Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020 trường THPT Hà Huy Giáp có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.15 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT HÀ HUY GIÁP </b>


ĐỀ THI CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi gồm có 02 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Mơn: Vật lí 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút (khơng kể thời gian giao đề) </i>
<b>Họ, tên thí sinh:………. </b>


<b>Số báo danh:……….. </b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm): (Học sinh khoanh tròn vào đáp án được lựa chọn) </b>
<b>Câu 1: Một xe ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 90 km/h. Quãng đường vật đi được sau 10s là </b>


<b>A. 25 m </b> <b>B. 90 m </b> <b>C. 900 m </b> <b>D.</b> 250 m


<b>Câu 2: Trong các đồ thị sau, đồ thị nào là đồ thị tọa độ - thời gian của vật chuyển động thẳng đều đi qua gốc </b>
tọa độ


<b>A. </b>Đồ thị I. <b>B. Đồ thị II. </b> <b>C. Đồ thị III. </b> <b>D. Đồ thị IV. </b>
<b>Câu 3: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì. </b>


<b>A.</b> vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.


<b>B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. </b>
<b>C. gia tốc là đại lượng không đổi. </b>



<b>D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>A. </b>4 30<i>m</i>/<i>s</i><b> </b> <b>B.</b>4 30<i>m</i>/<i>s</i> <b>C.</b>60<i>m</i>/<i>s</i> <b>D.</b>60<i>m</i>/<i>s</i>


<b>Câu 5: Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe giảm ga cho ôtô </b>
chạy chậm dần đều. Sau 15s ôtô dừng lại.Vận tốc của ôtô sau 5 s kể từ khi giảm ga :


<b>A. -10 m/s </b> <b>B.</b> 10 m/s <b>C. 20 m/s </b> <b>D. -14,5 m/s </b>


<b>Câu 6: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 10m xuống mặt đất, gia tốc rơi tự do </b><i>g</i> 10<i>m</i>/<i>s</i>2. Vận tốc của giọt
nước khi chạm đất là.


<b>A. </b>14.14m/s <b>B. 1.4m/s </b> <b>C. 200m/s </b> <b>D. 100m/s </b>


<b>Câu 7: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h</b>1 và h2. Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất
bằng 1/2 lần của vật thứ hai. . Tỉ số


<b>A. </b> 1
2


2
<i>h</i>


<i>h</i>  <b>B. </b>


1
2


1


2
<i>h</i>


<i>h</i>  <b>C.</b>


1
2


1
4
<i>h</i>


<i>h</i>  <b>D. </b>


1
2


4
<i>h</i>
<i>h</i> 
<b>Câu 8: Trong chuyển động trịn đều vectơ vận tốc có: </b>


<b>A. phương khơng đổi và ln vng góc với bán kính quỹ đạo. </b>
<b>B. có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo. </b>


<b>C.</b> có độ lớn khơng đổi và có phương ln trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.


<b>D. có độ lớn khơng đổi và có phương ln trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm. </b>


<b>Câu 9: Bán kính vành ngồi của một bánh xe ôtô là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Vận tốc góc của một </b>


điểm trên vành ngoài xe là :


<b>A. 10 rad/s. </b> <b>B. 20 rad/s. </b> <b>C. 30 rad /s. </b> <b>D.</b> 40 rad/s.


<b>Câu 10: </b>Chọn câu trả lời đúng Một hành khách ngồi trong một xe ôtô A , nhìn qua cửa sổ thấy một ơtơ B
bên cạnh và mặt đường đều chuyển động


<b>A.Ơtơ đứng yên đối với mặt đường là ôtô A </b> <b>B.Cả hai ôtô đều đứng yên đối với mặt đường </b>
<b>C. Cả hai ôtô đều chuyển động đối với mặt đường D</b>. Các kết luận trên đều không đúng


<b>B. TỰ LUẬN (7 điểm): </b>


<b>Câu 1 (1 điểm): Nêu khái niệm về sự rơi tự do? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

– Xe thứ nhất chuyển động nhanh dần đều qua A với vận tốc 36km/h để đi về B. Sau 10s xe đi được
quảng đường là 200m


– Xe thứ hai ở B chuyển động với vận tốc không đổi 72 km/h.
Chọn A là gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc 7h.
<b>a. Tính gia tốc của xe thứ nhất. </b>


<b>b. Quãng đường xe thứ nhất đi được khi vận tốc tăng từ </b><i>v</i><sub>1</sub> 20<i>m</i>/<i>s</i>đến <i>v</i><sub>2</sub> 30<i>m</i>/<i>s</i>
<b>c. Viết phương trình chuyển động của hai xe. </b>


<b>d. Tìm vận tốc của xe thứ nhất đối với xe thứ hai khi chúng gặp nhau. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4

<i><b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI </b></i>



<b>Hướng dẫn chấm </b>



<b>1D </b> <b>2A </b> <b>3A </b> <b>4B </b> <b>5B </b> <b>6A </b> <b>7C </b> <b>8C </b> <b>9D </b> <b>10D </b>


<b>Câu 1 (1 điểm): Phát biểu đúng </b>
<b>Câu 2 (5 điểm): </b>


a. Viết được công thức đúng 2
2
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>s</i> <i><sub>o</sub></i> 


;
Thay số và tính đúng 2( / )


2
<i>s</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
b. + Viết được công thức đúng


<i>m</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>s</i>
<i>as</i>
<i>v</i>
<i>v</i> 125


2
.
2
20
30
2
2
2
2
2
1
2
2
2
1
2
2 







;
+ Tính đúng s=125m


c. Phương trình chuyển động của 2 xe
+ Phương trình xe 1 có dạng:



2
1
2
01
01
1
10
2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






+ Phương trình xe 1 có dạng:


<i>t</i>
<i>x</i>
<i>vt</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
20


400
2
02
2




d.


+ Khi 2 xe gặp nhau :


)
(
17
5
5
20
400
10 2
2


1 <i>x</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>s</i>


<i>x</i>        


+ Khi 2 xe gặp nhau vận tốc xe 1 :


<i>s</i>
<i>m</i>


<i>t</i>


<i>at</i>
<i>v</i>


<i>v</i> <sub>0</sub>  102 102.(55 17)61,23 /
+ Gọi xe thứ nhất là: 1; Xe thứ hai là:2; Đường là:3
Áp dụng công thức cộng vận tốc:


<i>s</i>
<i>m</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>
<i>v</i>


<i>v</i>13  12 23 13  12 23 12  13 23 61,232041,23 /


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3 (1 điểm): Viết đúng cơng thức và tính đúng kết quả </b>
3600


2


. .



2.3,14 157


.10 /


3600 9000


<i>phút</i>


<i>T</i> <i>s</i>


<i>v</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>T</i>


<i>cm s</i>







  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>




- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II. </b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,


7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí


từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×