn.
 Rèn luỵên kĩ năng giải bài tốn có lời văn



B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phuùt )</i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1, 2/69 VBT
+ Nhận xét chữa bài và cho điểm


<i>2.Bài mới:</i>


* Hoạt động 1: L. tập - Thực hành (25 phút)
Mục tiêu:


+ Rèn luyn kó nng baỉng 1 phaăn mây sô lớn
+ Rèn lũeđn kó nng giại bài toán có lời vn
Cách tieẫn hành:


<i>* Bài 1:</i>


+ Yêu cầu hsinh đọc dòng đầu tiên của
bảng


+ Hỏi :12 gấp mấy lần 4
+ Vậy 4 bằng 1 phần mấy 12


+ Yêu cầu học sinh làm tiếp các phần còn


lại


<i>+ </i>Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 2:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Bài toán thuộc dạng toán gì ?
+ Yêu cầu học sinh làm bài


+ 2 học sinh lên bảng làm bài tập.


+ 3 lần


+ Bằng1/3 cuûa 12


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 1học sinh lên
bảng làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của bạn


+ Dạng so sánh số bé bằng 1 phần mấy số lớn
+ Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng làm
bài


Giaûi:
Số con bò có là:
7 + 28 = 35 (con)


Số con bò gấp số con trâu 1 số lần là:
35 : 7 = 5 (laàn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4:</i>


+ Yêu cầu học sinh tự xếp hình và báo cáo
kết quả


Kết luận :


* Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dò (5 phút)
+ Về nhà làm bài 1,2,3/70 VBT


+ Nhận xét tiết học


+ Học sinh giải vào vở, 1hs lên bảng làm bài
Giải:


Số con vịt đang bơi ở dưới ao là
48 : 8 = 6 (con vịt)


Số con vịt đang ở trên bờ là:
48 – 6 = 42 (con vịt)
Đáp số: 42 con vịt


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Ngày dạy tháng năm 200 .</i>
Tuần : 13 Tiết : 63


Bài dạy : BẢNG NHÂN 9
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Lập bảng nhân 9.


 Thực hành :nhân 9, đếm thêm , giải toán


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GÍÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút</i>


+ Gọi 1 học sinh lên bảng laøm baøi


+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>2.Bài mới:</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn thành lập bảng
nhân 9 (12 phút)



Mục tiêu:


+ Lp bạng nhađn 9
Cách tieẫn hành :


+ Gắn 1 tấm bìa có 9 chấm trịn hỏi: 9 chấm
trịn được lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn ?
+ 9 được lấy 1 lần thì viết 9 x 1 = 9


+ Gắn tiếp 2 tấm bìa và hỏi: 9 được lấy 2 lần
viết thành phép nhân như thế nào ?


+ 9 nhaân 2 bằng mấy ?
+ Vì sao con biết 9 x 2=18


+ Các trường hợp còn lại tiến hành tương tự
như 9 x 2


+ Yêu cầu học sinh đọc bảng nhân 9 vừa lập
được, sau đó cho học sinh thời gian để tự học
thuộc bảng nhân


+ Xóa dần bảng cho hs đọc thuộc lòng
+ Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng
Kết luận : Học thuộc bảng nhân 9


+ Học sinh lên bảng làm bài.


+ 9 chấm tròn


+ Hs đọc 9 x 1 = 9
+ 9 x 2


+ Bằng 18


+ Vì 9 x 2 = 9 + 9 mà 9 + 9 = 18
nên 9 x 2 = 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Hoạt động 2: L.tập - Thực hành (13 phút)
Mục tiêu:


Cách tieẫn hành:
<i>* Bài 1:</i>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó 2 học
sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở đề kiểm tra
bài của nhau


<i>* Baøi 2:</i>


+ 1học sinh nêu yêu cầu của bài
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Nhận xét chữa bài
<i>* Bài 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài



+ Yêu cầu học sinh cả lớp làm bài


+ Chữa bài, nhâïn xét và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài


+ Yêu cầu học sinh làm bài sau đó chữa bài
rồi h.sinh đọc xi, đọc ngược dãy số vừa
tìm


Kết luận :


* Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò (5 phút)
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Cho 1 vài học sinh xung phong đọc thuộc lịng
bảng nhân 9


+ Về nhà làm bài1,2,3/71VBT
+ Nhận xét tiết học .


+ Tính nhẩm
+ Học sinh laøm baøi


+ Học sinh làm vào vở, 2 hs lên bảng làm
bài


a) 9 x 6 + 17 = 54 + 17
= 71


9 x 3 x 2 = 27 x 2
= 54
b) 9 x 7 - 25 = 63 – 25
= 38
9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 9


+ Học sinh cả lớp làm vào vở,1 học sinh lên
bảng làm bài


Tóm tắt:
1 tổ: 9 bạn
4 tổ: ….bạn ?
Giải:


Lớp 3B có số học sinh là:
9 x 4 = 36 (học sinh)
Đáp số: 36 học sinh.
+ Học sinh làm vào vở


+ Bảng nhân 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<i>Ngaøy dạy tháng năm 200 .</i>
Tuần : 13 Tiết : 64


Bài dạy : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.



Giúp học sinh:


 Củng cố kĩ nănghọc thuộc bảng nhân 9.
 Biết vận dụng bảng nhân 9 vào giải toán


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</i>


+ Gọi 2 học sinh đọc thuộc bảng nhân 9
+ Gọi học sinh lên bảng làm bài1,2,3/71VBT
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.


<i>2.Bài mới</i>


* Hoạt động 1: L.tập - Thực hành (25 phút)
Mục tiêu:


+ Cụng cô kó nng hóc thuc bạng nhađn 9
+ Biêt vn dúng bạng nhađn 9 vào giại toán
Cách tieẫn hành:


* <i>Bài 1:</i>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?



+ Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc kết
quả của phép tính trong phần a)


+ Yêu cầu học sinh tiếp tục làm phần b)
+ Hỏi: Các em nhận xét gì về kết quả thừa
số, thứ tự của các thừa số trong 2 phép tính
nhân 9 x 2 và 2 x 9 ?


+ Vậy ta có 9 x 2 = 2 x 9


+ Tiến hành tương tự để học sinh rút ra 5 x 9
= 9 x 5 ; 9 x 5 = 5 x 9 ; 9 x 10 = 10 x 9
Kết luận: Khi đổi chỗ các số của phép nhân


+ 2 hoïc sinh lên bảng làm bài tập.


+ Tính nhẩm


+ Học sinh cả lớp làm phần a) vào vở, sau đó
2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 4 học sinh lên
bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thì tích khơng thay đổi
<i>* Bài 2:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài
+ Học sinh làm vào vở



+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc bài toán
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
trên bảng, sau đó đưa ra kết luận về bài làm
của mình


<i>* Bài 4:</i>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


+ u cầu học sinh đọc các số của dòng đầu
tiên, các số của cột đầu tiên, dấu phép tính
ghi ở góc


+ 6 nhân 1 bằng mấy?


+ Vậy ta viết 6 vào cùng dòng với 6 và
thẳng cột với 1


+ 6 nhân 2 bằng mấy ?


+ Hướng dẫn học sinh làm một vài phép tính
nữa, sau đó u cầu các em tự làm tiếp bài,
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.



* Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò (5 phút)
+ Về nhà làm bài 1,2,3/72 vở bài tập.
+ Nhận xét tiết học


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài


+ Học sinh làm vào vở,1 hs lên bảng làm bài
Giải


Số xe ôtô của 3 đội còn lại là:
9 x 3 = 27 (ôtô)


Số ô tô của cơng ti đó đi là:
10 + 27 = 37 (ôtô)


Đáp số: 37 ôtô


+ Viết kết quả phép nhân thích hợp vào chỗ
trống


+ Baèng 6
+ Baèng 12


+ Học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>


Tuần : 13 Tiết : 65


Bài dạy : GAM
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Nhận biết về g và sự liên hệ giữa g và kg.


 Biết cách đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ


 Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lượng áp dụng giải toán


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Cân đĩa và cân đồng hồ ,1 gói hàng nhỏ để cân


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</i>


+ Gọi học sinh đọc thuộc lịng bảng nhân 9
+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/72 Vở
bài tập.


+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
<i>2. Bài mới:</i>



* Hoạt động 1: Giới thiệu mối quan hệ giữa
gam và kilogam


Mục tiêu:


+ Nhận biết về g và sự liên hệ giữa g và kg
+ Biết cách đọc kết quả khi cân 1 vật bằng
cân 2 đĩa và cân đồng hồ


Cách tieẫn hành:


+ Y.cầu hs nêu đơn vị đo khối lượng đã học
+ Đưa ra chiếc cân đĩa,1 quả cân 1 kg, 1 túi
đường có khối lượng nhẹ hơn 1 kg


+ Thực hành cân gói đường và yêu cầu học
sinh quan sát


+ Gói đường như thế nào so với 1 kg?


+ Chúng ta đã biết chính xác cân nặng của


+ 3 học sinh lên bảng đọc bài.


+ Kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

gói đường chưa?


+ Để biết chính xác cân nặng của gói đường
và những vật nhỏ hơn 1 kg, hay cân nặng


không chẵn số lần của kg, người ta dùng đơn
vị đo khối lượng nhỏ hơn kg là gam. Gam
víêt tắt là g , đọc là gam


+ Giới thiệu quả cân 1 g, 2g,5g,10g, 20g…
+ Giới thiệu 1kg=1000 g


+ Thực hành cân lại gói đường lúc đầu và
cho học sinh đọc cân nặng của gói đường
+ Giới thiệu chiếc cân đồng hồ và giới thiệu
các số đo có đơn vị là gam trên cân


Kết luận :


+ Gam là một đơn vị đo khối lượng nhỏhơn
kg. Gam víêt tắt là g, đọc là gam .


* Hoạt động 2: Luyện tập. - Thực hành (13 phút)
Mục tiêu:


+ Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia với số đo khối lượng áp dụng giải
tốn


Cách tieẫn hành:
<i>* Bài 1:</i>


+ Giáo viên chuẩn bị 1 số vật nhẹ hơn 1kg
và thực hành cân các vật này trước lớp để
học sinh đọc số cân



<i>* Baøi 2:</i>


+ Gv dùng cân đồng hồ thực hành cân trước
lớp <i>hsinh đọc số cân của quả đu đủ, bắp cải?</i>
<i>* Bài 3:</i>


+ Viết lên bảng 22g + 47g và yêu cầu hs tính
+ Em đã tính như thế nào để tìm ra 69 g?


+ Vậy khi thực hành tính với các số đo khối
lượng ta làm như thế nào?


+ Yêu cầu học sinh tự làm các phần còn lại
<i>* Bài 4:</i>


+ Gọi 1học sinh đọc đề bài


+ Cả hộp sữa cân nặng bao nhiêu g?


+ Cân nặng của cả hộp sữa chính là cân
nặng của vỏ hộp cộng với cân nặng của sữa
bên trong hộp


+ Muốn tính số cân nặng của sữa bên trong
hộp ta làm như thế nào?


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Đọc số cân


+ Đọc số cân
+ 22g + 47g = 69g


+ Lấy 22 + 47 = 69, ghi tên đơn vị đo là g
vào sau số 69


+ Thực hiện bình thường như với các số tự
nhiên, sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính
+ Học sinh làm vào vở, 3học sinh lên bảng
làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau


- 455g


+ Lấy cân nặng của cả hộp sữa trừ đi cân
nặng của vỏ hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Kết luận : Ghi tên đơn vị vào kết quả tính
* Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dị
+ Về nhà làm bài 5/66


+ Nhận xét tiết học


Giải:


Số g sữa trong hộp có là:
455 – 58 = 397 (g)
Đáp số: 397 g



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>
Tuần : 14 Tiết : 66


Bài dạy : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Củng cố cách so sánh các khối lượng.


 Củng cố các phép tính với số đo khối lượng,vận dụng để so sánh khối lượng và để giải


các bài toán có lời văn.


 Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác định khối lượng của 1 vật


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Cân đồng hồ


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ : (5 phút)</i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 5/66
+ Nhận xét và cho điểm hoïc sinh.



<i>2. </i>Bài mới<i>:</i>


* Hoạt động 1: L.tập - Thực hành (25 phút)
Mục tiêu:


+ Củng cố cách so sánh các khối lượng
+ Củng cố các phép tính với số đo khối
lượng, vận dụng để so sánh khối lượng và để
giải các bài tốn có lời văn


+ Thực hành sử dụng cân đồng hồ để xác
định khối lượng của 1 vật


Caùch tieẫn hành:
<i>* Bài 1:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài


+ Viết lên bảng 744g…474g và yêu cầu học sinh
so sánh


+ Vì sao con biết 744g > 474g


+ Học sinh lên bảng làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Vậy khi so sánh các số đo khối lượng chúng ta
cũng so sánh như với các số tự nhiên


+ Yêu cầu học sinh tự làm tiếp các phần còn


lại


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 2:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu g
kẹo và bánh ta phải làm như thế nào?


+ Số gam kẹo đã biết chưa ?
+ Yêu cầu học sinh làm bài tiếp


<i>* Baøi 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Cơ Lan có bao nhiêu đường ?


+ Cô đã dùng hết bao nhiêu gam đường?
+ Cô làm gì với số đường cịn lại ?
+ Bài tốn u cầu gì ?


+ Muốn biết mỗi túi nhỏ có bao nhiêu gam
đường chúng ta phải làm gì ?


+ Yêu cầu học sinh làm bài


<i>* Bài 4:</i>



+ Chia học sinh thành các nhóm nhỏ, mỗi
nhóm khoảng 6 học sinh, phát cân cho học
sinh và yêu cầu các em thực hành cân các đồ
dùng học tập của mình và ghi lại số cân
* Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dị (5 phút)
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Về nhà làm bài 1, 2/74 ; 3/75
+ Nhận xét tiết học


+ Làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh nhau
đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau


+ Mẹ Hà đã mua bao nhiêu gam kẹo và
bánh


+ Lấy số gam kẹo cộng với số gam bánh
+ Chưa biết, phải đi tìm


Giải:


Số gam kẹo mẹ Hà mua là:
130 x 4 = 520 (g)


Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là:
175 + 520 = 695 (g)


Đáp số: 695 g
+ 1 kg đường



+ 400 g đường


+ Chia đều số đường còn lại vào 3 túi nhỏ
+ Phải biết cơ Lan cịn lại bao nhiêu gam
đường


+ Học sinh cả lớp vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài


Giaûi:
1kg = 1000g


Sau khi làm bánh cơ Lan cịn lại số gam
đường là:


1000 – 400 = 600 (g)


Số gam đường trong mỗi túi nhỏ là
600 : 3 = 200 (g)


Đáp số: 200 g
+ Thực hành cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>



<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>
Tuần : 14 Tiết : 67


Bài dạy : BẢNG CHIA 9
A. MỤC TIÊU.



Giúp học sinh:


 Lập bảng chia 9 từ bảng nhân 9.


 Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập thực hành


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm troøn


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phuùt )</i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2/64; 3/65
+ Nhận xét , chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>2. Bài mới</i>


* Hoạt động 1: Lập bảng chia 9 (12phút)
Mục tiêu:


+ Lp bạng chia 9 từ bạng nhađn 9
Cách tieẫn hành:


+ Cho học sinh lấy 1 tấm bìa có 9 chấm tròn.
Hỏi 9 lấy 1 lần bằng mấy?



+ Hãy viết phép tính tương ứng với 9 được
lấy 1 lần ?


+ Trên tất cả các tấm bìa có 9 chấm tròn.
Hỏi có bao nhiêu tấm bìa?


+ Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
+ Giáo viên viết lên bảng 9 : 9 = 1


+ Cho hoïc sinh lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 9 chấm
tròn. Hỏi “9 lấy 2 lần bằng bao nhiêu ?”


+ 3 học sinh lên bảng làm bài.


+ Bằng 9
+ 9 x 1= 9
+1 tấm bìa


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Trên tất cả các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn.
Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?


+ Hãy lập phép tính để tìm số tấm bìa
+ Viết lên bảng 18 : 9 = 2


+ Tiến hành tương tự đối với các trường hợp
tiếp theo


+ Yêu cầu học sinh tự học thuộc lòng bảng
chia 9



Kết luận: Từ bảng nhân 9, có thể lập thành
bảng 9


* Hoạt động 2: L.tập - Thực hành (13 phút)
Mục tiêu:


+ Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập thực
hành


Cách tieẫn hành:
<i>* Bài1:</i>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?


+ u cầu học sinh suy nghĩ, tự làm bài sau
đó 2 hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài của nhau


<i>* Baøi 2:</i>


+ Xác định yêu cầu của bài, sau đó u cầu
học sinh tự làm bài


+ Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của
bạn trên bảng


+ Hỏi: khi đã biết 9 x 5 = 45, có thể ghi
ngay kết quả 45 : 9 và 45 : 5 được khơng?
Vì sao?



+ u cầu học sinh giải thích tương tự với
các trường hợp cịn lại


<i>* Bài 3:</i>


+ Gọi 1học sinh đọc đề bài
+ Bài toán cho biết những gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?


+ u cầu học sinh suy nghĩ và giải bài toán


<i>* Baøi 4:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ u cầu học sinh tự làm bài


+ 2 tấm bìa


+ 18 : 9 = 2 (tấm bìa)


+ Đọc: 9 x 2 = 18 , 18 : 9 = 2


+ Tính nhẩm
+ Làm bài tập


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 4học sinh lên
bảng làm bài


+ Khi đã biết 9 x 5 = 45 có thể ghi ngay 45 :
9 = 5 và 45 : 5 = 9. Vì nếu lấy tích chia cho


thừa số này thì sẽ được thừa số kia


+ Có 45 kg gạo được chia đều vào 9 túi vải
+ Mỗi túi có bao nhiêu kg gạo?


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài


Giaûi:


Mỗi túi có số kg gạo là:
45 : 9 = 5 (kg)


Đáp số: 5 kg


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Kết luận :


+Dùng bảng chia 9 trong luyện tập thực hành
* Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dị


+Về nhà laøm baøi 1,2/75 VBT


45 : 9 = 5 (túi)
Đáp số: 5 túi


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :





<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>
Tuần : 14 Tiết : 68


Bài dạy : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Học thuộc bảng chia 9, vận dụng trong tính tốn và giải tốn có phép chia 9


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: </i>


+ Gọi học sinh đọc thuộc lòng bảng chia 9
+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2/75 VBT
+ Nhận xét và cho điểm hs


<i>2. Bài mới</i>


* Hoạt động 1 : L.tập - Thực hành
Mục tiêu:


+ Giúp học sinh: học thuộc bảng chia 9, vận


dụng trong tính tốn và giải tốn có phép
chia 9


Cách tieẫn hành:
<i>* Bài 1:</i>


+1 học sinh nêu yêu cầu của bài


+ u cầu học sinh suy nghĩ và làm phần a)
+ Khi đã biết 9 x 6 = 54, có thể ghi ngay kết
quả 54 : 9 được khơng, vì sao?


+ u cầu học sinh giải thích tương tự với
các trường hợp cịn lại


+ Yêu cầu học sinh đọc từng cặp phép tính


+ 3 học sinh lên bảng làm bài.


+ Học sinh cả lớp làm vào vở bài tập, 4 học
sinh lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

trong bài


+ Cho học sinh tiếp phần b)
<i>* Bài 2:</i>


+Yêu cầu 1 học sinh nêu yêu cầu của bài
<i>+ </i>Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số bị chia,
số chia, thươngrồilàm bài



+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
+ Bài tốn cho ta biết những gì ?
<i>+ </i>Bài tốn hỏi gì ?


<i>+ </i>Bài tốn này giải bằng mấy phép tính?
<i>+ </i>Phép tính thứ nhất đi tìm gì ?


+ Phép tính thứ hai tìm gì ?


<i>+</i>Yêu cầu học sinh trình bày bài giải


<i>* Bài 4</i>


+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì <i>?</i>
<i>+ </i>Hình a) có tất cả bao nhiêu ô vuông ?
+ Muốn tìm 1/9 số ô vuông có trong hình a)
ta phải làm như thế nào?


<i>+ </i>Hướng dẫn học sinh tơ màu vào hai ơ
vngtrong hình a)


+ Tiến hànhtương tự với phần b)
Kết luận :


+ Muốn tìm 1 phần mấy của một số, ta lấy
số đó chia cho số phần



* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị (5 phút)
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Về nhà làm bài 1,2,3/76 VBT
<i>+ </i>Nhận xét tiết học


+ Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của
nhau


+ Học sinh cả lớp làm vào vở,1học sinh lên
bảng làm


+ Số nhà phải xây là 36 ngôi nhà
+ Số nhà xây được là1/9 số nhà
+ Số nhà còn phải xây


+ Giải bằng hai phép tính
+ Tìm số ngơi nhà đã xây được
+ Tìm số ngơi nhà cịn phải xây
Giải:


Số ngôi nhà đã xây được là:
36 :9 = 4 (ngôi nhà)
Số ngôi nhà cần phải xây là:
36 – 4 = 32 (ngôi nhà)
Đáp số : 32 ngơi nhà


+ Tìm 1/9 số ô vuông có trong mỗi hình


+18 ô vuông


+ Lấy 18 : 9 = 2 ( ô vuông)


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Ngày dạy tháng năm 200 .</i>
Tuần : 14 Tiết : 69


Bài dạy : CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết và chia có dư).
 Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số và giải toán liên quan đến phép chia


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: </i>


+ Gọi học sinh lên làm bài1,2,3/76VBT
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>2.Bài mới:</i>


* Hoạt động 1: H.dẫn thực hiện phép chia số


có hai chữ số cho số có 1 chữ số


Mục tiêu:


+ Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho
số có 1 chữ so á (chia hết và chia có dư)


Cách tieẫn hành:
* Phép chia 72 : 3


+ Viết lên bảng phép tính 72 : 3


+ Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc
+ Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện
phép chia


+ Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số
bị chia, sau đó mới chia đến hàng đơn vị


- 7 chia 3 được 2,viết 2, 2 x 3 = 6 ; 7 – 6 = 1


+ 3 học sinh lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Hạ 2 được 12; 12 chia 3 bằng 4; viết 4 ; 4
nhân 3 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0


* Pheùp chia 65 : 2


+ Tiến hành như với phép chia 72 : 3 = 24
Kết luận :



Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của
số bị chia, sau đó mới chia đến hàng đơn vị
* Hoạt động 2: L.tập - Thực hành


Mục tiêu: HS làm được các bài tập trong bài ra.
Cách tiến hành:


<i>* Baøi 1</i>


+ Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho học
sinh tự làm bài


+ Chữa bài


- Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn
trên bảng


- u cầu học sinh nêu từng bước thực hiện
phép tính của mình, nêu các phép chia hết
phép chia có dư trong bài


<i>* Bài 2</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài hai
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm 1/5 của 1 số
và tự làm bài


* Baøi 3



+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Có tất cả bao nhiêu mét vải?


+ May 1 bộ quần áo hết mấy mét vải?


+ Muốn biết 1 mét vải may được nhiều nhất bao
nhiêu bộ quần áo mà mỗi bộ may hết 3 mét thì
ta phải làm phép tính gì ?


+ Vậy có thể may được nhiều nhất bao nhiêu
bộ quần áo và còn thừa ra mấy mét vải ?
+ H.dẫn học sinh trình bày lời giải bài tốn
Kết luận :


<i>* Hoạt động cuối</i> :<i> </i> Củng cố,dặn dò
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Về nhà làm bài 1,2,3/77VBT
+ Nhận xét tiết học


+ Học sinh cả lớp làm bài vào vở, 2 học sinh
lên bảng làm bài


- Muốn tìm 1/5 của 1 số ta lấy số đó chia cho
5


Giải:
Số phút của1/5 giờ là:
60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số:1 2 phút


+ Học sinh trả lời
+ 31 mét


+ 3 mét


+ Làm phép tính chia 31 : 3 = 10 (dö 1)


+ May được nhiều nhất 10 bộ quần áo và
còn thừa 1m vải


- Học sinh tự làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<i>Ngày dạy tháng năm 200 .</i>
Tuần : 14 Tiết : 70


Bài dạy : CHIA SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ1 CHỮ SỐ (tiếp theo)
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có dư ở các lượt chia).
 Củng cố về giải tốn, vẽ hình tứ giác có hai góc vng


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.




C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kieåm tra bài cũ: </i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/77 Vở
bài tập.


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>2. Bài mới:</i>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép chia
có hai chữ số với số có hai chữ số


Mục tiêu:


+ Biêt thực hin phép chia sô có 2 chữ sô
với sô có 1 chữ sô (có dư ở các lượt chia)
Cách tieẫn hành:


+ Giáo viên viết lên bảng phép tính 78 : 4
= ?


+ Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc


+ 3 học sinh lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Giáo viên yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự
thực hiện phép tính sau đó gọi 1 học sinh
khá giỏi nêu cách tính, 1 số em yếu nhắc lại


Kết luận : Lưu ý, chia số hàng chục trước, số dư
bao giờ cũng bé hơn số chia


* Hoạt động 2: L.tập - Thực hành
Mục tiêu:


+ Biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số với
số có 1 chữ số (có dư ở các lượt chia)


+ Củng cố về giải tốn, vẽ hình tứ giác có
hai góc vng


Cách tieẫn hành:
<i>* Bài1</i>


+ Xác định u cầu của bài sau đó cho học
sinh tự làm bài


+ Chữa bài:


+ Yêu cầu học sinh lên bảng nêu rõ từng
bước thực hiện phép tính của mình


+ Yêu cầu học sinh nhận xét của bạn trên
bảng


<i>* Baøi 2</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Lớp có bao nhiêu học sinh?



+ Loại bàn này trong lớp là loại bàn như thế
nào?


+ Yêu cầu học sinh tìm số bàn có hai học
sinh ngồi


+ Vậy sau khi kê 16 bàn thì còn mấy bạn
chưa có chỗ ngồi ?


+ Vậy chúng ta phải kê thêm ít nhất là một
bàn nữa để bạn học sinh này có chỗ ngồi. Lúc này
trong lớp có tất cả bao nhiêu bàn ?


<i>* Baøi 3</i>


+ Giúp học sinh xác định yêu cầu của bài
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và giới thiệu hai cách vẽ
<i>* Bài 4</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài
+ Tuyên dương tổ thắng cuộc


* Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dị
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Về nhà làm bài 1,2,3/78VBT
+ Nhận xét tiết học



78 4
4 19
38
36
2


- Học sinh làm vào vở, 4 học sinh lên bảng
làm bài


+ 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài của nhau


+ 33 học sinh.
+ Bàn 2 chỗ ngồi


+ Số bàn có 2 học sinh ngồi là 33 : 2 = 16 (dư
1 bạn học sinh)


+ 1 bạn


+ Trong lớp có 16 +1=17 (bàn)


+ Học sinh cả lớp làm bài, 1 học sinh lên
bảng


+ Học sinh thi ghép hình nhanh giữa các tổ.
Sau 2 phút, tổ nào có nhiều bạn ghép đúng
nhất là tổ thắng cuộc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU


<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>
Tuần : 15 Tiết : 71


Bài dạy : CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số với số có một chữ số


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Chép bài tập 3 vào bảng phụ


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: 5 phút</i>


+ Gọi học sinh lên làm bài1,2,3/78
+ Nhận xét cho điểm


<i>2.Bài mới:</i>


* Hoạt động1: Hướng dẫn thực hiện phép
chia số có ba chữ số cho số có một chữ số
Mục tiêu:



+ Học sinh biết cách thực hiện phép chia số
có ba chữ số với số có một chữ số


Cách tieẫn hành:
* Phép chia 648 : 3


+ Viết lên bảng phép tính 648 : 3 = ? và yêu
cầu học sinh đặt tính theo cột dọc


+ 3 học sinh lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Giáo viên hướng dẫn:
a) 648 : 3 = ?
648 3
6 216


04
3
18
18
0


Vaäy 648 : 3 = 216
* Pheùp chia 236 : 5


+ Tiến hành các bước tương tự như với phép
chia 648 : 3= 216


* Hoạt động 2: L.tập - Thực hành


Mục tiêu:


+ Học sinh biết cách thực hiện phép chia số
có ba chữ số với số có một chữ số


Cách tieẫn hành:
<i>* Bài1</i>


+ Xác định u cầu của bài sau đó cho học
sinh tự làm bài


+ Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ từng
bước chia của mình


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 2:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>*Bài 3:</i>


+ Treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và hướng dẫn
học sinh tìm hiểu bài mẫu


+ Yêu cầu h.sinh đọc cột thứ nhất trong bảng
+ Vậy dòng đầu tiên trong bảng là số đã cho,
dòng thứ hai là số đã cho được giảm đi 8 lần,
dòng thứ ba là số đã cho giảm đi 6 lần



+ Số đã cho đầu tiên là số nào?


+ 432 m giaûm đi 8 lần là bao nhiêu m?
+ 432 giảm đi 6 lần là bao nhiêu m?


+ 6 chia 3 được 2, viết 2


2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
+ Hạ 4; 4 chia 3 được 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
+ Hạ 8 được 18 ; 18 chia 3 được 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 2 học sinh lên
bảng


Học sinh cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm


Tóm tắt:
9hs :1 hàng
234hs : … hàng ?
Giải:
Có tất cả số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp số: 26 hàng
+ Đọc bài toán


+ Số đã cho; giảm đi 8 lần; giảm đi 6 lần



+ Là số 432 m
+ Là 432m :8 = 54m
+ Là 432m : 6 = 72m
+ Ta chia số đó cho số lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm thế
nào?


+ Yêu cầu làm tiếp bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
Kết luận :


+ Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta lấy số đó
chia cho số lần?


* Hoạt động cuối: Củng cố , dặn dị
+ Cơ vừa dạy bài gì


+ Về nhà làm bài 1,2,3/79 VBT
+ Nhận xét tiết học


bảng làm bài


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :




<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>


Tuần : 15 Tiết : 72


Bài dạy : CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tiếp)
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Biết cách thực hiện phép chia với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Bảng phụ chép nội dung bài tập 3


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/79
+ Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>2.Bài mới</i>


* Hoạt động1: Hướng dẫn thực hiện phép
chia có ba chữ số cho số có1 chữ số


Mục tiêu:


+ Hóc sinh biêt cách thực hin phép chia với
trường hợp thương có chữ sô 0 ở hàng đơn vị


Cách tieẫn hành:


* Phép chia 560 : 8
-Viết lên bảng 560 : 8 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc
+ Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ và tự
thực hiện phép tính trên, nếu hs tính đúng
Giáo viên cho học sinh nêu cách tính sau đó
Giáo viên nhắc lại để học sinh cả lớp ghi
nhớ. Nếu học sinh cả lớp khơng tính được,
Giáo viên hướng dẫn học sinh tính từng bước
như phần bài học của SGK


* Phép chia 632 : 7


+ Tiến hành tương tự như với phép chia
560 : 8 = 70


Kết luận :


+ Khi chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số,
ta chia theo thứ tự hàng trăm, rồi đến hàng
chục và đơn vị


* Hoạt động 2: L.tập - Thực hành


Múc tieđu: Biêt cách thực hin phép chia với
trường hợp thương có chữ sô 0 ở hàng đơn vị
Cách tieẫn hành:



<i>* Bài 1:</i>


+ Xác định u cầu của bài, sau đó cho học
sinh tự làm bài


+ Yêu cầu học sinh vừa lên bảng lần lượt nêu
rõ từng bước chia của mình


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 2:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
+ Một năm có bao nhiêu ngày?
+ Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày?


+ Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần lễ và
mấy ngày ta phải làm như thế nào?


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài
+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 3:</i>


+ Treo bảng phụ có sẵn hai phép tính trong
bài


- Hướng dẫn học sinh kiểm tra phép chia
bằng cách thực hiên lại từng bước của phép chia
- Yêu cầu học sinh trả lời



- Phép tính b) sai ở bước nào, hãy thực hiện
lại cho đúng ?


Kết luận :


+ Học sinh cả lớp đặt tính vào bảng con, 1 học
sinh lên bảng đặt tính


560 8
56 70


00
0
0


+ Học sinh làm vào vở, 4 học sinh lên bảng
làm bài


+ 365 ngaøy
+ 7 ngaøy


+ Học sinh cả lớp làm vào vở,1 học sinh lên
bảng làm bài


+ Gọi vài học sinh đọc bài tóan


- Phép tính a) đúng, phép tính b) sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nếu hạ 0 mà chia không được, ta vẫn phải
viết 0 ở thương.



* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị
+ Cơ vừa dạy bài gì?


+ Về nhà làm bài 1,2,3/80 VBT
+ Nhận xét tiết học


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :




<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>
Tuần : 15 Tiết : 73


Bài dạy : GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN
A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Biết cách sử dụng bảng nhân


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Bảng nhân như trong Toán 3


C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</i>



+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/80 Vở
bài tập.


+ Nhận xét cho điểm
<i>2. Bài mới</i>:


* Hoạt động 1: G.thiệu bảng nhân (12 phút)
Mục tiêu:


+ Hóc sinh biêt cách sử dúng bạng nhađn
Cách tieẫn hành:


+ Treo bảng nhân


+ u cầu học sinh đếm số hàng, số cột
trong bảng


+ 3 học sinh lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ u cầu học sinh đọc các số trong hàng,
cột đầu tiên của bảng


+ Giới thiệu: Đây là các thừa số trong các
bảng nhân đã học


+ Các ơ cịn lại của bảng chính là kết quả
của các phép nhân đã học


+ Yêu cầu học sinh đọc hàng thứ ba trong


bảng


+ Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng nhân
nào đã học


+ Yêu cầu học sinh đọc các số trong hàng
thứ 4 và tìm xem các số này là kết quả của
các phép tính nhân trong bảng mấy


+ Vậy mỗi hàng trong bảng nhân này, không
kể số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng nhân.
Hàng thứ nhất là bảng nhân 1, hàng thứ hai
là bảng nhân 2 …hàng cuối cùng là bảng
nhân 10


Kết luận :


+ Bảng nhân dùng để tra kết quả các phép
nhân


* Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bảng
nhân


+ Hướng dẫn học sinh tìm kết quả của phép
nhân 3 x 4


+ Tìm số 3 ở cột đầu tiên, tìm số 4 ở hàng
đầu tiên; đặt thước dọc theo hai mũi trên,
gặp nhau ở ô thứ 12. Số 12 là tích của 3 và 4
+ u cầu học sinh thực hành tìm tích của 1


số cặp số khác


* Hoạt động 3: L.tập - Thực hành (13 phút
Mục tiêu:


+ Học sinh biết cách sử dụng bảng nhân đẻ
tra kết quả


Cách tieẫn hành:
* <i>Bài 1:</i>


+ Nêu yêu cầu của bài toán
+ Yêu cầu học sinh làm bài


+ Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm tích của
bốn phép tính trong bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 2:</i>


+ Một học sinh nêu yêu cầu của bài


+ Hướng dẫn học sinh thực hiện bảng nhân
để tìm một thừa số khi biết tích và thừa số


+ Đọc các số1, 2, 3,……10


+ Đọc số :2,4,6,8,10,……20
+ Bảng nhân 2



+ Bảng nhân 3


+Thực hành tìm tích của 3 và 4


+ 1 học sinh.


+ Học sinh tự tìm tích trong bảng nhân sau
đó điền vào ơ trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

kia vaø cho hs laøm baøi
<i>* Baøi 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Bài toán thuộc dạng nào?
+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Về nhà ôn bảng nhân


+ Về nhà làm bài 1,2,3/81 VBT
+ Nhận xét tiết học


+ Bài tốn giải bằng 2 phép tính


+ Học sinh cả lớp làm vào vở,1 học sinh lên
bảng làm bài



Giải


Số huy chương bạc là:


8 x 3 = 24 (huy chương)
Tổng số huy chương là:
24 + 8 = 32 (huy chương)
Đáp số: 32 huy chương


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>
Tuần : 15 Tiết : 74


Bài dạy : GIỚI THIỆU BẢNG CHIA
A. MỤC TIÊU.


Giuùp hoïc sinh:


 Biết cách sử dụng bảng chia


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


 Bảng chia như trong sách giáo khoa


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kiểm tra bài cũ: </i>



+ Gọi học sinh lên bảng làm bài
1,2,3/81VBT


+ Nhận xét cho điểm học sinh.
<i>2.Bài mới</i>


* Hoạt động 1: Giới thiệu bảng chia
Mục tiêu:


+ Giúp hóc sinh: biêt cách sử dúng bạng chia
Cách tieẫn hành:


+ Treo bảng chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Yêu cầu học sinh đếm số hàng, số cột
trong bảng


+ Yêu cầu học sinh đọc các số trong hàng
đầu tiên


+ Giới thiệu: Đây là các thương của 2 số
+ Yêu cầu học sinh đọc các số trong cột đầu
tiên của bảng và giới thiệu đây là các số
chia


+ Các ô cịn lại của bảng chính là số bị chia
+ Yêu cầu học sinh đọc hàng thứ 3 trong
bảng



+ Các sốâ vừa đọc xuất hiện trong bảng chia
nào đã học ?


+ Vậy mỗi hàng trong bảng này, không kể
số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng chia.
Hàng thứ nhất là bảng chia 1, hàng thứ 2 là
bảng chia 2,… hàng cuối cùng là bảng chia10
Kết luận :


Bảng chia dùng để tra kết quả các phép chia
* Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng bảng chia
Mục tiêu:


Biêt cách sử dúng bạng chia
Cách tieẫn hành:


+ Hướng dẫn học sinh tìm thương 12 : 4
+ Từ số ở cột 1, theo chiều mũi tên sang phải
đến số 12


+ Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên
cùng để gặp số 3


+ Ta có 12 : 4 = 3
+ Tương tự 12 : 3 = 4


+ Yêu cầu học sinh thực hành tìm thương của
1 số phép tính trong bảng


* Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành


<i>* Bài 1</i>


+ Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu học sinh
làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 2</i>


- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh cách sử
dụng bảng chia để tìm số bị chia hoặc số
chia


<i>* Baøi 3</i>


- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh làm bài


+ Có 11 hàng,11 cột
+ Đọc các số: 1, 2, 3,…,10


+ Baûng chia 2


+ Một số học sinh lên thực hành sử dụng
bảng chia để tìm thương


+ Học sinh cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên
bảng làm và nêu rõ cách tìm thương của
mình


+ Học sinh làm vào vở,1hs lên bảng làm bài


Giải:


Số trang bạn Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang )


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài4</i>


+ Tổ chức cho học sinh thi xếp hình nhanh
giữa các tổ


* Hoạt động cuối : Củng cố,dặn dị
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Về ôn bảng chia


+ Về nhà làm bài 1,2,3/82 VBT
+ Nhận xét tiết học


132 – 33 = 99 (trang )
Đáp số: 99 trang


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :




<i>Ngày dạy thaùng năm 200 .</i>
Tuần : 15 Tiết : 75


Bài dạy :


A. MỤC TIÊU.


Giúp học sinh:


 Rèn luyện kĩ năng tính chia (bước đầu làm quen với cách rút gọn) và giải bài tốn có 2


phép tính


B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<i>1.Kieåm tra bài cũ</i>


+ Gọi học sinh lên bảng làm bài 1,2,3/82 Vở
bài tập.


+ Nhận xét
2. Bài mới:


* Hoạt động 1: Luyện tập - Thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Mục tiêu:


+ Học sinh rèn luyện kĩ năng tính chia (bước
đầu làm quen với cách rút gọn) và giải bài
tốn có 2 phép tính



Cách tieẫn hành:
<i>* Bài 1</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài


+ u cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính nhân số có ba chữ số với
số có một chữ số


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Yêu cầu 3 học sinh lên bảng lần lượt nêu
rõ từng bước tính của mình


+ Phép tính b) là phép tính có nhớ 1 lần
+ Phép tính c) là phép tính có nhớ 1 lần và
có nhân với 0


<i>* Baøi 2</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài
+ u cầu cả lớp làm b


+ Yêu cầu học sinh làm tiếp các phần còn
lại


<i>* Bài 3:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Yêu cầu học sinh làm bài



+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 4:</i>


+ Gọi 1 học sinh đọc đề bài
+ Yêu cầu học sinh làm bài


+ Chữa bài và cho điểm học sinh.
<i>* Bài 5:</i>


+ 1 học sinh nêu yêu cầu của bài


+ Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm
thế nào?


+ Yêu cầu học sinh tự làm bài


+ Đặt tính sao cho các hàng đơn vị phải
thẳng cột với nhau


- Hs cả lớp làm vào vở,3hs lên bảng làm bài
213 + 3 nhân 3 bằng 9, viết 9


x 3 + 3 nhân 1 bằng 3, viết 3
639 + 3 nhân 2 bằng 6, vieát 6


+ Học sinh cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh
lên bảng làm bài và nêu rõ cách tính


+ Học sinh cả lớp làm vào vở,1 học sinh lên


bảng làm bài


Giaûi:


Quãng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 ( m)
Đáp số :860 m


- Hs làm vào vở,1hs lên bảng làm bài
Giải:


Số áo len tổ đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (chiếc áo)
Số áo len tổ đó cịn phải dệt là:
450 – 90 = 360 (chiếc áo)


Đáp số: 360 chiếc áo
+ Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của đường
gấp khúc đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Hoạt động cuối : Củng cố, dặn dị
+ Cơ vừa dạy bài gì ?


+ Về nhà làm bài 1,2,3/83 VBT
+ Nhận xét tiết học


Giaûi:



Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
3 + 4 + 3 + 4 = 14 (cm)


Độ dài đường gấp khúc KMNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)


Đáp số: 12 cm


RUÙT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×