Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bai 9 nhat ban t1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.71 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>- Diện tích: 378 nghìn Km2</b>


<b>- Dân số: 127,7 triệu người</b>
<b>(2005)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>


<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>


<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Vị trí địa lí:</b>

<b>Vị trí địa lí:</b>



- Là một quần đảo trong
Thái Bình Dương, phía
Đơng của lục địa Châu Á.
- Kéo dài từ Bắc xuống


Nam theo hướng vòng
cung, dài trên 3800 km.


- Gồm 4 đảo lớn và hàng
nghìn đảo nhỏ.


Nêu đặc điểm nổi


bật về vị trí địa lí và


lãnh thổ Nhật Bản?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. </b>



<b>1. </b>

<b>Vị trí địa lí:</b>

<b>Vị trí địa lí:</b>



<b>Thuận lợi:</b>




- Mở rộng giao lưu với các nước trong khu


vực và trên thế giới bằng đường biển.



- Tiền đề để phát triển các ngành kinh tế


biển.



<b> Khó khăn:</b>



Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai:


Động đất, sóng thần, núi lửa...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đảo Hokkaido</b>


<b>Đảo Honshu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



Quan sát lược đồ tự nhiên Nhật Bản, kết hợp nội
dung SGK hãy hồn thành bảng sau:


Thảo luậ

n nhóm



<b>Nhân tố</b> <b>Đặc điểm</b> <b>Thuận lợi và khó khăn</b>


Địa hình, đất
đai



Khí hậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<sub>Nhóm 1 và nhóm 3: </sub>


Tìm hiểu địa hình,
đất đai và khí hậu.


<sub>Nhóm 2 và nhóm 4: </sub>


Tìm hiểu về sơng
ngịi, dịng biển và
khống sản.


<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B</b>


<b>Bờ biển Kinkasan, Miyagiờ biển Kinkasan, Miyagi</b> <b>Một dịng sơng ở Một dịng sông ở TPTP Nikko Nikko</b>
<b>Động đất ở Kôbê, 1995</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a. Địa hình:</b>


 <b><sub>Đặc điểm:</sub></b>


- Chủ yếu là đồi núi, địa hình khơng
ổn định, có nhiều núi lửa.


- Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, lớn


nhất là đồng bằng Canto trên
đảo Honshu.


- Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng
vịnh


 <sub>Thuận lợi</sub><sub>:</sub><sub> Nhiều cảnh quan </sub>


đẹp cho phát triển du lịch, đất
đai phì nhiêu cho trồng trọt.
Xây dựng các hải cảng.


 <sub>Khó khăn</sub><sub>:</sub><sub> Thiếu đất canh </sub>


tác, động đất, núi lửa.


<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b. Khí hậu:</b>


<b><sub>Đặc điểm</sub><sub>:</sub></b>


- Khí hậu gió mùa, có sự phân
hố đa dạng theo chiều Bắc –
Nam, mưa nhiều.


+ Phía Bắc: Ơn đới gió mùa


+ Phía Nam: Cận nhiệt gió mùa



<b><sub>Thuận lợi:</sub></b><sub> Tạo cơ cấu cây </sub>


trồng, vật nuôi đa dạng


<b><sub>Khó khăn:</sub></b><sub> Thiên tai bão lụt, </sub>


lạnh giá về mùa đông.


<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>c. Sơng ngịi, dịng biển</b>


<b> Đặc điểm:</b>


+ Sơng ngòi ngắn, dốc


+ Nơi giao nhau của các dịng
biển nóng (Cưrơsivơ) và lạnh
(ơiasivơ).


<b> Thuận lợi:</b>


+<b> </b>Sơng có giá trị về thuỷ điện.


+ Tạo nhiều ngư trường lớn với
nhiều loại hải sản. Đây là thế
mạnh của Nhật Bản.


<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>d. Khoáng sản:</b>


- Nhật Bản nghèo về tài ngun khống sản, chỉ có
than đá và đồng có trữ lượng tương đối, các
khoáng sản khác trữ lượng không dáng kể.


<sub>Thiếu nguyên liệu cho các ngành công nghiệp</sub>


<b>Đánh giá chung</b>



<b>Đánh giá chung</b>



Thiên nhiên Nhật Bản đa dạng, có nhiều cảnh
quan đẹp và thế mạnh về kinh tế biển. Tuy nhiên
nghèo tài nguyên, nhiều thiên tai như động đất,
bão, sóng thần… gây khó khăn cho phát triển kinh
tế - xã hội của Nhật Bản.


<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIấN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. DN C</b>



<b>II. DN C</b>



<b>Năm </b>
<b>Năm </b>
<b>1950</b>
<b>1950</b>
<b>Năm </b>
<b>Năm </b>


<b>2005</b>
<b>2005</b>


<b>C cu nhúm tui Nht Bn</b>


Dựa vào biểu đồ
trên và bảng 9.1
SGK, hãy cho biết
cơ cấu dân số theo
độ tuổi của Nhật
Bản đang biến động
theo xu hướng nào?
Nêu tác động của


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1950 1970 1997 2005 2025
(dự báo)


Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7


từ 15 tuổi – 64 tuổi (%) 59,6 69,0 69,0 66,9 60,1


65 tuổi trở lên (%) 5,0 7,1 15,7 19,2 28,2


số dân (triệu người) 83,0 104,0 126,0 127,7 117,0


Năm
Nhóm tuổi


<b>II. DÂN CƯ</b>




<b>II. DÂN CƯ</b>



<b>SỰ BIẾN ĐỘNG VỀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Dân cư:</b>



- Có quy mô dân số lớn (đứng thư 10 thế giới).


- Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp và đang giảm dần, chỉ
còn 0,1% năm 2005.


- Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.


- Mật độ dân số cao (338 người/km2, năm 2005), xuất


hiện ngày càng nhiều các đô thị lớn.


 <b>Tác động:</b> Thiếu ngồn lao động, chi phí cho phúc


lợi xã hội lớn (Trả lương hưu, bảo hiểm, chăm sóc
người cao tuổi…).


<b>II. DÂN CƯ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TP. Tokyo</b> <b>TP. ÔXACA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Đặc điểm con người và xa hội Nhật Bản</b>


- Người lao động cần cù, sáng tạo, có tinh thần trách
nhiệm cao, nhờ đó năng suất lao động cao.



- Mức sống của người dân cao, tuổi thọ trung bình cao
nhất thế giới.


- Có 90% dân số là người Nhật nên họ có lịng tự hào
dân tộc cao.


- Là một quốc gia có nhiều nét văn hố độc đáo trên
các lĩnh vực lễ hội, ẩm thực, nghệ thuật, thể thao.


<b>II. DÂN CƯ</b>



<b>II. DÂN CƯ</b>



Dựa vào SGK và hiểu
biết của bản thân, em
hãy nêu các đặc điểm
nổi bật về con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Búp bê trong lễ hội Hinamatsuri</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản
(đơn vị: %)


Giai



đoạn -19541950 -19591955 -19641960 -19691965 -1973 1970
Tăng


GDP 18,8 13,1 15,6 13,7 7,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



1. Giai đoạn 1950 – 1973
a. Đặc điểm:


- Nền kinh tế nhanh chóng được khơi phục.
- Tốc độ tăng trưởng cao.


b. Nguyên nhân:


- Chú trọng đầu tư HĐH công nghệ, tăng vốn, áp
dụng kỹ thuật mới.


- Tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt, có
trọng điểm theo từng giai đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tại sao Nhật Bản lại duy trì cơ cấu kinh tế hai </b>
<b>tầng?</b>


- Giải quyết việc làm, tận dụng nguồn lao


động và thị trường trong nước.



- Dễ chuyển giao công nghệ giữa các xí



nghiệp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản
(đơn vị: %)


Dựa vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét về tốc
độ phát triển của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn
1990 – 2005?


Năm 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005
Tăng


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>III.TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>



<b>2. Tình hình kinh tế từ sau năm 1973</b>


- Từ 1973 đến 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm
do khủng hoảng dầu mỏ.


- Từ 1986 đến 1990 tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt
5,3% do có sự điều chỉnh chiến lược kinh tế hợp lí.
- Từ sau 1991 tốc độ tăng chậm lại.


 Sau năm 1973 mặc dù có những bước thăng trầm



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Củng cố bài</b>



<b>Câu 1. Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống </b>
<b>sau:</b>


<b>1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở</b>...


<b>2. Trên lãnh thổ Nhật Bản có hơn </b>…………<b>núi lửa </b>
<b>đang hoạt động</b>


<b> 3. Nhật Bản là nước nghèo</b>…...


<b>4. Số người</b>……...<b> trong xã hội ngày càng tăng</b>
<b>5. Người Nhật rất chú trọng cho</b>………


<b>Đơng Á</b>
<b>80</b>
<b>Khống sản</b>
<b>Già</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Củng cố bài</b>



<b>Câu 2. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là:</b>


a. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển


nông nghiệp



b. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa


đẩy mạnh kinh tế đối ngoại




c. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy


trì các xí nghiệp nhỏ, thủ cơng



d. Vừa nhập ngun liệu, vừa xuất sản phẩm



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>DẶN DÒ</b>



- Các em về xem lại bài



- Làm các bài tập 1, 2, 3 trong SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->
bài 9 . Nhật Bản
  • 12
  • 1
  • 5
  • Bai 9 Nhat Ban Bai 9 Nhat Ban
    • 30
    • 668
    • 3
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×