Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng DE HSGLy 8 co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.9 KB, 3 trang )

thi chn HSG mụn vt lớ 8
(Thi gian lm bi 90 phỳt)
Bi 1(2,5 ) H v Thu cựng khi hnh t Thnh ph Hu n Nng trờn
quóng ng di 120km. H i xe mỏy vi vn tc 45km/h. Thu i ụtụ v
khi hnh sau H 20 phỳt vi vn tc 60km/h.
a. Hi Thu phi i mt bao nhiờu thi gian ui kp H ?
b. Khi gp nhau, Thu v H cỏch Nng bao nhiờu km ?
c. Sau khi gp nhau, H cựng lờn ụtụ vi Thu v h i thờm 25 phỳt na
thỡ ti Nng. Hi khi ú vn tc ca ụtụ bng bao nhiờu ?
Bi 2(2,5) Mt mỏy úng cc cú qu nng trng lng 1000N ri t cao
4m n p vo cc múng, sau ú c úng sõu vo t 25cm. Cho bit khi
va chm cc múng, bỳa mỏy ó truyn 70% cụng ca nú cho cc. Hóy tớnh
lc cn ca t i vi cc.
Bi 3 (2,5) Mt khi nhụm hỡnh hp ch nht cú kớch thc l (5 x 10 x
15)cm.
a. Cn cung cp cho khi nhụm ú mt nhit lng l bao nhiờu nú
tng nhit t 25
o
C n 200
o
C. Bit khi lng riờng v nhit dung riờng
ca nhụm ln lt l 2700kg/m
3
, 880J/gK.
b. Nu dựng nhit lng ú un 1 lớt nc t 30
o
C thỡ nc cú sụi
c khụng ? Ti sao ? Bit nhit dung riờng ca nc l 4200J/kgK v d
n
=
10000N/m


3
.
B i 4 (2,5 ) Một khối gỗ hình lập phơng cạnh a = 12cm nằm giữa dầu và n-
ớc(một phần chìm trong nớc và phần còn lại nằm hoàn toàn trong dầu). Mặt d-
ới hình lập phơng thấp hơn mặt phân cách của dầu và nớc là 4cm. Tìm khối l-
ợng của khối gỗ đó biết trọng lợng riêng của dầu là 8000N/m
3
, trọng lợng
riêng của nớc là 10000N/m
3
.
Hướng dẫn chấm
Câu Nội dung Điểm
1
a. Gọi S
1
là quãng đường từ Huế đến chổ gặp nhau
(km)
t
1
là thời gian Hà đi từ Huế đến chổ gặp nhau
(giờ)
Ta có: S
1
= v
1
t
1
= v
2

(
tt
∆−
1
)

2
1
(6045
11
−=⇔
tt
)


45t
1
= 60t – 30


t
1
= 2(h)


t
2
= 1,5(h)
Vậy sau 1,5h Thu đuổi kịp Hà.
b. Quãng đường sau khi gặp nhau đến Đà Nẵng là :

S
2
= S – S
1
= S – v
1
t
1
= 120 – (45.2) =
30(km)
c. Sau khi gặp nhau, vận tốc của xe ôtô là:
30 12
30 72( / )
5
5
12
S
v km h
t
= = = =
0.5
0.5
0.75
0.75
2
Công mà máy đóng cọc thực hiện :
A = P.h = 1000.4 = 4000(J)
Công mà máy đóng cọc truyền cho cọc là :
A
1

=
)(3000
100
75
4000
100
75
JA
==
Công này để thắng công cản của đất và làm cọc
lún sâu 25cm là :
A
1
= F.S
)(12000
25,0
3000
1
N
S
A
F
===⇒
0.75
1
0.75
3 a. Thể tích của khối nhôm V
nh
= 5.10.15 = 750cm
3

= 75.10
-5
(m
3
)
Khối lượng của nhôm m
nh

= V
nh
D
nh
= 75.10
-5
.2700 =
2,025 (kg)
Nhiệt lượng thu vào của nhôm : Q
nh
= m
nh
c
nh
(t
2nh

t
1nh
) = 311.850 (J)
b. Khối lượng của nước m
n

= V
n
D
n
= 1,0 (kg)
Theo đề bài ta có Q
n
+ Q
hp
= Q
nh
)(875.259
6
5
5
JQQQ
Q
Q
nhnnh
n
n
==⇔=+
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
Mt khỏc, Q
n
= m

n
c
n
(t
2n
t
1n
). Suy ra
Ct
cm
Q
t
o
n
nn
n
n
92
1
=+=
.
Vy nc khụng sụi c.
0.25
0.5
4
Cho biết: a = 12cm = 0,12m; a
1
= 4cm = 0,04m
d
N

= 10000N/m
3
; d
D
= 8000N/m
3
m = ?
* Gọi khối lợng khúc gỗ là m, phần thể tích khúc gỗ
chìm
trong nớc là V
N
, phần thể tích khúc gỗ chìm trong dầu là
V
D
có: V
N
= a
2
.a
1
; V
D
= a
2
.(a a
1
)
* Các lực tác dụng lên khối gỗ:
+ Trọng lực
P

có cờng độ là P = 10m.
+ Lực đẩy ác-si-mét của nớc lên khối gỗ
N
F
có F
N
=
d
N
V
N
+ Lực đẩy ác-si-mét của dầu lên khối gỗ
D
F
có F
D
=
d
D
V
D
* Vì khối gỗ nằm cân bằng trong dầu và nớc nên ta có:
P = F
N
+ F
D
hay 10m = d
N
V
N

+ d
D
V
D
= d
N
a
2
a
1
+ d
D
a
2
(a
a
1
)
m = (d
N
a
2
a
1
+ d
D
a
2
(a a
1

)):10
Thay số đợc:
m = 0,12
2
(10000.0,04 + 8000.0,08):10 = 1,4976(kg)
1,5kg.
Vậy, khối lợng của khối gỗ là 1,5kg.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
O .
N
F
P
D
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×