Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần 1 Chương1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết:1 §1 NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I.Mục tiêu:
- Giáo dụcTính nghiêm túc, tự giác, .
II.Chuẩn bò:
III. Lên Lớp:
Ổn đònh:
Bài cũ : !
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Ho ạt động 1 :
G: Cho HS làm ?1/4.
"#$%&'()*+(*
,-ự.ấ/$ụẳạ
0)*
/0*
1
23/4
"5 ()*)*+&*6%6(*
)6$%&
H: Lên bảng.
7-8
3
/29
1
/
4
1
/.+%6()
*
/+(*
1
23/4
":/% ()*)(*.+
*+
Ho ạt động 2:
G: u cầu,$%&+*&"
7
,,ạđộng theo nhóm.
";àm bài ?3/5.
"5 % *$<
":ế=ể%ứ$ệảườn hình
thang theo x và y.
? Tính diện tích mảnh vườn khi cho
x = 3 m và y = 2 m.
H: Lên bảng.
7#.&làm, cách trình bày.
1.Quy tắc:
a. Ví dụ 0)*
/
0*
1
23/4
-
/
1
23/4
>
/
1
4
/23/4
/
>8
3
/29
1
/
4
1
/
=?%/@7
2. Áp dụng:
:$%&7
"
3 2 3 4 3 3 3 2 4
1 1 6
3 .6 18 3
2 5 5
x x xy xy x y x y x y− + = − +
÷
"13
( ) ( )
5 3 3 .2
2
x x y y
S
+ + +
=
:ới>1A/>>B>38
4.Củng cố :
- Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Làm bài 1a-sgk/5:
2 3 5 3 2
1 1
5 5
2 2
x x x x x x
− − = − −
÷
- Làm bài 2a-sgk/5: A = x(x - y) + y(x + y) = x
2
+ y
2
Với x = -6, y = 8
⇒
A = 100
5. Dặn dò:
C:ề học bài và l+=+D=AA=A173
CE*)=+FNHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨCF
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần 1
Tiết: 2 §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I.Mục tiêu: G
- Giáo dụcTính nghiêm túc, tự giác, !ậ$ụH%/ắ+.
II.Chuẩn bò:I6D%&
III. Lên Lớp:
Ổn đònh:
5. Bài cũ :
- ,5 %H%/@ ()*)(*";+=+D=37"
- ,;+=+D137"
6. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Ho ạt động 1:
7J %'%,H%:K!GI6D%&
7#,(=+.+
7G
1
2L
4C&.+%6(*2
)(*G
C34
"M% (*)(*.++
7 #,.+"L
,; =6
"5ận xét. Sửa sai.
75+ ++
+$&
77)%$&
Ho ạt động 2:
";+=+"7L
,Lên bảng.
? Nhận xét. Sửa sai.
7#.&+.*%/! (/($%
&*6
";+=+"17L
":=%*$%6<*N
"-ị%6 =%*!>A3/>
C7:#.&+O=+.+
1.Quy tắc:
Ví dụI6D%&
=Quy tắc7L
"L
2
1
/C
1
22G
>
2
1
/2
/21/2
1
44G
- Chú ý: sgk/7
2. Áp dụng:
"L41
4123>
1
4G
4C3
=/2/43>
/
4/23
"1L
>4/2/>
2/
-&>A3+/><>
4.Củng cố:
C5@.&H%/@ (*)(*
C;+=+LC!8C4C>1C41C
5. Dặn dò:
C:ề học bài và l+=+DL=A8=AP78
CE*)=+FLUYỆN TẬP”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần 2
Tiết:3 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: (Giúp hs)
-#%6!*'H%/@ ()*)(*A (*)(*
-Q+!R*&+ạDD ()*)(*A(*)(*
- Giáo dụcTính nghiêm túc, tự giác, .
II.Chuẩn bò:
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức";+ 2
44"
1Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Bài 10(Sgk/8)
- GV: Gọi 2HS lên bảng thực hiện, HS còn lại
cùng làm nhận xét.
C7:5ử*NA+O=+.+
Bài 11(Sgk/8)
? Muốn *ST%6=%*
! D%&%vào giáịủ=làm như thế
nào
C,-ả.ờ
C7:Chốt lại cách thực hiện
7&,. =66.)D%+.+A=
%%
Bài 12(Sgk/8)
? Nêu phương pháp tính giá trị của biểu thức A
C7:#ố.ạDương pháp, gọi 1HS lên bảng c6
.)D.+nhận xét.
Bài 14(Sgk/9)
C7ọ,đọc nội dung đề bài.
? ,*& U. D)!%/
()T
? 5%&.+*& U*<*&
U. D*+*=được biểu
diễn như thế nào.
C,-ả.ờ4và4
? K*&+('=+.D(*)&(V*+
C,-6.)+&W'. =6<
C7:5hồn chỉnh bài làm
Bài 10(Sgk/8) Thực hiện phép tính
( )
2 3 2
1 1 23
2 3 5 6 15
2 2 2
x x x x x x
− + − = − + −
÷
=
2/4/
2/>
1
C1
/41/
2/
1
Bài 11(Sgk/8)
( ) ( ) ( )
5 2 3 2 3 7x x x x x− + − − + +
>
2 2
2 3 10 15 2 6 7x x x x x x+ − − − + + +
>C8
Vậy giá trò của biểu thức không phụ thuộc vào giá
ịủbiến
Bài 12(Sgk/8) Tính giá trò của biểu thức
A =
( )
( ) ( )
( )
2 2
5 3 4x x x x x− + + + −
trong mỗi
trường hợp sau: a) x = 0; b) x = 15
-X>
3 2 2 3 2
3 5 15 4 4x x x x x x x+ − − + − + −
>CC3
>9>BX>C923>C3
= >3>BX>C323>C19
Bài 14(Sgk/9)
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là x.
Do đó số tự nhiên chẵn liên tiếp thứ hai là x + 2
số tự nhiên chẵn liên tiếp thứ ba là x + 4
-('=+
( ) ( ) ( )
2 4 2 192x x x x+ + − + =
2 2
4 2 8 2 192x x x x x+ + + − − =
>8
>G
:/=*& U. D.ầ.ượt .+
GY8Y39
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
4/ Củng cố:
"5@.&H%/@ ()*)(*A (*)(*
C7:#.&ữ*)+ZDD6!làm bài tập
5/ Dặn dò:
C;+=+D1A37P
CE*)=+FNHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ F
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần 2
Tiết: 4 §4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I.Mục tiêu: (SGV/18)
- Giáo dục tính cẩn thận khi vận dụng hằng đẳng thức
II.Chuẩn bò:
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
1Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1.Bình phương của một tổng:
C 7: Cho HS làm ?1=> hằng đẳng thức bình
phương của một tổng
C7:KW$@,& * =)6
$< % + <*N*
,<7
"Làm ?2[=ể%S(ẳ*=S.)+
- GV: Chốt lại sau mỗi câu trả lời của HS
#, -4
? Chỉ rõ biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai
? :=%*
44$*)$&=<D*)
%6
- GV: Gợi ý HS thực hiện
? XD$%& *=<D*)%6(
3
+19
- GV: Gợi ý tách 51 = 50 + 1, 301 = 300 + 1
C,; =6*&Acả lớp cùng làm nhận xét
2. Bình phương của một hiệu:
C7: Cho HS làm ?3 => hằng đẳng thức bình
phương của một hiệu
"Làm ? 4[=ể%S(ẳ*=S.)+
"=ể%ứ!ểủằđẳngứ
=<Dương của một tổng và bình phương của một
hiệu
- GV: Chốt lại sau mỗi câu trả lời của HS
C7:-=%*X.+A=%*I.+
1
2
A
D$%& *(!C
1
2
C,-ả.ờ7:=ả
C7:ọ ,. =6.+ %=+ %,
cùng làm và 7:.&.+
3.Hiệu hai bình phương:
C7: Cho HS làm ?5=> hằng đẳng thức hiệu hai
bình phương.
"Làm ? 6[=ể%S(ẳ*1=S.)+
1.Bình phương của một tổng:
Tổng quát
2 2 2
( ) 2A B A AB B+ = + +
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý
p dụng:
-4
>
44
>
44
=:=%*
44$*)$&=<D*)
%6
44>4
-3
+19
3
>394
>39
4394
>3994994>G9
19
>1994
>P9G9
2. Bình phương của một hiệu:
Tổng quát
2 2 2
( ) 2A B A AB B− = − +
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý
p dụng:
-C
1
2
C
1
2
>
2
1
2
4
1
2
>
24
1
4
=-21/
21/
>
2/4P/
-PP
PP
>99C
>P89
3.Hiệu hai bình phương:
Tổng quát
2 2
( )( )A B A B A B− = − +
1
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
C7:.*%/,%=<D*)!)=<
D*)%6%
C7:7ọ,.ầ.ượt trả lời câu a và b.
? Tính nhanh 56.64.
-HS: Trả lời, lên bảng
C#,6.)+
?7
- Từ bài tập ?7 GV chú ý cho HSXCI
>ICX
p dụng:
-4C>
C
=-C/4/>
2/
-3GG
3GG>G9CG94
>G9
C
>1G992G>138
Chú ý
2 2
(A - B) = (B-A)
4/ Củng cố:
"- 41
=12=
P
C
Cho HS trả lời bài 18/11.SGK
5/ Dặn dò:
C,&%1S(ẳ*
CI-:5GALA!\
C E*)=+FLUYỆN TẬP”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần 3
Tiết: 5 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: (Giúp hs)
- #%6!*=S(V*I<D*)%6A=<D*)
%6%
%%6=<D*)
- Q+!R$%&Aậ$ạS(V*ĩă=%ứ
$*)$&=<D*)A=<D*)%A%ủ=<D*)A!ĩ
ă
- Giáo dụcTính nghiêm túc, tự giác, !ậ$ạằđẳng
thức.
II.Chuẩn bò:
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
# %,N/ *qtS(V*=<Dương của một tổng?
-
2
1
( )
4
x +
# %,N/ *H%S(V*=<Dương của một hiệu?
-
2
(5 )x y−
1Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Bài 20/12 (SGK)5$%=6D%&
?-
2 2 2
2 4 ( 2 )x xy y x y+ + = +
.+(%
/"ả"
C7:Chốt lại câu trả lời
Bài 21/12 (SGK)
":P
2G4và
41/
441/4
$*)$&=<D*)%6%ặ
ộổ
5%,6.)+! (*)&7:gợi ý
7&,. =6<=+/A6.)D%+
.+A=%%
Bài 22/12 (SGK)
"-9
YPP
AL31
C,-6.)+&WAlên bảng
- GV: Chốt lại cách làm dạng bài tính nhanh
vận dụng hằng đẳng thức
Bài 20/12 (SGK)
2 2 2
2 4 ( 2 )x xy y x y+ + = +
<
2 2 2
( 2 ) 4 4x y x xy y+ = + +
Bài 21/12 (SGK)
P
2G4>12
= 41/
441/4
>41/4
Bài 22/12 (SGK)
2 2 2
101 (100 1) 100 2.100 1= + = + +
10000 200 1 10201
= + + =
=
2 2 2
199 (200 1) 200 2.200 1= − = − +
40000 400 1 39601
= − + =
L31>39213941>39
21
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Bài 23/12 (SGK)
?5 %.+=+1
- Nếu HS trả lời khơng được GV gợi ý
vận dụng hằng đẳng thức =(:[>:-
7&,. =6<=+/A6.)D%+
.+A!H%6
C7:#.&A/ %'%,&%đẳng
*câu a.
"-
2
( )a b+
!=ế2=>9A=>1
- 1HS: Lên bảng, cả lớp cùng làm nhận xét
C7:5.&<=+/
>3992P>P
Bài 23/12 (SGK)#*S
2 2
( ) ( ) 4a b a b ab+ = − +
:[>
2 2 2
( ) 4 2 4a b ab a ab b ab− + = − + +
>
2 2 2
2 ( )a ab b a b VT+ + = + =
Áp dụng:
2
( )a b+
=
20a b
− =
+
. 3a b
=
2 2
( ) ( ) 4a b a b ab+ = − −
>
2
20 4.3 400 12 388− = − =
4/ Củng cố:
C[=%=S.)+=S(V*I<D*)%6A=<
D*)%6%A%%6=<D*)"
5/ Dặn dò:
CXem lại các bài tập đã giải
CI-:51=A!
CE*)=+FNHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần 3 + 4
Tiết: 6 + 7 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
] Mục tiêu : (Sgv/22_23)
- Giáo dục: Tính nghiêm túc, tự giác, chính xác khi trả lời.
II.Chuẩn bò:IảDụ
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:"-4=4=
1Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
4.Lập phương của một tổng:
C-*+=+%N7:%/ *H%
"[=%S(V*.DD*)%6
=S.)+
C,-6.)+
C7:5&S(V*
"-4
1
A4/
1
;)D&(,. =6*&A
các nhóm nhận xét
C7:: Nhận xétA+O=+.+
5. Lập phương của một hiệu:
#,.+=+"1%/ *H%
"[=%S (V*.DD*)%6
%=S.)+
C,-6.)+
7:5&S(V*
"-C
3
1
1
Y=C1/
1
;)D&(,%+=+1D%
7&,. =6*&A6.)DH%
A=%%
C7:,+O=+.+A.*%/<
=+/
# %5$%=6D%&
J %'%,H%6.)+!V(T(%
/A6
C7:#.&%W %6.)+
6.Tổng hai lập phương:
4.Lập phương của một tổng:
Tổng quát
X4I
1
>X
1
41X
I41XI
4I
1
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý
p dụng: Tính
4
1
>
1
41
414
4/
1
>8
1
4
/4G/
4/
1
5. Lập phương của một hiệu:
Tổng quát
XCI
1
>X
1
C1X
I41XI
CI
1
3
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý
p dụng: Tính
C
3
1
1
>
3 2
1 1
3 27
x x x− + −
=21/
1
>
1
2P
/4L/
2L/
1
6.Tổng hai lập phương:
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
TIẾT 6
TIẾT 7
Phũng GD & T Phỳ Quý Trng THCS Tam Thanh
- Cho HS lm bi tp ?1 suy ra cụng thc
tng quỏt
? Phỏt biu bng li hng ng thc (6)
CGV: Nhn mnh hng ng thc trờn
- GV: Lu ý A
2
AB + B
2
l bỡnh phng
thiu ca hiu A B
? Vit x
3
+ 8 di dng tớch
? Vit (x+1)(x
2
x +1) di dng tng.
- HS: Tho lun nhúm hai em cựng bn ri
lờn bng, HS cũn li quan sỏt nhn xột
- GV: Nhn xột hon chnh bi lm, lu ý
cỏch nhn dng hng ng thc.
7.Hi u hai l p ph ng :
- Cho HS lm bi tp ?3 suy ra cụng thc
tng quỏt
? Phỏt biu bng li hng ng thc (7)
- GV: Lu ý A
2
+ AB + B
2
l bỡnh phng
thiu ca tng A + B
? Tớnh (x - 1)(x
2
+ x + 1)
? Vit 8x
3
y
3
di dng tớch
- Gi 2 HS lờn bng, c lp cựng lm nhn xột
- GV: Nhn xột hon chnh bi lm
- GV: Treo bng ph ghi ni dung cõu c, yờu
cu HS ỏnh du x vo ụ ỳng v gii thớch
- HS: Lờn bng thc hin, gii thớch
Tng quỏt:
(6)
Vi A, B l cỏc biu thc tu ý
Lu ý: (Sgk/15)
p dng:
a) Vit x
3
+ 8 di dng tớch.
x
3
+ 8 = x
3
+2
3
= (x + 2)(x
2
- 2x + 4)
b) Vit (x+1)(x
2
x +1) di dng tng.
(x + 1)(x
2
x + 1) = x
3
+ 1
7.Hi u hai l p ph ng :
T ng quỏt:
(7)
Vi A, B l cỏc biu thc tu ý
L u ý : (Sgk/15)
p dng:
a) Tớnh (x - 1)(x
2
+ x + 1)
(x - 1)(x
2
+ x + 1) = x
3
-1
b) Vit 8x
3
y
3
di dng tớch
8x
3
y
3
= (2x)
3
- y
3
= (2x - y)(4x
2
+ 2xy + y
2
)
4/ Cuỷng coỏ:
C;+=+L!
- Lm bi 30a/Sgk.16
- GV: Cht li ni dung bi hc (7 hng ng thc ỏng nh)
5/ Daởn doứ:
- Hng dn bi 3/Sgk. Bin i VP =VT
C,&=/S(V*ỏng nh
CI-:5GA8!, 31, 32(Sgk/16)
CE*)=+FLUYN TP^
GV: Nguyn Quang Sỏng Giỏo ỏn i S 8
X
1
4I
1
>X4IX
CXI4I
X
1
CI
1
>XCIX
4XI4I
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần 4
Tiết: 8 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: (Giúp hs)
-#%6.&=ảyS(V*()
-Q+!R$&A$%&+&=ả/S(V*+6
- Giáo dụcTính nghiêm túc, tự giác, .
II.Chuẩn bò:
]] Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Bài 33(Sgk/16)
7&,. =6L,0-
C7:J %'%,$%&L,0-+6
=+11
C#,&(13
D%&1,. =6*&A
H%A=%%
C7:5+O=+.+A.*%/
<=+/
Bài 34(Sgk/17)
? Nêu phương pháp rút gọn biểu thức câu a
4/4_
C4/4_4/44/
C7:)&/ậ$ụằđẳnứ4=
>4/4_Y=>4/
C,; =66.)D%+.+A
C7:5A+O=+.+
Bài 35(Sgk/17) Tính nhanh
1
4GG
4G8GG
C7:)&/G8>1
C,; =6A6.)D%+.+
Bài 33(Sgk/16) Thực hiện phép tính
4/
>4/4
/
= 321
>32194P
32
34
>32
$ 32
1
>3
1
CL3
432
2/
4/4/
>8
1
2/
1
` 41
214P>
1
4L
Bài 34(Sgk/17) Rút gọn biểu thức
4=
2C=
>
4=4=
2
C=4=
>
4=4=
2
4=C=
>=
4/4_
C4/4_4/44/
>a4/4_C4/b
>4/4_C2/
>_
Bài 35(Sgk/17) Tính nhanh
34
2
+ 66
2
+ 68.66
= (34 + 66)
2
= 100
2
= 10000
4/Củng cố:
C;+=+1L!L&/ %'%,(%+6
3Dặn dò:
C;+=+D1G7L
CE*)=+FPHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT
NHÂN TỬ CHUNG^
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tu ầ n: 5
Tiết:9§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I.Mục tiêu: (Giúp hs)
-,%+.+D (*+ *6
-I< *6%+(Z *6%
-GdTính nghiêm túc, tự giác, !<+(Z *6%.
II.Chuẩn bòI6D%&
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1.Ví dụ:
C7:)&/
>Y>
":
C+%6*N
(*
C,
C>C>C
C7::=(
C+%6
+C(*)&&.+D (*
+ *6A =S D*) DD (Z
*6%A.+ *6%
?:/+.+D (*+
*6
C,K*&+!6.)+
", *6%H%<
)%/ $*)%6&
*6A
C,-6.)+.+c#;5A
";%/N*+=S*N%6 *6%
H%+).%/N*+=S*N
Z&*6
C , ;%/N *+ =S *N %6 *6
%Z6&*6
)%N6
C7:#.& %6.)+A(*=6D%&
< *6%)(*
%/
1.Ví dụ:
Ví dụ 1:
,N/
C+%6*N(
*
C>C
>C
Đònh nghóa: (Sgk/18)
Ví dụ 2:
[ (*
1
2
48+
*6
1
2
48>1
24
>1
24
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
"[ (*
1
2
48+
*6
C,,&( A,. =6
2.Áp dụng:
Bài tập ?1/Sgk.18
C7:,*) $WH%*+ %A,
&(
C7&1,(&$=. =6A
!H%A
C7:5+O=+.+A
.&%/%/
?2
-<1
CG>9
C7:)&/[ 1
CG+
*6
? 1C>9!+
C,-6.)+
C7:#.&<+.*%/
XI>9!X>9ZI>9
2.Áp dụng:
?1
[ (*%+
*6
2>C
=3
2/23C/
>32/21
1C/C3/C>C/143
Chú ý: (Sgk/18) A = - (-A)
?2
-<1
CG>9
1C>9
1>9Z2>9
>9Z>
Lưu ý :A .B = 0 Khi A = 0 hoặc B = 0
4/ Củng cố:
[ (*+ *6=SD*)DD(Z *6%.+<"
Bài 39/19(Sgk): [ (*%+ *6
12G/
/2/
48
/
9C/28//C
5/ Dặn dò:
CE.&)6+7
CI-:51P=A$A9AA!P
CE*)=+FPHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP
DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tu ầ n: 5
Tiết:9§6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG
I.Mục tiêu: (Giúp hs)
-,%+.+D (*+ *6
-I< *6%+(Z *6%
-GdTính nghiêm túc, tự giác, !<+(Z *6%.
II.Chuẩn bò!A=6D%&
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1.Ví dụ:
C7:)&/
>Y>
":
C+%6*N
(*
C,
C>C>C
C7::=(
C+%6
+C(*)&&.+D (*
+ *6A =S D*) DD (Z
*6%A.+ *6%
?:/+.+D (*+
*6
C,K*&+!6.)+
", *6%H%<
)%/ $*)%6&
*6A
C,-6.)+.+c#;5A
";%/N*+=S*N%6 *6%
H%+).%/N*+=S*N
Z&*6
C , ;%/N *+ =S *N %6 *6
%Z6&*6
)%N6
C7:#.& %6.)+A(*=6D%&
< *6%)(*
%/
1.Ví dụ:
Ví dụ 1:
,N/
C+%6*N(
*
C>C
>C
Đònh nghóa: (Sgk/18)
Ví dụ 2:
[ (*
1
2
48+
*6
1
2
48>1
24
>1
24
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
"[ (*
1
2
48+
*6
C,,&( A,. =6
2.Áp dụng:
Bài tập ?1/Sgk.18
C7:,*) $WH%*+ %A,
&(
C7&1,(&$=. =6A
!H%A
C7:5+O=+.+A
.&%/%/
?2
-<1
CG>9
C7:)&/[ 1
CG+
*6
? 1C>9!+
C,-6.)+
C7:#.&<+.*%/
XI>9!X>9ZI>9
2.Áp dụng:
?1
[ (*%+
*6
$
2>C
3
2/23C/>32/2
1
` 1C/C3/C>C/143
Chú ý: (Sgk/18) A = - (-A)
?2
-<1
CG>9
1C>9
1>9Z2>9
>9Z>
Lưu ý :A.B = 0 Khi A = 0 hoặc B = 0
4/ Củng cố:
C[ (*+ *6=SD*)DD(Z *6%.+<"
Bài 39/19(Sgk): [ (*%+ *6
12G/
/2/
48
/
9C/28//C
5/Dặn dò:
CE.&)6+7
CI-:51P=A$A9AA!P
CE*)=+FPHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG
PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần 5 Giáo án tốt
Tiết 10 §7 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu: (Giúp HS)
- Hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng
thức.
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.
- Giáo dục tính nghiêm túc tự giác cẩn thận khi nhận dạng, vận dụng hằng đẳng thức
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
a/ Điền vào chỗ trống để hồn thành các hằng đẳng thức sau?
A
2
+ 2AB +B
2
= ……….; A
3
- 3A
2
B + 3AB
2
- B
3
= ………; A
2
- 2AB + B
2
= …………
A
3
+ B
3
= ………; A
2
– B
2
= ………; A
3
- B
3
= ………; A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
=…….
b/ Phân tích đa thức x
3
– x thành nhân tử
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy và tṛò Nội dung ghi bảng
- GV chỉ vào các hằng đẳng thức từ bài cũ
và giới thiệu bài mới.
1.Ví dụ:
- GV: Phân tích đa thức x
2
- 6x + 9 thành
nhân tử
? Bài tốn này ta có dùng phương pháp đặt
nhân tử chung được khơng? Vì sao?
? Đa thức này có ba hạng tử, em hãy nghĩ
xem ta có thể áp dụng hằng đẳng thức nào
để biến đổi thành tích.
- HS lên bảng biến đổi đưa về dạng tổng
qt, HS còn lại cùng làm nhận xét.
- GV chốt lại bài làm và giới thiệu cách làm
như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân
tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
- GV cho HS quan sát cách làm ví dụ b và c
SGK
u cầu HS trả lời cách biến đổi để phân
tích các đa thức
3
8x +
và 4x
2
– 5 thành nhân tử
- Cho HS làm bài tập ?1/SGK.20 Phân tích
đa thức thành nhân tử:
a) x
3
+3x
2
+ 3x +1
? Đa thức này có bốn hạng tử, em hãy nghĩ
xem ta có thể áp dụng hằng đẳng thức nào
để biến đổi thành tích.
- GV gợi ý: b) (x + y)
2
– 9x
2
= (x + y)
2
– (3x)
2
1.Ví dụ:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. x
2
- 6x + 9 = x
2
– 2x.3 + 3
2
= (x – 3)
2
b.
3
8x + = x
3
+ 2
3
= (x + 2)(x
2
– 2x + 4)
c. 4x
2
– 5 = (2x)
2
-
2
( 5)
= (2x -
5
)(2x +
5
)
?1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x
3
+3x
2
+ 3x +1 = (x + 1)
3
b)(x + y)
2
– 9x
2
= (x + y)
2
– (3x)
2
= (y - 2x)(4x + y)
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Quý Trường THCS Tam Thanh
? Vậy tiếp tục biến đổi như thế nào để đưa
về dạng tích
- Cho HS làm bài tập ?2/SGK.20
- Gọi HS lên bảng tính nhanh: 105
2
- 25
2. Áp dụng:
? Phân tích đa thức (2n + 5)
2
– 25 thành nhân tử
- GV gợi ý HS trả lời, giáo viên ghi bảng
- GV: Chốt lại nội dung toàn bài chứng minh
?2
Tính nhanh:
105
2
– 25 = 105
2
– 5
2
= (105 - 5)(105 + 5)
= 100.110 = 11000
2. Áp dụng:
Ví dụ: Chứng minh rằng: (2n + 5)
2
– 25 chia
hết cho 4 với mọi số nguyên n
Ta có: (2n + 5)
2
– 25
= (2n + 5)
2
– 5
2
= (2n +5 +5)(2n + 5 – 5)
= (2n + 10)2n
= 4n(n + 5)
M
4 ∀n
∈
Z
4/ Củng cố:
- Làm bài 43 b, c; bài 44e/SGK.20
- GV: Hướng dẫn bài 45/20(sgk) Tìm x, biết: 2 – 25x
2
= 0 (nếu còn thời gian)
- GV: Chốt lại kiến thức
5/ Dặn dò:
- Học lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
- BTVN: 43d, 44a, b, d, 45b, 46/Sgk.20 -21
- Xem trước bài “PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG
PHÁP NHÓM HẠNG TỬ”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần: 6
Tiết: 11 §8 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHĨM HẠNG TỬ
I. Mục tiêu: (Sgv/27)
-Gd: Tính nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác trong tính tốn.
II. Chuẩn bị: SGK.
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
7.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử?
HS1: a) x
2
– 3x HS2: a) xy - 3y
b) a
2
– 6a + 9 b) x
2
+ 4x + 4
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1.Ví dụ:
? Tìm nhân tử chung của bốn hạng tử
- HS: Trả lời
- GV: Hướng dẫn HS kết hợp x
2
và - 3x
thành một nhóm, xy và – 3y thành một
nhóm.
- HS: Thực hiện theo hướng dẫn
- GV chốt lại: Khi kết hợp các hạng tử để
xuất hiện nhân tử và q trình phân tích diễn
ra liên tiếp được gọi là phân tích đa thức
thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng
tử.
? Ngồi cách nhóm trên còn cách nhóm nào
khác khơng.
- HS: Trả lời
- GV: Chốt lại câu trả lời, u cầu HS về nhà
thực hiện theo cách nhóm khác.
- GV: u cầu HS phân tích đa thức
2xy + 3z + 6y +xz thành nhân tử bằng nhiều
cách nhóm khác nhau
- 2HS: Lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm
nhận xét.
- GV: Hồn chỉnh bài làm.
- GVKL: Ta phải nhóm các hạng tử sao cho:
+ Mỗi nhóm đều có thể phân tích được
+ Sau khi phân tích thành nhân tử ở mỗi
nhóm thì q trình phân tích phải tiếp tục
được.
1.Ví dụ:
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x
2
– 3x + xy - 3y
= (x
2
– 3x) + (xy -3y)
= x(x - 3) + y(x – 3)
=(x – 3)(x +y)
b) 2xy + 3z + 6y +xz
Cách 1:
2xy + 3z + 6y +xz
= (2xy+ 6y)+ (3z+xz)
= 2y(x +3) + z (x + 3)
= (x +3) (2y + z)
Cách 2:
2xy + 3z + 6y +xz
= (2xy +xz) +( 3z + 6y )
= x(2y + z) + 3( z + 2y)
= (2y + z)(x +3)
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Quý Trường THCS Tam Thanh
- GV: Mỗi bài có thể có nhiều cách nhóm
khác nhau.
2. Áp dụng:
?1
Tính nhanh:
? Để tính nhanh giá trị của biểu thức ta làm
như thế nào.
- HS: Trả lời
- GV: Chốt lại câu trả lời, gọi 2HS lên bảng,
cả lớp cùng làm, nhận xét.
- GV: Hoàn chỉnh bài làm.
?2
? Nhận xét cách trình bày, bài làm từng bạn.
- HS: Quan sát trả lời
- GV: Chốt lại sau mỗi câu trả lời
2. Áp dụng:
?1
Tính nhanh:
15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100
= (15.64 + 36.15) +(25.100 + 60.100)
= 15(64 + 36) + 100 (25 +60)
= 15.100 + 100.85
=100(15 + 85) = 100 .100 = 10000
4/ Củng cố:
- Làm bài 47(a,b)/(Sgk.22)
- GV: Chốt lại nội dung bài học
5/ Dặn dò:
- Xem lại vở ghi và sgk
- BTVN: 48, 49, 50/(Sgk.22)
- Xem trước bài “LUYỆN TẬP”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần6
Tiết: 12 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: (Giúp hs)
C#%6D*)DDD (*+ *6=SD*)DD
&*6
CQ+!/NR$%&+&D*)DD +6
CGdTính nghiêm túc, tự giác, .
II.Chuẩn bò:
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Bài 1 : [ ( * % +
*6
/4_2/C_Y
2/
4/2_
C 7: J % '%, O D*) DD
D *+ %
C,-6.)+*&*+ %
C7: #.& %6 .)+A &,.
=6A6.)D%+.+
C7:5=+.+(
Bài 2:-
"5 %D*)DD*+=
C,-6.)+'. =6
C7:5=+.+(A
Bài 3 -<A=
C7:)&/
C[ + *6
CXD$%&!*=>9%/>9
Z=>9
C,; =6A6.)D%+.++
C7:5ận xét, sửa sai
Bài 1 : [ ( * %+
*6
/4_2/C_
>/4_2/4_>/4_2/4_
>C/4_
2/
4_/2_
>
C/
C_/4_
>
2/C_
>4/2_2/4_
Bài 2:-
8P
48PG498
>8P
48P98498
>8P498
>999
>999999
= 99
2G
>99
2
>99499C>
9G999
Bài 3 -<A=
C4C>9
⇔
C4>9
%/C>9Z4>9
>Z>C
=1
1
2L>9
⇔
1
CP>9
⇔
1C141>9
%/>9Z>1Z>C1
4/ Củng cố:
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
C5 %D*)DDD (*+ *6(N&"
C7:#.&%W %6.)+
5/ Dặn dò:
C;+=+D1A1A11I-
CE*)=+FPHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH
PHỐI HP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
Tuần: 7
Tiết: 13 §9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG CÁCH PHỐI HP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
I.Mục tiêu: (Sgv/28)
-Giáo dụcTính nghiêm túc, tự giác, A.
II.Chuẩn bò:7
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
-5 %D*)DDD (*+ *6(N&"
-[ (*1
21/C343/+ *6"
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
1.Ví dụ:
? I+ $%+D*)
DD+(D "
C,0Z *6%
? 0*Z+D%&D
(*)&*N! "5%(*)&D
+"
? :/ )6 =+ +/ % (N *6 $%&
*N
D*)DD+(D (*(N
+
*6
C , - *6 $%& D*) DD (Z
*6
%+$%+S(V*
=
2 2
2 9x xy y− + −
C7:/ %'%,<D (
*=
C,. =6A6.)D%+.+
"I+ +/ (N *6$%&*ND*)
DDD +
C7:#.+* &.+D
1.Ví dụ:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 5x
3
+10x
2
y+5xy
2
= 5x(x
2
+ 2xy + y
2
)
= 5x(x + y)
2
=
( )
2 2 2 2
2 9 2 9x xy y x xy y− + − = − + −
>
( )
2
9x y− −
>
( ) ( )
3 3x y x y− − − +
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Quý Trường THCS Tam Thanh
(*+ *6=SD)&D
'%
D*)DD
C7:J %'%,.+"
C7:#,.+1D%
C7&,. =6<=+/
C7:5A+O=+.+
2. AÙp duïng:
CI+D"!
"5 %D*)DDT%6=%
*
C,. =6<=+/A6.)D%+.+
A=%%
" I& : (N D ( * +
*6*+"
C,-6.)+
C7:.*%/!&*6%
D6%/($%%6&*6
?1
[ (*%+ *6
3 3 2
2 2 4 2x y xy xy xy− − −
>
( )
2 2
2 2 1xy x y y− − −
>
( )
2
2
2 1xy x y
− +
>/2/C4/4
2. AÙp duïng:
-
442/
>
442/
>4
2/
>44/4C/
-/>PA3+/>A3
PA344A3PA34CA3
>99P>P99
:/T%6=%*&>PA3+
/>A3.+P99
4/ Củng cố:
- ;+=+3A=!
- 7&,. =6<=+/
C7:5A.&$%=+&
5/ Dặn dò:
CE.&)6+!
CI-:53A31A37\3
CE*)=+FLUYEÄN TAÄP”
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phòng GD & ĐT Phú Q Trường THCS Tam Thanh
-%'L
- ;cJde5-Xe[
I.Mục tiêu: (Giúp hs)
C#%6D*)DDD (*+ *6(N&
CQ+!R$%&.&D*)DDD (*+
*6(N&(6=+*&
- Giáo dụcTính nghiêm túc, tự giác, .
II.Chuẩn bò:
III. Lên Lớp:
1/ Ổn đònh:
2/ Bài cũ:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng
Bài 54 (SGK/25)
Câu a:7:7)&/$%+D*)DD0Z
*6 %A & *6 + $%+
S(V*
C7&,. =6*&A6.)D%+
.+
C7:5A*6*N
Câu b-D +"
C7:5%1&*6%)%
<%.+S(V*
;*%/F$%C^*)$%Z
C7:7=6
Bài 55 (SGK/25):
7)&/
[ (*+ *6A%(D
$%&!*=>9%/>9Z
=>9
#,&(1
D%
7&,. =6<=+/A
H%AA=+.+
C7:5A*6*N
Bài 54 (SGK/25)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
3 2 2
2 9x x y xy x+ + −
>
( )
2 2
2 9x x xy y+ + −
>
( )
2
2
3x x y
+ −
>
( ) ( )
3 3x x y x y+ − + +
=
2 2
2 2 2x y x xy y− − + −
( )
( )
( ) ( )
2 2
2
2 2 2
2
x y x xy y
x y x y
= − − − +
= − − −
>
( ) ( )
2x y x y− − +
Bài 55 (SGK/25)Tìm x , biết
3
2
1
0
4
1
0
4
1 1
0
2 2
x x
x x
x x x
− =
<=> − =
÷
<=> − + =
÷ ÷
>9Z
1
2
x
−
÷
>9Z
1
2
x
+
÷
>9
:/>9Z>
1
2
Z>
1
2
−
=
( ) ( )
2 2
2 1 3 0x x− − + =
( ) ( )
4 3 2 0x x− + =
( )
4x −
>9Z
( )
3 2x +
>9
GV: Nguyễn Quang Sáng Giáo án Đại Số 8
Phũng GD & T Phỳ Quý Trng THCS Tam Thanh
Baứi 57 (SGK/25):
?[ (*
2
4 3x x +
thnh nhõn t
C,#! D (*)&
-7:,*)$W,.+
>Z>
2
3
Baứi 57 (SGK/25)
Phaõn tớch ủa thửực sau thaứnh nhaõn tửỷ .
2
4 3x x +
>
2
3 3x x x +
( ) ( )
1 3 1x x x=
( ) ( )
1 3x x=
4/ Cng c:
C5 %D*)DDD (*+ *6(N&
C7:#.&cỏc bi tp ó gii
5/ Dn dũ:
C;+=+D3G73
CE*)=+FCHIA ẹễN THệC CHO ẹễN THệC
GV: Nguyn Quang Sỏng Giỏo ỏn i S 8