Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
- Sống ở vực nước ngọt như : ao, hồ, ruộng, sông, suối …
- Ăn tạp ( giun ốc, ấu trùng của côn trùng, thực vật thuỷ sinh )
- Đẻ trứng trong nước với số lượng lớn, thụ tinh ngồi
<b>II .CẤU TẠO NGOÀI:</b>
- <b>Mắt khơng có mí, đầu có hai đơi râu </b>
- Thân hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc
- Thân được phủ bằng vảy là những tấm xương mỏng xếp
<b>như mái ngói</b>
- Bên ngồi vảy là lớp da mỏng có các tuyến tiết chất nhầy
- Vây cá có những tia vây được căng bởi da mỏng
- <b>Mắt khơng có mí, đầu có hai đơi râu </b>
- Thân hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc
- Thân được phủ bằng vảy là những tấm xương mỏng xếp
<b>như mái ngói</b>
- Bên ngồi vảy là lớp da mỏng có các tuyến tiết chất nhầy
- Vây cá có những tia vây được căng bởi da mỏng
<b>II .CẤU TẠO NGOÀI:</b>
<b>2 .CHỨC NĂNG CỦA VÂY:</b>
<b>- Vây đi: đẩy nước làm cá tiến lên </b>
- Hai vây ngực và hai vây bụng : giữ thăng bằng và giúp cá
<b>bơi lên – xuống , rẽ phải – rẽ trái , bơi đứng , dừng lại .</b>
- Vây lưng và vây hậu môn : giúp giữõ thăng bằng theo chiều
<b>dọc </b>
<b>- Sống ở vực nước ngọt</b>
<b>Cá chép ăn gì ? </b>
<b>- Ăn tạp </b>
<b>- Tại sao nói cá chép là </b>
<b>- Nhiệt độ cá chép thay </b>
<b>đổi theo nhiệt độ của môi </b>
<b>trường nên ta gọi cá chép </b>
<b>thuộc động vật biến nhiệt.</b>
<b>- Vì sao cá chép đẻ trứng với số </b>
<b>lượng lớn, nó có ý nghĩa gì ?</b>
<b>- Vì thú tinh ngoài neđn sác xuât </b>
<b>thú tinh cho trứng thaẫp. Đeơ đạm </b>
<b>bạo vic duy trì giông nòi neđn cá </b>
<b>chép đẹ trứng với sô lượng lớn</b>
<b>Hình 31. Cấu tạo ngồi cá chép</b>
<b>A- </b>
<b></b>
<b>B-</b>
<b>C-</b>
<b>1-</b>
<b>2-</b>
<b>3-</b>
<b>4-</b>
<b>5-</b>
<b>6-</b>
<b>7-</b>
<b>8-</b>
<b>9-</b>
<b>10-</b>
<b>Vây hậu môn</b>
<b>Vây bụng</b>
<b>Vây ngực</b>
<b>Lỗ hậu môn</b>
<b>Cơ quan đường </b>
<b>bên</b>
Quan sát cá chép trong bể kính và hình 31, đọc bảng 1, giữ lại câu trả lời đúng nhất d ới
đây đ ợc xếp theo từng cặp ở cột (2) ca bng.
Những câu lựa chọn:
A Giỳp cho thõn cá cử động dễ dàng theo chiều ngang; B – Giảm sức cản của n ớc;
C – Màng mắt không bị khô; D – Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù; E – Giảm
sự ma sát giữa da cá với môi tr ờng n ớc; G – Có vai trị nh bơi chốo
1)Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
2)Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi tr ờng
n ớc
3)Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến
tiết chất nhày
4)Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau nh ngói lợp
5)Vây cá có các tia vây đ ợc căng bởi da mỏng,
khớp động với thân
Sù thÝch
nghi
<b>* Đọc thông tin m ở trang 103 trong sách giáo khoa và trả </b>
<b>lời câu hỏi</b>
<b>1/ Vây cá có chức năng gì ?</b>
<b>* Vây cá như cái bơi chèo giúp cá bơi lội trong nước</b>
<b>2/ Nêu vai trò của từng loại vây cá ?</b>
•<b>- Vây đi đẩy nước làm cá tiến lên phía trước.</b>
•<b>- Đơi vây ngực và đơi vây bụng giữ thăng bằng cho cá và giúp </b>
<b>cá bơi hướng lên hoặc xuống, rẽ phải, trái , dừng hoặc bơi </b>
<b>đứng. </b>
<b>- Cá chép thuộc lớp, ngành động vật nào?</b>
<b> Thuộc Lớp Cá-Ngành Động có xương sống.</b>
<b>Lớp Cá, lớp Lưỡng cư, lớp Bò sát, lớp Chim, lớp Thú</b>
<b>-Khi bơi nhanh cá chép sử dụng vây nào nhiều ?</b>
<b> Vây đuôi</b>
<b>- Kể tên các lớp động vật thuộc ngành Động vật </b>
<b>có xương sống?- Nêu đặc điểm sinh sản của cá chép ?</b>
<b>- Đẻ trứng với số lượng lớn.</b>
<b>Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất </b>
<b>nhày có tác dụng gì ?</b>
<b>- Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước</b>
<b>10</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>10</b>
<b>10</b> <b>10</b>
<b>10</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>10</b>