Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Cõu 1 : - Thế nào là từ đồng nghĩa?</b>
<i><b> </b><b>- phân loại và cho bi t cách s d ng t </b><b>ế</b></i> <i><b>ử ụ</b></i> <i><b>ừ đồ</b><b>ng ngh a?</b><b>ĩ</b></i>
<i><b>KIĨM TRA BµI Cị</b></i>
<b>Câu 2 : </b>
<b>I- TH NAO LA T TRAI NGH A Ê</b> <b>Ư</b> <b>I</b> :
<b> </b>
<b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>
<b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tnh</b>
<b>Đầu gi ờng ánh trăng rọi</b>
<b>Đầu gi ờng ánh trăng rọi</b>,,
<b>Ngỡ </b>
<b>Ngỡ m t m t t ph st ph sủ ươủ ươngng..</b>
<b>Ng ng ẩ</b> <b>đầu </b>
<b>Ng ng ẩ</b> <b>đầu nhìnnhìn tr ng s tr ng săă</b> <b>angang</b>
<b>Cúi đầu nh c hớ ố ương .</b>
<b>Cúi đầu nh c hớ ố ương .</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>( T ¬ng Nh )</b><b>( T ¬ng Nh )</b></i>
<b> </b>
<b> <sub>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</sub><sub>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</sub></b>
<b>Trẻ đi, già trở lại nhà,Trẻ đi, già trở lại nhà,</b>
<b>Ging quờ khụng i, s ng pha mỏi </b>
<b>Ging quờ khụng i, s ng pha mỏi </b>
<b>đầu</b>
<b>đầu</b>
<b> </b>
<b> Gặp nhau mà chẳng biết nhau,Gặp nhau mà chẳng biết nhau,</b>
<b>Trẻ c ời </b>
<b>Tr c i hỏihỏi:: Khách từ đâu đến Khách từ đâu đến </b>““
<b>làng</b>”
<b>làng</b>”
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>(Bài 1) </b>
<b>(Bµi 1) (Bµi 2)</b>
<b> Ng ng > < Cúiẩ</b> <b> Tr > < giae</b>
<i><b> Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ng ợc nhau.</b></i>
<i><b>->Trai ng</b><b> ờ ụ</b><b>c v tu i tac .</b></i>
<b> đi > < Tr l iở ạ</b>
<i><b>-> Trai ng</b><b>ươ ê ươ</b><b>c v h</b></i> <i><b>ng.</b></i>
<b>Câu h i 1 ỏ</b> : Cac c p t trai ngh a trong m i bai trai ng c nhau v ă ư i ỗ ươ ê
nh ng m t nao ?ữ ă
<b>Câu h i 2ỏ</b> <b> :T ừ phân tích VD1 . Em hiu thế nào là từ trái nghĩa?</b>
<b> </b>
<b> </b> <b>Mét tõ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái </b>
<b> </b>
<b> nghÜa kh¸c nhau .nghÜa kh¸c nhau .</b>
<b>Câu h i :ỏ</b> <b> Qua phân tich vi d 2 em rút ra k t lu n gì v ụ</b> <b>ế</b> <b>ậ</b> <b>ề</b>
<i><b>Ghi nh 1: ( </b><b>ơ</b></i> <i><b>Đọ</b><b>c SGK)</b></i>
<b>Bµi tËp vui</b>:
<b>To</b>
<b>Béo</b>
<b>*xet vi d :ụ</b> SGK
<b>Bµi</b> <b> T¸c dơng</b>
<b> <sub>Håi h ¬ng ngÉu th </sub></b>
<b>nh quờ nha c a ớ</b> <b>ủ</b>
<b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>
<b>Câu 1</b> : <b>Cho biết tác dụng của việc sử dụng từ trái nghia trong hai bài </b>
<b>thơ : Cảm nghi trong đêm thanh tinh và bài hồi hương ngẫu thư .</b>
<b>Câu h i ỏ</b> <b>: T vi c th o lu n , em hãy cho bi t s ừ ệ</b> <b>ả</b> <b>ậ</b> <b>ế ử</b>
<b>d ng t trai ngh a có nh ng tac d ng gì ?ụ</b> <b>ừ</b> <b>i</b> <b>ữ</b> <b>ụ</b>
<b>Ghi nhí 2</b>
<b>Ghi nhí 2 : (SGK) : (SGK)</b>
<i><b>Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối, tạo các hình t ợng t ơng </b></i>
<i><b>Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối, tạo các hình t ợng t ơng </b></i>
<i><b>phản, gây ấn t ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động</b></i>
<i><b> </b><b>* Bài tập 1</b><b>* </b><b>Bài tập 1</b><b>: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ</b><b>: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ng÷</b></i>
- ChÞ em nh chuèi nhiều tàu,- Chị em nh chuối nhiều tàu,
Tấm lành che rách, đừng nói nhau nặng lờiTấm lành che rách, đừng nói nhau nặng lời
- Số cô chẳng giàu thì nghèo,- Số cô chẳng giàu thì nghèo,
Ngày ba m ơi Tết thịt treo đầy nhà.Ngày ba m ơi Tết thịt treo đầy nhà.
- Ba năm đ ợc một chuyến sai- Ba năm đ ợc một chuyến sai
ááo ngắn đi m ợn quần dài đi thuê<sub>o ngắn đi m ợn quần dài đi thuê</sub>
<b>Hoa t ơi ></b>
<b>< Cá khô</b>
<b>< Hoa khô</b>
<i><b>*T ¬i</b></i>
<i><b>*T ¬i</b></i>
<b>C¸ t ¬i ></b>
B i t p 3<i><b>à ậ</b></i> : <i><b>Đ ê</b></i>i n các t trái ngh a thích h p v o các th nh ng <i><b>ừ</b></i> <i><b>ĩ</b></i> <i><b>ơ à</b></i> <i><b>à</b></i> <i><b>ữ</b></i>
sau :
- Chõn cng ỏ.
- Cú i cú
- Gần nhà xa
- V« th ëng v«….
<b>BÀI TẬP 4BÀI TẬP 4</b>::
Viết đoạn văn vê tình cảm quê
Viết đoạn văn vê tình cảm quê
hương,
hương,
<b>I- Thế nào là từ trái nghia?</b>
Tư trái nghia là những tư có nghia trái ngươc nhau.
Một tư nhiêu nghia có thể thuộc nhiêu căp tư trái nghia
khác nhau
<b>II- Sử dụng từ trái nghia :</b>
Tư trái nghia đươc sử dụng trong thể đối, tạo các hình tương
tương phản, gây ấn tương mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động
<b>Lưu ý </b>
<b>Lưu ý </b>: : - Nghia của tư luôn đươc biểu hiện qua sự đối lập, - Nghia của tư luôn đươc biểu hiện qua sự đối lập,
so sánh trong
so sánh trong
các quan hệ trái nghia. Vì thế người ta có thể sử dụng tư
các quan hệ trái nghia. Vì thế người ta có thể sử dụng tư
trái nghia để
trái nghia để
giải nghia tư.giải nghia tư.
<i><b>Ví dụ</b></i>
<i><b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b></i>
- Häc thc ghi nhí vỊ tõ trái nghĩa và <b>Tỡm Tỡm </b><i><b>cỏc cp </b><b>cỏc cp </b></i>
<i><b>t trái nghĩa</b></i>
<i><b>từ trái nghĩa</b></i><b> trong bài thơ “Bánh trôi nước” của trong bài thơ “Bánh trôi nước” của </b>
<b>Hồ Xuân Hương</b>
<b>Hồ Xuân Hương</b>
<b>I</b>
<b>Đ</b>
<b>N</b> <b>H</b> <b>À</b> <b>T</b> <b>H</b> <b>Ơ</b>
<b>T</b> <b>Ư</b> <b>Ơ</b> <b>I</b>
<b>G</b> <b>A</b> <b>N</b> <b>D</b> <b>Ạ</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>Ô chữ thứ 3 gồm 4 </b>
<b>chữ cái đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b>“héo”</b>
<b>M</b> <b>Ừ</b> <b>N</b> <b>G</b>
<b>£</b> <b>N</b>
<b>R</b>
<b>T</b>
<b>I</b>
<b>Á</b>
<b>T</b> <b>R</b>
<b>T</b> <b>H</b> <b>Ư</b> <b>Ở</b> <b>G</b>
<b>N</b>
<b>È</b>
<b>H</b>
<b>Ô chữ thứ 9 gồm 3 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “sang ”?</b>
<b>Ô chư thứ 2 gồm 4 </b>
<b>chữ cái là một từ trái </b>
<b>nghĩa với từ” tủi “?</b>
<b>Ô chữ thứ 7 gồm 6 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “ phạt ”?</b>
<b>Ơ chữ thứ 5 gồm 4 </b>
<b>đồng nghĩa với từ</b>
<b>“quả”</b>
<b>Ô chữ thứ 11 gồm 5 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “chậm ”?</b>
<b>Ô chữ thứ 6 gồm 2 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “đứng ”?</b>
<b>Ơ chữ thứ 8 gồm 5 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>đồng nghĩa với từ </b>
<b>“ dũng cảm”?</b>
<b>Ô chữ thứ 10 gồm 7 </b>
<b>chữ cái, đólà một từ </b>
<b>đồng nghĩa với từ </b>
<b>“ nhiệm vụ ”?</b>
<b>Ô chữ thứ 4 gồm 4 </b>
<b>chữ cái, đó là một từ </b>
<b>trái nghĩa với từ</b>
<b> “d íi ”?</b>
<b>Ơ chữ thứ nhất gồm </b>
<b>6 chữ cái đó là một </b>
<b>từ đoang nghÜa với từ</b>