Tải bản đầy đủ (.docx) (46 trang)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Lãng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424 KB, 46 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT YÊN LÃNG

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN HĨA HỌC LỚP 12
NĂM HỌC 2019 - 2020

A. CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT
CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
1)

Liên kết trong tinh thể kim loại là liên kết :...................................................................................................
2)
Tính chất vật lý chung của kim loại là :.................................................................................................
3)
Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên là do................................................................................
4)
Khi tăng nhiệt độ, độ dẫn điện của kim loại :........................................................................................
5)
Các kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt là :................................................................................................
6)
Tính chất vật lý khác của kim loại là :...................................................................................................
7)
Kim loại nhẹ nhất là : ......................... ; nặng nhất là :..........................................................................
8)
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là : ………............, cao nhất là...........................................
9)
Kim loại mềm nhất là ……………..., cứng nhất là...............................................................................
10) Tính chất hóa học chung của kim loại là ..............................................................................................
11) HNO3, H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với các kim loại..................................................................
12) Dãy điện hóa kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần......................................................................
và chiều giảm dần...................................................................................................................................


13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)
23)
24)
25)
27)
28)
29)
30)
31)
32)
33)
34)
35)
36)

Dãy điện hóa kim loại là :......................................................................................................................
Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào....................................................................................................
Hợp kim có tính chất ...………giống với đơn chất tham gia, nhưng …………khác với các đơn chất
Có 2 loại ăn mòn kim loại là..................................................................................................................
Điều kiện để xảy ra ăn mịn điện hóa là :...............................................................................................
Có 2 phương pháp chống ăn mòn kim loại là :......................................................................................

Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta gắn thêm kim loại là....................................................................
Hợp kim Fe – Cu để lâu trong khơng khí ẩm, kim loại bị ăn mịn là....................................................
Ngun tắc điều chế kim loại là.............................................................................................................
Có 3 phương pháp điều chế kim loại là :...............................................................................................
Phương pháp nhiệt luyện dùng chất khử là ……………….... khử ………………. dùng điều chế kim loại từ
Phương pháp thủy luyện là...................................................................……………………………….
Phương pháp thủy luyện dùng điều chế các kim loại............................................................................
26) Phương pháp điện phân là :……………………………………………………………………………
Phương pháp điện phân nóng chảy thường dùng điều chế các kim loại................................................
Phương pháp điện phân dung dịch dùng điều chế các kim loại............................................................
Cơng thức tính khối lượng chất thu được ở điện cực là :.......................................................................
Cho CO đi qua hỗn hợp Al2O3, ZnO, CuO, MgO, Fe2O3 thu được chất rắn gồm..................................
Cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng là :...................................................................................
Cho thanh Fe vào dung dịch CuCl2 có hiện tượng là.............................................................................
Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe ta dùng.....................................................................................
Để tách Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng ta dùng dung dịch sắt (III) như :
Để làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 ta dùng.......................................................................................
Cho Al, Fe vào dd Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được hỗn hợp 3 kim loại thì 3 kim loại đó là : ...............


CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHƠM
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)

10)
11)
12)
13)
14)
15)
16)
17)
18)
19)
20)
21)
22)
23)
24)
25)
26)
27)
28)
29)
30)
31)
32)
33)
34)
35)
36)
37)
38)
39)


Kim loại kiềm (nhóm IA) gồm .............................................................................................................
Kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sơi. ……………………………………, khối lượng riêng
…………………………………….. và biến đổi theo quy luật là do...................................................
Tính chất chung của kim loại kiềm là ……………………… là do......................................................
Thứ tự giảm dần độ hoạt động của kim loại kiềm là :...........................................................................
Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong........................................................................
Na cháy có ngọn lửa màu …….. , K cháy có ngọn lửa màu................................................................
Kim loại được dùng làm tế bào quang điện...........................................................................................
Phương pháp điều chế kim loại kiềm là ................................................................................................
Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là .............................................................................
Dung dịch NaOH, Na2CO3, NaHCO3 có mơi trường …….và làm ……. hóa xanh, ……… hóa hồng
Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình ………… ở anot xảy ra quá trình.......................
Nhiệt phân NaHCO3 thu được sản phẩm là...........................................................................................
NaHCO3 có tính chất …………………….. vì......................................................................................
Kim loại kiềm thổ (nhóm IIA) gồm.......................................................................................................
Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của kim loại kiềm thổ không biến đổi theo quy luật nhất định là
do
Công thức oxit chung của kim loại kiềm là…............... và của kim loại kiềm thổ là...........................
Kim loại kiềm thổ không phản ứng với nước là ….., phản ứng chậm là ……., phản ứng ngay là.......
Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là...........................................................................................
Công thức của đá vôi là…... ………..; vôi sống là……………. ; nước vơi trong là............................
Thành phần chính trong các loại đá vôi, đá phấn, đá hoa là..................................................................
Phản ứng giải thích sự tạo hang động hay xâm thực là ........................................................................
Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là ..........................................
Công thức của thạch cao sống là………….., thạch cao nung là…………, thạch cao khan là..............
Loại thạch cao dùng để đúc tượng là.....................................................................................................
Thổi từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 có hiện tượng là......................................................................
Cơng thức của quặng đolomit là ………... quặng sivinit là..................................................................
Nước cứng là..........................................................................................................................................

Nước cứng tạm thời là...........................................................................................................................
Nước cứng vĩnh cửu là...........................................................................................................................
Nước cứng toàn phần là.........................................................................................................................
Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là......................................................................................
Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu hoặc toàn phần là..........................................................
Vị trí của Al trong bảng tuần hồn là.....................................................................................................
Cấu hình electron của Al là ………………………………. và của Al3+ là...........................................
Độ dẫn điện của Al ...............................................................................................................................
Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với..................................................................................................
Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường là do..............................................................................
Phản ứng 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe được gọi là phản ứng...............................................................
Khi cho Al vào dung dịch NaOH phản ứng xảy ra đầu tiên là..............................................................
tiếp theo là ………………………………...sau đó …………………………Q trình (1), (2) lập lại.


40)
41)
42)
43)
44)
45)
46)
47)
48)
49)
50)
51)
52)
53)


Phương pháp điều chế nhôm là............................................................................................................
Nguyên liệu sản xuất nhôm là................................................................................................................
Khi điện phân nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit vào nhằm mục đích..........................................
Nhận biết Mg, Al, Al2O3 bằng................................................................................................................
Cho Al vào dung dịch NaOH dư có hiện tượng là.................................................................................
Cho Na vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng...........................................................................................
Tính chất của Al(OH)3, Al2O3 là tính.....................................................................................................
Điều chế Al(OH)3 bằng cách..................................................................................................................
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ NaOH vào AlCl3 là.............................................................................
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 vào AlCl3 là............................................................................
Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng là........................................................................
Thổi khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng là.........................................................................
Phèn chua có cơng thức là . ………………………. dùng làm ngành thuộc da,công nghệ giấy, chất cầm màu
trong công nghiệp vải, làm trong nước đục.
Phèn nhơm đơn có cơng thức là ………………. , phèn amoni có cơng thức là ...................................

B. PHẦN BÀI TẬP VẬN DỤNG
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
LÍ THUYẾT
Câu 1. Cấu hình electron của X2+: 1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hồn là
A. ơ 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
B. ơ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
D. ơ 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu 2. Cho các kim loại sau: Au, Al, Fe, Cu, Ag. Sắp xếp các kim loại trên theo thứ tự tăng dần khả năng dẫn điện:
A. Fe < Cu < Al < Au < Ag
B. Fe < Al < Au < Cu < Ag
C. Cu < Fe < Ag < Au < Al
D. Fe < Au < Al < Ag < Cu
Câu 3. Kim loại dẻo nhất là:

A. Au
B. Ag
C. Al
D. Cu
Câu 4. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A. Li
B. Na
C. K
D. Hg
Câu 5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố Fe (Z = 26) thuộc nhóm:
A. VIB.
B. VIIIB.
C. IIA.
D. IA.
Câu 6. Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do :
A. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.
B. Kim loại có bán kính ngun tử và điện tích hạt nhân bé
C. Các electron tự do trong kim loại gây ra
D. Kim loại có tỉ khối lớn
Câu 7. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hồn các ngun tố hố học :
A. Chu kì 3, nhóm IA là ngun tố phi kim B. Chu ki 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại
C. Chu kì 3, nhóm IA là ngun tố kim loại D. Chu kì 4, nhómVIIA,là ngun tố phi kim
Câu 8. Cation X+ có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s2 3p6. Vị trí X trong bảng tuần hồn là :
A. Chu kì 3, nhóm IA là ngun tố kim loại B. Chu kì 4, nhómVIIIAl àngun tốkim loại
C. Chu kì 4, nhóm IA là ngun tố kim loại D. Chu kì 3, nhóm VIA là ngun tố phi kim
Câu 9. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng 2s22p6 là:
A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+.
D. K+.

Câu 9. Ý nào khơng đúng khi nói về ngun tử kim loại:


A. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
B. Số electron hố trị thường ít hơn so với phi kim.
C. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn.
D. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngồi cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính ngun tử kim loại nhỏ hơn bán kính ngun tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 11. Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
A. Na
B. Al
C. Cr
D. Ca
Câu 12. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. K
Câu 13. Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì dãy các chất đều bị tan hết là:
A. Cu, Ag, Fe
B. Al, Fe, Ag
C. Cu, Al, Fe
D. CuO, Al, Fe
Câu 14. Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 15. Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Mg
B. Ag
C. Cu
D. Au
Câu 16. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cu
B. Al
C. Zn
D. Mg
Câu 17. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
Câu 18. Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 19. Kim loại nào sau đây tác dụng được hết với 4 dung dịch muối sau: FeSO4 ; Pb(NO3)2 ; CuCl2 ; AgNO3:
A. Zn
B. Sn
C. Ni
D. Hg
Câu 20. dd ZnSO4 có lẫn tạp chất là dd CuSO4 . Dùng hóa chất nào để loại bỏ tạp chất?
A. Cu dư, lọc
B. Zn dư, lọc

C. Fe dư, lọc
D. Al dư, lọc
Câu 21. Bột Cu có lẫn tạp chất là bột Zn và bột Pb. Dùng hóa chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất
A. dd Cu(NO3)2 dư
B. dd Pb(NO3)2 dư C. dd CuCl2
D. dd AgNO3
Câu 22. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch gồm:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2, AgNO3 dư
C. Fe(NO3)3, AgNO3 dư
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
3+
+
Câu 23. Cho 2 cặp oxi hoá - khử Al / Al và Ag / Ag có phương trình ion thu gọn
A. Al3+ + 3Ag  Al + Ag+
B. Al + 3 Ag+  Al3+ +3 Ag
C. Al + Ag+  Al3+ + Ag
D. Al3+ + 3 Ag+  Al + 3Ag
Câu 24. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3 .
Kim loại phản ứng được cả 4 dung dịch muối là:
A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Cu
Câu 25. Trong dãy các kim loại sau, dãy kim loại nào không phản ứng với HNO3 đậm đặc nguội:
A. Al, Fe, Cu, Ag
B. Al, Fe, Cr
C. Al , Fe, Hg, Zn.
D. Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Câu 26. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra được:

A. Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb
B. Sn + Fe2+ → Sn2+ + Fe
C. Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag

D.Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu


Câu 27. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong
A. NaOH dư.
B. HCl dư.
C. AgNO3 dư.
D. NH3 dư.
Câu 28. Các chất sau : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 đặc nguội , dd FeCl3 . Chất tác dụng với Fe là
A. Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4

B. Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 đặc nguội

C. Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd FeCl3

D. Tất cả các chất trên .

Câu 29: Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu được
có chất tan là :
A. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 ;

B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3

C. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3

D. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 và Ag


Câu 30. Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe; (2) Fe, Cu; (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch
HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2) và (3)
Câu 31. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra được?
A. Ni + Fe2+→ Ni2+ + Fe
B. Mg + Cu2+→ Mg2+ + Cu
C. Pb + 2Ag+→ Pb2+ + 2Ag
D. Fe + Pb2+→ Fe2+ + Pb
Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Fe có khả năng tan trong dd FeCl3 dư.
B. Cu có khả năng tan trong dd FeCl2 dư.
C. Cu có khả năng tan trong dd FeCl3 dư. D. Fe có khả năng tan trong dd CuCl2 dư.
Câu 33. Cho phản ứng hóa học sau: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:
A. 4,5,4,1,3
B. 4,8,4,2,4
C. 4,10,4,1,3
D. 2,5,4,1,6
Câu 34. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hố chất có thể hồ tan hồn tồn hợp kim trên thành
dung dịch là:
A. Dung dich NaOH.
B. Dung dịch H2SO4 đặc nguội
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dich HNO3 loãng
+
Câu 35. Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag → Cu2+ + 2Ag. Hãy cho biết kết luận nào dưới đây là sai:

A. Cu2+ có tính oxi hố mạnh hơn Ag+.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
+
2+
C. Ag có tính oxi hố mạnh hơn Cu .
D. Cu bị oxi hóa bởi ion Ag+.
Câu 36. Nhúng một thanh đồng vào dung dịch FeCl3. Hỏi phản ứng xong khối lượng thanh đồng:
A. Tăng
B. giảm
C. Không thay đổi
D. không thể xác định
Câu 37. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.
Câu 38. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Ba, Na, Cu.
B. Ba, Fe, K.
C. Na, Ba, Ag.
D. Na, Ca, K.
Câu 39. Cách sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính oxi hóa:
A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+
B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+
C. Na+ < Al3+ D. Na+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+


Câu 40. Cho 4 cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Fe3+/Fe2+; Cu2+/Cu; 2H+/H2. Hãy sắp xếp thứ tự tính oxi hóa tăng dần

của các cặp trên.
A. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Zn2+/Zn < Fe3+/Fe2+ B. Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < 2H+/H2 < Fe3+/Fe2+
C. Fe3+/Fe2+ < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe2+/Fe D. Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+
Câu 41. Cho dãy kim loại sau, dãy nào xếp theo chiều giảm của tính khử
A. Mg, Mn, Al, Fe2+ ,Cu
B. Al, Mg, Mn, Fe2+,Cu
C. Mg, Al, Mn, Fe2+,Cu
D. Mg, Al, Mn,Cu , Fe2+
Câu 42. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ tan nhanh nếu ta nhỏ thêm vào dung dịch
một vài giọt:
A. dd H2SO4
B. dung dịch Na2SO4
C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch NaOH
Câu 43. Cặp kim loại Al – Fe tiếp xúc với nhau và được để ngồi khơng khí ẩm thì
A. Al bị ăn mịn điện hố.
B. Fe bị ăn mịn điện hố
C. Al bị ăn mịn hóa học
D. Al, Fe đều bị ăn mịn hóa học
Câu 44. Cách nào sau đây sai khi dùng để chống ăn mòn vỏ tàu biển bằng sắt:
A. Ghép kim loại Zn vào phía ngồi vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển.
B. Sơn lớp sơn chống gỉ lên bề mặt vỏ tàu.
C. Ghép kim loại Cu vào phía ngồi vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển.
D. Mạ đồng lên bề mặt vỏ tàu.
Câu 45. Để vật bằng gang trong khơng khí ẩm , vật bị ăn mịn theo kiểu:
A. Ăn mịn hóa học
B. Ăn mịn điện hố : Fe là cực dương, C là cực âm
C. Ăn mòn điện hoá : Al là cực dương, Fe là cực âm
D. Ăn mịn điện hố : Fe là cực âm, C là cực dương .
Câu 46. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li
thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mịn trước là:

A. I, II và III.
B. I, II và IV.
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
Câu 47. Cho một mẩu Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí hiđro thốt ra, thêm vào cốc vài giọt
dung dịch CuSO4. Bản chất và hiện tượng sau khi thêm dung dịch CuSO4 là:
A. ăn mịn hố học, khí hiđro thốt ra giảm
B. ăn mịn hố học, khí hiđro thốt ra tăng
C. ăn mịn điện hố, khí hiđro thốt ra giảm
D. ăn mịn điện hố, khí hiđro thốt ra tăng
Câu 48. Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X; Y; Z; T. Biết rằng:
- X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
- X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối của T.
- Z tác dụng được với dd H2SO4 đặc nóng nhưng khơng tác dụng được với dd H2SO4 đặc nguội.
X; Y; Z; T theo thứ tự là:
A. Na; Al; Fe; Cu
B. Al; Na; Fe; Cu
C. Al; Na; Cu; Fe
D. Na; Fe; Al; Cu
Câu 49. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào kim lọai bị ăn mịn điện hóa?
A. Cho kim lọai Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng.
B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
C. Cho kim lọai Cu vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
D. Đốt dây sắt trong khơng khí.
Câu 50. Một sợi dây phơi quần áo bằng đồng được nối với một sợi dây nhơm. Có hiện tượng gì xảy ra ở chỗ nối
hai dây kim loại khi để lâu ngày ngồi trời?
A. Sợi dây nhơm bị ăn mịn.
B. Sợi dây đồng bị ăn mòn.
C. Cả hai sợi dây đồng thời bị ăn mịn.
D. Khơng có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 51. Phương pháp thích hợp để điều chế những kim loại có tính khử mạnh( từ Li đến Al) là:
A. Điện phân nóng chảy
B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt luyện
D. Thủy luyện


Câu 52. Nhóm kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Cu, Al, Fe.
B. Ag, Na, Ba.
C. Fe, Cu, Ag.
D. K, Al, Ca.
Câu 53. Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản
ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm bao gồm:
A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg.
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg.
D. Al, Fe, Cu, MgO.
Câu 54. Điện phân dung dịch chứa muối nào sau đây sẽ thu được kim loại tương ứng?
A. NaCl.
B.CaCl2.
C. AlCl3.
D. AgNO3.
Câu 55. Quá trình nào xảy ra ở catot khi điện phân dung dịch NaCl?
A. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-.
B. Na+ + 1e → Na.
C. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e.
D. 2Cl- → Cl2 + 2e.
BÀI TOÁN.
Câu 1.

Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24
lít khí H2 (ở đktc). Tính khối lượng muối thu được và khối lượng dd sau phản ứng.
Câu 2.
Cho hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 4,8 gam Mg tác dụng hết với 11,2 lít hỗn hợp hai khí clo và oxi. Sau khi
phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 39,4
B. 34,9
C. 43,9
D. 49,3
Câu 3.
Trộn 60 g bột sắt và 30 g bột lưu huỳnh rồi đun nóng (khơng có khơng khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A
bằng dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn. V có giá trị là:
A. 11,2 lít
B. 21 lít
C. 33 lít
D. 49 lít
Câu 4.
Đốt cháy bột sắt trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình
tăng 8,52 gam. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6,72 gam.
B. 4,48 gam.
C. 2,936 gam.
D. 10,08gam.
Câu 5.
Cho hỗn hợp (A) gồm Cu và Mg vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí (đktc) khơng màu và một chất
rắn không tan (B). Dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng để hồ tan chất rắn (B) thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Khối
lượng hỗn hợp (A) ban đầu là
A. 6,4 gam.
B. 12,4 gam.

C. 6,0 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 6.
Cho 20 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 7,168 lit
H2(đktc). Thành phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp là
A. 34,8%.
B. 61,6%.
C. 89,6%.
D. 38,4%.
Câu 7.
Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.
Câu 8.
Ngâm một lá kim loại có khối lượng 25 gam trong dung dịch H2SO4 lỗng. Sau khi thu được 336 ml khí H2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 3,36%. Kim loại đó là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.
D. Al.
Câu 9. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO 3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO 2
có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 0,56 gam.
B. 1,12 gam.
C. 11,2 gam.
D. 5,6 gam.
Câu 10. Cho 16,2 gam kim loại R tan hết vào dung dịch HNO 3 thu được 5,6 lít hỗn hợp khí N 2 và NO có khối

lượng 7,2 gam. Kim loại R là:
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 11. Cho 16,2 g kim loại M (có hóa trị khơng đổi) tác dụng với 0,15 mol O 2. Chất rắn thu được sau phản ứng
đem hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thốt ra 13,44 lít H2 (đktc).Vậy kim loại M là


A. Mg.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 12. Khử hoàn toàn 3,2 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao rồi cho sản phẩm khí thốt ra hấp thụ vào nước
vơi trong dư thu được 6 gam kết tủa. Oxit sắt đã dùng là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
Câu 13. Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được phần dung dịch chứa 12,0
gam muối và 224 ml khí SO2 (đkc). Cơng thức oxit sắt và giá trị m là:
A. Fe2O3 và 4,80 gam
B. FeO và 4,32 gam
C. Fe3O4 và 4,64 gam.
D. Fe3O4 và 6,96 gam.
Câu 14. Cho 4,59 gam một oxit kim loại M có hố trị khơng đổi tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 7,83
gam muối nitrat. Công thức oxit kim loại là:
A. BaO
B. MgO
C. Al2O3

D. ZnO.
Câu 15. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 16. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO ở (đktc).
Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 39g.
B. 38g.
C. 24g.
D. 42g.
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả
mãn trường hợp trên?
A. 1,5.
B. 1,8.
C. 2,0.
D. 1,2.
Câu 18. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dd chứa hỗn hợp gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,80.
B. 4,08.
C. 2,16.
D. 0,64.
Câu 19. Hòa tan 0,784 gam bột sắt trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,3M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 100 ml dung dịch A. Nồng độ mol/l chất tan trong dung dịch A là:
A. Fe(NO3)2 0,12M; Fe(NO3)3 0,02M
B. Fe(NO3)3 0,1M

C. Fe(NO3)2 0,14M
D. Fe(NO3)2 0,14M; AgNO3 0,02M
Câu 20. Cho hỗn hợp A gồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc thí
nghiệm thu được 2,2 gam chất rắn. Nồng độ CM của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,25M
B. 0,32M
C. 0,15M
D. Đáp án khác
Câu 21. Cho 1,152 gam hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,208 gam kim
loại. Vây % khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là:
A. 63,542%.
B. 41,667%.
C. 72,92%.
D. 62,50%.
Câu 22. Cho 8,4 gam Fe vào dd có chứa 0,4 mol AgNO3. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối thu được:
A. 32,4 gam
B. 33,2 gam
C. 34,2 gam
D. 42,3 gam
Câu 23. Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 34,44
B. 12,96
C. 30,18
D. 47,4
Câu 24. Khi điện phân dung dịch K2SO4 ở catot thu được V1 lít khí, ở anot thu được V2 lít khí (các thể tích đo cùng
điều kiện). Mối quan hệ giữa V1 và V2 là:
A. V1 = 2V2
B. V2 = 2V1
C. V1 = 3V2

D. V2 = 3V1
Câu 25. Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ dòng điện là 2,5A trong thời gian 80 phút, với điện cực cacbon
graphit. Khối lượng Cu thu được ở catot là:


A. 3,797 gam
B. 2,779 gam
C. 2,07 gam
D. 3,979 gam
Câu 26. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả
năng hồ tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là :
A. 4,05
B. 2,70
C. 1,35
D. 5,40
Câu 27. Cho 31 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc) là sản
phẩm khử duy nhất. Cơ cạn dd sau phản ứng thu được 179,8 gam hỗn hợp muối khan.
Giá trị của V là:
A. 17,92
B. 15,68
C. 20,16
D. 16,8
H2SO4
Câu 28. Hịa tan hồn tồn 3,87 gam hỗn hợp Mg và Al bằng lượng dư axit
thu được 4,368 lít khí H2 (đktc).
Cũng lượng kim loại trên nếu tác dụng với oxy thì khối lượng oxit thu được là:
A. 6,99g
B. 7,71g
C. 7,17g

D. 7,14g
Câu 29. Hịa tan hồn tồn 30,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO 3,sau phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam
hỗn hợp muối. Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:
A. 0,45 mol
B. 0,40 mol
C. 0,30 mol
D. 0,35 mol
Câu 30. Chia hỗn hợp 2 kim loại có hố trị khơng đổi làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl
tạo ra 1,792 lít H2 (đktc). Phần 2,nung trong oxi thu được 2,84 gam hỗn hợp oxit. Khối lượng hỗn hợp 2 kim loại
ban đầu là:
A. 2,2 gam
B. 3,12 gam
C. 2,4 gam
D. 1,56 gam
Câu 31: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 1,5M, thu được dung
dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N 2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của
m là
A. 98,20
B. 97,20
C. 98,75
D. 91,00
Câu 32 : Đốt 5,6 gam Fe trong không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 15,6
D. 24,2.
Câu 33: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là

A. 4,72.
B. 4,48.
C. 3,20.
D. 4,08.
Câu 34: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có cơng thức oxit cao nhất là YO 3. Nguyên tốt Y tạo với kim loại
M hợp chất có cơng thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
Câu 35: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y.
Cho Y hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO 3
dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 3,36
Câu 36: Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện khơng đổi 2,68A
(hiệu suất q trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi
các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị của
t là
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 0,3.


Câu 37. Khuấy một thanh kim loại M hoá trị 2 trong 200ml dung dịch Cu(NO 3)2 0,4M đến khi dung dịch hết màu
xanh. Biết rằng toàn bộ Cu sinh ra đều bám hết vào thanh M, khối lượng thanh M tăng 0,64g. Nguyên tử khối của
M là

A. 24.
B. 56.
C. 65.
D. 27.
Câu 38. Điện phân hồn tồn 1 lít dung dịch AgNO3 với 2 điên cực trơ thu được một dung dịch có pH= 2. Xem thể
tích dung dịch Điện thay đổi khơng đáng kể thì lượng Ag bám ở catod là:
A. 0,54 gam.
B. 0,108 gam.
C. 1,08 gam. D. 0,216 gam.
Câu 39. Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung
dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban
đầu là
A. 1M.
B.0,5M.
C. 2M.
D. 1,125M.
Câu 40. Điện phân nóng chảy 76g muối MCl2 thu được 0,64 mol khí Cl2 ở anot. Biết hiệu suất phản ứng điện phân
là 80%. Tên của M là
A. Mg.
B. Ca.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 41. Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hịa
tan hồn tồn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thu
được kết tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác
dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,65
B. 31,57
C. 32,11
D. 10,08

Câu 42. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dngf
điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì
tổng thể tích khí thu được o cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra
khơng tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,18
C. 0,24
D. 0,26
CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM- KIỀM THỔ- NHƠM
LÍ THUYẾT
Câu 1. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
A. Ngâm chúng vào nước
B. Giữ chúng trong lọ có nắp đậy kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
D. Ngâm chúng trong dầu hoả
Câu 2. Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì khơng thấy kết tủa?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Mg(NO3)2
D. Ba(NO3)2
+
Câu 3. Quá trình nào sau đây, ion Na khơng bị khử?
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy.
D. Điện phân NaBr nóng chảy.
Câu 4. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình gì?
A. Sự khử ion Na+
B. Sự oxi hoá ion Na+
C. Sự khử phân nước

D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 5. Cách nào sau nay không điều chế được NaOH:
A. Cho Na tác dụng với nước.
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
Câu 6. Những đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của các kim loại kiềm?
A. Số oxi hóa trong hợp chất
B. Tính khử mạnh


C. Số electron ngoài cùng của nguyên tử
D. Khối lượng nguyên tử
Câu 7. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca
B, Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba,Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
Câu 8. Tính chất hố học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là gì?
A. Tính khử mạnh
B. Tính khử yếu
C. Tính oxi hố yếu D. Tính oxi hố mạnh
2
2
Câu 9. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s 2s 2p6? (Biết Na(Z=11); Mg(Z=12);Al(Z=13); K(Z= 19; Ca(Z=20)).
A. Na+, Ca2+, Al3+
B. K+, Ca2+, Mg2+
C. Na+, Mg2+, Al3+
D. Ca2+, Mg2+, Al3+
Câu 10: Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo mơi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
Câu 11. Phương trình điện phân nào sau đây sai?
A. 2ACln

đpnc

→

2A + nCl2

B. 2NaCl + 2H2O→ H2 + Cl2 + 2NaOH (có vách ngăn)


→
C. 4MOH
4M + 2H2O
D. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + O2 + 4HNO3
Câu 12. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4?
A. Sủi bọt khơng màu và có kết tủa màu xanh
B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dd nhạt màu
C. Sủi bọt khí khơng màu và có kết tủa màu đỏ
D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanh
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Kim loại kiềm gồm Li, Na, K, Ra, Cs và Fr
B. Kim loại kiềm thuộc nhóm IA của BTH
C. Các kim loại kiềm đều các cấu hình electron hố trị là ns1
D. Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hố +1

Câu 14. Nếu M là ngun tố thuộc nhóm IA thì hiđoxit của nó có cơng thức là :
A. MOH
B. M(OH)2
C. M(OH)3
D. M2O
Câu 15. Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ?
A. NaOH
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NH4Cl
Câu 16. Nguyên tố nào sau đây chỉ có ở trạng thái hợp chất trong tự nhiên?
A. Au
B. Na
C. Ne
D. Ag
Câu 17. Nếu M là nguyên tố thuộc nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là :
A. MO2
B. M2O3
C. MO
D. M2O
+
Câu 18. Ion Na thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:
đpnc

A. 2NaCl

dpnc

→
0


t
→

2Na + Cl2

B. NaCl + AgNO3


→

NaNO3 + AgCl


→
C. 2 NaNO3
2NaNO2 + O2
D. Na2O + H2O
2NaOH
Câu 19. Tác dụng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Na + HCl
B. Na + H2O
C. Na + O2
D. Na2O + H2O
Câu 20. Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. CO2 + NaOH dư B. NO2 + NaOH dư C. Fe3O4 + HCl dư
D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư
Câu 21. NaOH có thể dùng làm khơ chất khí nào trong số các khí sau?
A NH3.
B CO2.

C SO2.
D H2S.
Câu 22. Trong những câu sau đây, câu nào không đúng đối với nguyên tử kim loại kiềm thổ? Theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân thì:
A. Bán kính ngun tử tăng dần
B. Năng lượng ion hoá giảm dần


C. Khối lượng riêng tăng dần
D. Khối lượng nguyên tử tăng dần
Câu 23. Các nguyên tố trong cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất hố học tương tự nhau?
A. Mg và S
B. Ba và Ca
C. Ca và Br2
D. S và Cl2
Câu 24. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hố trị bằng:
A. 1 e
B. 2e
C. 3e
D. 4e
Câu 25. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nào sau đây khơng đúng?
A. Số electron hố trị bằng nhau
B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính bazơ
D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Câu 26. Điều phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Ngun tử Ca bị oxi hố khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Ion Ca2+ khơng bị oxi hoá hoặc khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với Cl2

Câu 27. Chất nào có thể làm mềm nước cứng tồn phần ?
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. NaOH
Câu 28: Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2, Na2CO3
B. HCl, Ca(OH)2
C. NaHCO3, Na2CO3
D. HCl, Na3PO4
Câu 29. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngồi cùng là lớp 3, trên lớp 3 có chứa 2e. Cấu hình điện tử của R,
tính chất của R là:
A. 1s22s22p63s2, R là kim loại.
B. 1s22s22p63s23p6, R là khí hiếm.
C. 1s22s22p43s23p2, R là phi kim
D. 1s22s22p63s2, R là phi kim.
Câu 30. Có các chất sau: NaCl, NaOH, Na2CO3, HCl. Chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là;
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. HCl
Câu 31. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào?
A. Na+ và Mg2+
B. Ba2+ và Ca2+
C. Ca2+ và Mg2+
D. K+ và Ba2+
Câu 32. Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng?
A. Nước có chứa nhiều ion Ca2+; Mg2+
B. Nước khơng chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
C. Nước có chứa muối sunfat hoặc clorua của magie và canxi là nước có tính cứng tạm thời.

D. Nước có chứa đồng thời muối hidrocacbonat, sunfat, clorua của magie và canxi là nước có tính cứng tồn
phần.
Câu 33. Một dung dịch chứa các ion Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ
hết các ion Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+ ra khỏi dung dịch ban đầu?
A. K2CO3
B. NaOH
C. Na2SO4
D. AgNO3
Câu 34. Giải pháp nào sau đây được sử dụng để điều chế Mg kim loại?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2
B. Điện phân dung dịch Mg (NO3)2
C. Cho Na vào dung dịch MgSO4
D. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao
Câu 35. Mô tả nào dưới đây khơng phù hợp các ngun tố nhóm IIA?
A. Cấu hình electron hố trị là ns2
B. Tinh thể có cấu trúc lục phương
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba D. Số oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2
Câu 36. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm cùng chu kì
D. Các kim loại kiểm thổ có bán kính ngun tử lớn nhất trong cùng chu kì.


Câu 37. Kim loại Be không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. O2
B. H2O
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu 38. Kim loại Mg không tác dụng với chất nào dưới đây ở nhiệt độ thường?

A. H2O
B.Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Cu SO4
Câu 39. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào khơng có phản ứng của Ca với nước?
A. H2O
B. Dung dịch HCl vừa đủ
\C. Dung dịch NaOH vừa đủ
D. Dung dịch CuSO4 vừa đủ
Câu 40. So sánh (1) thể tích khí O 2 cần dùng để đốt cháy hỗn hợp gồm 1 mol Be, 1 mol ca và (2) thể tích khí H 2
sinh ra khi hồ cùng lượng hỗn hợp trên vào nước
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (1) bằng một nửa (2)
D. (1) bằng một phần ba (2)
Câu 41. Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
A MgSO4.7H2O.
B CaSO4.H2O.
C CaSO4.
D CaSO4.2H2O.
Câu 42. Phương trình hố học nào dưới đây không đúng?
0

A. BaSO4

0

t
→

Ba + SO2 + O2


0

B. 2Mg(NO3)2

t
→

2MgO + 4NO2 + O2

0

t
→

t
→

C. CaCO3
CaO + CO2
D. Mg(OH)2
MgO + H2O
Câu 43. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất tan tốt trong nước?
A. BeSO4, MgSO4, CaSO4, SrSO4
B. BeCl2, MgCl2, CaCl2, SrCl2
C. BeCO3, MgCO3, CaCO3, SrCO3
D. Be(OH)2, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 44. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaSO4 + Na2CO3 B. Ca (OH)2 + MgCl2
C. CaCO3 + Na2SO4 D. CaSO4 + BaCl2

Câu 45. Một cách đơn giản, người ta thường dùng công thức nào để biểu diễn clorua vôi?
A. CaCl2
B. Ca(ClO)2
C. CaClO2
D. CaOCl2
Câu 46. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây khơng chính xác?
A. CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm
B. Ca (OH)2 dùng để điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi
C. CaCO3 dùng để sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonic
D. CaSO4 dùng để sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng để đúc tượng, mẫu trang trí nội
thất.
Câu 47. Nước cứng khơng gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phịng, làm hư hại quần áo
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và khơng an tồn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
Câu 48. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M 2+ thay cho Ca2+ và
Mg2+):
0

1) M2+ + 2 HCO3-

t
→

MCO3 + H2O + CO2 2) M2+ + HCO3- + OH- → MCO3

3) M2+ + CO2-3 → MCO3
4) 3M2+ + 2 PO3-4 → M3(PO4)2
Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời?

A. 1
B. 2
C.1 và 2
D. 1, 2, 3 và 4
Câu 49: Một loại H2O có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là nước loại nào sau đây?
A Nước mềm.
B Nước cứng tạm thời.


C Nước cứng toàn phần.
D Nước cứng vĩnh cửu.
Câu 50. Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2
Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất oxi hoá là chất nào?
A. Al
B. H2O
C. NaOH
D. NaAlO2
Câu 51. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ơ thứ 12, chu kỳ 2, nhóm IIIA
B. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện
D. Mức oxi hoá đặc trưng là +3
Câu 52. Mơ tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhơm là chưa chính xác?
A. Màu trắng bạc.
B. Là kim loại nhẹ.
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
D. Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, tốt hơn các kim loại Ag và Cu.
Câu 53. Mô tả ứng dụng nào của nhơm dưới đây là chưa chính xác?
A. Làm vật liệu chế tạo ô tô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.
B. Nhơm có tính khử mạnh nên trong cơng nghiệp luyện thép người ta dùng nhôm để khử oxit sắt.

C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, cơng cụ đun nấu trong gia đình.
D. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray.
Câu 54. Hiđroxit nào lưỡng tính:
A. Al(OH)3
B. KOH
C. Ca(OH)2
D. Mg(OH)2
Câu 55. Dung dịch nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh?
A. K2SO4
B. KAl (SO4)2.12H2O
C. NaAlO2
D. AlCl3
Câu 56. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây khơng tạo sản phẩm khí?
A. dd Al(NO3)3 + dd Na2S
B. dd AlCl3 + dd Na2CO3
C. Al + dd NaOH
D. dd AlCl3 + dd NaOH
Câu 57. Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl3
B. Thêm dư AlCl3 vào dd NaOH
C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO2
D. Thêm dư CO2 vào dd NaOH
Câu 58. Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhôm
B. Sắt
C. Magie
D. Đồng
Câu 59. Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch CuSO4
Câu 60: Hợp chất nào khơng phải là hợp chất lưỡng tính?
A. NaHCO3
B. Al2O3
C.Al(OH)3
D.CaO
Câu 61: Trong các cặp chất sau,cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. Al(NO3)3 và Na2CO3
B. HNO3 và Ca(HCO3)2
C. NaAlO2 và NaOH
D. NaCl và AgNO3
Câu 62: Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca , MgO. Dãy chất tan hết trong dd NaOH dư là:
A. Al2O3, Mg, Ca , MgO
B. Al, Al2O3, Na2O, Ca
C. Al, Al2O3, Ca , MgO
D. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg
Câu 63: Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như thế nào?
A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.
B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.
C. Na tan, có bọt khí thốt ra và có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa vẫn khơng tan.
D. Na tan, có bọt khí thốt ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa tan dần.
Câu 64: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa:
A. NaCl
B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2
C. NaCl + NaAlO2
D. NaAlO2
Câu 65: Trường hợp nào khơng có sự tạo thành Al(OH)3 ?


A.Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3.

C. Cho Al4C3 vào nước.
Câu 66: Phương trình phản ứng hóa học nào đúng:

B. Cho Al2O3 vào nước.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dd AlCl3.

0

t
→

A. 2Al2O3 + 3C

0

4Al + 3CO2

B. 2MgO + 3CO

t
→

0

2Mg + 3CO2
o

t
→


t
→

C. Al2O3 + 3CO
2Al + 3CO2
D. 2Al (dạng hỗn hống) + 6H2O
2Al(OH)3 + 3H2
Câu 67. Phèn chua có cơng thức nào?
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
C. CuSO4.5H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 68. Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl vào
dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:
A. NaCl
B. NH4Cl
C. Al(OH)3
D. Al2O3
Câu 69. Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm?
0

A. 4Al + 3O2

t
→
0

2 Al2O3

t

→

B. Al + 4 HNO3 ( đặc ,nóng)



Al(NO3)3 + NO2 + 2H2O

0

t
→

C. 2Al + Cr2O3
Al2O3 + 2Cr
D. 2Al2O3 + 3C
Al4C3 + 3CO2
Câu 70: Oxit nào lưỡng tính:
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. CaO
D. CuO
Câu 71: Dung dịch Al2(SO4)4 có pH là:
A < 7.
B > 7.
C khơng xác định được.
D = 7.
BÀI TOÁN.
Câu 1: Cho 6,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít H2 (đktc) bay ra. Cơ cạn dung dịch
thì khối lượng chất rắn khan thu được là :

A. 9,4g
B. 9,5g
C. 9,6g
D. 9,7g
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 5,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hai kim
loại đó là :
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 3: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 39g kim loại K vào 362g nước là :
A. 12%
B. 13%
C. 14%
D. 15%
Câu 4: Nồng độ mol của dung dịch KOH tạo thành khi hoà tan 3,9g kali kim loại vào 101,8g nước là : (Biết khối
lượng riêng của dung dịch KOH tạo thành là 1,056 g/ml)
A. 1M
B. 0,5M
C. 1,4M
D. 1,5M
Câu 5: 1,24g Na2O tác dụng với nước, được 100 ml dd X. Nồng độ mol của chất trong dd X là
A. 0,04M
B. 0,02M
C. 0,4M
D. 0,2M
Câu 6: Cho mẫu hợp kim Ba-Ca vào nước ta được dung dịch A và 6,72 lít khí (đktc). Cần bao nhiêu ml dung dịch
HCl 1M để trung hịa hồn tồn 1/10 dung dịch A ?
A. 60 ml
B. 40 ml

C. 600 ml
D. 750 ml
Câu 7: Cho 17g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 6,72 lít
H2 ( đktc) và dd Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà dung dịch Y là :
A. 200ml
B. 250ml
C. 300ml
D. 350ml
Câu 8: Cho 2,24 lit CO2 (đktc) tác dụng hết với 200ml dd NaOH 1M.
a/ Dung dịch thu được sau pư chứa :
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Na2CO3 và NaHCO3
D. Na2CO3 và NaOH dư


b/ Khối lượng muối tạo thành là:
A. 10,6g
B. 5,3g
C. 8,4g
D. 4,2g
Câu 9: Hấp thụ hồn tồn 224 ml khí CO2 (đktc) vào 100,0 ml NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Dung dịch X có
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH > 7
D. không xác định được
Câu 10: Cho 112 ml lít khí CO 2( đktc) bị hấp thụ hoàn toàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH) 2 ta được 0,1 gam
kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch nước vôi là:
A. 0,05 M
C. 0,002 M hoặc 0,030 M


B. 0,005 M hoặc 0,015 M
D. 0,015 M

Câu 11: Thể tích dung dịch Ca(OH)2 1,0 M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là:
A. 250 ml

B. 125 ml

C. 500 ml

D. 275 ml

Câu 12: Cho V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn, hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,15 M ta thấy
có 1,97 gam BaCO3 kết tủa. Thể tích V có giá trị nào trong số các giá trị sau?
A. 2,24 lít
B. 0,112 lít
C. 0,224 lít hoặc 1,12 lít
D. 2,24 lít hoặc 1,12 lít.
Câu 13: Hấp thụ tồn bộ 4,48 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH) 2 sẽ thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 35
B. 20
C. 17,5
D. 2,5
Câu 14: Hòa tan 28,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng
dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu
được là:
A. 2 gam
B. 2,54 gam

C. 3,17 gam
D. 2,95 gam
Câu 15: Hoà tan hỗn hợp Ba và K theo tỉ lệ số mol 2:1 vào H 2O dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí . Cho
3,136 lít CO2 hấp thụ hết vào dung dịch X. Nếu các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn thì khối lượng kết tủa tạo
thành là:
A. 19,7 gam
B. 23,64 gam C. 9,85 gam
D. 27,58 gam

3

Câu 16: Trong một cốc nước chứa x mol Ca2+, y mol Mg 2+ và z mol HCO . Nếu chỉ dùng nước vôi trong nồng
độ a mol/l để làm giảm độ cứng trong cốc, thì khi cho V lít nước vơi trong vào, độ cứng bình là bé nhất. Biểu thức
liên hệ giữa x, y và a là:
V=

( 2x + y )

V=

( x + y)

V=

( 2x + 3y )

V=

( x + y)


2a
a
a
2a
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trộn 3,24 gam bột Al với 8 gam Fe 2O3, thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi cho A tác
dụng với dung dịch NaOH dư có 1,344 lít khí H2 (đktc). Tính hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm:
A. 50%
B. 75%
C. 65%
D. 80%.
Câu 18: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở
đktc) thốt ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 19: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm
đã phản ứng là (Cho Al = 27)


A. 2,7 gam.
B. 10,4 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 20: Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)

A. 0,336 lít.
B. 0,672 lít.
C. 0,448 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 21: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc). Khối
lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 22: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản ứng khối
lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam.
B. 2,34 gam.
C. 1,56 gam.
D. 0,78 gam.
Câu 23: Cho 3,51 gam Al hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí là NO,
N2 và N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 2 và dung dịch chỉ chứa một muối. Tính thể tích của hỗn hợp X (đktc):
A. 2,464 lít
B. 2,646 lít
C. 2,644 lít
D. 1,12 lít.
Câu 24: Nung nóng 4,83 gam hỗn hợp Al và một oxit sắt, sau khi phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn, hịa tan hỗn hợp
rắn trong NaOH dư thu được 336 ml khí và cịn lại một phần khơng tan X. Hịa tan hồn tồn X trong H 2SO4 đặc
nóng thu được 1,512 lít khí Y. Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Sắt oxit và khối lượng của sắt oxit đã dùng là
A. Fe2O3; m = 3,6 gam
B. Fe3O4; m= 3,48 gam
C. FeO; m = 3,24 gam
D. Fe2O3; m = 3,2 gam.
Câu 25: Cho 7,00 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Cu, Zn tác dụng hoàn toàn với O2 dư thu được hỗn hợp

Y có khối lượng 12,64 gam. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch Z chứa HCl 0,5
M và H2SO4 0,5 M :
A. 1000 ml
B. 550 ml
C. 470 ml
D. 360 ml
Câu 26: Xử lý 9 gam hợp kim nhơm bằng dd NaOH đặc, nóng (dư) thốt ra 10,08 lít khí (đktc), cịn các thành
phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 60%.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Nếu cũng cho
một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Thành phần phần
trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%.
B. 65,4%.
C. 80,2%.
D. 75,4%.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hịa tan hồn tồn vào nước, tạo ra dung dịch C
và giải phóng 0,06 mol H2. Thể tích dung dịch HCl 2,0 M cần thiết để trung hòa dung dịch C là:
A. 120 ml
B. 30 ml
C. 60 ml
D. 150 ml
Câu 29: Trong 50,0ml dung dịch X có chứa 0,6525 gam một hỗn hợp gồm muối clorua và hiđroxit của kim loại
kiềm. Đo pH của dung dịch là 13 và khi điện phân 5,0 ml dung dịch X cho đến khi hết khí Cl 2 thì thu được 11,2ml
khí Cl2 ở 2730C và 1 atm. Kim loại kiềm đó là:
A. K
B. Cs

C. Na
D. Li
Câu 30: Hịa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch muối
có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:
A. Mn
B. Mg
C. Fe
D. Ni


Câu 31: Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với
dung dịch NaOH 1M nhận thấy số mol kết tủa phụ thuộc
vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Nồng độ
của dung dịch Al2(SO4)3 trong thí nghiệm trên là:
A. 1,25M.
B. 1,5M.
C. 0,75M.
D. 0,50M.

sè mol Al(OH)3

V (ml) NaOH

0

Câu 32: Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100
ml dung dịch gồm HCl 0,5M và Al2(SO4)3 0,25M. Đồ
thị biểu diễn khối lượng kết tủa theo V như hình dưới.
Giá trị của a, b tương ứng là:
A. 0,1 và 400.

B. 0,05 và 400.
C. 0,2 và 400.
D. 0,1 và 300.

340

180
sè mol Al(OH)3

a
V ml NaOH

0

Câu 33: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch
NaAlO2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị
sau:
Từ đồ thị trên hãy cho biết khi lượng HCl cho vào là 0,6
mol thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

b
sè mol Al(OH)3

a
sè mol H+

0

Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung
dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol NaAlO 2, kết

quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

0,2

1,0

sè mol Al(OH)3

Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1.

B. 3 : 2.

C. 4 : 3. D. 2 : 3.

sè mol H+

x
0

1,0

1,2

2,4

Câu 17: Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch
Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam)
vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được
biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là

A. 19,70.

B. 39,40.

C. 9,85.
D. 29,55.
Câu 18: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào số mol CO2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là


A. 11,82.
B. 14,775.
C. 9,85.
D. 7,88.
19.
Nhỏ
từ
từ
dung
dịch
Ba(OH)
Câu
2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.

Câu 20: Cho từ từ đến dư dung
gam hỗn hợp Al(NO3)3 và
lượng kết tủa (y gam) vào số
trong đồ thị bên. Giá trị của m
A. 7,68.
C. 12,39.

C. 2,4. D. 2,5.
dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m
Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối
mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn
là:
B. 5,55.
C. 8,55.

Câu 21: Dùng m gam Al để
khử hoàn toàn một lượng Fe 2O3 sau
phản ứng thấy khối lượng oxit giảm 0,58 g. Hỏi lượng nhôm đã dùng m là:
A. m = 0,27 g
B. m = 2,7g C. m = 0,54 g
D. m = 1,12 g.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (khơng có
khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
B. Al2O3, Fe và Fe3O4.
C. Al2O3 và Fe.
D. Al, Fe và Al2O3.
Câu 23: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Fe 2O3 và Al trong điều kiện khơng có khơng khí thu được
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H 2 Mặt khác nếu cho Y tác dụng
với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2. Số mol Al trong X là:

A. 0,3 mol
B. 0,6 mol
C. 0,4 mol
D. 0,25 mol
Câu 24: Nung m gam hỗn hợp Al, Fe2O3 đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng
nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư, sinh ra 3,08 lít khí H 2 ở đktc. Phần 2 tác dụng với dung dịch
NaOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,40
B. 29,40
C. 29,43
D. 22,75
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe 2O3 thanh Fe) Hòa tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng
dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí H 2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt
nhôm là
A. 45%
B. 50%
C. 71,43%
D . 75%
Câu 26: Có 9,66 gam hỗn hợp bột nhơm và Fe 3O4. Tiến hành nhiệt nhơm hồn tồn rồi hòa tan hết hỗn hợp sau
phản ứng bằng dung dịch HCl được 2,688 lít H2 (đktc). Khối lượng nhơm trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 2,16
B. 2,7
C. 2,88
D. 0,54
Câu 27: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe 2O3 đến phản ứng hịa tồn, sản phẩm sau phản ứng tác dụng với
lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m.
A. 1,080 gam B. 0,810 gam C. 0,540 gam D. 1,755 gam



Câu 28: khi nung hoàn toàn hỗn hợp A gồm x gam Al và y gam Fe2O3 thu được hỗn hợp B. Chia B thành hai phần
bằng nhau: Phần 1 tan trong dung dịch NaOH dư, khơng có khí thốt ra và cịn lại 4,4 gam chất rắn khơng tan. Phần
2 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lít khí(đktc). Giá trị của y là
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 16 gam
D. 8 gam
Câu 29: Nung Al và Fe3O4 (khơng có khơng khí, phản ứng xảy ra hồn tồn) thu được hỗn hợp A. Nếu cho A tác
dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,672 lít khí (đktc). Nếu cho A tác dụng với H 2SO4 đặc, nóng dư được
1,428 lít SO2 duy nhất (đktc). % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 33,69%
B. 26,33%
C. 38,30%
D. 19,88%
Câu 30: Đốt hỗn hợp Al và 16 gam Fe2O3 (khơng có khơng khí) đến phản ứng hồn tồn, được hỗn hợp rắn X.
Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 400.
B. 100.
C. 200.
D. 300.
Câu 31: Trộn 0,54 gam bột Al với Fe 2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng có
khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm Al 2O3, FeO, CuO, Cu, Fe. Hòa tan X trong dung dịch HNO 3 dư thu
được 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO ở đktc. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H2 là
A. 19.
B. 21.
C. 17.
D. 23.


CHƯƠNG 7: CROM- SẮT- ĐỒNG

BÀI TẬP SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng – bảo toàn nguyên tố.
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau
phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 3,81 gam.
B. 4,81 gam.
C. 5,81 gam.
D. 6,81 gam.
Câu 2: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho
dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được
chất rắn có khối lượng là:
A. 11,2 gam.
B. 12,4 gam.
C. 15,2 gam.
D. 10,9 gam.
Câu 3: Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H 2SO4 lỗng ta thấy có 1,344
lít H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra
A. 4,25g
B. 8,25g
C. 5,37g
D. 8,13g
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vửa đủ dung dịch H2SO4 loãng,
thu được 1,344 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,98 gam
B. 9,52 gam
C. 10,27 gam
D. 7,25 gam
Câu 5: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24 lít CO(đktc). Khối lượng Fe thu
được sau phản ứng là:
A. 15g.

B. 16g.
C. 18g.
D. 15,3g.
Câu 6: Hòa tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí
ở (đktc) và 7,48g muối sunfat khan. Giá trị của V là?
A. 1,344
B. 1,008
C. 1,12
D. 3.36
Câu 7: Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO 3
lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 18,0.
B. 22,4.
C. 15,6
D. 24,2.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 bằng lượng vừa đủ 300 ml dung dịch HNO 3 5M
thu được V lít hỗn hợp khí NO2 và NO ( ở đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Giá trị của V là
A. 8,96 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 9: Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O 2, đến khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 600 ml.
D. 800 ml.
Câu 10: Cho 8,3 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe) theo tỉ lệ mol 1: 1 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được ddA
và hỗn hợp khí (N2, NO, N2O ). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, khơng thấy khí thốt ra. Cơ cạn
dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:

A. 45,5 g
B. 26,9g
C. 39,3 g
D. 30,8 g
Câu 11: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3 (trong đó số mol của FeO = số mol Fe(OH) 2 trong
dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung
dịch và lấy chất rắn thu được nung đến khối lượng không đổi thu được 30,4 gam chất rắn khan. Cho 11,2 gam Fe
vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và p gam chất rắn khơng tan.
a. p có giá trị là
A. 0,28 gam.
B. 0,56 gam.
C. 0,84 gam.
D. 1,12 gam.
b. m có giá trị là
A. 35,49 gam.
B. 34,42 gam.
C. 34,05 gam.
D. 43,05 gam.
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch Y có tỉ lệ số mol Fe 2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m 1 gam
muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là


A. 80 ml.
B. 320 ml.
C. 240 ml.
D. 160 ml.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3, thu được 1,568 lít
NO2(đktc). Dung dịch thu được cho tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng
không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 có giá trị là

( Phương trình : FeS2 + HNO3
Fe(NO3)3 + NO2 + H2SO4 + H2O )


A. 47,2%.

B. 46,2%.

C. 46,6%.
D. 44,2%.
II. Bảo tồn electron.
Câu 14: Oxi hóa 0,728 gam bột Fe ta thu được 1,016 gam hỗn hợp hai oxit sắt (hỗn hợp A). Hòa tan hỗn hợp A
bằng dung dịch axit nitric lỗng, dư. Tính thể tích khí NO duy nhất bay ra (đktc).
A. 2,24 ml.
B. 22,4 ml.
C. 33,6 ml.
D. 44,8 ml.
Câu 15: Cho m gam bột Fe vào dung dịch HNO 3 lấy dư, ta được hỗn hợp gồm hai khí NO 2 và NO có VX = 8,96 lít
(đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Xác định %NO và %NO 2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng m
của Fe đã dùng?
A. 25% và 75%; 1,12 gam.
B. 25% và 75%; 11,2 gam.
C. 35% và 65%; 11,2 gam.
D. 45% và 55%; 1,12 gam.
Câu 16: Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A co khối lượng là 75,2 gam
gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, nong thu được 6,72 lit
khi SO2 (đktc). Khối lượng a gam là :
A. 56 gam.
B. 11,2 gam.
C. 22,4 gam.

D. 25,3 gam.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn (có cùng số mol) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung
dịch Y và V lít H2 (đktc). Mặt khác để oxi hóa m gam hỗn hợp X cần V’ lít Cl 2 (đktc). Biết V’–V=2,016 lít. Cơ cạn
dung dịch Y thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 35,685 gam
B. 71,370 gam
C. 85,644 gam
D. 57,096 gam
Câu 18: Cho 14,3 gam Zn tác dụng hết với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A và 896 ml khí NO (đktc) duy
nhất thốt ra. Cô cạn dung dịch A, thu được khối lượng muối khan là
A. 44, 78 gam
B. 41,58 gam
C. 55,22 gam
D. 11,34 gam
Câu 19: Cho 2,11g hỗn hợp Fe, Cu, Al hòa tan hết bởi dung dịch HNO3 tạo thành 0,02 mol NO và 0,04 mol NO2.
Khối lượng muối khan thu được
A. 8,31 g
B. 9,62
C. 7,86 g
D. 5,18 g
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 10,44 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và
1,624 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị
của m là
A. 29.
B. 52,2.
C. 58,0.
D. 54,0.
Câu 21: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư) hịa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml
dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm

thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%
B. 76,70%
C. 53,85%
D. 56,36%
Câu 22: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và
khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với
dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
V. 6,72
D. 3,36
Câu 23: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được sản phẩm khử là 0,896 lít
(ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỷ khối so với H2 bằng 14,75. Thành phần % theo khối lượng của sắt trong
hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%.
B. 61,82%.
C. 38,18%.
D. 38,20%.


III. Sử dụng phương pháp quy đổi trong giải toán ( kết hợp các định luật bảo toàn )
Câu 24: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu
được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 38,72.
B. 35,50.
C. 49,09.
D. 34,36.
Câu 25: Cho 4,56 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy

ra hoàn tồn, thu được dung dịch Y; Cơ cạn dung dịch Y thu được 3,81 gam muối FeCl 2 và m gam FeCl3.Giá trị của
m là
A. 8,75. B. 9,75.
C. 4,875.
D. 7,825.
Câu 26: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48lít khí
NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là :
A. 33,6g
B. 42,8g
C.46,4g
D. 45,2 g
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m làA. 9,12.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.
Câu 28: Để hoà tan hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,8.
B. 1,8.
C. 2,3.
D. 1,6.
Câu 29: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít
NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy
tồn bộ kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 16 gam.
B. 9 gam.
C. 8,2 gam.
D. 10,7 gam.
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm a mol FeS 2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì thu được dung dịch

A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là
A. a = 0,12; b = 0,06. B. a = 0,06; b = 0,03. C. a = 0,06; b = 0,12.D. a = 0,03; b = 0,06.
Câu 31: Nung m gam bột Cu trong oxi thu đ ược 49,6 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO v à Cu2O. Hoà
tan hoàn toàn X trong H 2SO4 đặc nóng thốt ra 8,96 lít SO 2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 19,2.
B. 29,44.
C. 42,24.
D. 44,8.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam h ỗn hợp X gồm Fe, FeCl 2, FeCl3 trong H2SO4 đặc nóng, thốt ra 4,48 lít
khí SO 2 duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm NH3 dư vào Y thu đư ợc 32,1 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 16,8.
B. 17,75.
C. 25,675.
D. 34,55.
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam ch ất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng dung dịch HNO 3 dư, thốt ra
20,16 lít khí NO duy nh ất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH) 2 dư vào dung d ịch Y thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là :
A. 81,55.
B. 110,95.
C. 115,85.
D. 104,20.
Câu 34: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71
gam hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO 3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,16.
D. 0,18.
Câu 35: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,06 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung
dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là

A. 0,04.
B. 0,03.
C. 0,12.
D. 0,06.
IV. Bài toán muối sắt(III)


Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl 2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một
lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO 3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 28,7.
C. 57,4.
D. 68,2.
Câu 37: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,04
B. 4,32
C. 2,88
D. 2,16
Câu 38: Thể tích dung dịch HNO3 1M lỗng ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe
và 0,15 mol Cu (biết rằng phản ứng tạo ra chất khử duy nhất là NO)
A. 1 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.
Câu 39: Hồ tan hết hỗn hợp X gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4, trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe 2O3 là 9 : 20 trong
200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan được tối đa bao nhiêu gam sắt ?
A. 3,36 gam.
B. 3,92 gam.

C. 4,48 gam.
D. 5,04 gam.
Câu 40: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
1,344 lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan được tối đa 12,88
gam Fe. Số mol của HNO3 có trong dung dịch ban đầu là
A. 1,04 mol.
B. 0,64 mol.
C. 0,94 mol.
D. 0,88 mol.
Câu 41: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, 10m/17 gam
chất rắn khơng tan và 2,688 lít H2 (ở đktc). Để hoà tan m gam hỗn hợp X cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch
HNO3 1M (biết rằng phản ứng chỉ sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO)
A. 1200.
B. 800.
C. 720.
D. 480.
Câu 42: Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch ch ứa 0,3 mol H 2SO4 đặc nóng ,đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hồ tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m

A. 3,84
B. 3,20.
C. 1,92.
D. 0,64.
Câu 43: Cho m gam Fe tan hết trong 400ml dung dịch FeCl 3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được 71,72 gam chất rắn khan. Để hoà tan m gam Fe cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HNO 3 1M (biết sản
phẩm khử duy nhất là NO)
A. 540.
B. 480.
C. 160.
D. 320.

Câu 44: Cho 6,72 gam bột kim loại Fe tác dụng 384 ml dung dịch AgNO 3 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được tối đa bao nhiêu gam bột Cu?
A. 4,608 gam.
B. 7,680 gam.
C. 9,600 gam.
D. 6,144 gam.
Câu 45: 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và Fe(NO3)3 0,5M có thể hịa tan bao nhiêu gam hỗn hợp Fe và Cu
có tỉ lệ só mol nFe : nCu = 2 : 3 (sản phẩm khử duy nhất là NO)?
A. 18,24 gam.
B. 15,20 gam.
C. 14,59 gam.
D. 21,89 gam.
Câu 46: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 trong dung dịch HCl dư sau phản ứng cịn lại 8,32 gam chất rắn
khơng tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn. m có giá trị là
A. 31,04 gam.
B. 40,10 gam.
C. 43,84 gam.
D. 46,16 gam.
Câu 47: Cho 8,4 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sauk hi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 2,688 lít NO (ở
đktc) và dung dịch A. Khối lượng muối sắt (III) nitrat có trong dung dịch A là
A.36,3 gam.
B. 30,72 gam.
C. 14,52 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 48: Cho 5,8 gam muối FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO 3 vừa đủ, thu được hỗn hợp khí chứa CO 2 , NO và
dung dịch X. Cho dung dịch HCl rất dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan tối đa m gam
Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất.Giá trị của m là
A. 9,6 gam.
B. 11,2 gam.
C. 14,4 gam.

D. 16 gam.


Câu 49: Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe và Fe 3O4 tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3 lỗng đun nóng và khuấy
đều . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu đươc 2,24lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z 1 và còn lại 1,46 gam
kim loại. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3 và khối lượng muối có trong dung dịch Z1?
A. 1,6M và 24,3 gam. B. 3,2M và 48,6 gam. C. 3,2M và 54 gam. D. 1,8M và 36,45 gam.
Câu 50: Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và Cu đem cho vào HCl dư, thu được dung dịch B và còn 1 gam Cu khơng tan. Sục
khí NH3 dư vào dung dịch B. Kết tủa thu được đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi được 1,6 gam
chất rắn.Khối lượng Cu có trong hỗn hợp đầu là
A. 1 gam.
B. 3,64 gam.
C. 2,64 gam.
D. 1,64 gam.
Câu 51: Đem hoà tan 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc, thấy cịn lại 1,12 gam
chất rắn khơng tan. Lọc lấy dung dịch cho vào lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi phản ứng kết thúc, thấy xuất
hiện m gam chất không tan. Trị số của m là
A. 19,36.
B. 8,64.
C. 4,48.
D. 6,48.
Câu 52: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe 2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X và 0,328 gam
chất rắn không tan. Dung dịch X làm mất màu vừa hết 48 ml dung dịch KMnO4 1M. m có giá trị là
A. 40 gam.
B. 43,2 gam.
C. 56 gam.
D. 48 gam.
Câu 53: Hoà tan hết 35,84 gam hỗn hợp Fe và Fe 2O3 bằng dung dịch HNO3 1M tối thiểu thu được dung dịch A
trong đó số mol Fe(NO3)2 bằng 4,2 lần số mol Fe(NO3)3 và V lít khí NO (đktc). Số mol HNO3 tác d ụng là
A. 1,24 mol.

B. 1,50 mol.
C. 1,60 mol.
D. 1,80 mol.
Câu 54: Cho 1 lượng Fe hoà tan hết vào dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,15 mol AgNO3 sau phản ứng thu được
dung dịch X chỉ chứa Fe(NO3)3 , khí NO và chất rắn Y. Cho x gam bột Cu vào dung dịch X thu được dung dịch Z
trong đó có khối lượng của Fe(NO3)3 là 7,986 gam. x có giá trị là
A. 1,344 gam.
B. 20,624 gam.
C. 25,984 gam.
D. 19,104 gam.
Câu 55: Cho m gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với m gam bột Fe sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 31,36
gam chất rắn. m có giá trị là
A. 39,2 gam.
B. 51,2 gam.
C. 48,0 gam.
D. 35,84 gam.
Câu 56: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và khơng
cịn chất rắn. Nếu hoà tan m gam X bằng dung dịch HCl thì thu được 2,688 lít H2 (đktc) . Dung dịch Y có thể hồ
tan vừa hết 1,12 gam bột sắt. m có trị là:
A. 46,82 gam.
B. 56,42 gam.
C. 41,88 gam.
D. 48,38 gam.
Câu 57: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm
hai muối. Cô cạn dung dịch X được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % của CuCl2 trong dung dịch X là
A. 9,48%.
B. 10,26 %.
C. 8,42% .
D. 11,20%.

Câu 58: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một muối
duy nhất và 5,6 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. M có giá trị là
A. 14 gam.
B. 20,16 gam.
C. 21,84 gam.
D. 23,52 gam.
Câu 59: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe, Cu và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl ( lượng dung dịch HCl
dùng tối thiểu) thu được dung dịch A gồm FeCl2 và CuCl2 với số mol FeCl2 bằng 9 lần số mol CuCl2 và 5,6 lít H2
(đktc) khơng cịn chất rắn khơng tan. Cơ cạn dung dịch A thu được 127,8 gam chất rắn khan. M c ó gi á tr ị l à
A. 68,8 gam.
B. 74,4 gam.
C. 75,2 gam.
D. 69,6 gam.
Câu 60: Cho 20 gam Fe tác dung với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy
nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 0,896 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 61: Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,2 lít.


×