Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Hòn Đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>ĐỀ ÔN TẬP HK2 MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 </b>


<b>I-TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1-ANKAN </b>


<b>Câu 1: Công thức chung của dãy đồng đẳng ankan là </b>


<b>A. CnH2n-2 (n ≥ 3). </b> <b>B.</b> CnH2n+2 (n ≥ 1). <b>C. CnH2n-2 (n ≥ 2). </b> <b>D. CnH2n (n ≥ 2). </b>


<b>Câu 2:</b> CH4 có tên gọi là


<b>A. </b>propan <b>B. </b>etan <b>C. </b>metanal <b>D. </b>metan


<b>Câu 3: Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan? </b>


<b>A. C2H4. </b> <b>B.</b> C2H6. <b>C. C3H4. </b> <b>D. C3H6. </b>


<b>Câu 4:</b> Hợp chất neopentan có tên thay thế là


<b>A. </b>2-metylbutan. <b>B. </b>propan. <b>C. </b>pentan. <b>D. 2,2-đimetylpropan.</b>
<b>Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử C4H10 ? </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 6:</b> Cho phản ứng hóa học sau: CH4 + Cl2 X + HCl. Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>CH2Cl. <b>B. </b>C2H5Cl. <b>C. </b>C2H6. <b>D. CH</b>3Cl.


<b>Câu 7. Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được </b>
ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?



<b>A. butan. </b> <b>B. neopentan. </b> <b>C.</b> pentan. <b>D. isopentan. </b>


<b>Câu 8: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là </b>


<b>A. 2-clo-3-metylbutan. </b> <b>B. 1-clo-2-metylbutan. C. 1-clo-3-metylbutan. </b> <b>D. </b>2-clo-2-metylbutan.


<b>Câu 9:</b> Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho tối đa mấy sản phẩm thế?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 10: </b>Điều chế khí metan (CH4) trong phịng thí nghiệm, hãy chọn cách tiến hành nào sau đây?


<b>A. Cho ancol etylic tác dụng với H2SO4 đặc (170°C). </b>
<b>B. Cho khí etilen đi vào dung dịch H2SO4 lỗng, nóng. </b>
<b>C. Cho CaC2 (canxicacbua) tác dụng với nước. </b>


<b>D.</b> Nung muối CH3COONa khan (natri axetat) với hỗn hợp vôi tôi xút (CaO và NaOH).
<b>Câu 11: Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là </b>


<b>A. </b>C3H8. <b>B. CH4 </b> <b>C. C4H10. </b> <b>D. C2H6. </b>


<b>Câu 12:</b> Ankan A có 80% về khối lượng C trong phân tử. Công thức phân tử của A là


<b>A. </b>C2H6 <b>B. </b>C3H8 <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>C4H10


<b>Câu 13: Đốt cháy một hiđrocabon X thu được 2,2 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon </b>
X là


<b>A. C6H14. </b> <b>B. C4H10. </b> <b>C. </b>C5H12. <b>D. C4H8. </b>



<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá
trị của m là


<b>A. </b>1 gam. <b>B. </b>1,8 gam. <b>C. </b>1,4 gam. <b>D. </b>2 gam.


<b>Câu 15:</b> Đốt cháy hoàn toàn 11,0 gam hợp chất ankan rồi dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vơi trong
(Ca(OH)2) dư, sau phản ứng thu được 75 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankan là


<b>A. C6H14. </b> <b>B. C4H10. </b> <b>C.</b> C3H8. <b>D. C5H12. </b>


<b>Câu 16: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là </b>
75,5. Tên của ankan đó là


<b>A. 3,3-đimetylhexan. </b> <b>B. isopentan. </b> <b>C. 2,2,3-trimetylpentan </b> <b>D. </b>2,2-đimetylpropan.
<b>Câu 17: Khi clo hóa một ankan X có cơng thức phân tử C5H12, thu được tối đa ba dẫn xuất monoclo. Tên thay thế </b>
của X là


<b>A.</b> pentan. <b>B. 2,2-đimetylpropan. </b> <b>C. 2-metylbutan. </b> <b>D. 2,2,3-trimetylpentan. </b>
<b>Câu 19: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. O2. </b> <b>B. </b>CH4. <b>C. C2H2. </b> <b>D. H2. </b>


<b>2-ANKEN </b>


<b>Câu 1: Công thức tổng quát của anken là </b>
<b>A. C</b>



nH2n-2 ( n

2). <b>B. C</b>nH2n – 2 ( n

3). <b>C. C</b>nH2n – 6 ( n

6) . D. CnH2n ( n

2).
<b>Câu 2. Công thức cấu tạo của etilen là </b>


<b>A. C2H4. </b> <b>B. CH3-CH3. </b> <b>C. CH≡CH. </b> <b>D.</b> CH2=CH2.


<b>Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ? </b>


<b>A. 10. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. </b>5. <b>D. 6. </b>


<b>Câu 4: Etilen có cơng thức phân tử là </b>


A. C3H8. <b>B. C2H6. </b> <b>C. C2H2. </b> <b>D.</b> C2H4.


<b>Câu 5: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là </b>


<b>A. </b>2-metylbut-2-en. <b>B. 2-metylbut-3-en. </b> <b>C. 2-metylbut-1-en. </b> <b>D. 3-metylbut-1-en. </b>


<b>Câu 6:</b> Sản phẩm chính của phản ứng cộng: CH2=CH-CH3 + HBr → (X). CTCT (X) là


<b>A. </b>CH3-CHBr-CH3. <b>B. </b>BrCH2-CH2-CH3. <b>C. </b>CH3=CHBr-CH3. <b>D. </b>BrCH2=CH2-CH3.


<b>Câu 7:</b> Dãy gồm các chất nào sau đây đều là anken?


<b>A. </b>CH4, C2H6, C3H6. <b>B. </b>C2H4, C3H6, CH4. <b>C. C</b>2H4, C3H6, C4H8. <b>D. </b>CH4, C3H6, C4H8.


<b>Câu 8:</b> Khi cho anken có cơng thức CH2=CH−CH3 tác dụng với dung dịch HCl thì sản phẩm chính có công thức là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 9: Sản phẩm chính tạo thành khi 2–metylbut–2–en phản ứng với HCl là </b>



<b>A. CH2Cl–CH(CH3)–CH2–CH3. </b> <b>B. </b>CH3–CCl(CH3)–CH2–CH3.


<b>C. CH3–CH(CH3)–CHCl–CH3. </b> <b>D. CH3–CH(CH3)–CH2–CH2Cl. </b>


<b>Câu 10: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là </b>


<b>A. </b>eten và but-2-en. <b>B. 2-metylpropen và but-1-en. </b>


<b>C. propen và but-2-en. </b> <b>D. eten và but-1-en. </b>


<b>Câu 11: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCl vào propen là </b>


<b>A.</b> CH3CHClCH3. <b>B. CH3CH2CH2Cl. </b> <b>C. CH2ClCH2CH3. </b> <b>D. ClCH2CH2CH3. </b>
<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Trong phân tử benzen có bốn liên kết đơi. </b> <b>B. Ở điều kiện thường, butan là chất lỏng. </b>
<b>C. Axetilen có cơng thức phân tử là C4H4. </b> <b>D.</b> Vinyl clorua có cơng thức là CH2=CHCl.


<b>Câu 13:</b> Hóa chất được dùng để phân biệt hai khí C2H6 và C2H4 là


<b>A. </b>khí CO2. <b>B. </b>dung dịch HCl. <b>C. dung dịch Br</b>2. <b>D. </b>khí oxi.


<b>Câu 14:</b> Dẫn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối
lượng bình tăng thêm 15,4 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là


<b>A. </b>25% và 75%. <b>B. </b>40% và 60%. <b>C. </b>35% và 65%. <b>D. </b>33,33% và 66,67%.
<b>Câu 15: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch brom dư. Sau phản </b>
ứng thấy bình đựng dung dịch brom tăng thêm 31,78 gam. Công thức phân tử của hai anken là



<b>A. C5H10 và C6H12. </b> <b>B. C3H6 và C4H8. </b> <b>C. </b>C4H8 và C5H10. <b>D. C2H4 và C3H6. </b>


<b>Câu 16: Cho hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch Br2 dư thì lượng Br2 tham gia phản ứng là 24 gam. </b>
Thể tích khí etilen (ở đktc) có trong hỗn hợp đầu là


<b>A. 1,12 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. </b>3,36 lít.


<b>Câu 17: Đốt cháy hồn tồn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp X và Y (</b>M < M<sub>X</sub> <sub>Y</sub>), thu
được m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp là


<b>A. 80%. </b> <b>B.</b> 75%. <b>C. 25%. </b> <b>D. 20%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 19: Cho chuỗi phản ứng sau: </b> 2 4


o


2 3,t


+ H O +H (Pd/PbCO ) +dungdÞh KMnO
2


c


CaC

 

X

 

Y

Z

(biết X, Y, Z đều


là hợp chất hữu cơ). Chọn phát biểu đúng.


<b>A.</b> X, Y là các chất khí đều có thể làm mất màu nước brom. <b>B. X, Y, Z có số nguyên tử cacbon khác nhau. </b>


<b>C. Y là ancol HO–CH2–CH2–OH. </b> <b>D. Trùng hợp Z thu được vinylaxetilen. </b>


<b>Câu 20: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X </b>


Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?
<b>A. NH4Cl + NaOH</b>to NaCl + NH3 + H2O.
<b>B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) </b>to NaHSO4 + HCl.
<b>C. </b>C2H5OH 2 4


H SO <i>đ</i>, t<i>o</i>


C2H4 + H2O.


<b>D. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) </b>CaO, to Na2CO3 + CH4.


<b>Câu 21: Để khử hoàn toàn 100 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C2H4 (ở </b>
đktc). Giá trị tối thiểu của V là


<b>A. 2,240. </b> <b>B. </b>0,672. <b>C. 2,688. </b> <b>D. 1,344. </b>


<b>3-ANKADIEN </b>


<b>Câu 1: Buta–1,3–đien có cơng thức cấu tạo thu gọn là </b>


<b>A.</b> CH2=CH–CH=CH2. <b>B. (CH3)2C=C=CH–CH3. </b>


<b>C. CH2=C(CH3)–CH=CH2. </b> <b>D. CH2=CH–CH=C(CH3)2. </b>


<b>Câu 2: Ankađien là hợp chất hữu cơ trong đó có chứa </b>



<b>A. Một liên kết đôi. </b> <b>B. Một liên kết ba. </b> <b>C. </b>Hai liên kết đôi. <b>D. Hai liên kết ba. </b>
<b>Câu 3. Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết σ và 3 liên kết π ? </b>


<b>A. Stiren. </b> <b>B.</b> Vinylaxetilen. <b>C. Buta-1,3-đien. </b> <b>D. Toluen. </b>


<b>Câu 4: </b>Chất nào sau đây được dùng để điều chế cao su buna?


<b> A. </b>Propen <b>B. </b>Buta-1,3-đien <b>C. </b>Hexan <b>D. </b>isopren


<b>Câu 5:</b> Cho buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch brom (tỉ lệ mol 1:1). Sản phẩm chính thu được ở -80oC là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 6:</b> Chất nào dưới đây là ankađien liên hợp?


<b>A. </b>CH2=CH−CH2−CH=CH2. <b>B. </b>CH3−CH=C=CH−CH3.


<b>C. CH</b>2=CH−CH=CH2. <b>D. </b>CH2=C=CH−CH3.
<b>Câu 7. Sản phẩm chính của phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80</b>oC (tỉ lệ mol 1:1) là


<b>A.</b> CH3CHBrCH=CH2. <b>B. CH3CH=CHCH2Br. </b> <b>C. CH3CH=CBrCH3. </b> <b>D. CH2BrCH2CH=CH2. </b>
<b>Câu 8. 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? </b>


<b>A.</b> 2. <b>B. 1. </b> <b>C. 1,5. </b> <b>D. 0,5. </b>


<b>Câu 9: Một phân tử vinylaxetilen phản ứng tối đa a phân tử Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. </b>3. <b>D. 4. </b>


<b>4-ANKIN </b>



<b>Câu 1:</b> Dãy đồng đẳng của ankin có cơng thức chung là


<b>A. </b>CnH2n+2 (n

2). <b>B. </b>CnH2n-2 (n

2). <b>C. </b>CnH2n-2 (n

3). <b>D. </b>CnH2n (n

2).


<b>Câu 2:</b> Số liên kết π (pi) có trong một phân tử axetilen (C2H2)


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 3:</b> Công thức CH3−C≡CH ứng với tên gọi nào sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. CH3-C≡C-CH3. </b> <b>B.</b> CH≡C-CH2-CH3. <b>C. CH2=C=CH-CH3. </b> <b>D. CH2=CH-CH=CH2. </b>


<b>Câu 5:</b> Dãy các chất tác dụng với dung dịch Br2 là


<b>A. </b>C2H2, CH3CHO, C2H6 <b>B. </b>C2H2, C2H4, CH3COOH<b> C. </b>C2H2, C2H4, C6H6 <b>D. </b>C2H2, C2H4,


C6H5CH=CH2


<b>Câu 6: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen? </b>


<b>A. CH4. </b> <b>B. Ag2C2. </b> <b>C. </b>Al4C3. <b>D. CaC2. </b>


<b>Câu 7: Hợp chất C2H2 có tên thơng thường là </b>


<b>A. </b>axetilen. <b>B. propilen. </b> <b>C. etilen. </b> <b>D. etin. </b>


<b>Câu 8: Hợp chất CH3–C</b>

CH phản ứng được tối đa x phân tử H2 (Ni, to). Giá trị của x là


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2. <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa </b>


<b>A. </b>2. <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 10:</b> Ankin X có cơng thức là CH≡C-CH(CH3)-CH3, có tên thay thế là


<b>A. Pent-1-in. </b> <b>B. 2-metyl but-1-in. </b> <b>C.</b> 3-metyl but-1-in. <b>D. 3-metyl but-1-en. </b>


<b>Câu 11:</b> Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?


<b>A.</b> CH2=CH2. <b>B. CH2=CH-C≡CH. </b> <b>C. CH3-CHO. </b> <b>D. CH2(OH)-[CH(OH)]4-CHO. </b>


<b>Câu 12:</b> Cho các phát biểu sau


(1) Ank-1-in tạo kết tủa vàng nhạt khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
(2) Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H2SO4, 170oC thu được metan
(3) Đun nóng CH3COONa với vơi tơi, xút thu được CH4


(4) Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO3 , to


thu được eten
(5) Penta -1,3- đien có đồng phân hình học


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3



<b>Câu 13: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng </b>
brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3?


<b>A. Etilen. </b> <b>B. </b>Axetilen. <b>C. Butađien. </b> <b>D. Benzen. </b>


<b>Câu 14: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ? </b>
<b>A. </b>Dung dịch AgNO3 /NH3 dư. <b>B. Dung dịch NaOH. </b>


<b>C. Dung dịch brom dư. </b> <b>D. Dung dịch HNO3 đặc. </b>


<b>Câu 15: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 </b>

A

B

C

Cao su buna. Công thức phân tử của B là


<b>A. C4H6. </b> <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. </b>C4H4. <b>D. C2H2. </b>


<b>Câu 16: Cho các chất sau: etilen, but-1-in, but-2-in, axetilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo </b>
thành kết tủa là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. </b>2. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 17:</b> Chất nào sau đây được sử dụng để điều chế trực tiếp C2H2 trong phịng thí nghiệm?


<b>A. </b>CaO. <b>B. </b>Al4C3. <b>C. </b>Al. <b>D. CaC</b>2.


<b>Câu 18:</b> Khi cho từ từ khí C2H2 vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thì hiện tượng thu được là


<b>A. xuất hiện kết tủa màu vàng.</b> <b>B. </b>xuất hiện kết tủa màu đỏ.
<b>C. </b>xuất hiện kết tủa màu trắng. <b>D. </b>xuất hiện kết tủa màu đen.
<b>Câu 19: Số ankin ứng với công thức phân tử C5H8 phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 là </b>


<b>A. 4. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 20: Cho các chất sau: hexan, hex-1-en, hex-2-in, benzen, isopren. Số chất có khả năng làm nhạt màu nước </b>
brom là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. </b>3. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 21. Khi hiđrat hóa etin có xúc tác, nhiệt độ thì thu được sản phẩm cuối cùng là </b>


<b>A. CH3CH2OH. </b> <b>B.</b> CH3CHO. <b>C. CH2= CH-OH. </b> <b>D. CH3-O-CH3. </b>


<b>Câu 22. Các ancol no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là ancol bậc </b>


<b>A. II. </b> <b>B. I và II. </b> <b>C. III. </b> <b>D.</b> I.


<b>Câu 23: Dẫn từ từ 8,4 gam but-1-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam </b>
brom phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. 48 gam. </b> <b>B. </b>24 gam. <b>C. 12 gam. </b> <b>D. 36 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. 66% và 34%. </b> <b>B. 65,66% và 34,34%. </b> <b>C. 33,33% và 66,67%. </b> <b>D. </b>66,67% và 33,33%.


<b>Câu 25:</b> Cho 4,48 lít hỗn hợp khí X ( đktc) gồm axetilen và etilen sục chậm qua dung dịch AgNO3 trong NH3 (lấy
dư) thấy có 12 gam kết tủa. % về thể tích của khí axetilen trong hỗn hợp bằng


<b>A. </b>50% <b>B. </b>75% <b>C. </b>25% <b>D. </b>40%


<b>Câu 26: Cho 8,1 gam But-1-in vào dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? </b>



<b>A. 48,3 gam </b> <b>B. </b>24,15 gam. <b>C. 72 gam. </b> <b>D. 36 gam. </b>


<b>Câu 27: Hỗn hợp khí A chứa metan, axetilen và propen. Đốt cháy hoàn toàn 11,0 gam hỗn hợp A, thu được 12,6 </b>
gam H2O. Mặt khác, nếu 11,2 lít A (ở đktc) đem dẫn qua nước brom (lấy dư) thì khối lượng brom nguyên chất
phản ứng tối đa là 100,0 gam. Phần trăm thể tích của axetilen có trong hỗn hợp A là


<b>A. 40%. </b> <b>B. 25%. </b> <b>C. </b>50%. <b>D. 30%. </b>


<b>Câu 28:</b> Sục V lít hỗn hợp A gồm etan, etilen và axetilen vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư thu được 24 gam kết tủa
và 6,72 lít khí B thốt ra. Tồn bộ khí B tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br2. % thể tích etan trong hỗn
hợp A là (Biết thể tích khí đo ở đktc):


<b>A. </b>33,33% <b>B. </b>25% <b>C. </b>50% <b>D. </b>30%


<b>Câu 29: Cho 1,5 gam hiđrocacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 7,92 gam kết tủa </b>
vàng nhạt. Mặt khác, 1,68 lít khí X (đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là


<b>A. 0,25. </b> <b>B. </b>0,3. <b>C. 0,2. </b> <b>D. 0,15. </b>


<b>Câu 30:</b>Đốt cháy hỗn hợp 2 ankin kế tiếp nhau, thu được 30,8 gam CO2 và 9 gam H2O. CTPT 2 ankin là


<b>A. C3H6 và C4H8. </b> <b>B. C3H4 và C4H6. </b> <b>C. C4H6 và C5H8. </b> <b>D.</b> C2H2 và C3H4.


<b>Câu 31: Dùng H2SO4 đặc, 170</b>oC tách nước 12 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở thu được 8,4 gam một
anken. CTPT của ancol đó là


<b>A.</b> C2H5OH <b>B. CH3OH </b> <b>C. C4H9OH </b> <b>D.</b> C3H7OH<b> </b>


<b>Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 ankin A, B, C thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam nước. Số mol hỗn </b>
hợp ankin bị đốt cháy là



<b>A. 0,15. </b> <b>B. 0,05. </b> <b>C. 0,08. </b> <b>D.</b> 0,25.


<b>Câu 33. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho đi qua chất xúc tác thích hợp, </b>
đun nóng được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy khối luợng bình tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48
lít khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y là


<b>A. 44,8 lít. </b> <b>B. 16,8 lít. </b> <b>C. 33,6 lít. </b> <b>D. 22,4 lít. </b>


<b>5-AREN </b>


<b>Câu 1: Dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là </b>


<b>A. CnH2n+6 (n≥ 6). </b> <b>B. CnH2n-6 (n≥ 3). </b> <b>C. CnH2n-6 (n≥ 2). </b> <b>D. </b>CnH2n-6 (n≥ 6).


<b>Câu 2:</b> Công thức cấu tạo của stiren là


<b>A. </b>C6H5-CH3. <b>B. C</b>6H5-CH=CH2. <b>C. </b>C6H5-CH2-CH3. <b>D. </b>C6H5-CH2-CH=CH2.


<b>Câu 3:</b> Benzen không tham gia phản ứng với


<b>A. </b>H2. <b>B. H</b>2O. <b>C. </b>Br2. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 4:</b> Trùng hợp isopren thu được poliisopren là một loại polime có tính đàn hồi cao và được ứng dụng rộng rãi
trong đời sống, kĩ thuật. Công thức phân tử của isopren là


<b>A. </b>C5H10. <b>B. C</b>5H8. <b>C. </b>C4H6. <b>D. </b>C4H8.


<b>Câu 5:</b> Cho sơ đồ phản ứng: stiren + H2 dư X. Công thức phân tử của X là



<b>A. C</b>8H16. <b>B. </b>C8H12. <b>C. </b>C8H14. <b>D. </b>C8H10.


<b>Câu 6:</b> Để phân biệt toluen và stiren ta dùng hóa chất nào dưới đây?


<b>A. </b>dung dịch AgNO3/NH3. <b>B. </b>H2, xúc tác Ni. <b>C. </b>dung dịch HCl. <b>D. dung dịch brom.</b>


<b>Câu 7:</b> Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là


<b>A. </b>CnH2n (n  2 ). <b>B. </b>CnH2n-2 ( n  2 ). <b>C. </b>CnH2n+2 ( n  3 ). <b>D. C</b>nH2n-6 (n  6).


<b>Câu 8:</b> Với công thức phân tử C8H10, số đồng phân ankylbenzen là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 9:</b> Stiren có cơng thức phân tử là


<b>A. </b>C6H6 <b>B. </b>C8H8 <b>C. </b>C6H8 <b>D. </b>C7H8


<b>Câu 10:</b> Cho 15,6 gam C6H6 tác dụng với Cl2 (xúc tác bột Fe, nhiệt độ). Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối


lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?


<b>A. </b>18 gam. <b>B. </b>21 g. <b>C. </b>19g. <b>D. </b>20g.


<b>Câu 11: Monoclo hóa metylbenzen (Fe,t</b>o) thu được sản phẩm chính là
o


Ni, t


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



<b>A. p-clotoluen. </b> <b>B. o-clotoluen. </b> <b>C. benzylclorua. </b> <b>D. </b>p-clotoluen và
o-clotoluen.


<b>Câu 12: Hóa chất duy nhất dùng để phân biệt các chất lỏng: benzen, toluen, stiren là </b>


<b>A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. dung dịch AgNO3/NH3. </b>


<b>C. dung dịch brom. </b> <b>D. </b>dung dịch KMnO4.


<b>Câu 13: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: </b>


<b>A. Benzen + Cl2 (as). </b> <b>B. Benzen + H2 (Ni, p, t</b>o). <b>C. </b>Benzen + Br2 (dd). <b>D. Benzen + HNO3 (đ) </b>
/H2SO4 (đ).


<b>Câu 14: Dùng dung dịch nước Br2 làm thuốc thử có thể phân biệt: </b>


<b>A. Metan, etan. </b> <b>B. </b>Toluen, stiren. <b>C. Etilen, stiren </b> <b>D. Etilen, propilen. </b>
<b>Câu 15: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng? </b>


<b>A. </b>Toluen. <b>B. Benzen. </b> <b>C. Metan. </b> <b>D. Hexan. </b>


<b>Câu 2: Tính thơm là đặc tính: </b>


<b>A. Dễ tham gia phản ứng thế và cộng. </b>
<b>B. Có mùi thơm đặc trưng. </b>


<b>C. </b>Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng.
<b>D. Dễ tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế. </b>



<b>Câu 16: Cho các chất sau: metan (1); etilen(2); axetilen (3); benzen (4); stiren (5); isopren (6); toluen (7). Các chất </b>
có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là


<b>A. 3, 4, 5, 6, 7. </b> <b>B. </b>2, 3, 5, 6, 7. <b>C. 2, 3, 4, 5, 7. </b> <b>D. 1, 3, 4, 5, 6. </b>


<b>Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: benzen → X → Y → polistiren. X, Y tương ứng với nhóm các chất nào sau đây? </b>
<b>A. </b>C6H5CH2CH3, C6H5-CH=CH2. <b>B. C6H5CH2CH2CH3, C6H5-CH=CH2. </b>


<b>C. C6H4(CH3)2, C6H5-CH=CH2. </b> <b>D. C6H5CH3, C6H5-CH=CH2. </b>


<b>Câu 18: Tính chất nào khơng phải của toluen? </b>


<b>A. </b>Tác dụng với dung dịch Br2. <b>B. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t°. </b>
<b>C. Tác dụng với Br2 (t°, Fe). </b> <b>D. Tác dụng với Cl2 (as). </b>


<b>Câu 19: Tính chất nào khơng phải của benzen </b>


<b>A. </b>Tác dụng với dung dịch KMnO4. <b>B. Tác dụng với Cl2 (as). </b>


<b>C. Tác dụng với Br2 (t°, Fe). </b> <b>D. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). </b>


<b>Câu 20: Cho các chất lỏng sau: Benzen, stiren, toluen và hex-1-in. Để phân biệt các chất. ta có thể dùng các hóa </b>
chất nào sau đây?


<b>A. Dung dịch Ca(OH)2, thuốc tím. </b> <b>B. Dung dịc Br2, dung dịch KMnO4. </b>


<b>C. Dung dịch Br2, dung dịch Ca(OH)2. </b> <b>D. </b>Dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch KMnO4.
<b>Câu 21: Chọn phát biểu sai: </b>


<b>A. Stiren có thể tham gia phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp. </b>


<b>B. Stiren vừa có tính chất tương tự anken vừa có tính chất benzen. </b>
<b>C. Stiren cịn được gọi là vinyl benzen hay phenyletilen. </b>


<b>D. </b>Stiren không phản ứng với dung dịch KMnO4.
<b>Câu 22: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: </b>


<b>A. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). </b> <b>B. Benzen + Cl2 (as). </b>


<b>C. Benzen + H2 (Ni, t</b>o). <b>D. </b>Benzen + Br2 (dd).


<b>Câu 23. Cho toluen tác dụng với Br2 khan (có askt) ta được sản phẩm là </b>


<b>A. phenyl bromua. </b> <b>B. benzyl bromua. </b> <b>C. o-bromtoluen. </b> <b>D.</b> p-bromtoluen.
<b>Câu 24. Tính thơm của ankylbenzen biểu hiện ở đặc điểm: </b>


<b>A.</b> Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng vào vịng benzen.
<b>B. Khó tham gia phản ứng thế và dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa. </b>
<b>C. Có mùi thơm dễ chịu, dễ phản ứng với các tác nhân oxi hóa. </b>


<b>D. Khó tham gia cả phản ứng thế lẫn phản ứng cộng vào vòng benzen. </b>


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn x mol chất hữu cơ A (là đồng đẳng của benzen), thu được 6 mol H2O và 9 mol CO2. </b>
Giá trị của x là


<b>A. 1,5. </b> <b>B. 2,0. </b> <b>C. </b>1,0. <b>D. 0,5. </b>


<b>Câu 26: Cho 26 gam stiren tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>6-ANCOL </b>



<b>Câu 1:</b> Ancol metylic có cơng thức phân tử là


<b>A. </b>C3H7OH. <b>B. </b>C3H5OH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. CH</b>3OH.


<b>Câu 2: Etanol có cơng thức là </b>


<b>A. CH3CHO. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. CH3OH. </b>


<b>Câu 3: Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với các hidrocacbon, dẫn xuất halogen, ete có phân tử khối tương đương </b>
là do:


<b>A. </b>Ancol có liên kết hidro liên phân tử. <b>B. Ancol có nhóm hydroxyl –OH . </b>
<b>C. Ancol có liên kết cộng hố trị . </b> <b>D. Ancol có nguyên tố O. </b>


<b>Câu 4: </b>Số đồng phân ancol ứng với công thức C3H7OH là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 5:</b> Có bao nhiêu ancol no mạch hở có số nguyên tử C < 4?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>9.


<b>Câu 6: Gọi tên hợp chất sau: (CH3)2C=CHCH2OH </b>


<b>A. 2-metylbut-2-en-4-ol. </b> <b>B. 3-metylpent-2-en-1-ol </b> <b>C. ancol isopentylic. </b> <b>D. </b>3-metylbut-2-en-1-ol.


<b>Câu 7:</b> Công thức CH3‒CH(OH)‒CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?


<b>A. </b>propan-1-ol. <b>B. propan-2-ol.</b> <b>C. </b>pentan-1-ol. <b>D. </b>butan-1-ol.



<b>Câu 8:</b> Nhiệt độ sôi của các ancol cao hơn các hidrocacbon có cùng số nguyên tử cacbon là nhờ


<b>A. </b>liên kết C-H. <b>B. liên kết hidro.</b> <b>C. </b>liên kết C-C. <b>D. </b>liên kết pi.


<b>Câu 9:</b> Ancol bậc I là


<b>A. CH</b>3-CH2-OH. <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 10: Chất dùng để điều chế ancol etylic bằng phương pháp tổng hợp là </b>


<b>A. Etylclorua. </b> <b>B. Etilen. </b> <b>C. Anđehit axetic. </b> <b>D. </b>Tinh bột.


<b>Câu 11:</b> Glixerol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu:


<b>A. </b>xanh nõn chuối <b>B. </b>xanh da trời <b>C. </b>xanh coban <b>D. </b>xanh lam thẫm
<i><b>Câu 12: Sản phẩm thu được khi lên men glucozơ (C6H12O6) là khí CO2 và </b></i>


<b>A. HCHO. </b> <b>B. </b>C2H5OH.<b> </b> <b>C. CH3OH. </b> <b>D. CH3CHO. </b>


<b>Câu 13: Số ete thu được tối đa khi đun hỗn hợp gồm metanol và propan–2–ol với H2SO4 đặc ở 140</b>oC là


<b>A.</b> 3. <b>B. 6. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 14:</b> Etanol (C2H5OH) tác dụng với dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>CH3COOH/H2SO4 đặc. <b>B. Br2/CC14. </b> <b>C. CH3COONa/NaOH. </b> <b>D. AgNO3/NH3. </b>
<b>Câu 15: Dãy gồm các chất tác dụng với ancol etylic là </b>


<b>A. Na, NaOH và HBr. </b> <b>B. Mg, Na và NaOH. </b> <b>C. CuO, KOH, HBr. </b> <b>D. </b>HBr, CuO và Na.


<b>Câu 16: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol với xúc tác H2SO4 đ ở 140</b>o


C tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm là ete


<b>A. 3 </b> <b>B. </b>6 <b>C. 4 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 17. Cho các chất sau: </b>


(X) HO-CH2-CH2-OH; (Y) CH3-CH2-CH2OH;


(Z) CH3-CH2-O-CH3; (T) HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH.


Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C.</b> 2. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 18:</b>Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là


<b>A. but-1-en. </b> <b>B. đietyl ete. </b> <b>C. đibutyl ete. </b> <b>D.</b> but-2-en.


<b>Câu 19:</b> Tên thay thế của hợp chất ancol có cơng thức cấu tạo sau: CH3-CH2-CH2-OH.


<b>A. Propanal. </b> <b>B. Propanoic. </b> <b>C.</b> Propan-1-ol. <b>D. propan-2-ol. </b>


<b>Câu 20:</b> Ancol tác dụng với CuO, to tạo anđehit là ancol bậc:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 21: Dãy các chất đều có khả năng tác dụng với ancol etylic và phenol là </b>



<b>A. Na, NaOH, CH3OH. </b> <b>B. </b>Na. <b>C. CuO, K, KOH,dd Br2 </b> <b>D. Na, HBr, CH3COOH. </b>


<b>Câu 22: Chất nào trong số sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất ? </b>


<b>A. </b>etanol <b>B. metanol </b> <b>C. ete metylic </b> <b>D. butan </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>A. CH3OH. </b> <b>B. C2H5OH. </b> <b>C. C3H7OH. </b> <b>D.</b> C4H9OH.


<b>Câu 24: Ancol nào sau đây khơng có khả năng tách H2O tạo anken? </b>


<b>A. C2H5OH </b> <b>B. C4H9OH. </b> <b>C. </b>CH3OH <b>D. C3H7OH </b>


<b>Câu 25: Có bao nhiêu đồng phân ancol của C4H10O bị oxi hóa thành anđehit ? </b>


<b>A. </b>2. <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 26: Cho các chất sau: HOC6H4CH2OH(1), C2H5OH(2), C6H5OH(3), C6H5CH2OH(4). Chất nào tác dụng được </b>
với Na và cả NaOH


<b>A. (1), (2), (3) và (4) </b> <b>B. (1), (3) và (4) </b> <b>C. (3) và (4) </b> <b>D. </b>(1) và (3)
<b>Câu 27: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 140</b>0C thu được sản phẩm chính là


<b>A. C2H5OSO3H. </b> <b>B. </b>C2H5OC2H5. <b>C. C2H4. </b> <b>D. CH3OCH3. </b>


<b>Câu 28: Hiđro hóa hồn toàn anđehit propionic (C2H5CHO) bằng H2. Sản phẩm thu được có tên gọi là </b>
<b>A. ancol etylic. </b> <b>B. </b>ancol propylic. <b>C. ancol butylic. </b> <b>D. ancol metylic. </b>


<b>Câu 29:</b> Để phân biệt glixerol với etanol ta dùng chất nào dưới đây?



<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Cu(OH)2. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>CuSO4.


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,48 lít khí
CO2 (đktc) và 4,95 gam nước . CTPT của 2 ancol là


<b>A. </b>CH3OH và C3H7OH <b>B. </b>C2H5OH và C3H7OH <b> C. </b>C3H7OH và C4H9OH <b>D. </b>CH3OH và C2H5OH


<b>Câu 31:</b> Khi đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức khác nhau trong dung dịch H2SO4 đặc ở 140oC thì số loại ete có
thể tạo ra là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5 <b>D. </b>6.


<b>Câu 32:</b> Khi cho 0,1 mol CH3OH tác dụng với Na dư thì thể tích H2 (đkc) thu được là


<b>A. </b>3,36 lít <b>B. </b>4,48 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>1,12 lít


<b>Câu 33:</b> Oxi hóa hơi của 4 gam etanol bằng cách cho qua ống sứ chứa lượng dư bột CuO đun nóng, sau đó làm
lạnh để ngưng tụ sản phẩm hơi đi ra khỏi ống sứ được chất lỏng X. Khi cho X phản ứng hoàn toàn với lượng dư
AgNO3 thu được 8,64 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi hoá etanol là


<b>A. </b>46% <b>B. </b>40% <b>C. </b>60% <b>D. </b>64%


<b>Câu 34:</b> Thực hiện phản ứng tách nước với một ancol đơn chức X ở điều kiện thích hợp sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn được chất hữu cơ Y (có tỉ khối hơi so với X bằng 1,609). Công thức phân tử ancol X là


<b>A. </b>CH3OH <b>B. </b>C3H7OH <b>C. </b>C4H9OH <b>D. </b>C2H5OH


<b>Câu 35:</b> Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức, phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm
anđehit , nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3


trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :


<b>A. </b>43,2 <b>B. </b>16,2 <b>C. </b>10,8 <b>D. </b>21,6


<b>Câu 36:</b> Cho 10 ml ancol etylic 92o tác dụng hết với Na thu được V lít H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của nước là
1 g/ml; của ancol là 0,8 g/ml. Giá trị của V gần nhất với giá trị


<b>A. </b>2,24 <b>B. </b>1,68 <b>C. </b>2,28 <b>D. </b>1,79


<b>Câu 37: Cho m gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO </b>
(dư) nung nóng, thu được một hỗn hợp rắn B và một hỗn hợp hơi D (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,5). Cho toàn bộ
D phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 118,8 gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 13,3. </b> <b>B. 15,92. </b> <b>C. 7,4. </b> <b>D. 6,05. </b>


<b>Câu 38: Cho 24,14 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở (là đồng đẳng kế tiếp nhau) tác dụng với </b>
natri dư thu được 5,264 lít khí (đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là


<b>A. C3H5OH và C4H7OH. </b> <b>B. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C3H7OH. </b> <b>D. C3H7OH và C4H9OH. </b>
<b>Câu 39: Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và phenol chia thành 2 phần bằng nhau: </b>


 Phần 1: cho tác dụng hồn tồn với Na sinh ra 4,48 lít H2 (đktc).
 Phần 2: tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH x M.
Giá trị của x là


<b>A. 2,5. </b> <b>B. 3,2. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 40: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º là (biết hiệu </b>
suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml):



<b>A. 6,0 kg. </b> <b>B. 5,0 kg. </b> <b>C. 5,4 kg. </b> <b>D. </b>4,5 kg.


<b>Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp nhau X và Y thu được 0,3 mol CO2 và </b>
0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na dư thu được nhỏ hơn 0,15 mol H2. CTPT của
X, Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 42: Cho m gam một ancol đi qua ống chứa CuO đun nóng, sau một thời gian, khối lượng của ống CuO giảm </b>
0,32 gam và thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ có tỉ khối so với hiđro là 15,5. Giá trị của m là


<b>A. 0,64. </b> <b>B. 6,2. </b> <b>C. </b>1,28. <b>D. 3,1. </b>


<b>Câu 43. Chia hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X và Y (phân tử khối của X nhỏ hơn của Y) là đồng đẳng kế tiếp </b>
thành hai phần bằng nhau:


- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O.


- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở 140oC tạo thành 1,25 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hồn tồn hỗn hợp ba
ete trên, thu được thể tích bằng thể tích của 0,42 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).


Hiệu suất của phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt là


<b>A. 25% và 35%. </b> <b>B. 20% và 40%. </b> <b>C. 40% và 20%. </b> <b>D. 30% và 30%. </b>


<b>Câu 44:</b> M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (MX < MY
< MZ); X, Y no, Z khơng no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:


- Đốt cháy hồn tồn phần I được 45,024 lít CO2 (đktc) và 46,44 gam H2O.
- Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2.



- Đun nóng phần III với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn toàn T thu
được 1,106 mol CO2 và 1,252 mol H2O.


Hiệu suất tạo ete của X, Y và Z lần lượt là


<b>A. </b>50%; 40%; 35%. <b>B. </b>50%; 60%; 40%. <b>C. </b>60%; 40%; 35%. <b>D. </b>60%; 50%; 35%.


<b>Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một ancol no, mạch hở X cần 4 gam oxi (vừa đủ). Công thức cấu tạo thu gọn </b>
của X là


<b>A. C3H5(OH)3. </b> <b>B. C3H6(OH)2. </b> <b>C.</b> C2H4(OH)2. <b>D. C4H8(OH)2. </b>


<b>Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 0,35 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Mặt khác, </b>
cho m gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thì thu được (m + 10) gam chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol
trong X là


<b>A. CH3OH và C3H6(OH)2. </b> <b>B. CH3OH và C2H5OH. </b>


<b>C. C2H5OH và C3H5(OH)3. </b> <b>D. </b>CH3OH và C2H4(OH)2.
<b>Câu 47: Một ancol đơn chức X có chứa 60% cacbon về khối lượng. Công thức của X là </b>


<b>A.</b> C3H7OH. <b>B. CH3OH. </b> <b>C. C6H5CH2OH. </b> <b>D. </b>


CH2=CHCH2OH.


<b>Câu 48: Ancol X no, mạch hở, có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường </b>
thành dung dịch màu xanh lam. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là


<b>A.</b> 2. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>



<b>Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được </b>
8,96 lít khí CO2(đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4đặc ở 140oC thì khối lượng
ete tối đa thu được là


<b> A. 6,50 gam. </b> <b>B. </b>7,85 gam. <b>C. 7,40 gam. </b> <b>D. 5,60 gam. </b>


<b>Câu 50: </b> Cho 0,1 lít cồn etylic 95o tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Biết rằng ancol etylic nguyên chất có khối
lượng riêng là 0,8 g/ml. Giá trị của V là


<b>A. 43,23 lít. </b> <b>B. 21,615 lít. </b> <b>C. 37 lít. </b> <b>D. 18,5 lít. </b>


<b>7-PHENOL </b>


<b>Câu 1:</b> Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?


<b>A. </b>đimetylete. <b>B. phenol.</b> <b>C. </b>etanol. <b>D. </b>metanol.


<b>Câu 2:</b> Để phân biệt C2H5OH và C6H5OH ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây?


<b>A. nước brom.</b> <b>B. </b>nước nóng. <b>C. </b>Mg(OH)2. <b>D. </b>dung dịch HCl.


<b>Câu 3:</b> Chọn nhận xét đúng?


<b>A. </b>Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
<b>B. </b>Dung dịch phenol làm quỳ tím hố đỏ.


<b>C. </b>Phenol C6H5OH là một ancol thơm.


<b>D. Phenol phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch NaOH.</b>



<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm?


<b>A. phenol. </b> <b>B. etanol. </b> <b>C. etanoic. </b> <b>D.</b> etanal


<b>Câu 5:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.


(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.
(e)Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 6:</b> Phenol tác dụng với chất nào sau đây chứng minh ảnh hưởng của nhóm OH tới vịng benzen?
<b>A. </b>dung dịch Br2 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>Na


<b>Câu 7: Cho các chất và dung dịch: (1) Na; (2) NaOH; (3) Br2; (4) Na2CO3. Phenol (C6H5OH) có thể phản ứng </b>
được với


<b>A. (1), (2), (4). </b> <b>B. (1), (3), (4). </b> <b>C. (</b>1), (2), (3). <b>D. (2), (3), (4). </b>
<b>Câu 8: Số chất ứng với cơng thức phân tử C7H8O (có chứa vịng benzen) phản ứng được với dung dịch NaOH là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. </b>3. <b>D. 4. </b>



<b>Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng được với phenol? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. </b>HCl. <b>D. Br2. </b>


<b>Câu 10:</b> Khi cho phenol tác dụng với dung dịch Br2 thì sản phẩm thu được có hiện tượng:
<b>A. </b>tạo kết tủa vàng. <b>B. </b>tạo kết tủa trắng.


<b>C. </b>tạo dung dịch màu xanh lam. <b>D. </b>tạo dung dịch trong suốt
<b>Câu 11: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? </b>


<b>A. Na, HCl, KOH, dung dịch Br2 </b> <b>B. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH </b>


<b>C. </b>K, NaOH, Br2, HNO3. <b>D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2. </b>
<b>Câu 12: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là </b>


<b>A. </b>Dung dịch brom, Cu(OH)2. <b>B. Cu(OH)2, quỳ tím. </b>


<b>C. Na, dung dịch brom. </b> <b>D. Dung dịch brom, quỳ tím </b>


<b>Câu 13: Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với </b>


<b>A. Na, dd Br2. </b> <b>B. </b>Na. <b>C. Na, HCl. </b> <b>D. Na, NaOH. </b>


<b>Câu 14: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là </b>


<b>A. Cu(OH)2, dung dịch NaOH. </b> <b>B. </b>dung dịch brom, Cu(OH)2.


<b>C. Na, dung dịch brom. </b> <b>D. dung dịch brom, quì tím. </b>


<b>Câu 15. Có các phản ứng sau: </b>



1. C6H5OH + Na 2. C6H5OH + NaOH 3. C6H5ONa + H2O + CO2 4. C6H5OH + Br2
Những phản ứng chứng tỏ được phenol có tính axit yếu gồm


<b>A. 3 và 4. </b> <b>B. 2, 3 và 4. </b> <b>C.</b> 1, 2 và 3. <b>D. 1, 2 và 4. </b>


<b>Câu 16. Cho các hợp chất thơm: C6H5OH (1), CH3-C6H3(OH)2 (2), C6H5-CH2OH (3). Chất thuộc loại phenol là </b>


<b>A.</b> (1) và (2). <b>B. (2). </b> <b>C. (1). </b> <b>D. (3) và (2). </b>


<b>Câu 17: Cho m gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch lượng dư dung dịch Br2, thu được 6,62 gam kết tủa. </b>
Giá trị của m là


<b>A. 0,94. </b> <b>B. 9,4. </b> <b>C. </b>1,88. <b>D. 0,47.</b>


<b>Câu 18: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí khơng màu </b>
(đktc). Phần trăm khối lượng phenol có trong hỗn hợp A là


<b>A. </b>50,54%. <b>B. 49,46%. </b> <b>C. 45,32%. </b> <b>D. 54,68%. </b>


<b>Câu 19. Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng hết với </b>
một lượng vừa đủ Na kim loại được 2,18 gam chất rắn. Công thức của hai ancol là công thức nào sau đây?


<b>A.</b> C2H5OH và C3H7OH. <b>B. C3H7OH và C4H9OH. </b> <b>C. C4H9OH và C5H11OH. </b> <b>D. CH3OH và C2H5OH. </b>
<b>Câu 20: Cho 62,4g dung dịch gồm phenol, ancol etylic có lẫn nước tác dụng với Na kim loại thì thu được 11,2 lít </b>
khí (ở đktc). Mặt khác, nếu cho lượng hỗn hợp này tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ. Thành
phần % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp là


<b>A. 60,256%. </b> <b>B. </b>36,859%. <b>C. 2,885%. </b> <b>D. 50,0%. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Thơng qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?


<b>A. </b>Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.
<b>B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic. </b>
<b>C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic. </b>
<b>D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic. </b>


<b>8-ANDEHIT </b>


<b>Câu 1:</b>Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là


<b>A.</b> anđehit axetic. <b>B. anđehit propionic. </b> <b>C. etanal. </b> <b>D. axit axetic. </b>
<b>Câu 2: Anđehit hai chức là hợp chất hữu cơ trong phân tử có hai nhóm </b>


<b>A. –OH. </b> <b>B. –COOH. </b> <b>C. –COO–. </b> <b>D.</b> –CHO.


<b>Câu 3: Hợp chất hữu cơ HCHO có tên gọi là </b>


<b>A. Ancol fomic. </b> <b>B. Anđehit axetic. </b> <b>C.</b> Anđehit fomic. <b>D. Ancol axetic. </b>
<b>Câu 4: Số chất ứng với công thức phân tử C4H8O tham gia phản ứng tráng bạc là </b>


<b>A.</b> 2. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 5: Dung dịch bão hịa trong nước của anđehit fomic (có nồng độ khoảng 37-40%) được gọi là </b>


<b>A. axit axetic. </b> <b>B.</b> fomalin. <b>C. vanilin. </b> <b>D. geranial. </b>


<b>Câu 6: </b> Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 ?



<b>A. CH≡CH; CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. </b> <b>B. CH4, HCHO, CH3COOH, CH3CHO. </b>
<b>C. CH≡C-CH3, CH3COOH, CH3CHO, HCHO. </b> <b>D. </b> CH≡C-CH3, HCHO, HCOOH, CH3CHO.


<b>Câu 7:</b> Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


<b>A. </b>C2H2 và CH3CHO <b>B. </b>CH3OH <b>C. </b>C2H2 <b>D. </b>CH3CHO


<b>Câu 8: Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí propin (C3H4) và anđehit </b>
axetic (CH3CHO)?


<b>A. dung dịch AgNO3/NH3. </b> <b>B. dung dịch NaOH. </b> <b>C. dung dịch Br2. </b> <b>D. </b>Cu(OH)2.
<b>Câu 9: Chọn phát biểu không đúng: </b>


<b>A. Fomalin là dung dịch HCHO 37 – 40%. </b>


<b>B. </b>1 mol anđehit đơn chức khi tham gia phản ứng tráng bạc luôn tạo ra 2 mol Ag.
<b>C. Mùi thơm của quế là cinamanđehit. </b>


<b>D. Oxi hóa ancol bậc 1 bằng CuO có thể thu được anđehit. </b>


<b>Câu 10:</b>Hợp chất andehit có cơng thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây?
<b>A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. </b>


<b>B.</b> Andehit không no, đơn chức, mạch hở.
<b>C. Andehit khơng no, đơn chức, mạch vịng. </b>
<b>D. Andehit khơng no, đa chức, mạch hở. </b>
<b>Câu 11. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: </b>


a) Ancol no đơn chức,
b) Anđehit no đơn chức,



c) Ancol đơn chức khơng no có một nối đơi C=C,
d) Anđehit khơng no có một nối đơi C=C.


Ứng với cơng thức CnH2nO chỉ có các chất sau:


<b>A. a, b. </b> <b>B.</b> b, c. <b>C. c, d. </b> <b>D. a, d. </b>


<b>Câu 12. Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, t</b>o). Qua hai phản ứng này chứng
tỏ anđehit


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 13: Cho các chất hữu cơ: CH3OH, HCHO, HCOOH, CH3COOH, CH3CHO. Số chất tác dụng với AgNO</b>3/NH3
tạo ra kết tủa là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C</b>. 3. <b>D. 4.</b>


<b>Câu 14:</b> Cho 1 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì số mol Ag thu được là


<b>A. </b>1 mol. <b>B. </b>4 mol. <b>C. 2 mol </b> <b>D. </b>3 mol.


<b>Câu 15:</b>Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ
% của anđehit fomic trong fomalin là


<b>A</b>. 38,07%. <b>B. 50%. </b> <b>C. 40%. </b> <b>D. 49%. </b>


<b>Câu 16: Dùng 50 gam dung dịch anđehit axetic đem đi tráng gương hoàn toàn, sau phản ứng thu được 64,8 gam </b>
kết tủa bạc. Nồng độ % dung dịch anđehit axetic đã dùng là



<b>A. 78,6%. </b> <b>B. 36,8%. </b> <b>C. 9%. </b> <b>D. </b>26,4%.


<b>Câu 17. Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng hết với hiđro đun nóng có xúc tác Ni. Thể tích khí hiđro (đo ở </b>
đktc) tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là


<b>A. 4,48 lít và 12 gam. </b> <b>B. 4,48 lít và 9,2 gam. </b> <b>C. 6,72 lít và 18 gam. </b> <b>D. 8,96 lít và 24 gam. </b>
<b>Câu 18: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp axetilen và anđehit fomic (có tỉ lệ số mol là 1:1) vào dung dịch AgNO3 dư </b>
trong NH3. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>22,8 gam. <b>B. 21,6 gam. </b> <b>C. 33,6 gam. </b> <b>D. 10,8 gam </b>


<b>Câu 19:</b> Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong amoniac sinh
ra 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>CH3CH2CH2CHO. <b>B. </b>HCHO. <b>C. </b>CH3CH2CHO. <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Câu 20: Cho 0,25 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 54 gam Ag. </b>
Mặt khác, 0,125 mol X phản ứng tối đa với 0,25 mol H2 (xúc tác Ni, to). Chất X có công thức chung là


<b>A. </b>CnH2n-1CHO (n

2). <b>B. CnH2n-3CHO (n</b>

2). <b>C. CnH2n(CHO)2 (n</b>

0). <b>D. CnH2n+1CHO (n</b>

0).
<b>Câu 21: Cho 4,4 gam một anđehit, đơn chức phản ứng hoàn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được </b>
21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo của anđehit là


<b>A. HCHO. </b> <b>B</b>.CH<sub>3</sub>CHO. <b>C. CH2=CHCHO. </b> <b>D. C2H5CHO. </b>


<b>9-AXIT CACBOXYLIC </b>


<b>Câu 1: Công thức chung của dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là </b>


<b>A. C</b>nH2nO (n ≥1). <b>B. C</b>nH2n+1COOH (n ≥ 1). <b>C. C</b>nH2n+2O2 (n ≥1). <b>D</b>. CnH2n+1COOH (n ≥



0).


<b>Câu 2:</b>Cho axit sau CH3CH(C2H5)CH2CH(CH3)COOH có tên quốc tế là


<b>A.</b> Axit 2,4-đi metyl hecxanoic. <b>B. Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic. </b>
<b>C. Axit 3,5-đimetyl hexanoic. </b> <b>D. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic. </b>


<b>Câu 3: Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính axit: (1) CH3COOH, (2) FCH2COOH, (3) C2H5COOH, (4) </b>
ClCH2COOH.


<b>A. </b>(2) > (4) > (1) > (3). <b>B. (3) > (1) > (4) > (2). </b> <b>C. (1) > (2) > (3) > (4). </b> <b>D. (4) > (2) > (3) > (1). </b>
<b>Câu 4: C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân axit? </b>


<b>A. </b>4. <b>B. 2. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 5: Chọn chất có nhiệt độ sơi cao nhất. </b>


<b>A. CH3CH2OH. </b> <b>B. CH3CHO. </b> <b>C. CH</b>CH. <b>D. </b>CH3COOH.


<b>Câu 6: Axit có trong thành phần quả chanh là </b>


<b>A. axit axetic. </b> <b>B. </b>axit citric. <b>C. axit tartric. </b> <b>D. axit acrylic. </b>
<b>Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ? </b>


<b>A. C</b><sub>6H5OH. </sub> <b>B. CH</b><sub>3</sub>OH. <b>C. CH</b><sub>3</sub>COONa. <b>D</b>. HCOOH.


<b>Câu 8:</b> Chất làm q tím hóa đỏ là


<b>A. </b>CH3COOH <b>B. </b>C4H9OH <b>C. </b>CH3CHO <b>D. </b>C3H7OH



<b>Câu 9:</b>Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
<b>A.</b> CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. <b>B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. </b>
<b>C. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. </b> <b>D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. </b>


<b>Câu 10:</b>Cho CaO tác dụng với axit axetic (CH3COOH) thu được sản phẩm muối hữu cơ có cơng thức là


<b>A.</b> (CH3COO)2Ca. <b>B.(HCOO)2Ca. </b> <b>C. CH3COOCa. </b> <b>D. CH3COOCa2. </b>


<b>Câu 11:</b>Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic trong cơng nghiệp hiện nay bằng phương trình phản ứng nào


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>A. C2H5OH + O2 </b>



enzim CH3COOH + H2O. <b>B.</b> CH3-OH + CO


o
xt,t


 CH3COOH.
<b>C. 2CH3-CHO + O2 </b>Mn2,to 2CH3COOH. <b>D. CH3-COO-C2H5 + H2O </b>


o
H ,t








CH3-COOH +
C2H5OH.


<b>Câu 12. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, ancol etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất </b>
nhãn là



<b>A. quỳ tím, Cu(OH)2. </b> <b>B. quỳ tím, dung dịch NaOH. </b>


<b>C. quỳ tím, dung dịch Na2CO3. </b> <b>D.</b> quỳ tím, dung dịch Br2.
<b>Câu 13: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.


(b) Trong phân tử hiđrocacbon khơng no chỉ có một liên kết đơi C=C.
(c) Hiđro hóa hồn tồn anđehit thì thu được ancol bậc I.


(d) Dung dịch axit axetic phản ứng được với CaCO3.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. </b>2. <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 14:</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


<b>A. </b>Fomandehit dùng để sản xuất nhựa phenolfomandehit.
<b>B. </b>Lên mem giấm metanol thu được axit axetic.


<b>C. </b>Dung dịch bão hòa của andehit fomic gọi làm fomalin.
<b>D. </b>Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.


<b>Câu 15:</b> Để trung hòa hết 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức X thì cần 30ml dung dịch NaOH 1M. CTCT của axit
X là


<b>A. </b>CH3COOH <b>B. </b>C2H5COOH <b>C. </b>HCOOH <b>D. </b>C3H7OH


<b>Câu 16: Chọn phát biểu đúng: </b>



<b>A. Axit axetic được dùng để điều chế tơ axetat. </b>


<b>B. Axetanđehit chủ yếu được dùng để điều chế ancol etylic. </b>


<b>C. </b>Etanol rất độc, chỉ cần một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lịa.
<b>D. Ankan khó cháy nên ít được dùng làm nhiên liệu. </b>


<b>Câu 17: Cho các chất: CH3C6H4OH, CH3C6H4–CH2OH, C3H7OH, CH3COOH, CH3CHO. Số chất phản ứng được </b>
với dung dịch NaOH là


<b>A. 1. </b> <b>B.</b> 2. <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 18:</b> Đốt cháy 4,6 gam axit fomic thì thể tích CO2 (đkc) thu được là


<b>A. </b>2,24 <b>B. </b>1,68 <b>C. </b>1,79 <b>D. </b>2,28


<b>Câu 19:</b> Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm axit fomic và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khi
H2(đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72 <b>B. </b>7,84 <b>C. </b>3,36 <b>D. </b>4,48


<b>Câu 20: Tính thể tích dung dịch NaOH 2M cần để trung hòa hết 100 ml dung dịch CH2=CH</b>COOH 1,5 M.


<b>A. 50 ml. </b> <b>B. 150 ml. </b> <b>C. </b>75 ml. <b>D. 100 ml. </b>


<b>Câu 21:</b>Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH


1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là



<b>A. 11,26 gam. </b> <b>B. 5,32 gam. </b> <b>C.</b> 4,46 gam. <b>D. 3,54 gam. </b>


<b>Câu 22:</b>Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3 - COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ


với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH
0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là


<b>A. 0,72 gam. </b> <b>B.</b> 1,44 gam. <b>C. 2,88 gam. </b> <b>D. 0,56 gam. </b>


<b>Câu 23: Trung hòa 17,02 gam một axit no, đơn chức, mạch hở bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 22,08 gam </b>
muối. Axit đó là


<b>A. HCOOH. </b> <b>B. </b>C2H5COOH. <b>C. CH3COOH. </b> <b>D. C3H7COOH. </b>


<b>Câu 24: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Cho 16,4 gam X phản ứng với 200 ml </b>
dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 31,1 gam chất rắn khan. Công thức
của hai axit trong X là


<b>A. C2H4O2 và C3H4O2. </b> <b>B. </b>C2H4O2 và C3H6O2. <b>C. C3H4O2 và C4H6O2. </b> <b>D. C3H6O2 và </b>
C4H8O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 14,7. </b> <b>B. 13,61. </b> <b>C. 24,78. </b> <b>D.</b> 19,35.


<b>Câu 26. Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cơ </b>
cạn tồn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn tồn 3,88 gam X thì thể tích
oxi (đktc) cần dùng là



<b>A. 3,36 lít. </b> <b>B. 2,24 lít. </b> <b>C. 1,12 lít. </b> <b>D. 4,48 lít. </b>


<b>Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và đều có một liên kết đơi </b>
C=C trong phân tử, thu được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là


<b>A. V =</b> . <b>B. V = </b> . <b>C. V = </b> . <b>D. V = </b> .


<b>II-TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1. Viết phương trình hóa học theo sơ đồ sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): </b>
a) CH3COONa 1 CH4 2 C2H2 3 C2H4 4 C2H5OH.
b) Al4C3 1 CH4 2 C2H2 3 C6H6 4 C6H5Br.


c) C2H5OH



(1) CH3CHO



(2) CH3COONH4



(3) CH3COONa



(4) CH3COOH.
<b>Câu 2. Hồn thành các phương trình phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có): </b>


1) CH2=CH2 + H2O 2) C6H5OH ( phenol) +Br2
3) CH3CHO + AgNO3 + NH3 +H2O 4) CH3COOH + NaOH
5) C6H5–CH=CH2 + Br2 6) CH3CH2OH + CuO to
7) C2H4 + H2O H , t+ o 8) C2H2 + H2 Ni, to


9) C2H5OH + CuO (t0)  10) CH2=CH-CH3 + Br2(dd) 
11) C6H5OH + NaOH  12) C6H6 + HNO3 đ ( H2SO4 đ, t0 ).


<b>Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với natri dư thấy có 2,24 lít khí thốt ra (đktc). </b>
a) Tính thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X.


b) Cho 1/2 lượng hỗn hợp X tác dụng với dung dịch brom thu được m gam kết tủa trắng của 2,4,6-
tribromphenol. Tính m?



c) Khi cho 28 gam hỗn hợp X trên tác dụng với CuO, đun nóng thu được anđehit Y tương ứng. Cho 50 gam
dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3( đủ) thu được a gam Ag kết tủa. Tính nồng độ phần trăm
của Y trong dung dịch đã dùng và tính giá trị a?


<b>Câu 4. Cho 11 gam hỗn hợp A gồm CH3OH và C2H5OH tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 đktc). </b>
1. Viết phương trình phản ứng


2. Tính % khối lượng CH3OH trong A.


<b>Câu 5. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức </b>
trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào
dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Tính giá trị của m.


<b>Câu 6. Cho 1,83 gam hỗn hợp X gồm Etan, etilen và axetilen tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,6 mol/lít. </b>
Mặt khác cho 1,83 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 3,6 gam kết tủa.


a) Viết các phản ứng xảy ra.


b) Tính phần trăm về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp X.


<b>Câu 7. Cho 47,2 gam hỗn hợp gồm metanol(CH3OH) và phenol(C6H5OH) tác dụng với dung dịch Br2 dư thu được </b>
132,4 gam kết tủa trắng.


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Cho hỗn hợp tác dụng với Na dư. Tính thể tích khí thốt ra ở đktc.


<b>Câu 9. </b>Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng tác
dụng với Mg thu được 2,24 lít H2 (đktc).



a. Tìm CTPT của hai axit trong hỗn hợp X.
b. Tính % khối lượng mỗi axit trong hỗn hợp X.
<b>Câu 10. Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau: </b>


28



(

62 )



95

<i>x</i>

<i>y</i>



28



(

30 )



55

<i>x</i>

<i>y</i>



28



(

62 )



95

<i>x</i>

<i>y</i>



28



(

30 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website

<b>HOC247</b>

cung cấp một môi trường

<b>học trực tuyến</b>

sinh động, nhiều

<b>tiện ích thơng minh</b>

, nội




dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những

<b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>



<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b>

đến từ các trường Đại học và các trường chuyên



danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



-

<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>

Đội ngũ

<b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b>

từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng



xây dựng các khóa

<b>luyện thi THPTQG </b>

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh



Học.



-

<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn</b>

<b>: </b>

Ơn thi

<b>HSG lớp 9</b>

<b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b>

các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường


Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức


Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-

<b>Toán Nâng Cao THCS:</b>

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS



THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.



-

<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b>

Bồi dưỡng 5 phân môn

<b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>

<b>Tổ Hợp</b>

dành



cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng



đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



-

<b>HOC247 NET:</b>

Website hoc miễn phí các bài học theo

<b>chương trình SGK</b>

từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu


tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-

<b>HOC247 TV:</b>

Kênh

<b>Youtube</b>

cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bá Vành
  • 15
  • 29
  • 0
  • ×