Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương ôn tập về sắt và một số kim loại khác môn Hóa 12 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.78 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020 </b>


<b>Câu 1. Cho dãy các kim loại: Cs, Cr, Rb, K. Ở điều kiện thường, kim loại cứng nhất trong dãy là </b>
<b>A. Cr. </b> <b>B. K. C. Rb. </b> <b>D. Cs. </b>


<b>Câu 2. Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe</b>3+ là
<b>A. [Ar]3d</b>6. <b>B. [Ar]4s</b>23d3. <b>C. [Ar]3d</b>5. <b>D. [Ar]4s</b>13d4.


<b>Câu 3. Cho dãy các kim loại: Al, Fe, Cr, Zn, Cu. Khi đun nóng với lưu huỳnh, số kim loại bị oxi hoá đến </b>
số oxi hoá +2 là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 4. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ ? </b>


<b>A. Cr</b>2O3. <b>B. CO. </b> <b>C. CuO. </b> <b>D. CrO</b>3.


<b>Câu 5. Chất chỉ có tính khử là </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. Fe(OH)</b>3. <b>D. FeCl</b>3.
<b>Câu 6. Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là </b>


<b>A. FeO. </b> <b>B. Fe</b>2O3. <b>C. FeCl</b>2. <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 7. Ở nhiệt độ thường, khơng khí oxi hố được hiđroxit nào sau đây ? </b>


<b>A. Mg(OH)</b>2. <b>B. Fe(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)</b>2. <b>D. Cu(OH)</b>2.
<b>Câu 8. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 loãng sinh ra hỗn hợp muối ?
<b>A. Al</b>2O3. <b>B. Fe</b>3O4. <b>C. CaO. </b> <b>D. Na</b>2O.
<b>Câu 9. Nhiệt phân Fe(OH)</b>2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là



<b>A. Fe. </b> <b>B. Fe</b>3O4. <b>C. Fe</b>2O3. <b>D. FeO. </b>


<b>Câu 10. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl</b>3 thì xuất hiện
<b>A. kết tủa màu trắng hơi xanh. </b>


<b>B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. </b>
<b>C. kết tủa màu xanh lam. </b>


<b>D. kết tủa màu nâu đỏ. </b>


<b>Câu 11. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Ca. </b>


<b>Câu 12. Chất rắn X màu lục thẫm, khơng tan trong nước. X có các tính chất sau: </b>


- Là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm đặc. Không tan trong dung dịch kiềm loãng.
- X được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thuỷ tinh.


X là


<b>A. Al</b>2O3. <b>B. Cr</b>2O3. <b>C. ZnO. </b> <b>D. CrO</b>3.
<b>Câu 13. Dung dịch Na</b>2CrO4 có màu gì ?


<b>A. Màu da cam. </b> <b>B. Màu đỏ thẫm. </b> <b>C. Màu lục thẫm. </b> <b>D. Màu vàng. </b>
<b>Câu 14. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K</b>2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ
<b>A. màu da cam sang màu vàng. </b> <b>B. không màu sang màu da cam. </b>


<b>C. không màu sang màu vàng. </b> <b>D. màu vàng sang màu da cam. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. HCl. </b> <b>B. H</b>2SO4 (loãng). <b>C. HNO</b>3 (loãng). D. NaOH.
<b>Câu 16. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H</b>2S với khí CO2 ?


<b>A. Dung dịch CuSO</b>4. <b>B. Dung dịch HCl. </b>


<b>C. Dung dịch KCl. </b> <b>D. Dung dịch K</b>2SO4.
<b>Câu 17. Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây ? </b>


<b>A. FeCl</b>3. <b>B. KCl. </b> <b>C. HCl loãng. D. H</b>2SO4 loãng.


<b>Câu 18. </b>Hợp kim của đồng như đồng thau…, có nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Đồng
thau được tạo thành từ hai kim loại chính gồm kim loại đồng và kim loại X. Kim loại X là


<b>A. Sn. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Ni. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 19. Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H</b>2SO4 lỗng (dư), đun nóng, thu được khí H2 và
dung dịch chứa m gam muối sunfat. Giá trị của m là


<b>A. 5,92. </b> <b>B. 4,44. </b> <b>C. 5,88. D. 3,92. </b>


<b>Câu 20. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch </b>
HNO<sub>3</sub> (loãng, dư), thu được dung dịch T và khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. X và Y lần lượt là
<b>A. AgNO</b>3 và FeCl2. B. AgNO3 và FeCl3.


<b>C. Na</b><sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và BaCl2. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.


<b>Câu 21. Cho các chất sau: Cr(OH)</b>3, Zn(OH)2, CaCO3, Al(OH)3 và Al2O3. Số chất vừa phản ứng với dung
dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH là



<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng ? </b>


<b>A. CrO</b>3 là oxit axit, tác dụng với nước tạo ra axit H2CrO4 và H2Cr2O7.
<b>B. Cr</b>2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm lỗng.
<b>C. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn đường ray) gồm bột Fe và Al</b>2O3.
<b>D. Cơng thức hóa học viết gọn của phèn chua là NaAl(SO</b>4)2.12H2O.


<b>Câu 23. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe+ X FeCl<sub>2</sub>+ Y Fe(OH)<sub>2</sub> (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X và Y lần lượt là


<b>A. NaCl, Cu(OH)</b>2. <b>B. Cl</b>2, NaOH. <b>C. HCl, Al(OH)</b>3. <b>D. CuCl</b>2, KOH.
<b>Câu 24. Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Zn là </b>


<b>A. CuSO</b>4 và MgCl2. B. CuSO4 và HCl.
<b>C. MgCl</b>2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3.
<b>Câu 25. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II) ? </b>


<b>A. Fe(OH)</b>2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư).
<b>B. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO</b>3 loãng.<b> </b>


<b>C. Fe</b>2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
<b>D. Fe tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng (dư).


<b>Câu 26. Nung hỗn hợp gồm a mol Al và b mol Fe</b>3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X gồm ba chất. Cho chất rắn X vào dung dịch NaOH loãng dư
thu được chất rắn Y là một chất duy nhất. Quan hệ giữa a và b là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Quặng pirit có thành phần chính là FeS</b>2.



<b>B. Bột nhôm trộn với bột crom(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. </b>
<b>C. Cr</b>2O3 tan được trong dung dịch NaOH đặc.


<b>D. Sắt là nguyên tố kim loại phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất (sau nhôm). </b>
<b>Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


R + H2SO4 (loãng)


o
t


 RSO4 + H2
R + S <sub></sub>to <sub> RS </sub>


4R(OH)2 + O2 (khơng khí) + 2H2O  4R(OH)3 .


Kim loại R là
<b>A. Zn. B. Al. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 29. </b>Cho kim loại M phản ứng với Cl2 đun nóng, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch
HCl đun nóng, thu được muối Y. Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch muối X, thu được ZnCl2 và
muối Y. Kim loại M là


<b>A. Zn. B. Al. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 30. Cho 9,12 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hồn tồn được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m
gam FeCl3. Giá trị của m là



<b>A. 7,80 gam. </b> <b>B. 9,75 gam. </b> <b>C. 6,50 gam. </b> <b>D. 8,75 gam. </b>


<b>Câu 31. Nhiệt phân hoàn toàn 2 mol kali đicromat ở 500</b>oC, thu được 48 gam oxi, 1 mol crom(III) oxit và
chất X. Khối lượng phân tử của X là


<b>A. 152. </b> <b>B. 194. </b> <b>C. 294. </b> <b>D. 94. </b>


<b>Câu 32. Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm K</b>2O, KHCO3, Ca(NO3)2, NH4NO3 có cùng số mol vào nước dư,
đun nóng cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa 60,6 gam chất tan. Giá trị của m là
<b>A. 78,84. </b> <b>B. 98,55. </b> <b>C. 87,60. </b> <b>D. 65,70. </b>


<b>Câu 33. Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, Fe</b>2O3 cần 4,48 lít H2 (ở đktc). Nếu cũng khử hồn tồn hỗn hợp
đó bằng CO thì lượng khí CO2 thu được khi cho qua nước vôi trong (dư) tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của
m là


<b>A. 2. </b> <b>B. 10. </b> <b>C. 20. </b> <b>D. 15. </b>


<b>Câu 34. Cho m (gam) kim loại X tác dụng hết với H</b>2SO4 loãng thu được 5m (gam) muối. Kim loại X là
<b>A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 35. Nung hỗn hợp X gồm 8,1 gam Al và 15,2 gam Cr</b>2O3, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để
hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M (lỗng, đun nóng). Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V là


<b>A. 500. </b> <b>B. 600. </b> <b>C. 650. </b> <b>D. 400. </b>


<b>Câu 36. Cho V lít khí amoniac (ở đktc) đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 gam CuO nung nóng đến khi phản </b>
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M.
Giá trị của V là



<b>A. 0,224. </b> <b>B. 0,448. </b> <b>C. 0,336. </b> <b>D. 0,56. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(trong dung dịch NaOH dư), số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch Y là
<b>A. 1. B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Na2SiO3.
(c) Sục khí H2S tới dư vào dung dịch ZnCl2.
(d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(g) Sục khí etilen tới dư vào dung dịch KMnO4.


Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 39. Cho các phát biểu nào sau: </b>


(a) Cr phản ứng với axit H2SO4 lỗng, đun nóng tạo thành Cr3+.
(b) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch KOH.


(c) Trong mơi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO42 có màu vàng.
(d) Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 dư tạo dung dịch có màu xanh lam đậm.
(e) Khí NH3 khử được CuO nung nóng.


(g) Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>



<b>Câu 40. Cho sơ đồ chuyển hoá: </b>


Fe  X  Y  Z  Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là


<b>A. FeS và AgNO</b>3. <b>B. FeS</b>2 và AgNO3. <b>C. </b>FeS và Cu(NO3)2. <b>D. Fe</b>2S3 và AgNO3.
<b>Câu 41. Cho sơ đồ các phản ng xy ra nhit thng: </b>


NaClđiện phân dung dịch<sub>màng ngăn</sub> khớ X FeCl2 Z


2


Y CuCl





Cỏc chất X, Y, Z lần lượt là


<b>A. NaOH, FeCl</b>3, Cu. <b>B. H</b>2, FeCl3, Cu.
<b>C. Cl</b>2, FeCl3, Cu. D. Cl2, FeCl3, CuO.


<b>Câu 42. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) đun nóng khi khơng có khơng </b>
khí, thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với bột lưu
huỳnh (dư) thu được 20,0 gam muối sunfua duy nhất. Giá trị của V là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. 3,36. </b> <b>D. 6,72. </b>


<b>Câu 43. Khử hoàn toàn một lượng Fe</b>3O4 bằng CO dư, thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hết khí


CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư,
thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 4,0. </b> <b>B. 7,5. </b> <b>C. 4,5. </b> <b>D. 6,0. </b>


<b>Câu 44. Hỗn hợp gồm FeCl</b>2 và FeCl3 đem hòa tan vào nước, được dung dịch X. Chia X thành hai phần
bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 1,3 mol AgCl.
Số mol Ag thu được ở phần 2 là


<b>A. 0,15. </b> <b>B. 0,20. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 0,3. </b>


<b>Câu 45. Nung 7,84 gam Fe trong bình chứa khí clo, sau một thời gian, thu được 18,49 gam hỗn hợp rắn </b>
X. Cho X phản ứng hết với dung dịch HNO3 (lỗng, dư), thu được V ml khí NO (sản phẩm khử duy
nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của V là


<b>A. 2240. </b> <b>B. 3136. </b> <b>C. 2688. </b> <b>D. 896. </b>


<b>Câu 46. Nhỏ từ từ dung dịch X chứa x mol K</b>2CO3 và y mol KHCO3 vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 2,688 lít khí (đktc). Biết x + y = 0,2. Giá trị của x và y tương ứng là


<b>A. 0,1 và 0,1. </b> <b>B. 0,05 và 0,15. C. 0,15 và 0,05. D. 0,08 và 0,12. </b>


<b>Câu 47. Cho a gam Fe tan hết vào dung dịch H</b>2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và
2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá
trị của a là


<b>A. 5,60 gam. B. 5,04 gam. </b> <b>C. 4,48 gam. D. 6,16 gam. </b>



<b>Câu 48. </b><sub>Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường khơng có khơng khí) đến khi </sub>
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X thành hai phần bằng nhau:


<b>- </b><sub>Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (dư), sinh ra 5,32 lít khí H2 (ở đktc); </sub>


- Phần 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,225 mol NaOH, sinh ra V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là


<b>A. 41,40. </b> <b>B. 39,40. </b> <b>C. 44,15. </b> <b>D. 42,75. </b>


<b>Câu 49. Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H</b>2SO4 (tỉ lệ mol x : y = 2 : 5), thu được
một sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Khối lượng muối sắt sunfat tạo thành
trong dung dịch là


<b>A. 70,4y gam. </b> <b>B. 152y gam. C. 40y gam. </b> <b>D. 100y gam. </b>


<b>Câu 50. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr</b>2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau
một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.


Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng).


Phần hai phản ứng với dung dịch HCl lỗng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa
m gam muối clorua.


Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>


danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dƣỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn Hóa chương 7 CHƯƠNG VII: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
  • 17
  • 2
  • 7
  • ×