Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 5 đề thi CLĐN môn Toán 9 năm 2019 Phòng GD&ĐT Yên Thế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (737.24 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD- ĐT Yên Thế </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 9 </b>
<b>ĐẦU NĂM HỌC 2019- 2020 </b>


<b>Mơn : TỐN </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>
(Không kề thời gian phát đề)


<b>Câu 1 (3,0 điểm): </b>


Giải các phương trình sau:


a) 3x + 2 =2x – 5 b) (2x+1)(x-1) = 0. c)

2

x

5

1



x

3

x 1







.


<b>Câu 2 (2,0 điểm): Giải các bất phương trình sau: </b>
a) 2(3x-1) < 2x + 4.


b)

7x 1

2x

16

x



6

5






<b>. </b>


<b>Câu 3 (2,0 điểm): </b>


Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc
là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Vẽ đường cao AH và phân giác
AD của góc A (D

BC) .


a) Tính BC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Trường THCS Phan Văn Trị </b> <b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020, MÔN: TỐN 9 </b>
<i>(Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao </i>


<i>đề) </i>


<b>A. Trắc nghiệm: </b><i><b>(3,0 điểm). </b></i>


<b>Chọn một trong các chữ cái trước phương án trả lời đúng. </b>


<b>Câu 1: Điều kiện của x để phân thức </b> có nghĩa là:


A. x  2,5 B. x  0,4 C. x > 2,5 D. x  2,5; x  1
<b>Câu 2: Giá trị biểu thức x</b>2 + 8x + 16 tại x = 96 là:



A. 100 B. 1000 C. 10000 D. Kết quả khác


<b>Câu 3: Dạng rút gọn của phân thức </b> là:


A. B. C. D.


<b>Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 5x</b>2 – 10x = 0 là:


A. x = 0 và x =-2 B. {0; 5} C. {2} D. {0; 2}
<b>Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là: </b>


A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vng D. A,B,C đều sai
<b>Câu 6: Cho hình vẽ; hệ thức nào sau đây là đúng: </b>


A. h = b’. c’ B. a2 = b2 + c2
C. a.h = b’. c’ D. c2 = a.b’


x 1


2x 5




2
2
4x 6x
4x 9


2x


3



2x


2x 3



2x


2x 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Tự luận: </b><i><b>( 7,0 điểm ) </b></i>
<b>Bài 1: </b><i>( 2,0 điểm)</i><b> </b>


a) Tính: b) Giải phương trình: x(x – 1) + 2 = x2 + 5x


<b>Bài 2: </b><i>( 1,5 điểm)</i><b> Một người lái t d định đi từ A đến B với vận tốc 48km h. Nhưng sau khi đi </b>
đư c 1 giờ với vận tốc ấy, t bị t u h a chắn đường trong 10 phút. Do đó, để đến B đúng thời
gian quy định, người đó phải t ng vận tốc th m 6km h. Tính quãng đường AB.


<b>Bài 3: </b><i>( 3,0 điểm)</i><b> Cho tam giác ABC vu ng tại A có đường cao AH. Gọi M và N thứ t là hình </b>
chiếu của H tr n AB và AC. Chứng minh rằng:


a) Tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) BH.CH = MN2


c)


<b>Bài 4: </b><i>( 0,5 điểm)</i><b> Cho a > b > 0 thoả mãn: 2a</b>2 + 2b2 = 5ab.


Tính giá trị của biểu thức: .

 

2


13. 52 7



2


2


AB BH
AC  CH


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>E</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. (2,0 </b><i>điểm</i>)


1. Giải phương trình 5x 2 3x6.
2. Cho hai số th c a, b th a mãn ab.


Chứng minh rằng 2013a 2014 2013b 2014.  
<b>Câu 2. (3,0 </b><i>điểm</i>)


1. Giải các phương trình sau:
a. 3 1 2x 5


x 1 x 1





  


 


b. x 9 2x 3


2. Giải bất phương trình x 3 3x 2 1


2 4 3


 


  


<b>Câu 3. (1,5 </b><i>điểm</i>)


Một t đi từ A đến B với vận tốc 40 km h. Sau khi đi đến B và nghỉ lại ở đó 30 phút, t
lại đi từ B về A với vận tốc 30 km h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ 15 phút (kể cả thời gian
nghỉ lại ở B). Tính độ dài quãng đường AB.


<b>Câu 4. (3,0 </b><i>điểm</i>)


<b> Cho </b>tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC, N là hình chiếu
vu ng góc của M tr n cạnh AC và O là trung điểm của MN.


Chứng minh rằng:


1. Tam giác AMC đồng dạng với tam giác MNC;
2. AM.NCOM.BC;



3. AOBN.


<b>Trường THCS Nguyễn Trãi </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b>NĂM HỌC 2019– 2020 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>PHÒNG GD&ĐT Mèo Vạc </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>


<b>Mơn : TỐN 9 </b>
<i><b>Thời gian làm bài : 90 phút </b></i>


<b>Câu 1 (2,5 điểm ). </b>


Giải các phương trình sau:


a) 2x - 6 = 0 <sub>b) </sub> <sub>x -1 = 2x + 3</sub>


2x 1

5(x 1)



c)



x 1

x 1



<sub></sub>





<b>Câu 2 (1,5 điểm). </b>



Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm tr n trục số.
a) 3x + 1 > - 5


b)

2x 1

x

2



5

4



<sub></sub>





<b>Câu 3(1,0 điểm</b>).


Rút gọn biểu thức:


2


2


x 1 1 4 2


P .


x 1 x 1 x 1 x


    


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


  <sub></sub>  <sub></sub>



 


<b>Câu 4(1,0 điểm</b>).


Bạn Nam đi xe đạp từ nhà đến Thành phố Hải Dương với vận tốc trung bình 15km h. Lúc
về bạn đi với vận tốc 12km h, n n thời gian đi ít hơn thời gian về 12 phút. Tính độ dài quãng
đường từ nhà bạn Nam đến thành phố Hải Dương?


<b>Câu 5(3,0 điểm). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) BMD đồng dạng với CND


b)

AB

BM


AC

CN



c)

1

1

2



DM

DN

AD


<b>Câu 6(1,0 điểm ). </b>


a) Giải phương trình 2 2


(x

3x

2)(x

7x 12)

24



b) Cho a, b dương và a2000 + b2000 = a2001 + b2001 = a2002 + b2002
Tính: a2015 + b2015


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường THCS Trà Khúc </b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM </b>
<b>NĂM HỌC 20119-2020. MƠN TỐN 9 </b>


<b>Thời gian: 90 phút</b> <i>(không kể thời gian giao đề) </i>


<b>Phần I – Trắc nghiệm </b><i><b>(2,0 điểm) </b></i>


<i>Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. </i>
<b>Câu 1: C n bậc hai số học của 4 là: </b>


A. -2. B. 2. C. 16. D. ± 2.
<b>Câu 2: So sánh 5 với </b>2 6 ta có kết luận sau:


A. 5>2 6 . B. 5<2 6 . C. 5 =2 6 . D. Kh ng so sánh đư c.
<b>Câu 3: </b> 2


x =5 thì x bằng:


A. 25. B. 5. C. ±5 . D. ± 25.
<b>Câu 4: Nếu </b>ABC vng tại A có BH = 9, HC = 25 thì đường cao AH có độ dài là:.


A. 15. B. 225. C. 15 . D. 25
9 .
<b>Phần II – Tự luận </b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<b>Câu 5 </b><i>(2,5 điểm) </i>


1) Giải các phương trình: a) 2x 5 0  b) x  3 1 3x
2) Giải các bất phương trình: a) 5x 1  3 b) x 2 0


3 2x


 <sub></sub>




<b>Câu 6 </b><i>(1,5 điểm)</i> Để chuẩn bị cho n m học mới 2018 – 2019, bạn Nam đã mua tất cả 26 quyển
vở gồm loại 200 trang và loại 120 trang. Mỗi quyển vở loại 200 trang có giá 13 500 đồng, mỗi
quyển vở loại 120 trang có giá 9 500 đồng. Bạn Nam đã trả số tiền là 263 000 đồng.


1) Tính số vở mỗi loại mà bạn Nam đã mua?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

nhiêu tiền cho số vở trên.


<b>Câu 7 </b><i>(3,0 điểm)</i> Cho ABC có A 90 0, AB=2cm, AC= 6cm. Trên cạnh AC lấy điểm E, K sao
cho AE=2cm và K là trung điểm của đoạn thẳng EC.


1) Tính BE các tỉ số BE
EK và


CE
EB.


2) Chứng minh rằng BEK đồng dạng CEB .
3) Tính BKEBCE.


<b>Câu 8 </b><i>(1,0 điểm)</i>Cho các số th c dương x, y, z th a mãn: 1 1 1 4


x  y z . Chứng minh rằng


1 1 1


1
2x y z 2y x z2z x y  .



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một m i trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng đư c biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây d ng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ V n, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuy n dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đ i HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng h i đáp s i động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuy n đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ V n, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×