Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ:</b>
<b>? Em hóy xỏc nh vị trí </b>
<b>và gii hn lãnh thổ của </b>
<b>vùng Bắc Trung Bộ? </b>
<b>Hình 23.1 L ợc đồ tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ</b>
<b>Dựa v o l ợc đồ em à</b>
<b>h·y cho biÕt Bắc </b>
<b>hÃy cho biết Bắc </b>
<b>Trung Bộ gồm những </b>
<b>Trung Bộ gồm những </b>
<b>tỉnh, thành phố nào?</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiªn:</b>
<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>
<b>? Dựa vào l ợc đồ </b>
<b>hãy cho biết đặc </b>
<b>điểm địa hình </b>
<b>của vùng Bắc </b>
<b>Đặc điểm địa </b>
<b>hình nh vậy sẽ có </b>
<b>ảnh h ởng nh thế </b>
<b>n o đến khí hậu ở à</b>
<b>Với đặc điểm khí </b>
<b>hậu như vậy mang </b>
<b>Lị lơt</b>
<b>Xói mịn đất</b>
<b>Víi rÊt nhiều thiên tai nói trên cần phải có những giải pháp nào ?</b>
<b>Trồng rừng phòng hộ</b>
<b>? Hóy xỏc nh </b>
<b>các con sông lớn ở </b>
<b>Bắc Trung Bộ ?</b>
<b>? Nêu đặc điểm</b>
<b> chung của các</b>
<b> con sông </b>
<b>Dãy Hồnh </b>
<b>Sơn</b>
<b>? Em có nhận xét gì </b>
<b>v s phõn b ti </b>
<b>nguyờn khoáng sản </b>
<b>Khoỏng sản?</b>
<b>Hình 23.1 L ợc đồ tự nhiên vùng Bc Trung B</b>
<b>III. Đặc điểm dân cư xã hội:</b>
<b>Các Dân Tộc</b> <b>Hoạt động kinh tế</b>
<b>Đồng </b>
<b>bằng ven </b>
<b>biển phía </b>
<b>đơng</b>
<b>Chủ yếu là </b>
<b>người Kinh</b> <b>Sản xuất lương thực, cây công nghiệp , đánh bắt </b>
<b>nuôi trồng thuỷ sản. Sản </b>
<b>mại, dịch vụ</b>
<b>Miền núi, </b>
<b>gị đồi </b>
<b>phía tây</b>
<b>Chủ yếu là các </b>
<b>dân tộc: Thái, </b>
<b>Mường, Tày, </b>
<b>Mông, Bru, Vân </b>
<b>Kiều</b>…
<b>Nghề rừng, trồng cây </b>
<b>công nghiệp lâu năm, </b>
<b>canh tác trên nương rẫy, </b>
<b>chăn ni trâu bị đàn </b>
<b>Tiªu chÝ</b> <b>Đơn vị tính</b>
<b>Bắc </b>
<b>Trung Bộ </b>
<b>C n </b>
<b>c</b>
<b>Mt dõn s</b> <b>Ng i/km2</b> <b><sub>195</sub></b> <b><sub>233</sub></b>
<b>Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cđa d©n sè</b> <b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>
<b>TØ lƯ hé nghÌo</b> <b>%</b> <b>19,3</b> <b>13,3</b>
<b>Thu nhập bình quân đầu ng ời một </b>
<b>thỏng</b> <b>Nghìn đồng</b> <b>212,4</b> <b>295,0</b>
<b>TØ lƯ ng êi lín biÕt ch÷</b> <b>%</b> <b>91,3</b> <b>90,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70,2</b> <b>70,9</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%</b> <b>12,4</b> <b>23,6</b>
<b>? Với sự khắc nghiệt của </b>
<b>thiên nhiên con ng ời ở Bắc </b>
<b>Trung Bộ biết khắc phục </b>
<b>khó khăn nh thÕ n o? à</b>
<b>Hä cã nh÷ng trun </b>
<b>thèng gì ?</b>
<b>Ngôi nhà Bác Hồ ở Kim Liên</b>
<b>Ngọ môn Huế</b>
<b>Phong Nha- Kẻ Bàng</b> <b>Hầm đèo Ngang</b>
<b>Bảo vệ </b>
<b>Bảo vệ </b>
<b>phát triển rừng đầu nguồn</b>
<b>phát triển rừng đầu nguồn</b>
<b>Trồng rừng ®iều hồ khí hậu</b>
<b>Dự báo đề phịng</b>
<b>Làm thuỷ lợi, trồng rừng phòng hộ</b>
<b>Thuỷ lợi, xây dựng hồ chứa nước</b>
<b>Gió Lào</b>
<b>Khơ nóng</b>
<b>Bão</b>
<b>Lị lơt</b>
<b>Đất nhiễm mặn, </b>
<b>cát lấn đất</b>
<b>Thiên tai</b> <b>Giải pháp</b>
<b>Lũ lụt</b>
<b>Hạn hán</b>
<b>+ Trả lời câu hỏi 1,2, SGK trang 85.</b>
<b>+ L m BT ở tập bản đồ.à</b>
<b>+ Nghiªn cøu tr íc bµi 24.</b>