Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

giao an tieng viet lop 3 tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.73 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuaàn 16: </b></i>



<i><b>Tập đọc – Kể chuyện.</b></i>



<b>Đôi bạn</b>


Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b> I/ Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>


<b> </b>- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người ở nơng thơn và tình cảm thủy chung của người
thành phố với những người đ4 giúp mình lúc gian khổ khó khăn.


+ HS trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4.
* HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5.


- Giáo dục Hs biết u q lao động.


<b>B. Kể Chuyện</b>.


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.
* HS khá, giỏi kể lại được tồn bộ câu chuyện.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.



Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>:<i><b> Nhà rông ở Tây Nguyên.</b></i>


- Gv gọi 2 em lên đọc bài <i> Nhà rông ở Tây Ngun .</i>


+ <i> Vì sao nhà rông phải chắc và cao?</i>


<i>+ Gian đầu của nhà rơng được trang trí như thế nào?</i>


- Gv nhận xét bài kiểm tra của caùc em.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:
Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> 4. Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 Gv đọc mẫu bài văn.


- Gv đọc diễm cảm toàn bài.


+ Người dẫn truyện: thong thả, chậm rãi, nhanh hơn, hồi
hộp.



+ Giọng chú bé kêu cứu: that thanh, hoảng hốt.
+ Giọng bố Thành: trầm xuống, cảm động.
- Gv cho Hs xem tranh minh họa.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.


- Gv mời Hs đọc từng câu.


+ Hs tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.


-Gv mời Hs đọc từng đoạn trước lớp.


-Gv mời Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài.


- Gv mời Hs giải thích từ mới:<i> sơ tán, sao sa, cơng viên,</i>
<i>tuyệt vọng.</i>


Học sinh đọc thầm theo Gv.
Hs lắng nghe.


Hs xem tranh minh họa.
Hs đọc từng câu.


Hs đọc tiếp nối nhau đọc từng
câu trong đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gv cho Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


+ Ba nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh 3 đoạn.


+ Một Hs đọc cả bài.


*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


- Gv yêu cầu Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?</i>


<i>+ Lần đầu ra thị xã chơi, Mến thấy thị xã có gì lạ?</i>


- Gv mời Hs đọc thành tiếng đoạn 2. Thảo luận câu hỏi:
+ <i>Ở cơng viên có những trị chơi gì ?</i>


<i>+ Ở công viên, Mến đã có những hành động gì đáng</i>
<i>khen ?</i>


<i>+ Qua hành động này, em thấy Mến có đức tính gì đáng</i>
<i>q?</i>


- Gv mời 1 Hs đọc đoạn 3.


+ <i>Em hiểu lời nói của bố như thế nào?</i>


- Gv chốt lại: Câu nói của người bố ca ngợi phẩm chất tốt
đẹp của những người số ng ở làng quê – những người sẵn
sàng giúp đỡ người khác khi có khó khăn, khơng ngần
ngại khi cứu người


<i>+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm thủy chung của gia</i>
<i>đình Thành đối với những người đã giúp đỡ mình?</i>



<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.
- Gv đọc diễn cảm đoạn 2, 3.


- Gv cho 2 Hs thi đọc đoạn 3.


- Gv yêu cầu 3 Hs tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài.


baøi.


Hs đọc từng đoạn trong nhóm.
Đọc từng đoạn trứơc lớp.
Ba nhón đọc ĐT 3 đoạn.
Một Hs đọc cả bài.
Hs đọc thầm đoạn 1.


<i>Thành và Mến kết bạn từ ngày</i>
<i>nhỏ, khi giặc Mĩ ném bom</i>
<i>miền Bắc, gia đình Thành</i>
<i>phải rời thành phố, sơ tán về</i>
<i>q mến ở nơng thơn.</i>


<i>Thị xã có nhiều phố, phố nào</i>
<i>cũng nhà ngói san sát, cái cao</i>
<i>cái thấp không giống nhà</i>
<i>quê ; những dòng xe cộ đi lại</i>
<i>nườm nượp ; ban đêm, neon</i>
<i>điện lấp lánh như sao sa.</i>


Hs đọc đoạn 2ø.



<i>Có cầu trượt, đu quay.</i>


<i>Nghe tiếng kêu cứu, Mến lập</i>
<i>tức lao xuống hồ cứu một em</i>
<i>bé đang vùng vẫy tuyệt vọng.</i>
<i>Mến rất dũng cảm và sẵn</i>
<i>sáng giúp đỡ người khác,</i>
<i>không sợ nguy hiểm đến tính</i>
<i>mạng.</i>


Hs thảo luận nhóm đôi<i>.</i>


Đại diện các nhóm phát biểu
suy nghĩ của mình.


Hs lắng nghe.


<i>Bố Thành về lại nơi sơ tán</i>
<i>trước đây đón Mến ra chơi.</i>
<i>Thành đưa Mến đi khắp thị xã.</i>
<i>Bố Thành luôn nhớ ơn gia</i>
<i>đình Mến và có những suy</i>
<i>nghĩ tốt đẹp về người nông</i>
<i>dân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


<b>* Hoạt động 4: </b> Kể chuyện.
Gv mở bảng phụ đã ghi sẵn gợi ý:


- Gv mời 1 Hs kể đoạn 1:


<i><b>. Đoạn 1</b></i>: Trên đường phố.
- Bạn ngày nhỏ.


- Đón bạn ra chơi .


<i><b>. Đoạn 2: </b></i>Trong công viên.
- Công viên.


- Ven hồ.
- Cứu em nhỏ.


<i><b>. Đoạn 3: </b></i>Lời của bố.
- Bố biết chuyện.
- Bố nói gì?


- Gv cho từng cặp Hs kể.


- Ba Hs tiếp nối nhau kể thi kể 3 đoạn cuả câu chuyện.
- Gv mời 1 Hs kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Gv nhận xét, tuyên dương những Hs kể hay.


<i>5. Tổng kềt – dặn dò.</i>


Về luyện đọc lại câu chuyện.
Chuẩn bị bài: <i><b>Về q ngoại.</b></i>


Nhận xét bài học.



Một Hs kể đoạn 1.


Một Hs kể đoạn 2.


Một Hs kể đoạn 3.
Từng cặp Hs kể.


Hs tiếp nối nhau kể 3 đoạn
của câu chuyện.


Một Hs kể lại toàn bộ câu
chuyện.


Hs nhận xét.


<i><b> Tập viết</b></i>



<b>Bài : M – Mạc Thị Bưởi.</b>


Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng), T , B (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1 dòng)
Và câu ứng dụng :Một cây...núi cao (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị</b>: * GV: Mẫu viết hoa M



Các chữ Mạc Thị Bưởi và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát<b>.</b>
<i>2. Bài cũ</i>:


- Gv kiểm tra HS viết bài ở nhà.


- Một Hs nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
- Gv nhận xét bài cũ.


<i>3. Giới thiệu và nê vấn đề.</i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* Hoạt động 1</b>: Giới thiệu chữ <i><b>M </b></i>hoa.
- Gv treo chữõ mẫu cho Hs quan sát.
- Nêu cấu tạo chữ <i><b>M</b></i>.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn Hs viết trên bảng con<i>.</i>


 Luyện viết chữ hoa.


- Gv cho Hs tìm các chữ hoa có trong bài:


<i><b>M.</b></i>


- Gv viết mẫu, kết hợp với việc nhắc lại cách viết từng
chữ.



- Gv yêu cầu Hs viết chữ “<i><b>M</b></i>” vào bảng con.


 Hs luyện viết từ ứng dụng.


- Gv gọi Hs đọc từ ứng dụng:

<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b> Mạc Thị Bưởi </b></i>

<i><b>.</b></i>


- Gv giới thiệu: <i><b>Mạc Thị Bưởi</b></i> quê ở Hải Dương, là một
nữ du kích hoạt động ở vùng địch tạm chiếm trong thời kì
kháng chiến chống thực dân Pháp. Bị địch bắt, tra tấn dã
man, chị vẫn không khai. Bọn giặc tàn ác đã cắt cổ chị<i><b>.</b></i>


- Gv yêu cầu Hs viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


-Gv mời Hs đọc câu ứng dụng.


<i><b> Một cây làm chẵn lên non.</b></i>
<i><b> Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.</b></i>


- Gv giải thích câu tục ngữ: Khuyên con người phải đoàn
kết. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs viết vào vở tập viết.
- Gv nêu yêu cầu:


+ Viết chữ <i><b>M:</b></i> 1 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết chữ <i><b>T, B</b></i>: 1 dòng.



+ Viế chữ <i><b> Mạc Thị Bưởi </b></i>: 2 dòng cỡ nhỏ.
+ Viết câu tục ngữ 2 lần.


- Gv theo dõi, uốn nắn.


- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 3</b>: Chấm chữa bài.
- Gv thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- Gv nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết đẹp.
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu câu là


<i><b>M. </b></i> u cầu: viết đúng, sạch, đẹp.
- Gv cơng bố nhóm thắng cuộc.


<i>5. Tổng kết – dặn dò .</i>


- Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Ôn chữ hoa N.</b></i>


Hs quan sát.
Hs nêu.


Hs tìm.



Hs quan sát, lắng nghe.


Hs viết các chữ vào bảng con.
Hs đọc: tên riêng <i><b>Mạc Thị Bưởi .</b></i>


Một Hs nhắc lại.
Hs viết trên bảng con.
Hs đọc câu ứng dụng:


Hs viết trên bảng con các chữ:


<i>Moät, Ba.</i>


Hs nêu tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, để vở.


Hs viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét tiết học.

<i><b>Chính tả</b></i>



<i><b>Nghe – viết : Đôi bạn.</b></i>


Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Chép và trình bày đúng bài chính tả.



- Làm đúng BT(2) a/ b hoặc Bt chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, buùt.


<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Nhà rông ở Tây Nguyên.</b></i>


- GV mời 2 Hs lên bảng viết các từ: <i>khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, sưởi ấm , tưới</i>
<i>cây</i>.


- Gv nhận xét bài cũ


<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>:


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs nghe - viết.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc toàn bài viết chính tả<i>.</i>


- Gv yêu cầu 1 –2 HS đọc lại đoạn viết viết.


- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:


+ <i>Đoạn viết có mấy câu.</i>


+ <i>Từ nào trong đoạn văn phải viết hoa? </i>
<i>+ Lời của bố nói thế nào?</i>


- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai: <i>sưởi</i>
<i>lửa, ném,thọc tay, làm lụng.</i>


 Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.


- Gv đọc cho Hs viết bài.


- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.


 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhận xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.


<i>+ Bài tập 2: </i>


- Gv cho Hs nêu u cầu của đề bài.



Hs laéng nghe.


1 – 2 Hs đọc lại bài viết.


<i>Đoạn viết có 6 câu..</i>


<i>Chữ đầu đoạn, đầu câu, tên</i>
<i>riêng.</i>


<i>Viết sau dấu hai chấm, xuống</i>
<i>dòng, lùi vào 1 ô, gạch đầu</i>
<i>dịng.</i>


Hs viết ra nháp.


Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gv chi lớp thành 3 nhóm.


- GV cho các tổ thi làm bài tiếp sức, phải đúng và nhanh.
-Các nhómlên bảng làm.


- Gv nhận xét, chốt lại:


<i><b>a)</b></i> Bạn em đi chăn <i><b>trâu</b></i>, bắt được nhiều <i><b>châu</b></i> chấu.
Phịng họp <i><b>chật</b></i> chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất



<i><b>trật</b></i> tự.


Bọn trẻ ngồi <i><b>chầu </b></i>gẫu, chờ bà ăn trầu ăn <i><b>trầu</b></i> rồi kể
chuyện cổ tích.


<i><b>b)</b></i> Mọi người <i><b>bảo </b></i>nhau dọn dẹp đường làng sau cơn <i><b>bão</b></i>.
Em <i><b>ve</b></i>õ mấy bạn <i><b>ve</b></i>õ mặt tươi vui đang trị chuyện.


Mẹ em chó bé uống <i><b>sữa </b></i>rồi <i><b>sửa</b></i> soạn đi làm.


<i>5. Toång kết – dặn dò .</i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Về quê ngoại .</b></i>
- Nhận xét tiết học.


Các nhóm thi đua điền các từ
vào chỗ trống.


Các nhóm làm bài theo hình
thức tiếp sức.


Hs nhận xét.


<i><b>Tập đọc.</b></i>



<b>Về q ngoại.</b>


Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát.


- Hiểu ND : Bạn nhỏ về thăm quê ngoại, thấy yêu thêm cảnh đẹp ở quê, yêu những người nông
dân làm ra lúa gạo.


+ HS trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc 10 dịng thơ đầu.
- Giáo dục Hs biết nhớ đến q nhà của mình.


<b>II/ Chuẩn bò:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK..
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i>1. Khởi động</i>: Hát.


<i>2. Bài cũ</i>: <i><b>Đôi bạn</b></i>.


- GV gọi 3 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 của câu chuyện <i><b>“ Đôi bạn ”</b></i> và trả lời các
câu hỏi:


<i>+ Thành và Mến kết bạn khi nào?</i>
<i> + Mến có hành động gì đáng khen ?</i>


<i> + Em hiểu câu nói của người bố như thế nào?</i>


- Gv nhận xét.



<i>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4. Phát triển các hoạt động</i>.


<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


 Gv đọc diễm cảm tồn bài.


- Giọng tha thiết, tình cảm, nhấn giọng: <i><b>me</b></i>â hương trời,


<i><b>trăng </b></i>gặp <i><b>gió</b></i>, <i><b>rực màu rơm phơi</b></i>, <i><b>mát rợm</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gv cho hs xem tranh.


 Gv hướng dẫn Hs luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa


từ.


- Gv mời đọc từng câu thơ.


- Gv mời Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Gv yêu cầu Hs tiếp nối nhau đọc từng khổ trong bài<i>.</i>


-- Gv cho Hs giải thích từ : <i>hương trời, chân đất.</i>


- Gv cho Hs đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.



<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.
- Gv yêu cầu Hs đọc thầm bài thơ. Và hỏi:


+ <i>Bạn nhỏ ở đâu về thăm quê? Câu nào cho em biết</i>
<i>điều đó?</i>


<i>+ Quê ngoại bạn ở đâu?</i>


+ <i>Bạn nhỏ thấy ở q có những gì lạ?</i>


- Gv yêu cầu Hs đọc các đoạn 2. Trả lời câu hỏi.
+ <i> Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm nên hạt gạo?</i>


- Cả lớp trao đổi nhóm.


- Gv chốt lại: Bạn ăn gạo đã lâu, nay mới gặp những
người làm ra hạt gạo. Họ rất thật thà. Bạn thương họ
như những người ruột thịt, thương bà ngoại mình.


- Gv hỏi tiếp:


+ <i>Chuyến về thăm ngoại đã làm cho bạn nhỏ có gì thay</i>
<i>đổi ?</i>


<b>* Hoạt động 3:</b> Học thuộc lòng bài thơ.


- Gv mời một số Hs đọc lại toàn bài thơ bài thơ.
- Gv hướng dẫn Hs học thuộc khổ thơ mình thích.
- Hs thi đua học thuộc lòng từng khổ thơ của bài thơ.
- Gv mời 2 em thi đua đọc thuộc lòng cả bài thơ .


- Gv nhận xét bạn nào đọc đúng, đọc hay.


<i>5. Tổng kết – dặn dò</i>.


- Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài: <i><b>Ba điều ước.</b></i>


- Nhận xét bài cũ.


Mỗi HS tiếp nối nhau đọc 8 câu thơ.
Hs đọc từng khổ thơ trước lớp.


2 nối tiếp nhau đọc 2 khổ thơ trong
bài.


Hs giải thích từ.


Hs đọc từng câu thơ trong nhóm.
Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.


Hs đọc thầm bài thơ:


<i>Bạn nhỏ ở thành phố về thăm quê.</i>
<i>Câu: Ở trong phố chẳng bao giờ có</i>
<i>đâu.</i>


Ơû nơng thơn.


<i>Đầm sen nở ngát hương / gặp trăng</i>
<i>gặp gió bất ngờ / con đường đất rợm</i>


<i>màu rơm phơi / bóng tre mát rợp vai</i>
<i>người / vần trăng như lá thuyền trơi êm</i>
<i>êm.</i>


Hs đọc đoạn 2.
Hs thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
Hs nhận xét.


<i>Bạn u thêm cuộc sống, yêu thêm con</i>
<i>người sau chuyến về thăm quê.</i>


Hs đọc lại tồn bài thơ.


Hs thi đua đọc thuộc lịng từng khổ của
bài thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Luyện từ và câu </b></i>


<i><b>Từ về thành thị, nơng thơn. Dấu phẩy.</b></i>


Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b>I/ Mục tieâu: </b>


<b> </b>- Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và Nông thôn (BT1, BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3).


- Giáo dục Hs rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng đồ Việt Nam các tỉnh huyện, thị.
Bảng lớp viết BT3.


* HS: Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


1. <i>Khởi động</i>: Hát.


2. <i>Bài cũ</i>: <i><b>Ôn từ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh</b></i>.
- Gv 1 Hs làm bài tập 2. Và 1 Hs làm bài 3.


- Gv nhaän xét bài cũ.


3. <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i>4. </i>Phát triển các hoạt động.


<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn các em làm bài tập.


<i><b>. Bài tập 1:</b></i>


- Gv cho Hs đọc u cầu của bài.


- Gv phát giấy cho Hs làm việc theo nhóm.


- Gv yêu cầu Hs làm việc theo nhóm. Sau đó Gv mời


đại diện các bàn kể, kết hợp với xem bản đồ Việt Nam.
- Gv chốt lại: Gv treo bản đồ , kết hợp chỉ tên từng
thành phố.


+ Các thành phố lớn tương đương một tỉnh : <i>Hà Nội, Hải</i>
<i>Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ.</i>


+ Các thành phố thuộc tỉnh tương đương với quận
huyện<i>: Điện Biên, Thái Nguyên, Việt Trì, Nam Định, Hải</i>
<i>Dương, Hạ Long, Thanh Hoá, Vinh, Quy NHơn, Nha</i>
<i>Trang, Đà Lạt.</i>


<i><b>. Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv làm bài cá nhân vào VBT.


- Gv dán 2 băng giấy, mời 2 Hs lên bảng điền từ thíc hợp
vào mỗi chỗ trống trong câu. Từng em đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


a) Ơû thành phố.


+ Sự vật: đường phố, nhà cao tầng, cơng viên, rạp xiếc,
rạp chiếu bóng, bể bơi, cửa hàng lớn, trung tâm văn hóa,
bến xe bt, tắc xi.


+ Cơng việc: kinh doanh, chế tạo máy móc, chế tạo ơ tô,
lái xe, nghiên cứu khoa học, biểu diễn nghệ thuật ………



Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Các em trao đổi viết nhanh
tên các dân tộc tiểu số.


Đại diện mỗi nhóm dán bài
lên bảng, đọc kết quả.


Hs nhận xét.


Hs chữa bài đúng vào VBT.


Hs đọc yêu cầu đề bài.


Hs laøm baøi cá nhân vào VBT.
2 hs lên bảng làm bài.


Hs lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Ơû nông thôn:


+ Sự vật: nhà ngói, nhà lá, ruộng vườn, cánh đồng, lũy
tre, cây đa, ao cá, giếng nước, con ngan, trâu bò, hồ sen
……


+ Công việc: cấy lúa, cày bừa, gặt hái, cắt rạ, phơi thóc,
xay thóc, giã gạo, phun thuốc sâu bảo vệ lúa.


<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận.


<i><b>. Bài tập 3: </b></i>



- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo nhóm.


- Gv u cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Gv nhận xét chốt lới giải đúng.


<i> </i>Nhân dân ta ln ghi sâu lời dạy của chủ tịch Hồ
Chí Minh :Đồng bào Kinh hay tày, Mường hay Dao,
Gia – rai hay Ê – đê, Xơ – đăng hay Ba – na và các
dân tộc anh em khác đều là con cháu Việt Nam, đều
là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng
khổ cùng nhau, no đói giúp nhau.


4. <i>Tổng kết – dặn dò</i>.
Về tập làm lại bài<i>: </i>


Chuẩn bị : <i><b>Ơn về từ chỉ đặt điểm. n tập câu Ai thế nào,</b></i>
<i><b>dấu phẩy. </b></i>


Nhận xét tiết học.


Hs đọc u cầu đề bài.
Hs thảo luận theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên bảng
dán kết quả của nhóm mình.
Hs nhận xét.



Hs sửa bài vào VBT.


Bốn Hs đọc lại đoạn văn hồn
chỉnh.


<i><b>Chính tả</b></i>


<i><b>Nhớ – viết : Về q ngoại.</b></i>


Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát.
- Làm đúng BT(2) a/ b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: ba, bốn băng giấy viết BT2.
Bảng phụ viết BT3.


* HS: VBT, buùt.


<b>II/ Các hoạt động:</b>
<i>1) Khởi động</i>: Hát.


<i> 2) Bài cũ</i>: <i><b>“ Đô</b><b>i </b><b> baïn”</b></i>.


- Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ : <i>châu chấu, chật chội, trật tự, chầu hẫu.</i>


- Gv và cả lớp nhận xét.


<i>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</i>.
Giới thiệu bài + ghi tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs chuẩn bị.


 Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.


- Gv đọc 10 dòng đầu của bài : <i>Về quê ngoại.</i>
- Gv mời 2 HS đọc lại.


- Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung và cách trình bày bài
thơ.


+ <i>Đoạn viết gồm mấy câu?</i>


<i>+ Nhắc lại cách trình bày đoạn thơ viết theo thể lục bát?</i>


- Gv hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ viết sai:


<i>hương trời, ríu rít, rực màu, lá thuyền, êm đềm.</i>


Hs nhớ và viết bài vào vở.


- Gv cho Hs ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- Gv yêu cầu Hs gấp SGK và viết bài.


- Gv đọc từng câu , cụm từ, từ.



 Gv chấm chữa bài.


- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- Gv nhaän xét bài viết của Hs.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn Hs làm bài tập.


<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>


- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT.
- Gv dán 3 băng giấy mời 3 Hs
- Gv nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i> Công cha như núi Thái Sơn.</i>


<i>Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.</i>
<i> Một long thờ mẹ kính cha.</i>


<i>Cho trịn chữ hiếu mới là đạo con.</i>
<i><b>+ Bài tập 3:</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ tự làm vào vở.


- GV chia bảng lớp làm 3 phần . cho 3 nhóm chơi trị tiếp
sức.



- Gv nhận xét, chốt lại:


<i>Cái gì mà lưỡi bằng gang.</i>


<i>Xới lên mặt đất những hàng thẳng băng.</i>
<i> Giúp nhà có gạo để ăn.</i>


<i>Siêng làm thì lưỡi sáng bằng mặt gương.</i>


( Là cái lưỡi cày).
<i> Thuở bé em có hai sừng.</i>


<i>Đến tuổi nữa chừng đẹp mặt như hoa.</i>
<i> Ngoài hai mươi tuổi đã già.</i>


<i>Gần ba mươi lại mọc ra hai sừng.</i>


( Là mặt trăng).


Hs lắng nghe.
Hai Hs đọc lại.


<i>Có 10 câu.</i>


<i>Câu 6 lùi vào 2 ơ so với lề vở. Câu</i>
<i>8 lùi vào 1 ô</i>.


Yêu cầu các em tự viết ra nháp
những từ các em cho là dễ viết sai.
Học sinh nêu tư thế ngồi, cách cầm


bút, để vở.


Học sinh viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữa bài.


1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


3 leân bảng làm.
Hs nhận xét.


Hs đọc lại kết quả theo lời giải
đúng.


Cả lớp chữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs suy nghĩ làm bài vào vở.
Ba nhóm Hs chơi trị chơi.
Hs nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>5. Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về xem và tập viết lại từ khó.


- Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Taäp làm văn</b></i>




<b>Nghe kể: Kéo cây lúa lên. Nói về thành thị, nông thôn.</b>


Ngày soạn:


Ngày dạy:
<b> I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe và kể lại được câu chuyện Kéo cây lúa lên (BT1).


- Bước đầu biết kể về thảnh thị, nơng thơn dựa theo gợi ý (BT2).


- Giáo dục Hs bieát vận dụng bài học vào thực tế.
<b> II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa truyện vui <i>kéo cây lúa leân</i>


Bảng lớp viết gợi ý kể lại chuyện vui.
Bảng lớp viết các câu hỏi của BT2.
* HS: VBT, bút.


<b> III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu tổ em.</b></i>


- Gv gọi Hs lên kể chuyện.


- Một Hs lên giới thiệu hoạt động của tổ mình.
- Gv nhận xét bài cũ.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề .</i>



Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i><b>4.</b></i> <i>Phát triển các hoạt động</i>:


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn Hs phân tích đề bài.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của bài .


- Gv cho cả lớp quan sát tranh minh họa và đọc lại 4 câu hỏi
gợi ý.


- Gv kể chuyện lần 1. Sau đó hỏi:
+ <i>Truyện này có những nhân vật nào?</i>


+ <i>Khi thấy lúa ở ruộng mình xấu, chàng ngốa đã làm gì?</i>
<i>+ Về nhà anh chàng khoe gì với vợ ?</i>


<i>+ Chị vợ ra đồng thấy kết quả ra sao?</i>
<i>+ Vì sao lúa nhà chàng ngốc bị héo?</i>


- Gv kể tiếp lần 2:


- Một Hs kể lại câu chuyện.


- Từng cặp Hs kể chuyện cho nhau nghe.
- 4 Hs nhìn gợi ý trên bảng thi kể chuyện.


1 Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs quan sát tranh minh họa.
Hs lắng nghe.



<i>Chàng ngốc và vợ.</i>


<i>Kéo cây lúa lên cho cao hơn cây</i>
<i>lúa nhà bên cạnh.</i>


<i>Chàng khoe đã kéo lúa lên cao</i>
<i>so với nhà bên cạnh..</i>


<i>Cả ruọng lúa nhà mình đã héo</i>
<i>rũ.</i>


<i>Cây lúa kéo lên bị đứt rễ nên héo</i>
<i>rủ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv nhận xét.


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn Hs viết thư.


<i><b>+ Bài tập 2:</b></i>


- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài và các gợi ý trong SGK.
- Gv yêu cầu Hs chọn đềi tài: thành thị hoặc nông thôn.
- Gv mời 1 Hs làm mẫu.


- Gv yêu cầu cả lớp làm bài.
- Gv theo dõi, giúp đỡ các em.


- Gv gọi 5 Hs xung phong trình bày bài nói của mình.
- Gv nhận xét, tun dương những bạn nói tốt.



Ví dụ: Tuần trước em được xem một chương trình tivi kể về
một bác nông dân làm kinh tế trang trại giỏi. Em là người
thành phố, ít được đi chơi, nhìn trang trại rộng rãi của bác
nơng dân, em rất thích. Em thích nhất là cảnh gia đình bác
vui vẻ nói cười khi đánh bắt cá dưới một cái ao rất rộng và
lắm cá ; cảnh hai con trai của bác bằng tuổi chúng em cưỡi
trên hai con bò vàng rất đẹp, tay vung roi xua đàn bò đi ăn
cỏ trên sườn đê.


<i>5 Tổng kết – dặn dò.</i>


- Về nhà tập kể lại chuyện.


- Chuẩn bị bài: <i><b>Viết về thành thị, nông thôn.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


Hs nhận xét.


Hs đọc u cầu của bài.
Một Hs đứng lên làm mẫu.
Hs cả lớp làm vào vở.


5 Hs xung phong trình bày bài
nói của mình.


Hs cả lớp nhận xét.


<b>Nhận xét, duyệt của lãnh đạo;</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×