Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề cương môn Văn hóa doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.27 KB, 19 trang )

ĐỀ CƯƠNG VĂN HĨA DOANH NGHIỆP

Câu 1. Văn hóa là gì? Nêu những nét đặc trưng của VH? ............................................ 2
Câu 2. VHDN là gì? Thế nào đc hiểu là VHDN mạnh? ............................................... 2
Câu 3. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành VHDN? Theo bạn yếu tố nào là
quan trọng nhất trong quá trình hình thành VHDN? Tại sao?...................................... 3
Câu 4. Phân tích q trình thay đổi VHDN? Nêu 1 số cách thức thay đổi VHDN? .... 4
Câu 5. Nêu và phân tích các giai đoạn hình thành VHDN? ......................................... 5
Câu 6. Trình bày những vai trị của VHDN? ................................................................ 5
Câu 8. Trình bày các biểu hiện trực quan và phi trực quan trong VHDN? .................. 6
Câu 9. Hãy cho biết quan điểm về VH của Harrison/ Handy? ..................................... 6
Câu 10. Hãy cho biết quan điểm về VHDN của Daft? ................................................. 7
Câu 11. Hãy cho biết các cách thức nhận dạng VHDN? .............................................. 7
Câu 12. Thế nào là đạo đức KD? Đối tượng điều chỉnh và phạm vị áp dụng của đạo
đức KD? Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức KD? ................................................ 8
Câu 13. Vai trò của đạo đức KD ................................................................................... 9
Câu 14. Thế nào là trách nhiệm XH? Các khía cạnh đề cập của trách nhiệm XH ....... 9
Câu 15. Doanh nhân là gì? Vai trị của doanh nhân trong phát triển KT? ................. 10
Câu 16. Văn hóa doanh nhân là gì? Các yếu tố tác động đến VH doanh nhân? ........ 11
Câu 17. Hãy cho biết các bộ phận cấu thành VH doanh nhân? .................................. 12
Câu 18. Năng lực doanh nhân gồm những yếu tố nào? .............................................. 16
Câu 19. Tố chất doanh nhân gồm những yếu tố nào?................................................. 17
Câu 20. Đạo đức doanh nhân gồm những vấn đề gì? Những yếu tố nào làm nên
phong cách doanh nhân? ............................................................................................. 17
Câu 21. Những nguyên tắc định hình phong cách doanh nhân? Cho biết một số
nguyên tắc điển hình? ................................................................................................. 17
Câu 22. Hãy cho biết mối quan hệ giữa VH doanh nhân vs VHDN? ........................ 18


Câu 1. Văn hóa là gì? Nêu những nét đặc trưng của VH?
 Khái niệm VH


- Có rất nhiều khái niệm về VH. Nhưng trong quá trình học nên tập trung vào
những KN căn bản có nội hàm tương đối giống nhau thì sẽ có những KN như các
ĐN về VH của
+ UNESSCO
+ HCM
+ Trần Quốc Vượng
+ Trần Ngọc Thêm
+ Phan Ngọc
- Tuy nhiên cần phải có KN VH cho riêng mình để ta tiếp cận vs VH DN, để rút
ra KN VHDN
 VH là hệ thống các giá trị chuẩn mực đc cộng đồng, dân tộc ghi nhận. Những
giá trị đó chi phối và điều tiết tất cả các lĩnh vực của đời sống XH, làm cho các
hoạt động của đời sống XH phát triển bền vững
 Đặc trưng của VH
- VH mang tính tập quán: Là những thứ lặp đi lặp lại trong suốt quá trình lịch sử
của nhân loại, nó k hề bị mất đi
- VH mang tính cộng đồng: VH của cá nhân ln gắn liền vs VH của 1 cộng
đồng. Cộng đồng ấy là gia đình, làng xóm, huyện, tỉnh…
- VH mang tính dân tộc: Tất cả mọi giá trị đều trường tồn trong đời sống dân tộc
- VH mang tính kế thừa
- VH mang tính chủ quan và khách quan
- VH mang tính ln ln phát triển: tiếp biến VH
Câu 2. VHDN là gì? Thế nào đc hiểu là VHDN mạnh?
 KN VHDN


- VHDN là tổng hợp các giá trị, các biểu tượng, huyền thoại, nghi thức, điều
cấm kị các quan điểm triết học và đạo đức tạo thành nền móng sâu sa của DN ->
Quan điểm về VHDN của chuyên gia KT ng Pháp Saite Marie
- Quan điểm của tổ chức lao động quốc tê (ILO): VHDN là sự trộn lẫn đặc biệt

các giá trị, các tiêu chuẩn, thói quen và truyền thống, những thái độ ứng xử và lễ
nghi mà toàn bộ chúng là duy nhất đối vs tổ chức đã biết
- Quan điểm của chuyên gia KT ng Đức Edgan Schien: VHDN là tổng hợp
những quan niệm chung mà các thành viên trong DN học đc trong quá trình giải
quyết các vấn đề nội bộ hay là xử lý các vấn đề về mội trường xung quanh
 “VHDN là toàn bộ những nhân tố VH đc DN chọn lọc, tạo ra, sử dụng và biểu
hiện trong hoạt động KD, tạo nên bản sắc KD của DN đó”
 VHDN mạnh
Câu 3. Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành VHDN? Theo bạn yếu
tố nào là quan trọng nhất trong quá trình hình thành VHDN? Tại sao?
 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành VHDN
Phải nhận thức rằng VHDN là 1 thành tố của nền VH dân tộc
- Yếu tố Văn hóa dân tộc
+ VHDN nằm trong nội hàm của VH dân tộc
+ VHDN phụ thuộc VH của dân tộc và đc VH dân tộc chi phối và điều tiết
+ VHDN ln phản ánh tính cách của VH dân tộc
- Yếu tố vai trò của ng lãnh đạo
+ Sự tăng cường, tiếp xúc của cán bộ lãnh đạo vs các cán bộ công nhân viên
+ Sử dụng các huyền thoại, câu chuyện, truyền thuyết để nuôi dưỡng các giá trị
của DN đã có từ quá khứ
+ Có các chiến lược, các kế hoạch, các hoạt động mang tính chất lễ hội như: gặp
mặt đại biểu, lễ tuyên dương khen thưởng, biểu tượng logo để truyền tải niềm tin
của VHDN


- Hệ thống các giá trị đc tích lũy trong suốt chiều dài phát triển của DN, bao
gồm:
+ Kinh nghiệm của cá nhân và tập thể trong DN đc coi như 1 giá trị VH
+ Những giá trị mà ta học hỏi đc ở các DN khác
+ Những giá trị VH tiếp nhận đc trong quá trình giao lưu VH đa quốc gia

VD: Nc ta có quan hệ làm ăn vs các nc như: Nhật, Mỹ, Pháp, Đức có những nền
VH khác nhau
Ng Nhật: tiết kiệm, bền bỉ, hiệu quả
Mỹ, Đức: Đề cao hiệu quả, chắc chắn…
+ Những giá trị do một hay những thành viên mang lại
+ Xu hướng và trào lưu của xã hội
 Yếu tố vai trò của ng lãnh đạo là quan trọng nhất vì VH cá nhân của ng lãnh
đạo có tác động trực tiếp đến sự hình thành VHDN. Đơi khi cịn mang tính áp đặt.
họ là ng đề ra những quy tắc, chuẩn mực của DN bắt buộc cấp dưới phải tuân theo
Câu 4. Phân tích q trình thay đổi VHDN? Nêu 1 số cách thức thay đổi
VHDN?
 Quá trình thay đổi VHDN
- Trong quá trình DN thực thi tất cả các hoạt động của mình ln có sự thay đổi,
từ các thay đổi sẽ có sự củng cố sự thay đổi đó nhằm duy trì những yếu tố tích cực
của VHDN và nhằm triệt tiêu những yếu tố tiêu cực của VHDN
- Trong quá trình thay đổi thì yếu tố con ng và nhân tố cá nhân mang tính chất
quyết định và bối cảnh về xã hội là cái khách quan
 Một số cách thức thay đổi của VHDN (Câu 7)
- Thay đổi thông qua sự phát triển của DN như tái cơ cấu DN
- Thay đổi nhờ việc đưa công nghệ mới vào kết hợp vs tái cơ cấu bộ máy tổ
chức quản trị
- Thay đổi các vị trí lãnh đạo quản lý trong DN để tạo ra bầu k khí mới, VH mới


- Thay đổi do các vụ Scandol, phá vỡ biểu tượng DN
Câu 5. Nêu và phân tích các giai đoạn hình thành VHDN?
- Giai đoạn 1: Giai đoạn non trẻ. VHDN mới đc hình thành, cần rất nhiều yếu tố
để có VHDN hồn chỉnh
- Giai đoạn 2: Giai đoạn ở giữa, phát triển
- Giai đoạn 3: Giai đoạn đỉnh cao và suy thối

Câu 6. Trình bày những vai trị của VHDN?
- Trước hết, vai trò của VHDN trong hệ thức hiệu quả KD trên đơn vị sản phẩm
Hiệu quả KD = Hàm lượng của công nghệ + quản trị + văn hóa/ Đơn vị sản phẩm
+ Theo hệ thức này, hiệu quả KD của DN luôn luôn tỷ lệ thuận vs hàm lượng của
công nghệ, năng lực quản trị và giá trị VH đc kết tinh vào các sản phẩm làm ra.
Trong đó, yếu tố VH giữ vai trị quan trọng hàng đầu trong quá trình tạo ra kiểu
dáng, màu sắc, hương vị, bao bì, nhãn hiệu sản phẩm. “Mốt” thể hiện yếu tố VH
của sản phẩm
- Thứ hai, vai trò của VHDN trong hệ thức:
Hiệu quả KD = Hàm lượng của cơng nghệ + quản trị + văn hóa/ Chu trình KD
+ Hệ thức này nói lên trong 1 chu trình KD của DN gồm nhiều cơng đoạn khác
nhau và liên hoàn vs nhau, từ đầu tư sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm, hiệu quả KD
tỷ lệ thuận vs hàm lượng của công nghệ, năng lực quản trị và yếu tố văn hóa đc
kết tinh vào chu trình của KD. Trong đó yếu tố VH giữ vai trị xúc tác, kích thích,
động lực để đẩy chu trình KD đến hiệu quả tối ưu
- Thứ ba, VHDN là công cụ hữu hiệu để xây dựng khối đoàn kết bền vững trong
DN. DN là nơi chứa đựng nhiều mqh đan xen, chồng chéo lên nhau và tương tác
vs nhau rất chặt chẽ. Các mqh luôn luôn vận động theo nhiều chiều hướng khác
nhau. Để đảm bảo khối đoàn kết bền vững trong DN, địi hỏi phải ứng xử có lý, có
tình trong các mqh; giải quyết thỏa đáng giữa các lợi ích. Chính VHDN, mà cụ


thể là VH giao tiếp ứng xử trong các mqh DN sẽ là cơng cụ hữu hiệu để đáp ứng
địi hỏi trên.
- Cuối cùng, VHDN là điều kiện hàng đầu để tạo ra bản sắc DN. Hầu hết các
DN và doanh nhân hoạt động trên thương trường luôn luôn hướng tới tạo dựng
cho mình những phong cách riêng độc đáo để khẳng định mình và để chinh phục
khách hàng. Đó là bản sắc DN và bản sắc doanh nhân. Bản sắc ấy có thể là tính
độc đáo trong kiểu dáng hàng hóa, màu sắc hàng hóa, hoặc tính độc đáo trong các
dịch vụ cung ứng trên thị trường. Nét độc đáo ấy luôn gắn vs tên tuổi của DN

hoặc doanh nhân. Bản sắc ấy có thể là: phong cách ứng xử độc đáo vs khách hàng
trong quá trình tiếp thị, tiêu thụ sản phẩm hay là phong cách độc đáo trong trang
phục DN,…
Câu 8. Trình bày các biểu hiện trực quan và phi trực quan trong VHDN?
 Biểu hiện trực quan (có thể quan sát thấy)
- Đặc điểm về kiến trúc (k gian để xây dựng DN) vị trí, kiến trúc, biển báo, nội,
ngoại thất, biển hiệu
- Nghi lễ mà DN tiến hành trong quá trình hoạt động
- Hệ thống các giai thoại, câu chuyện về sự hình thành và phát triển DN (từ
nguồn gốc đến sự phát triển)
- Hệ thống các biểu tượng: logo, phù điêu…
- Các ấn phẩm điển hình để tuyên truyền, quảng cáo, PR cho DN: tờ rơi, tờ gấp,
tài liệu
 Biểu hiệ phi trực quan
- Niềm tin, lý tưởng của DN
- Hệ thống các giá trị về mặt VH mà DN tạo dựng đc trên thị trường
- Lịch sử phát triển và truyền thống VH của DN
Câu 9. Hãy cho biết quan điểm về VH của Harrison/ Handy?


- Harrison/ Handy cho rằng VHDN có 4 thành tố
+ VH quyền lực
+ VH là vai trò của nhà lãnh đạo, ng đứng đầu
+ VHDN thuộc loại VH công việc, của hành động, của sự kiện
+ VH mang tính chất cá nhân (con ng), văn hóa bản địa (cơng đồng, dân tộc, quốc
gia)
Câu 10. Hãy cho biết quan điểm về VHDN của Daft?
- Có 4 quan niệm về VHDN
+ VHDN mang tính chất thích ứng
+ VHDN mang tính chất sứ mệnh (VH như một sứ mệnh lịch sử)

+ VHDN mang tính chất nhất quán
+ VHDN mang tính chất hội nhập, tiếp biến
Câu 11. Hãy cho biết các cách thức nhận dạng VHDN?
 Phân loại để nhận dạng theo quyền lực

sáng tạo

Đồng đội

Mơ hình
VH trung
tâm

Ngun
tắc

Quyền

hạn cá
nhân

 4 yếu tố này hội tụ lại thành mơ hình VH quyền lực, k thể thiếu 1 yếu tố nào,
chúng có tác động tương hỗ lẫn nhau


 Nhận dạng theo cơ cấu con ng, nhiệm vụ
- Văn hóa truyền thống của gia đình
- Các quyền lực và các giá trị VH tập trung theo hình chóp
- VH theo bệ phóng
 Nhận diện theo con ng và thành tích của DN

- DN đó biểu hiện VH chăm sóc khách hàng như thế nào?
- VH đó biểu hiện sự lãnh đạo ít quan tâm, ít có chương trình khuyến mại sản
phẩm hoạc định
-

VH mang tính chất hợp nhất của nhiều thành tố: giá cả của sản phẩm, dịch vụ,

nội dung của các sản phẩm, dịch vụ đó đáp ứng ntn?
- VH mang tính chất địi hỏi như 1 nhu cầu tất yếu
 Nhận diện theo vai trò ng lãnh đạo. Đánh giá VH cá nhân gồm các yếu tố
- Quyền lực tập trung vào 1 con ng
- Đề cao vai trò của tập thể và vai trò cá nhân là quyết định
- Nhân vật đứng đầu DN thì phải luôn gương mẫu: thực hiện các chiến lược của
DN, ứng xử vs nhân viên, quan hệ đối tác
- Tập trung vào các nhiệm vụ mà ng lãnh đạo đưa ra
- Ng đứng đầu chịu trách nhiệm cả rủi ro
Câu 12. Thế nào là đạo đức KD? Đối tượng điều chỉnh và phạm vị áp dụng của
đạo đức KD? Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức KD?
 KN Đạo đức KD
- Là 1 tập hợp hay 1 hệ thống các nguyên tắc chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh/
điều tiết/ chi phối, đánh giá hướng dẫn và kiểm soát hành vi KD của con ng vs tư
cách là 2 chủ thể KD (hay chủ thể của 1 DN)
- Một cách khác: đạo đức KD là việc vận dụng đạo đức XH vào mục đích KD
- Hay đạo đức KD là 1 đặc điểm nghề nghiệp có tính đặc thù liên quan đến đặc
điểm KD và luôn luôn bị chi phối bởi 1 hệ thống chuẩn mực XH


 Đối tượng điều chỉnh và phạm vị áp dụng của đạo đức KD
- Đối tượng điều chỉnh của đạo đức KD bao gồm tổng hợp doanh nhân làm nghề
KD và khách hàng của DN

- Phạm vi áp dụng của đạo đức KD: Là tất cả các thể chế XH, những tổ chức,
những ng liên quan đến hoạt động KD và sử dụng sản phẩm KD, dịch vụ của DN
 Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức KD?
- Chuẩn mực đạo đức kinh doanh đưa ra những hướng dẫn cụ thể cho mỗi nhân
viên về cách thực hiện những nguyên tắc kinh doanh. Chuẩn mực này nhấn mạnh
hơn nữa sự cần thiết trong việc hành xử hợp pháp và trung thực, đặt lợi ích cơng
ty lên trên lợi ích cá nhân, đấu tranh chống lại hối lộ và tham nhũng, ln thể hiện
tính chính trực ở mức cao nhất.
Câu 13. Vai trò của đạo đức KD
- Đạo đức KD góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể KD
- Đạo đức KD góp phần vào chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà DN tạo ra cho
XH
- Đạo đức KD góp phần để thực hiện sự cam kết của DN đối vs XH về phương
diện phát triển KT một cách bền vững
- Đạo đức KD góp phần làm cho ng tiêu dùng, suy rộng ra toàn XH thỏa mãn
nhu cầu của mình
- Đạo đức KD làm hài lịng tất cả mọi ng trong đời sống XH vs từ cách là ng sử
dụng sản phẩm, dịch vụ của DN
- Đạo đức KD góp phần làm tăng lợi nhuận cho DN
- Đạo đức KD góp phần tạo sự phát triển vững mạnh của nền KT quốc dân
Câu 14. Thế nào là trách nhiệm XH? Các khía cạnh đề cập của trách nhiệm XH
- Trách nhiệm XH đc hiểu là toàn bộ các cam kết của DN, đóng góp cho việc
phát triển KT bền vững thông qua việc tuân thủ đạo đức về bảo vệ mơi trường,
bình đẳng giới, an tồn trong lao động, trả lương công bằng, đào tạo phát triển


nguồn nhân lực, phát triển cộng đồng,…theo cách có lợi vs sự phát triển chung
của XH
- Trách nhiệm XH còn thể hiện theo tiêu chí: nghĩa vụ đóng góp cho Nhà nc,
bảo trợ XH: hỗ trợ cho ng nghèo, xây dựng các quỹ từ thiện và quỹ khuyến học

- Nghĩa vụ và pháp lý
- Nhận thức rõ trong hành động của DN dù bất cứ ở lĩnh vực nào thì đều có yếu
tố đạo đức
- Nghĩa vụ mang tính chất nhân văn: đề cao con ng của cuộc sống, làm mọi việc
để đảm bảo sự sung sướng và an toàn cho con ng
Câu 15. Doanh nhân là gì? Vai trị của doanh nhân trong phát triển KT?
 ĐN về doanh nhân
Có nhiều cách ĐN về doanh nhân như sau:
- Doanh nhân là ng làm kinh doanh, là chủ thể lãnh đạo và chịu trách nhiệm và
đại diện cho DN trước XH và pháp luật
- Doanh nhân có thể là chủ của 1 DN, là ng sở hữu và điều hành, chủ tịch công
ty, giám đốc công ty hoặc cả 2
 Vai trò của doanh nhân trong phát triển KT – XH
- Doanh nhân là lực lượng chủ yếu làm ra của cải vật chất và giải quyết việc
làm cho XH góp phần tích cực vào sự chuyển biến của nền KT
- Doanh nhân là ng kết hợp và sử dụng các nguồn lực tối ưu nhất trong quá
trình sản xuất của cải vật chất XH
- Doanh nhân là ng sáng tạo ra các sản phẩm dịch vụ, phương thức sản xuất mới
góp phần thúc đẩy sự phát triển
- Doanh nhân đóng góp vai trị quan trọng trong việc mở rộng thị trường thúc
đẩy giao lưu KT, VH, XH phát triển
- Doanh nhân là những ng trực tiếp giáo dục đào tạo những ng dưới quyền tạo ra
một nguồn lực lao động XH


- Doanh nhân có vai trị tham mưu cho Nhà nc về đường lối, chiến lược, sách
lược phát triển kinh tế
Câu 16. Văn hóa doanh nhân là gì? Các yếu tố tác động đến VH doanh nhân?
 KN văn hóa doanh nhân
- VH doanh nhân là toàn bộ các thành tố hay nhân tố VH mà các doanh nhân lựa

chọn, tạo ra và sử dụng trong hoạt động KD của mình. VH doanh nhân liên tục
thay đổi để thích ứng vs từng thời đại. VH doanh nhân này cũng chịu sự tác động
của nền KT hiện đại
 Các yếu tố tác động đến VH doanh nhân
a. Yếu tố VH
- Tâm lý, tính cách doanh nhân tạo nên VH doanh nhân
- Mơi trường VH truyền thống gia đình
- Mơi trường VH tổ chức
- Mơi trường VH XH, văn hóa dân tộc
 Trong 4 yếu tố này thì VH truyền thống VH gia đình đc nhấn mạnh. Có những
mặt hàng mang tính chất gia truyền, đc truyền từ đời này sang đời khác
VD: Ơ mai – hàng Đường
Bánh cuốn – Thanh Trì
 Truyền thống VH gia đình phải đc tiếp nối qua rất nhiều thế hệ tạo ra VH
doanh nhân, thể hiện sự sở hữu
b. Yếu tố kinh tế
- Đội ngũ doanh nhân
- Môi trường KT
- Môi trường đầu tư
- Mức độ phát triển KT


VD: Vina Shine và Vina Line do môi trường đầu tư có vấn đề. Giám đốc tập đồn
này bị rơi vào VH tham nhũng khiến cho tập đoàn ngày càng làm ăn thua lỗ đẫn
đến phá sản, kết quả là chịu khoản nợ 120.000 tỷ đồng
+ Mức độ phát triển KT đồng hành vs VH của con ng. càng muốn che đậy sự
tham nhũng của mình thì càng phải lấn sâu vào quá trình tham nhũng nhiều hơn
gây hậu quả vô cùng nghiệm trọng cho nền KT quốc dân
 Mức độ phát triển KT kéo theo sự bất hợp lý của VH. Thể hiện ở sự lừa trên
dối dưới của những nhà lãnh đạo DN

+ Mơi trường đầu tư có vấn đề theo cơ chế xin cho k có căn cứ khả thi, k nắm đc
tính hiệu quả trong KT
 Nền KT nc ta vẫn lấy KH nhà nc đóng vai trò chủ đạo nên dẫn đến những bất
cập lớn. Vì vậy KT nc ta phải hướng tới việc tư nhân hóa trong cả các lĩnh vực
nhạy cảm như: dầu khí, ngân hàng,… để đưa vai trị trách nhiệm của cá nhân lên
cao hơn, có ý thức hơn sẽ giảm thiểu đc vấn đề tham nhũng. KT tư bản có những
điểm rất ưu việt, cịn KT XHCN có rất nhiều vấn đề vì lấy tiền của nhân dân từ
các hệ thống ngân hàng đc nhà nc cai quản và Nhà nc lại giao cho các DN nhà nc
sử dụng số tiền đó -> hiệu quả đầu tư rất kém, dẫn đến mất mát tiền của của nhân
dân
c. Yếu tố chính trị và pháp luật
Chính trị và pháp luật là những thượng tầng kiến trúc nằm trong thể chế của XH
- Thể chế chính trị, pháp luật: Nc ta là thể chế chính trị nhất Đảng. Vai trị lãnh
đạo của Đảng có mặt ở tất cả các lĩnh vực của đời sống. Thể hiện ở điều 4 hiến
pháp “Đảng lãnh đạo toàn diện tuyệt đối về Nhà nc và các thể chế chính trị”
- Chính trị, pháp luật ln chi phối, tác động đến VH của doanh nhân thể hiện
chủ yếu ở nhận thức
Câu 17. Hãy cho biết các bộ phận cấu thành VH doanh nhân?
a. Năng lực của doanh nhân


- Trình độ chun mơn
+ Chun mơn đào tạo
+ Kiến thức XH
+ Kiến thức kỹ thuật chuyên môn, nghiệp vụ
+ Kiến thức bổ trợ: tin học, ngoại ngữ…
 Vấn đề ngoại ngữ rất khó khăn đặc biệt là các DN tư nhân vừa và nhỏ sản xuất
trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn ni khó khăn cho việc tiếp cận vs thị trường
quốc tế phải cần đến các khâu trung gian nên hiện tượng làm thất thoát về tài sản
là rất lớn

- Năng lực lãnh đạo
+ Lãnh đạo là quá trình tác động đến con ng để làm cho họ nhiệt tình, phấn đấu
đạt đc mục tiêu của tổ chức. Lãnh đạo là hướng dẫn điều khiển và làm gương
+ Lãnh đạo phải có mục tiêu, tầm nhìn, kế hoạch và tập hợp lực lượng
 Năng lực lãnh đạo phải thể hiện sự xuyên suốt. Đảm bảo mọi ng trong DN đều
hoạt động theo 1 dây chuyền trong đó thì tất cả các mắt xích đều phải đảm bảo
hiệu quả tốt
- Trình độ quản lý KD
+ Đối tượng quản lý của doanh nhân: Nhân lực, vật lực, tài lực
+ Hoạt động quản trị gồm 5 chức năng
/ chức năng lập kế hoạch
/ chức năng ra quyết định
/ chức năng tổ chức
/ chức năng điều hành
/ chức năng kiểm tra
 Chức năng lập kế hoạch, ra quyết định, điều hành là những chức năng quan
trọng
b. Tố chất của doanh nhân


- Tầm nhìn chiến lược
- Khả năng thích ứng vs môi trường, nhạy cảm linh hoạt, sáng tạo: khả năng giải
quyết khó khăn
- Tính độc lập, quyết đốn, tự tin
- Năng lực quan hệ xã hội
- Khát vọng làm giàu
- Đam mê KD, chấp nhận mạo hiểm
c. Đạo đức doanh nhân
- Đạo đức con ng (biết phân biệt đúng sai): thiện tâm, trách nhiệm, nghĩa vụ vs
ng khác

- Xác định hệ thống giá trị đạo đức làm nền tảng hoạt động
- Nỗ lực vì sự nghiệp chung: Các DN đóng góp vào sự phát triển KT chung nhìn
vào góc độ VH
- Kết quả cơng việc và mức độ đóng góp cho XH
d. Phong cách doanh nhân
 Là hệ thống các dấu hiệu đặc trưng của hoạt động quản lý của nhà lãnh đạo
DN, đc quy định bởi các đặc điểm nhân cách của họ. Phong cách DN biểu hiện
bằng cá tính + mơi trường
Vì tuy cùng 1 lĩnh vực sản xuất nhưng mỗi DN đều mang sắc thái (dấu ấn cá
nhân, phong cách của ng đứng đầu) của mình đối vs nền KT
- Những yếu tố làm nên phong cách doanh nhân
+ Văn hóa cá nhân
+ Tâm lý cá nhân
+ Kinh nghiệm cá nhân
+ Chuyên môn đào tạo cá nhân
+ Mơi trường XH
- Những ngun tắc định hình 1 phong cách tốt của doanh nhân


+ Thơi thúc bởi sự hồn hảo
+ Vượt qua rào cản
+ Vận dụng mọi khả năng
+ Truyền cảm hứng công việc
+ Lập kế hoạch
+ K tự thỏa mãn
 Khát vọng tạo sự hoàn hảo phải đc xuyên suốt
- Một số phong cách điển hình
+ Phong cách lãnh đạo kiểu “đơn độc”. Tuyệt đối hóa vai trị cá nhân trong 1 DN
nhưng tạo ra sự độc đoán, độc quyền (Trung ương tập quyền)
+ Phong cách “nhà sản xuất”: Phong cách lãnh đạo đều nhìn nhận mọi quá trìn

hoạt động của của mình là sự sản xuất hàng hóa, k thấy đc các mắt xích của các
thành viên trong DN. Mang tính chất cơng nghệ, mọi cái đều có lộ trình của nó và
phải nhất nhất tuân theo
+ Phong cách “ ng quan liêu”. Ra sách lược, chiến lược rồi nhưng k cần phải kiểm
tra giám sát. K cần biết hoạt động KD ntn, cuối cùng tất cả thể hiện ở kết quả
+ Phong cách “ng quản lý hành chính”. Tất cả các công việc đều thông qua văn
bản, báo cáo
+ Phong cách “ng vơ chính phủ”. Làm việc trên tinh thần tự giác hồn tồn, k có
kiểm tra, giám sát. Đơi khi ai cũng có quyền quyết định nên rơi vào tình trạng
hỗn loạn. k có sự tn thủ theo các cấp điều hành. Các DN này sớm muộn sẽ bị
thua lỗ, phá sản.
+ Phong cách “ng mộng tưởng”. Làm việc ln tin rằng ý tưởng của mình đưa ra
sẽ đạt đc hiệu quả tuyệt đối
+ Phong cách “ng tập hợp”. tập hợp rất nhiều các nguồn lực -> là phong cách điển
hình nhất


Câu 18. Năng lực doanh nhân gồm những yếu tố nào?
- Trình độ chun mơn
+ Chun mơn đào tạo
+ Kiến thức XH
+ Kiến thức kỹ thuật chuyên môn, nghiệp vụ
+ Kiến thức bổ trợ: tin học, ngoại ngữ…
 Vấn đề ngoại ngữ rất khó khăn đặc biệt là các DN tư nhân vừa và nhỏ sản xuất
trong lĩnh vực nông nghiệp, chăn ni khó khăn cho việc tiếp cận vs thị trường
quốc tế phải cần đến các khâu trung gian nên hiện tượng làm thất thoát về tài sản
là rất lớn
- Năng lực lãnh đạo
+ Lãnh đạo là quá trình tác động đến con ng để làm cho họ nhiệt tình, phấn đấu
đạt đc mục tiêu của tổ chức. Lãnh đạo là hướng dẫn điều khiển và làm gương

+ Lãnh đạo phải có mục tiêu, tầm nhìn, kế hoạch và tập hợp lực lượng
 Năng lực lãnh đạo phải thể hiện sự xuyên suốt. Đảm bảo mọi ng trong DN đều
hoạt động theo 1 dây chuyền trong đó thì tất cả các mắt xích đều phải đảm bảo
hiệu quả tốt
- Trình độ quản lý KD
+ Đối tượng quản lý của doanh nhân: Nhân lực, vật lực, tài lực
+ Hoạt động quản trị gồm 5 chức năng
/ chức năng lập kế hoạch
/ chức năng ra quyết định
/ chức năng tổ chức
/ chức năng điều hành
/ chức năng kiểm tra
 Chức năng lập kế hoạch, ra quyết định, điều hành là những chức năng quan
trọng


Câu 19. Tố chất doanh nhân gồm những yếu tố nào?
- Tầm nhìn chiến lược
- Khả năng thích ứng vs môi trường, nhạy cảm linh hoạt, sáng tạo: khả năng giải
quyết khó khăn
- Tính độc lập, quyết đốn, tự tin
- Năng lực quan hệ xã hội
- Khát vọng làm giàu
- Đam mê KD, chấp nhận mạo hiểm
Câu 20. Đạo đức doanh nhân gồm những vấn đề gì? Những yếu tố nào làm
nên phong cách doanh nhân?
 Đạo đức doanh nhân gồm những yếu tố:
- Đạo đức con ng (biết phân biệt đúng sai): thiện tâm, trách nhiệm, nghĩa vụ vs
ng khác
- Xác định hệ thống giá trị đạo đức làm nền tảng hoạt động

- Nỗ lực vì sự nghiệp chung: Các DN đóng góp vào sự phát triển KT chung nhìn
vào góc độ VH
- Kết quả cơng việc và mức độ đóng góp cho
 Những yếu tố làm nên phong cách doanh nhân
- Văn hóa cá nhân
- Tâm lý cá nhân
- Kinh nghiệm cá nhân
- Chuyên môn đào tạo cá nhân
-

Mơi trường XH

Câu 21. Những ngun tắc định hình phong cách doanh nhân? Cho biết một số
nguyên tắc điển hình?
- Những ngun tắc định hình phong cách doanh nhân
+ Thơi thúc bởi sự hoàn hảo


+ Vượt qua rào cản
+ Vận dụng mọi khả năng
+ Truyền cảm hứng công việc
+ Lập kế hoạch
+ K tự thỏa mãn
 Khát vọng tạo sự hoàn hảo phải đc xuyên suốt
- Một số phong cách điển hình
+ Phong cách lãnh đạo kiểu “đơn độc”. Tuyệt đối hóa vai trị cá nhân trong 1 DN
nhưng tạo ra sự độc đoán, độc quyền (Trung ương tập quyền)
+ Phong cách “nhà sản xuất”: Phong cách lãnh đạo đều nhìn nhận mọi quá trình
hoạt động của của mình là sự sản xuất hàng hóa, k thấy đc các mắt xích của các
thành viên trong DN. Mang tính chất cơng nghệ, mọi cái đều có lộ trình của nó và

phải nhất nhất tn theo
+ Phong cách “ ng quan liêu”. Ra sách lược, chiến lược rồi nhưng k cần phải kiểm
tra giám sát. K cần biết hoạt động KD ntn, cuối cùng tất cả thể hiện ở kết quả
+ Phong cách “ng quản lý hành chính”. Tất cả các cơng việc đều thơng qua văn
bản, báo cáo
+ Phong cách “ng vơ chính phủ”. Làm việc trên tinh thần tự giác hồn tồn, k có
kiểm tra, giám sát. Đơi khi ai cũng có quyền quyết định nên rơi vào tình trạng
hỗn loạn. k có sự tuân thủ theo các cấp điều hành. Các DN này sớm muộn sẽ bị
thua lỗ, phá sản.
+ Phong cách “ng mộng tưởng”. Làm việc luôn tin rằng ý tưởng của mình đưa ra
sẽ đạt đc hiệu quả tuyệt đối
+ Phong cách “ng tập hợp”. tập hợp rất nhiều các nguồn lực -> là phong cách điển
hình nhất
Câu 22. Hãy cho biết mối quan hệ giữa VH doanh nhân vs VHDN?
- Văn hóa doanh nhân là thành tố cơ bản tạo nên VHDN


- Văn hóa doanh nhân có sự chi phối và điều tiết VHDN
- Văn hóa doanh nhân tác động tương hỗ vs sự phát triển của VHDN



×