Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

ca chep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Dựa vào sơ đồ sau, em hãy nêu tờn cỏc </b>


<b>ngnh ng vt ó hc</b>



<b>Động </b>


<b>vật </b>



<b>không </b>


<b>x ơng </b>


<b>sống</b>



Ngnh ng vt


nguyờn sinh



Ngành ruột


khoang



Các ngành


giun



Ngành thân


mềm



Ngành



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Có 5 </b>



<b>lớp</b>

<b>Cá</b>




<b>Bị sát</b>

<b><sub>Chim</sub></b>



<b>Lưỡng cư</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CÁC LỚP CÁ


<b>I . ĐỜI SỐNG: </b>


- Sống ở vực nước ngọt như : ao, hồ, ruộng, sông, suối …


- Ăn tạp ( giun ốc, ấu trùng của côn trùng, thực vật thuỷ sinh )
- Đẻ trứng trong nước với số lượng lớn, thụ tinh ngồi


<b>II .CẤU TẠO NGOÀI:</b>


- <b>Mắt khơng có mí, đầu có hai đơi râu </b>


- Thân hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc
- Thân được phủ bằng vảy là những tấm xương mỏng xếp
<b>như mái ngói</b>


- Bên ngồi vảy là lớp da mỏng có các tuyến tiết chất nhầy
- Vây cá có những tia vây được căng bởi da mỏng


- <b>Mắt khơng có mí, đầu có hai đơi râu </b>


- Thân hình thoi gắn với đầu thành một khối vững chắc
- Thân được phủ bằng vảy là những tấm xương mỏng xếp
<b>như mái ngói</b>



- Bên ngồi vảy là lớp da mỏng có các tuyến tiết chất nhầy
- Vây cá có những tia vây được căng bởi da mỏng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CÁC LỚP CÁ


<b>I .ĐỜI SỐNG: </b>


<b>II .CẤU TẠO NGOÀI:</b>


<b>2 .CHỨC NĂNG CỦA VÂY:</b>


<b>- Vây đi: đẩy nước làm cá tiến lên </b>


- Hai vây ngực và hai vây bụng : giữ thăng bằng và giúp cá
<b>bơi lên – xuống , rẽ phải – rẽ trái , bơi đứng , dừng lại .</b>


- Vây lưng và vây hậu môn : giúp giữõ thăng bằng theo chiều
<b>dọc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Cá chép sống s ng </b>

<b>ố</b>

<b>ở</b>



<b>ââââu ?</b>


đ



<b>- Sống ở vực nước ngọt</b>


<b>Cá chép ăn gì ? </b>


<b>- Ăn tạp </b>


<b>- Tại sao nói cá chép là </b>


<b>động vật biến nhiệt ?</b>


<b>- Nhiệt độ cá chép thay </b>
<b>đổi theo nhiệt độ của môi </b>
<b>trường nên ta gọi cá chép </b>
<b>thuộc động vật biến nhiệt.</b>


<b>- Vì sao cá chép đẻ trứng với số </b>
<b>lượng lớn, nó có ý nghĩa gì ?</b>


<b>- Vì thú tinh ngoài neđn sác xuât </b>
<b>thú tinh cho trứng thaẫp. Đeơ đạm </b>
<b>bạo vic duy trì giông nòi neđn cá </b>
<b>chép đẹ trứng với sô lượng lớn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hình 31. Cấu tạo ngồi cá chép</b>
<b>A- </b>
<b></b>
<b>B-</b>
<b>C-</b>
<b>1-</b>
<b>2-</b>
<b>3-</b>
<b>4-</b>
<b>5-</b>
<b>6-</b>
<b>7-</b>
<b>8-</b>
<b>9-</b>
<b>10-</b>


<b>11-</b>
<b>12-Đầu</b>
<b>Mình</b>
<b>Khúc đi</b>
<b>Miệng</b>
<b>Râu</b>
<b>Lỗ mũi</b>
<b>Mắt</b>
<b>Nắp mang</b>
<b>Vây lưng</b>
<b>Vây đi</b>


<b>Vây hậu môn</b>
<b>Vây bụng</b>


<b>Vây ngực</b>
<b>Lỗ hậu môn</b>


<b>Cơ quan đường </b>
<b>bên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Quan sát cá chép trong bể kính và hình 31, đọc bảng 1, giữ lại câu trả lời đúng nhất d ới
đây đ ợc xếp theo từng cặp ở cột (2) ca bng.


Những câu lựa chọn:


A Giỳp cho thõn cá cử động dễ dàng theo chiều ngang; B – Giảm sức cản của n ớc;
C – Màng mắt không bị khô; D – Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù; E – Giảm
sự ma sát giữa da cá với môi tr ờng n ớc; G – Có vai trị nh bơi chốo



Đặc điểm cấu tạo ngoài






1)Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân


2)Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi tr ờng
n ớc


3)Vảy cá có da bao bọc; trong da có nhiều tuyến
tiết chất nhày


4)Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau nh ngói lợp
5)Vây cá có các tia vây đ ợc căng bởi da mỏng,


khớp động với thân


Sù thÝch


nghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Đọc thông tin m ở trang 103 trong sách giáo khoa và trả </b>
<b>lời câu hỏi</b>


<b>1/ Vây cá có chức năng gì ?</b>


<b>* Vây cá như cái bơi chèo giúp cá bơi lội trong nước</b>



<b>2/ Nêu vai trò của từng loại vây cá ?</b>


•<b>- Vây đi đẩy nước làm cá tiến lên phía trước.</b>


•<b>- Đơi vây ngực và đơi vây bụng giữ thăng bằng cho cá và giúp </b>
<b>cá bơi hướng lên hoặc xuống, rẽ phải, trái , dừng hoặc bơi </b>
<b>đứng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kiểm tra đánh giá:</b>



<b>Kiểm tra đánh giá:</b>



Đội A

<b>Đội B</b>



<b>- Cá chép thuộc lớp, ngành động vật nào?</b>


<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b> Thuộc Lớp Cá-Ngành Động có xương sống.</b>


<b>Lớp Cá, lớp Lưỡng cư, lớp Bò sát, lớp Chim, lớp Thú</b>


<b>-Khi bơi nhanh cá chép sử dụng vây nào nhiều ?</b>


<b> Vây đuôi</b>


<b>- Kể tên các lớp động vật thuộc ngành Động vật </b>
<b>có xương sống?- Nêu đặc điểm sinh sản của cá chép ?</b>


<b>- Đẻ trứng với số lượng lớn.</b>


<b>- Thụ tinh ngoài</b>


<b>Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất </b>
<b>nhày có tác dụng gì ?</b>


<b>- Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước</b>


<b>10</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>10</b>


<b>10</b> <b>10</b>


<b>10</b> <b>10</b> <b>10</b> <b>10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>_</b>

<b>Học bài.</b>

<b>Học bài.</b>



<b>_ Trả lời câu hỏi cuối bài.</b>



<b>_ Trả lời câu hỏi cuối bài.</b>



<b>_ Xem trước bài 32.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×