Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Câu hỏi và bài tập chuyên đề Cacbon-Silic môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Lam Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.02 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ CACBON – SILIC MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 </b>


<b>TRƯỜNG THPT LAM SƠN </b>
<b>Câu 1.</b> Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau:


a. NaHCO3 + NaOH 


b. NaHCO3 + HCl 


c. SiO2 + HF 


d. CO2 + NaOH 


1 mol 1 mol


e. CO2 + NaOH 


1 mol 2 mol


f. CO2 + Ca(OH)2 


1 mol 1 mol


g. CO2 + Ca(OH)2 


2 mol 1 mol


h. CO (dư) + Fe2O3 


i. CO (dư) + Fe3O4 



<b>Câu 2.</b> Đốt một mẩu than đá (chứa tạp chất khơng cháy) có khối lượng 0,6 gam trong oxi dư thu được 1,06
m3 (đktc) khí cacbonic. Tính thành phần % khối lượng của cacbon trong mẩu than đá trên.


<b>Câu 3.</b> Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Tính khối lượng của


những chất trong dung dịch tạo thành.


<b>Câu 4.</b> Cho 5,6 lít khí CO2 (đktc) sục vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A


thu được m gam muối. Tính giá trị m.


<b>Câu 5.</b> Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Tính khối lượng


các chất tan trong dung dịch D.


<b>Câu 6.</b> Sục 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch D. Tính nồng độ


mol/lít của các chất tan trong dung dịch D.


<b>Câu 7.</b> Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH CM thu được dung dịch A. Cô cạn dung


dịch A thu được 19 gam hỗn hợp hai muối.
a. Tính khối lượng mỗi muối.


b. Tính nồng độ dung dịch NaOH đem dùng.


<b>Câu 8.</b> Nung 52,65 gam CaCO3 ở 10000C và cho tồn bộ khí thốt ra hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch


NaOH 1,8M. Hỏi thu được muối nào? Khối lượng là bao nhiêu. Biết hiệu suất của phản ứng nhiệt phân


CaCO3 là 85%.


<b>Câu 9.</b> Tính thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc).


<b>Câu 10.</b> Khử hoàn toàn 23,2 gam Fe3O4 bằng khí CO dư. Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu


được <b>m</b> gam kết tủa. Tính <b>m</b>.


<b>Câu 11.</b> Khử hồn tồn <b>m</b> gam Fe2O3 bằng khí CO dư. Khí thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 12.</b> Khử hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 bằng khí CO dư thu được <b>m</b> gam chất rắn. Hịa tan hồn tồn chất


rắn thu được bằng dung dịch axit HNO3 thu được V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính <b>m</b> và V.


<b>Câu 13.</b> Khử hoàn toàn <b>m</b> gam gam Fe3O4 bằng V lít khí CO (vừa đủ) thu được chất rắn C. Hịa tan hồn


tồn chất rắn C thu được bằng dung dịch axit HNO3 thu được 6,72 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.


Tính <b>m</b> và V.


<b>Câu 14</b>. Khử hồn tồn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (ở đktc), sau phản ứng thu
được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là


<b>Câu 15.</b> Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn


thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu
được 5 gam kết tủa. Tính tổng khối lượng 2 oxit trong hỗn hợp đầu.


Câu 16. Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được


hỗn hợp khí B và 13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.


Xác định giá trị của m.


Câu 17. Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí


thốt ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống
sứ có khối lượng 215,0 gam. Xác định giá trị của m.


Câu 18. Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02 M thì thu được 0,5 gam


kết tủa. Xác định giá trị tối thiểu của V.


Câu 19. Cho 1,344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0,04M và Ca(OH)2


0,02M thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m.


Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào


dung dịch A thu được 15 gam kết tủa. Xác định giá trị của V.


Câu 21. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch


X. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi. Xác định nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X.


Câu 22. Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH


0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m.


Câu 23. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và



Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa.Tính giá trị của m.


Câu 24. Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu


được 15,76 gam kết tủa. Tính giá trị của a.


Câu 25. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở


nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí X. Dẫn tồn bộ khí X ở trên vào lượng
dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Tính giá trị của V.


Câu 26. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng


hồn tồn, thu được 8,3 gam chất rắn. Tính khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu.


Câu 27. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO


và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 28.</b> Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự
nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải
thích nào sau đây là đúng?


A. Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


B. Kim cương có liên kết cộng hố trị bền, than chì thì khơng.



C. Đốt cháy kim cương hay than chì ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacboniC.
D. Một nguyên nhân khác.


<b>Câu 29.</b> Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.


B. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.


C. Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.


D. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
<b>Câu 30.</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe2O3


<i>o</i>
<i>t</i>


3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 COCl2


C. 3CO + Al2O3


<i>o</i>
<i>t</i>


2Al + 3CO2 D. 2CO + O2


<i>o</i>
<i>t</i>


 2CO2



<b>Câu 31.</b> Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hố học chính của loại đá nào sau đây:


A. đá đỏ . B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.


<b>Câu 32.</b> Chất nào sau đây <i>không phải</i> là nguyên liệu của công nghiệp sản xuất xi măng ?


A. Đất sét. B. Đá vôi. C. Cát. D. Thạch cao.


<b>Câu 33.</b> Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào
sau đây không thuộc về công nghiệp silicat?


A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ). B. Sản xuất xi măng.


C. Sản xuất thuỷ tinh. D. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.


<b>Câu 34.</b> Boxit nhơm có thành phần chủ yếu là Al2O3 lẫn các tạp chất là SiO2 và Fe2O3. Để làm sạch


Al2O3 trong cơng nghiệp có thể sử dụng các hố chất nào sau đây:


A. Dung dịch NaOH đặc và khí CO2. B. Dung dịch NaOH đặc và axit HCl.


C. Dung dịch NaOH đặc và axit H2SO4 D. Dung dịch NaOH đặc và axit CH3COOH.


<b>Câu 35.</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?


A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O


C. SiO2 + 2C



<i>o</i>
<i>t</i>


 Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg


<i>o</i>
<i>t</i>


 2MgO + Si
<b>Câu 36.</b> Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:


A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng


C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl


<b>Câu 37. </b>Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:


A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) B. F2, Mg, NaOH


C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl


<b>Câu 38.</b> Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
C. C + CuO  Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2


<b>Câu 39.</b> Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:


A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O



C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3


<b>Câu 40.</b> Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:


A. Na2O, NaOH và HCl B. Al, HNO3 và KClO3


C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3 D. NH4Cl, KOH và AgNO3


<b>Câu 41.</b> Khí CO <b>không </b>khử được chất nào sau đây:


A. CuO B. CaO C. Al2O3 D. cả B và C


<b>Câu 42.</b> Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối thu đựơc là:


A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định.


<b>Câu 43.</b> Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây:


A. Dung dịch Ca(OH)2 B. CuO C. dd Brom D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 44.</b> Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hỗn hợp lần lược qua các bình


đựng:


A. NaOH và H2SO4 đặc B. Na2CO3 và P2O5 C. H2SO4 đặc và KOH D. NaHCO3 và P2O5


<b>Câu 45.</b> Cho hỗn hợp gồm CuO, MgO, PbO và Al2O3 qua than nung nóng thu được hỗn hợp rắn A. Chất


rắn A gồm:



A. Cu, Al, MgO và Pb B. Pb, Cu, Al và Al C. Cu, Pb, MgO và Al2O3 D. Al, Pb, Mg và


CuO


<b>Câu 46.</b> Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2?


A. Khơng có hiện tượng gì B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH


C. Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư D. Có sủi bột khí khơng màu thốt ra.
<b>Câu 47.</b> Thành phần chính của quặng đôlômit là:


A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D.


FeCO3.Na2CO3


<b>Câu 48.</b> Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì:


A. Tính khử B. Tính oxi hóa C. Vừa khử vừa oxi hóa D. Khơng thể hiện tính khử và oxi hóa.
<b>Câu 49.</b> trong phịng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:


A. Nung CaCO3 B. Cho CaCO3 tác dụng HCl C. Cho C tác dụng O2 D. A, B,C đúng


<b>Câu 50.</b> Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng chất rắn thu được


là:


A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và


MgO



<b>Câu 51. </b>Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:


A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
C. SiO2 + HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2


<b>Câu 53.</b> Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong cồng nghiệp.


A. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO B. SiO2 + 2C Si + 2CO


C. SiCl4 + 2Zn  2ZnCl2 + Si D. SiH4Si + 2H2


<b>Câu 54.</b> Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.


Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:


A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2


C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.


<b>Câu 55.</b> Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được


39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g


<b>Câu 56.</b> Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vịa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:


A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g



<b>Câu 57.</b> Cho 455g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với
HCl 1M vừa đủ tạo ra 1,12lít CO2(đktc)


1. Hai kim loại trên là:


A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
2. Thể tích HCl cần dùng là:


A. 0,05lit B. 0,1lit C. 0,2 lit D. 0,15lit


<b>Câu 58.</b> Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết


tủa có khối lượng là:


A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6g


<b>Câu 59.</b> Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc).


Cơ cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:


A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g


<b>Câu 60.</b> Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460m3 khí CO(đktc) theo sơ đồ sau: 2C + O2


 2CO . Hiệu suất phản ứng là:


A. 80% B. 85% C. 70% D. 75%


<b>Câu 61.</b> Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dd NaOH 20%(d=1,22) thu được dd X. Cơ cạn dd X thì thu



được bao nhiêu gam muối:


A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g


<b>Câu 62.</b> Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO(đktc). Phần trăm


khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:


A. 33,33% và 66,67% B. 66,67% và 33,33%


C. 40,33% và 59,67% D. 59,67% và 40,33%


<b>Câu 63.</b> Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2(đktc) thốt


ra. Thể tích khí CO(đktc) tham gia phản ứng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

DAO ĐỘNG CƠ HỌC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Chủ đề 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ pot
  • 44
  • 1
  • 4
  • ×