I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Học sinh ghi phần trả lời của mình vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Câu 1: Trong mạch điện kín đơn giản với nguồn điện là pin điện hóa hay acquy thì dòng điện
là:
A. dòng điện không đổi
B. dòng điện có chiều không đổi nhưng có cường độ giảm dần
C. dòng điện xoay chiều
D. dòng điện có chiều không đổi nhưng có cưòng độ tăng giảm luân phiên
Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. N B. C C. V.m D. V/m
Câu 3: Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực
điện sinh công -6J. Hỏi hiệu điện thế U
MN
có giá trị nào sau đây?
A. 12V B. -12V C. 3V D. -3V
Câu 4: Hai cực của pin điện hóa được ngâm trong chất điện phân là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch muối B. Dung dịch axít
C. Dung dịch bazơ D. Một trong các dung dịch kể trên
Câu 5: Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một máy bơm thì cường độ dòng điện
trung bình đo được là 10A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5s. Tính điện lượng dịch
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh:
A. 20C B. 5C C. 0,05C D. Đáp án khác
Câu 6: Một bóng đèn có công suất 100W. Mỗi ngày đốt 5 giờ. Tính tiền phải trả trong 1
tháng (30 ngày), biết 1KW.h là 500đ.
A. 7500đ B. 2500đ C. 1500đ D. Đáp án khác
Câu 7: Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U
N
phụ thuộc như thế nào vào điện trở
R
N
của mạch ngoài?
A. U
N
tăng khi R
N
giảm
B. U
N
tăng khi R
N
tăng
C. U
N
không phụ thuộc R
N
D. U
N
lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi R
N
tăng dần từ 0
Câu 8: Một pin điện hóa có suất điện động 12V, r = 2
để thắp sáng một bóng đèn 4V-4W.
Cường độ dòng điện qua đèn là:
A. 6A B. 3A C. 2A D. 1A
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:
A. Điện tử và nơtron có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
B. Điện tử và proton có cùng khối lượng
C. Điện tử và proton có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
D. Proton và nơtron có cùng điện tích
Câu 10: Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực 6.10
-4
N khi cách nhau 10cm. Khi đưa lại gần
5cm thì tương tác giữa chúng bây giờ là:
A. 3.10
-4
N B. 12.10
-4
N C. 24.10
-4
N D. Đáp án khác
Câu 11: Nếu giảm độ lớn mỗi điện tích 2 lần, tăng khoảng cách 2 lần thì lực tương tác giữa
chúng:
A. giảm 4 lần B. giảm 8 lần C. giảm 16 lần D. không đổi
Câu 12: Một acquy có
=12V, r=0. Dùng để tích điện cho một tụ điện có điện dung 500nF.
Tính điện tích mà tụ tích được:
A. 6.10
-7
C B. 6.10
-6
C C. 6.10
-3
C D. Đáp án khác
Câu 13: Biểu thức nào sau được dùng để tính năng lượng của điện trường:
Họ tên:…………………………………
Lớp:………….
KIỂM TRA 1 TIẾT (HKI)
MÔN: VẬT LÝ
ĐỀ 1
A.
C
Q
W
2
1
B.
U
Q
W
2
1
C. QUW
2
1
D.
Q
C
W
2
2
1
Cõu 14: Cng in trng do mt in tớch im Q=-8.10
-9
C gõy ra ti mt im cỏch nú
2cm trong mụi trng cú hng s in mụi 2
l:
A. 900V/m B. 450V/m C. 220V/m D. ỏp ỏn khỏc
Cõu 15:
A. 16V; 6
B. 16V; 20
C. 12V; 20
D. ỏp ỏn khỏc
II. T LUN:(6)
Cõu 1: a) nh lut Culụng: Phỏt biu, cụng thc? (0,5)
b) nh ngha in trng? Vit biu thc cng in trng ca mt in tớch
im? (0,5)
c) Sut in ng ca ngun in: Phỏt biu nh ngha? Vit biu thc? (0,5)
Cõu 2: (1) Cho 2 in tớch q
1
=4.10
-6
C ti M, q
2
=-6.10
-6
C ti N, trong chõn khụng, MN =
10cm. V hỡnh v tớnh cng in trng tng hp ti O l trung im ca MN?
Cõu 3: (1)Cho mch in sau:
Cõu 4: (2,5)
Bit mi ngun cú:
V4
;
6r
Tớnh
bb
r,
?
r,
R
1
R
3
R
4
R
2
R
1
R
2
Mi ngun cú cựng sut in ng
v in tr trong:
2;6 rV
6;3
21
RR
Tớnh
bb
r,
? I?
2;12 rV
R
1
=4
, R
2
=6
R
3
=5
, R
4
=7
Tớnh:
a) Cng dũng in ton mch? (1)
b) Cụng sut tiờu th (mch ngoi)? (0,5)
c) Hiu sut ca ngun in? (0,5)
d) Hiu in th gia 2 u R
1
? (0,5)
B
A
M
HT
Chuực caực em thaứnh
coõng!