Crôm Sắt - Đồng và một số kim loại khác .
I) Cấu tạo và vị trí .
a Nguyên tố nhóm A
+ ) Nguyên tố nhóm A ( Phân nhóm chính). Khi điền e của nguyên tử theo thứ tự mức năng lợng tăng dần của
phân lớp ( của AO ) nếu e cuối cùng đợc điền vào phân lớp s ( AO loại s ) hoặc phân lớp p ( AO loại p ) thì
nguyên tố đó ở phân nhóm chính . Nh vậy nguyên tố khối s ( Khi điền e của nguyên tử theo thứ tự mức năng l-
ợng tăng dần của phân lớp ( của AO ) nếu e cuối cùng đợc điền vào phân lớp s hay e đang đợc xây dựng ở phân
lớp s ) và nguyên tố khối p (Khi điền e của nguyên tử theo thứ tự mức năng lợng tăng dần của phân lớp ( của
AO ) nếu e cuối cùng đợc điền vào phân lớp p hay e đang đợc xây dựng ở phân lớp p ) đều ở phân nhóm chính.(
Khối s và p ở nhóm chính ) . Khi đó số thứ tự nhóm nguyên tố nhóm A = số e ở lớp ngoài cùng của nguyên tử .
Câu 1 : Xác định vị trí của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử lần lợt là 16 , 17 , 3 , 13 , 8 , 9 , 37 , 11, 34 .
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp cuối cùng là 2p , nguyên tử của nguyên tố B cũng có phân lớp
2p và có 2 electron ở lớp ngoài cùng . Biết rằng A và B hơn kém nhau 2 electron . Vậy
A. A là khí hiếm , B là kim loại . B. A và B đều là kim loại .
C. A là phi kim , B là kim loại . D. A và B đều là phi kim
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố A có lớp electron ngoài cùng dạng ns
2
np
5
, trong hợp chất oxit ứng với hóa trị
cao nhất của A , A chiếm 38,80%. Vậy A là
A. Br =80. B. Cl =35,5. C. S=32. D. P =31.
b). Nguyên tố nhóm B ( Phân nhóm phụ ). Khi điền e của nguyên tử theo thứ tự mức năng lợng tăng dần của
phân lớp ( của AO ) nếu e cuối cùng đợc điền vào phân lớp d ( AO loại d ) hoặc phân lớp f ( AO loại f ) thì
nguyên tố đó ở phân nhóm phụ . Nh vậy nguyên tố khối d ( Khi điền e của nguyên tử theo thứ tự mức năng l-
ợng tăng dần của phân lớp ( của AO ) nếu e cuối cùng đợc điền vào phân lớp d hay e đang đợc xây dựng ở phân
lớp d ) và nguyên tố khối f (Khi điền e của nguyên tử theo thứ tự mức năng lợng tăng dần của phân lớp ( của
AO ) nếu e cuối cùng đợc điền vào phân lớp f hay e đang đợc xây dựng ở phân lớp f ) đều ở phân nhóm phụ.
( Khối d và f ở nhóm phụ ).
L u ý : Lúc này số thứ tự nhóm B thờng không bằng số electron của nguyên tử .
Lúc này ta phải dựa vào qui tắc gần đúng để xác định vị trí nhóm nguyên tố B nh sau :
Coi lớp ngoài cùng và phân lớp d sát lớp ngoài cùng có dạng nh sau ( n- 1) d
x
ns
y
( Với n là số thứ tự lớp ngoài
cùng , bằng chính số thứ tự chu kì )
- Nếu 8 x+ y 10 khi đó số thứ tự nhóm là VIII B. - Nếu x+ y < 8 khi đó số thứ tự nhóm là x + y .
- Nếu 10 < x+ y 12 khi đó số thứ tự nhóm là y ( bằng số e lớp ngoài cùng ) .
Đơng nhiên số thứ tự chu kì = số lớp e và số thứ tự = số e của nguyên tử ( Cả nhóm A và B đều thế ) .
Câu 1. Xác định vị trí của các nguyên tố có số hiệu lần lợt là : 30 , 27 , 26 , 23, 25 .
Câu 2. Cho các ion X
3+
, Y
2+
, H
2+
có cấu hình electron lần lợt là : [ Ar ] 3d
3
; [ Ar ] 3d
10
, [ Ar ] 3d
5
.
. Biết Ar có Z =18 , hãy xác định vị trí của X , Y và H trong bảng tuần hoàn
Lu ý có những ngoại lệ ( sau khi qua bớc 1 và bớc 2 ở trên vẫn không cho cấu hình đúng ): Điển hình là 2 nhóm
sau
Nhóm 1 . Cấu hình e ở lớp ngoài cùng và sát lớp ngoài cùng là (n-1) d
4
ns
2
( với n 4 ) không bền , sẽ chuyển
thành cấu hình bền là ( n-1)d
5
ns
1
. ( Phân lớp ( n- 1 )d bán bão hòa )
Câu 1. Cho Cr có Z = 24 viết cấu hình e của Cr
Bớc 1. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
. Bớc 2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
, cấu hình e này cha đúng .
Mà phải viết là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
hay [ Ar ] 3d
5
4s
1
.
Câu 2. Nguyên tử của các nguyên tố đều ở trạng thái cơ bản và có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn 30 . Dãy nguyên
tử có số electron độc thân nhiều nhất có số hiệu nguyên tử lần lợt là :
A. 15 , 24. B. 7 , 15. C. 24, 25 . D. 25 , 26.
Nhóm 2. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng và sát lớp ngoài cùng là (n-1) d
9
ns
2
( với n 4 ) không bền , sẽ chuyển
thành cấu hình bền là ( n-1)d
10
ns
1
. ( Phân lớp ( n-1 ) d bão hòa ).
Ví dụ 1. Cho Cu có Z = 29 viết cấu hình e của Cu.
Bớc 1. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
. Bớc 2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
, cấu hình e này cha đúng .
Mà phải viết là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
hay [ Ar ] 3d
10
4s
1
.
Câu 3. Nguyên tử của các nguyên tố đều ở trạng thái cơ bản và có số hiệu nguyên tử không quá 30 . Dãy
nguyên tử có số electron độc thân ít nhất có số hiệu nguyên tử lần lợt là :
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
1
A. 10,18 ,30. B. 10 , 19 , 30. C. 2, 9, 20. . D. 1, 3, 11 .
c) Electron hóa trị :
- Với các nguyên tố nhóm B , e hóa trị nằm ở phân lớp ngoài cùng ns và phân lớp (n-1 ) d sát lớp ngoài cùng , do
vậy các nguyên tố nhóm B thờng có nhiều trạng thái hóa trị .
- Các nguyên tố nhóm A , e hóa trị ở lớp ngoài cùng , với kim loại nhóm A ( nhóm IA , II A và Al ) trạng thái
hóa trị gặp là 1,2,3 , với kim loại nhóm IV A ( Sn và Pb ) có thể gặp (II ) và (IV ).
Ví dụ 1. Các kim loại nhóm B phản ứng với axit ( tác nhân oxi hóa là ion H
+
) đa số kim loại bị oxi hóa thành
ion M
2+
. M + 2 H
+
= M
2+
+ H
2
.
Sn + 2HCl = Sn Cl
2
+ H
2
. Cr + H
2
SO
4
( loãng ) = CrSO
4
+ H
2
.
Fe + 2 HCl = FeCl
2
+ H
2
. Mn + 2 HCl = Mn Cl
2
+ H
2
.
2) Về tính chất vật lý .
- Về màu sắc : các kim loại đều có vẻ sáng , có màu xám trắng hoặc trắng bạc ngoại trừ Au ( màu vàng ) và Cu
( đỏ đồng ) . - Về trạng thái : Trừ Hg còn lại đều là chất rắn .
- Đa phần là kim loại nặng , cứng , có nhiệt nóng chảy và sôi cao ( trừ Hg ) .
Câu 1. Vật chất nào sau đây cứng nhất .
A. Crom . B. Kim cơng. C. Hợp kim Cr- Ni Fe . D. Vonfram ( W).
Câu 2. Cho các kim loại sau : Ag , Fe , Cu , Au , Al . Hãy sắp xếp chúng theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện.
Câu3 . Trong các kim loại sau đây , kim loại nào mềm dẻo nhất
A. Ni. B. Au . C. Al . D. Fe .
3) Về tính chất hóa học .
Lu ý : Một số kim loại nhóm B : Cr ( crom ) , Fe (sắt ) , Cu ( đồng ) , Ni ( niken ) , Sn ( thiếc ) , Pb ( chì ) , Ag
( Bạc ) , Au ( Vàng ) .
Tính khử đặc trng kim loại nhóm B và biến đổi trong một khoảng rộng ( tùy từng kim loại ) : Mạnh , trung
bình , yếu
a) Với phi kim .
- Với oxi : tạo oxit ( Trừ Au và Ag và một số kim loại quí hiếm không phản ứng ).
Với O
3
, kim loại Ag có phản ứng : O
3
+ Ag = Ag
2
O + O
2
.
Câu 1. Để sản xuất CuSO
4
trong công nghiệp ngời ta dùng cách nào sau đây :
A. Cho Cu phản ứng với H
2
SO
4
đặc nóng . B. Cho Cu phản ứng với H
2
SO
4
loãng , nóng và xục oxi.
C. Cho CuS phản ứng với H
2
SO
4
loãng, nóng . D. Cho Cu phản ứng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 2 . Đốt cháy hoàn toàn 3,61 gam hỗn hợp gồm Zn , Cu , Fe ta thu đợc hỗn hợp X gồm ZnO , Fe
3
O
4
và CuO
có khối lợng là 4,57 gam . Hòa tan hết X cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch HCl 1 M .
A. 60 ml. B. 120 ml. C. 180 ml. D. 80 ml .
Câu 3. . Đốt nóng 40 gam hỗn hợp : Au , Ag , Cu , Fe , Zn bằng oxi d ta đợc m gam hỗn hợp X . Cho m gam
hỗn hợp X vào một lợng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 2M , không thấy có khí thoát ra . Giá trị của m là ?
A. 52,8 gam. B. 46,4 gam. C. 65,6 gam. D. 45,6 gam.
Câu 4. Đốt cháy hết 4,04 gam một hỗn hợp Al , Fe , Cu thu đợc 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit . Để hoà tan hết hỗn
hợp 3 oxit này bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng d . Khối lợng muối sunfat khan thu đợc là ?
A. 15,56 gam. B. 16,10 gam. C. 18,96 gam. D. 17,26 gam.
Câu 5. Tôn đợc làm bằng sắt thép tráng kim loại nào sau đây
A. Pb. B. Zn. C. Cr. D. Sn.
Câu 6. Sắt tráng kim loại M , vết xớc để ngoài không khí ẩm thì sắt bị gỉ . Vậy sắt đợc tráng kim loại M là
A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Si .
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 3,61 gam hỗn hợp gồm Zn , Cu , Fe ta thu đợc hỗn hợp X gồm ZnO , Fe
3
O
4
và CuO
có khối lợng là 4,57 gam . Cho X phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng d , thấy thoát ra 0,224 lít NO ( đktc và là
sản phẩm khử duy nhất ) và thu đợc dung dịch Y . Khi cô cạn Y thu đợc m gam muối khan . Giá trị của m là
A. 12,91. B.11,05. C.13,24. D. 14,15
Cõu 8: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 phn ng ht vi dung dch HNO3 đặc , nóng
(d), thu c 4,032 lít ( đktc , sản phẩm khử duy nhất ) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam
mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
2
Cõu 9:Cho 8,88 gam hn hp X gm ba kim loi Ni , Zn v Fe dng bt tỏc dng hon ton vi oxi thu c
hn hp Y gm cỏc oxit cú khi lng 11,44 gam. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng ht vi Y l
A. 160 ml. B. 80 ml. C. 75 ml. D. 320 ml.
Cõu 10(KA-09): Nung núng 16,8 gam hn hp gm Au, Ag, Cu, Fe, Zn vi mt lng d khớ O
2
, n khi cỏc
phn ng xy ra hon ton, thu c 23,2 gam cht rn X. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng vi
cht rn X l A. 400 ml. B. 800 ml. C. 200 ml. D. 600 ml.
Câu 11- 12- 13. Oxi hoá hoàn toàn 2,184 gam bột sắt thu đợc 3,048 gam hỗn hợp hai oxit của sắt . Chia hỗn
hợp oxit này thành 3 phần nh nhau.
Câu 11. Để khử hoàn toàn phần 1 cần bao nhiêu lít CO ( đktc) .
A. 0,4032 . B. 0,4248. C. 0,4428. D. 0,4480.
Câu 12. Hoà tan phần 2 bằng dung dịch HNO
3
d thấy thoát ra V lít khí NO duy nhất ( đktc). Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,0224. C. 0,0336. D. 0,056 .
Câu 13. Phần 3 đem trộn với 5,4 gam Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí
( hiệu suất là 100% ) . Hoà tan hết chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl d . Thể tích H
2
thoát ra ( đktc) là ?
A. 6,72 lít. B. 5,6 lít. C. 6,608 lít. D. 8,96 lít.
Cõu 14 iu ch đồng sunfat trong công nghiệp, ta cú th dựng phng phỏp no trong cỏc phng phỏp sau:
1) Cho Cu cho vo dung dch H
2
SO
4
loãng và đun nóng đồng thời bão hòa không khí .
2) Cho Cu vào dung dch H
2
SO
4
đặc nóng 3) Cho Cu vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
A. Ch dựng 1. B. Dựng 3. C. Dựng 2 v 3. D. Dựng 1 v 2.
- Với phi kim khác : Tạo muối .
2 Ag + S = Ag
2
S . ( Điều này giúp giải thích khi có mặt H
2
S và O
2
( ví dụ không khí ô nhiễm H
2
S )
làm cho đồ vật bằng Ag bị hóa đen )
H
2
S + O
2
(kk ) ở điều kiện thờng tạo S và H
2
O , sau đó S phản ứng với Ag tạo hợp chất màu đen Ag
2
S
2H
2
S + O
2
+ 4Ag 2Ag
2
S + 2 H
2
O
Câu1 . Bc tr nờn en khi tip xỳc vi khụng khớ cú ln H
2
S. Nu lng Ag ó phn ng vi 0,100 mol thỡ
lng oxi ó tham gia phn ng ny bng
A. 0,025 mol. B. 0,075 mol. C. 0,050 mol. D. 0,100 mol
2Au + 3 Cl
2
t
2 Au Cl
3
Au tan trong nớc cờng toan ( 1 thể tích HNO
3
đặc với 3 thể HCl đặc ) là do
Au phản ứng với Cl mới sinh ( clo hoạt động ) .
HNO
3
+ 3 HCl 3Cl + NO + 2 H
2
O . Tiếp theo Au + 3 Cl AuCl
3
.
=> Phản ứng tổng quát : Au + HNO
3
+ 3 HCl AuCl
3
+ NO + 2 H
2
O .
Cõu 2 ( KB-09).: Khi ho tan hon ton 0,02 mol Au bng nc cng toan thỡ s mol HCl phn ng v s mol
NO (sn phm kh duy nht) to thnh ln lt l
A. 0,03 v 0,02. B. 0,06 v 0,01. C. 0,03 v 0,01. D. 0,06 v 0,02.
Câu 3.( KB-2007). Nung m gam bột sắt trong oxi , thu đợc 3 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan hết X trong dung dịch
HNO
3
( d ) , thoát ra 0,56 lít ( đktc) NO ( là sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị của m là
A. 2,62. B.2,52. C. 2,32. D. 2,22.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam hỗn hợp X gồm ( Cr , Zn , Al , Mg ) bằng khí clo , ta thu đợc 9,51 gam
hỗn hợp muối clorua của các kim loại . Nếu cho X phản ứng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 1,792 lít
H
2
( đktc) . Vậy % khối lợng của crom trong X là
A. 33,33. B. 24,23. C.26,50. D. 24,30.
Câu 5. Cho 4,88 gam hỗn hơp X gồm Mg , Al , Zn, Fe vào dung dịch HCl d , phản ứng hoàn toàn thu , thu đợc
dung dịch Y và khí hidro. Khối lợng muối khan trong Y là 12,69 gam . Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,88 gam X
bằng clo ta thu đợc 14,465 gam muối . Vậy % khối lợng của Fe trong X là :
A. 56,68%. B. 57,38%. C. 26,75%. D. 30,45%.
Câu 6. Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 4 gam lu huỳnh bột , trong bình kín một thời gian thu đợc hỗn
hợp X , cho X vào dung dịch HCl đặc và d , thu đợc dung dịch X , kết tủa Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z ( đktc) , tỉ
khối của Z so với H
2
là 9 . Đốt cháy hết kết tủa Y và hỗn hợp khí Z cần V lít O
2
( đktc) . Giá trị của V là
A. 3,36 . B. 3,92. C. 2,80. D. 4,48.
b) Với axit .
- b
1
: Tác nhân oxi hóa là ion H
+
.
Đa phần kim loại đó phải đứng trớc hidro trong dãy điện hóa , và thu đợc muối ứng với hóa trị (II) của nó .
Cr + 2 HCl = CrCl
2
+ H
2
. Ni + 2HCl = NiCl
2
+ H
2
.
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
3
Mn + 2 HCl = MnCl
2
+ H
2
. Fe + 2 CH
3
COOH = Fe(OOCCH
3
)
2
.
Cõu 1 ( KA-09): Ho tan hon ton 14,6 gam hn hp X gm Al v Sn bng dung dch HCl (d), thu c 5,6
lớt khớ H2 ( ktc). Th tớch khớ O2 ( ktc) cn phn ng hon ton vi 14,6 gam hn hp X l
A. 2,80 lớt. B. 1,68 lớt. C. 4,48 lớt. D. 3,92 lớt.
Câu 2. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Cr và Fe bởi dung dịch HCl ta thu đợc dung dịch Y và 1,12 lít H
2
( đktc) ,
cho dung dịch NaOH d vào Y , lọc kết tủa , nung ngoài không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 3,88 gam
chất rắn Z. Vậy % khối lợng của Fe trong X là :
A. 97,21%. B. 41,79%. C. 86,10%. D. 24,75%
Câu 3. (KB-2008). Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO , Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl d . Phản ứng kết
thúc , cô cạn dung dịch thu đợc 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là
A. 8,75. B. 7,80. C. 6,50. D. 9,75.
Câu 4 . Hỗn hợp X gồm CuO , Cu
2
O có tỉ lệ mol 1 : 1 có khối lợng là m gam , cho X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d , thu đợc dung dịch X và m
1
gam đơn chất kết tủa màu đỏ . Hòa tan hết m
1
gam này bằng dung dịch
HNO
3
đặc nóng , thu đợc 0,448 lít khí duy nhất ( đktc) . Vậy giá trị của m là :
A.2,24 . B. 11,2. C. 8,96. D. 4,48 .
Câu 5.Cho 3,68 gam hn hp gm Al v Zn tỏc dng vi mt lng va dung dchH
2
SO
4
10% thu c
2,24 lớt khớ H
2
( ktc). Khi lng dung dch thu c sau phn ng l
A. 97,80 gam. B. 101,48 gam. C.101,68 gam. D. 88,20 gam
Cõu 6 : Ho tan hon ton 4,14 gam hn hp X gm Ni v Sn bng dung dch HCl (d), thu c 1,344 lớt khớ
H2 ( ktc). Th tớch khớ O2 ( ktc) cn phn ng hon ton vi 4,14 gam hn hp X l ( Ni = 59 , Sn =119)
A. 0,784 lớt. B. 0,672 lớt. C. 1,344 lớt. D. 2,24 lớt.
b
2
) Với axit có tính oxi hóa mạnh : Tác nhân oxi hóa là anion gốc axit .
- Lu ý sự thụ động của : Cr , Fe , Al với HNO
3
đặc và nguội và H
2
SO
4
đặc và nguội .
Câu 1. Hỗn hợp X gồm Cr và Cu có khối lợng là m gam . Cho m gam X vào dung dịch HNO
3
đặc và nguội thấy
thoát ra 4,48 lít khí Y là sản phẩm khử duy nhất ( đktc) . Nếu cho m gam X vào dung dịch HCl d , thấy thoát ra
1,12 lít khí Z ( đktc) . Tìm m. ( Đáp số m = 9,0 gam : Cu =64 và Cr = 52 ).
Câu 2. Trong các thí nghiệm sau đây :
TN1 : Cho Fe vào dung dịch HNO
3
loãng và nguội .
TN2: Cho butan-1-amin vào dung dịch gồm ( CH
3
COOH + NaNO
2
) .
TN3. Dẫn dung dịch phenylamoniclorua vào dung dịch nớc brom .
TN4. Dẫn khí CO
2
vào dung dịch clorua vôi .
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học là : A. 4. B.3. C.2. D.1.
Câu 3. Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Cr vào dung dịch H
2
SO
4
đặc và nguội (d ) một thời gian , thấy
thoát ra 0,448 lít khí SO
2
( đktc , sản phẩm khử duy nhất của S
+6
) , phần chất rắn còn lại cho tiếp vào dung dịch
HCl d thấy thoát ra 0,896 lít H
2
( đktc) . Vậy % khối lợng của crom trong hỗn hợp X là
A. 69,33. B. 52,00. C. 48,00. D. 30,67.
Câu 4. Cho 6,14 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe vào dung dịch HNO
3
đặc và nguội (d ) một thời gian , thấy
thoát ra 1,344 lít khí NO
2
( đktc , sản phẩm khử duy nhất của N
+5
) , phần chất rắn còn lại cho tiếp vào dung
dịch HCl d thấy thoát ra 0,672 lít H
2
( đktc) . Vậy % khối lợng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 27,36. B. 72,64. C. 36,48. D. 37,67
- Lu ý : Axit oxi hóa kim loại đến số oxi hóa cao của kim loại , tuy nhiên ion kim loại có số oxi hóa cao đó lại bị
chính kim loại đó khử . ( Vd : Fe + Fe
3+
= 3 Fe
2+
).
- Tính oxi hóa của Ag
+
> Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
và tính khử của Fe > Cu > Fe
2+
> Ag .
Chính vì thế Cu cũng khử đợc Fe
3+
và Fe
2+
cũng khử đợc Ag
+
.
Câu 1. Hỗn hợp X gồm Ag , Fe
3
O
4
, Cu , trong đó Ag chiếm 20% về số mol . Hỗn hợp X có thể bị hòa tan tối
đa . Để hòa tan tối đa X ta cần tối thiểu 160 ml dung dịch HCl 1 M . Vậy khối lợng hỗn hợp X là
A. 7,00 gam. B.10,64 gam. C.7,44 gam. D. 7,26 gam.
Câu 2 ( KB-2008). Hỗn hợp rắn X gồm Al , Fe
3
O
4
, Cu có số mol nh nhau . Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung
dịch A.NH
3
d . B. HCl d. C. NaOH d. D. AgNO
3
.
Câu 3 ( KB-2007) . Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch có chứa 0,3 mol H
2
SO
4
( đặc , đun nóng ) , thu đợc SO
2
là
sản phẩm khử duy nhất . Sau khi phản ứng hoàn toàn , thu đợc :
A. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
. B. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
.
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
4
C. 0,12 mol FeSO
4
. D. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe d.
Câu 4( KB-2008) . Thể tích dung dịch HNO
3
1 M ít nhất cần dùng để hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,15 mol Cu và
0,15 mol Fe là ( Biết sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
là NO ).
A. 0,6 lít. B. 1,2 lít. C. 1,0 lít. D.0,8 lít.
Câu 5: ( KA-2008). Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,8M và H
2
SO
4
0,2 M . Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc V lít NO ( đktc , là sản phẩm khử duy nhất ) . Giá trị của V là
A. 0,672. B.0,746. C.0,448. D. 1,792.
Câu 6. Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl d . Sau khi phản ứng kết thúc , khối lợng
chất rắn không tan là 1,28 gam . Vậy % khối lợng của Fe
3
O
4
trong hỗn hợp đầu là :
A. 64,44%. B. 82,22%. C. 32,22%. D. 25,76%.
Câu 7. Cho x gam Fe vào dung dịch HNO
3
lM thấy Fe phản ứng hết, thu đợc 0,672 lít khi NO (đktc ). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng đợc 8,10 muối sắt khan. Giá trị của x là:
A. 1,68 . B. 2,52. C. 1,88 . D. 1,81
Câu 8( KA-2008). Kim loại X phản ứng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng , Y phản ứng đợc với dung dịch
Fe(NO
3
)
3
. Vậy X và Y lần lợt là ( Biết thứ tự trong dãy thế điện hóa : Fe
3+
/Fe
2+
đứng trớc Ag
+
/Ag )
A. Mg , Ag. B. Fe, Cu C. Cu , Fe. D. Ag , Mg
Câu 9. Hỗn hợp X gồm Cu , Fe
3
O
4
, Fe có thể tan hết trong dung dịch nào sau đây
A. dd AgNO
3
. B. dd NH
3
. C. dd H
2
SO
4
loãng . D. HNO
3
đặc và nguội .
Câu 10. Cho hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO
3
loãng . Sau khi phản ứng hoàn toàn , thu đợc dung
dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại d . Chất tan đó là .
A. HNO
3
. B. Fe(NO
3
)
3
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 11. Dãy kim loại nào sau đây đều tan trong nớc cờng toan
A. Au và Ag. B. Au và Cu . C. Cu và Ag. D. Mg và Ag.
Câu 12. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO
3
, tùy theo a và b hãy cho biết số mol của sản phẩm thu
đợc và thành phần các chất sau phản ứng ( Bỏ qua sự thủy phân ).
Câu 13. Hũa tan 35,4 gam hn hp Ag v Cu trong dung dch HNO
3
loóng, d thu c 5,6 lớt khớ NO (ktc).
Khi lng ca Ag cú trong hn hp l:
A. 16,2 gam B. 19,2 gam C. 32,4 gam D. 35,4 gam
Câu 14. Hũa tan 9,4 gam ng bch ( hợp kim của đồng và niken ) vo dung dch HNO
3
d. Phn ng xy ra
hon ton thu c 0,09 mol NO v 0,03 mol NO
2
. Phn trm khi lng ca Cu cú trong hp kim l
A. 74,89% B. 69,04% C. 27,23% D. 25,11%
Câu 15 (KA-2007). Hòa tan hết 12 gam hỗn hợp Fe và Cu ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) bằng dung dịch HNO
3
, thu đợc V lít
( đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO
2
và dung dịch Y ( chỉ chứa 2 muối và axit d ) . Tỉ khối của X so với H
2
là
19 . Giá trị V là A. 2,24. B.3,36. C.4,48. D.5,60
Câu 16. Hỗn hợp A gồm Al , Zn , Mg . Nếu lấy m gam A cho phản ứng với dung dịch CuSO
4
d , sau phản
ứng kết thúc lấy hết Cu tạo thành cho phản ứng với HNO
3
d thấy thoát ra 2, 24 lít khí NO duy nhất ( đktc) .
Nếu lấy m gam A cho phản ứng với HNO
3
thì thấy thoát ra V lít ( đktc) khí N
2
là sản phẩm khử duy nhất . Giá
trị của V là ? A. 1,12 . B. 0,672 . C. 0,896 D. 4,48.
C) Các phản ứng khác .
Phản ứng với muối , nớc , bazo , phản ứng đẩy kim loại ra khỏi oxit
- Chú ý điều kiện phản ứng .
Câu 1. Biết Sn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
đều lỡng tính , viết phản ứng của Sn , Pb , Zn , Cr với
NaOH , với Ba(OH)
2
.
Câu 2. Hãy giải thích vì sao Zn tan trong dung dịch NH
3
, dung dịch NH
4
Cl .
Câu 3. in phõn cú mng ngn 500 ml dung dch cha hn hp gm CuCl
2
0,1M v NaCl 0,5M (in cc tr,
hiu sut in phõn 100%) vi cng dũng in 7,5A trong 3860 giõy. Dung dch thu c sau in phõn cú
kh nng ho tan m gam Zn. Giỏ tr ln nht ca m l
A. 3,25 gam B. 6,50 gam C. 13 gam D. 8,125 gam
- Tính chất lỡng tính của PbO , SnO và hidroxit tơng ứng ( PbO
2
-
plombit ; SnO
2
-
stanit ) , PbO
2
, SnO
2
và hidroxit t-
ơng ứng ( plombat PbO
3
2-
, SnO
3
2-
stanat ) ; ZnO , Zn(OH)
2
Câu 4. Hoàn thành phản ứng sau
Sn + O
2
t
Sn + HNO
3
( loãng ) NO + Sn(NO
3
)
2
+ H
2
O .
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
5
Sn + HCl Sn + HNO
3
( đặc ) SnO
2
+ + H
2
O
Sn + H
2
SO
4
( loãng ) Sn + H
2
SO
4
( đặc ) SnO
2
+ + H
2
O
Sn + Cl
2
Sn + S
Sn + NaOH + H
2
O SnO + NaOH ; SnO + H
2
SO
4
(loãng ) .
SnO
2
+ NaOH SnO
2
+ H
2
SO
4
SnO
2
+ H
2
t
SnO
2
+ C
1300
0
C
Al + SnO
2
t
Sn Cl
2
điện phân
Sn(NO
3
)
2
t
Sn (NO
3
)
2
điện phân dung dịch
Câu 5. Cân bằng phản ứng sau theo phơng pháp thăng bằng electron
Sn + HNO
3
(đặc ) + H
2
O SnO
2
. n H
2
O + NO
2
Sn + H
2
S
O
4
(đặc ) + H
2
O SnO
2
. n H
2
O + SO
2
Sn + HNO
3
(đặc ) SnO
2
+ H
2
O + NO
2
Sn + H
2
S
O
4
(đặc ) SnO
2
+ H
2
O + SO
2
H
2
SnO
3
: Axit stanic dễ phân hủy thành SnO
2
và H
2
O hay chính xác là dạng SnO
2
bị hidrat ( SnO
2
. x H
2
O )
Câu 6. Kim loại đợc dùng để tráng lên bề mặt các vật bằng thép , vỏ đồ hộp đựng thực phẩm , nớc giải khát , có
tác dụng chống ăn mòn , tạo vẻ đẹp và không độc hại là
A. Zn. B. Sn. C. Ni. D. Pb.
Câu 7. Hoàn thành các phản ứng và bài tập sau , cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng
PbO
2
+ HCl Cl
2
+ Pb + H
2
SO
4
( đặc )
t
Pb(HSO
4
)
2
+ +
Pb + HNO
3
NO
2
+ + Pb + KOH + H
2
O
Pb(OH)
2
+ NaOH Pb(OH)
2
+ HNO
3
PbO
2
+ HNO
3
+ MnO
2
HMnO
4
+ H
2
O +
PbO
2
+ HNO
3
+ MnSO
4
HMnO
4
+ H
2
O + +
PbO
2
+ SO
2
PbSO
4
. PbO
2
+ C
t
PbCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Pb(NO
3
)
2
+ H
2
S
PbS + H
2
O
2
PbCO
3
t
PbS + O
2
t
Pb + Cl
2
Pb + O
2
Pb + S
t
Câu 8. Kim loại có khả năng hấp thụ tia gama ( ) , nên dùng để ngăn cản tia phóng xạ là
A. Sn . B. Au . C. Ag. D. Pb .
Câu 9. Kim loại dùng để chế tạo các thiết bị sản xuất axit sunfuric , nh tháp hấp thụ , ống dẫn axit là
A. Au. B. Cr . C. Pb. D. Cu .
Câu 10 . Trong acquy chì , khi pin phóng điện có các bán phản ứng sau, có thế điện cực tơng ứng , chất điện
ly là dung dịch H
2
SO
4
.
Pb
2+
+ 2 e Pb E
1
= - 0 ,13 V
PbO
2
+ 4 H
+
+ 2 e Pb
2+
+ 2 H
2
O E
2
= + 1,87 V .
Để tạo ra bộ ac quy ( 1 bình acquy ) có sức điện động là 12 V , ta cần ghép nối tiếp bao nhiêu acquy chì
A. 4. B.6. C.5. D.8.
Câu 11. Thiếc hàn là hợp kim của thiếc với kim loại
A. Hg. B. Na . C. Pb . D. Cr.
Câu 12 . Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl loãng và H
2
SO
4
loãng
A. Sn. B. Pb. C. Ni . D. Zn .
Câu13. Hoàn thành phản ứng sau ( Biết rằng trạng thái số oxi hóa của niken trong hợp chất đặc trng là Ni
2+
) .
Ni + Cl
2
t
Ni + HNO
3
( đặc và nóng )
Ni + O
2
t
Ni + H
2
SO
4
( đặc )
t
Ni + CuSO
4
Ni(OH)
2
+ 6NH
3
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 19,03 gam hỗn hợp X gồm Ni , Sn ta thu đợc 24,15 gam hỗn hợp chất rắn . Nếu
cho 19,03 gam hốn hợp X vào dung dịch HCl d , phản ứng kết thúc , thu đợc V lít khí ( đktc). Giá trị V
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
6
( Cho Sn =119 , Ni =59 ). A. 7,168 . B. 7,392 . C. 3,808. D.4,032 .
Câu 15. Cho 20,21 gam hỗn hợp X gồm Ni và Sn vào dung dịch HNO
3
đặc và nóng thu đợc 15,232 lít khí NO
2
( đktc) và sản phẩm khử duy nhất . Vậy % khối lợng của Ni trong X là
A. 11,68% . B. 98,53%. C. 20,21% . D. 45,78%.
Câu 16. Chọn phát biểu không chính xác
A.Phần lớn niken dùng để chế tạo hợp kim , niken có tác dụng làm tăng độ bền , chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao .
B.Thép có chứa crom , niken là một trong những loại thép đặc biệt .
C. Niken có thể làm chất xúc tác , có thể mạ lên kim loại khác để chống ăn mòn .
D. Niken không hoạt động hóa học bằng sắt , Ni(OH)
2
và Fe(OH)
2
đều tạo phức với NH
3
.
Câu17. Hoàn thành phản ứng sau ( Biết rằng trạng thái số oxi hóa của kẽm trong hợp chất đặc trng là +2 )
Zn + Cl
2
Zn + HNO
3
NH
4
NO
3
+ +
Zn + S Zn + O
2
Zn(OH)
2
+ NH
3
; Zn + OH
-
+ NO
3
-
+ H
2
O khí làm xanh giấy quì ẩm + [ Zn(OH)
4
]
2-
Khi cho Zn vào dung dịch gồm KNO
3
+ KOH thu đợc khí làm xanh giấy quì và muối chứa ion ZnO
2
2-
Zn + H
2
SO
4
SO
2
+ ZnO + C
nhiệt độ cao
CO +
ZnO + HNO
3
ZnO + NaOH
Câu 18. Biết rằng kim loại Ag ( có số oxi hóa phổ biến là + 1 trong hợp chất ) còn Au ( có số oxi hóa phổ biến
là + 3 ) . Hãy hoàn thành phản ứng sau
Ag + H
2
S + O
2
; Ag + HNO
3
NO
2
+
Ag + Cl
2
Ag
2
CO
3
t
AgNO
3
+ Na
2
S AgCl + NH
3
[Ag ( NH
3
)
2
] Cl + HNO
3
; HCl AgBr
ánh sáng
AgNO
3
+ FeCl
3
AgNO
3
+ HCl
Vì sao Ag không tan trong nớc cờng toan ? Vì sao NaF , HF không phản ứng với dung dịch AgNO
3
Au + HCl + HNO
3
NO + +
Fe + AuCl
3
. Biết HNO
3
không oxi hóa đợc Au thành Au
3+
Phản ứng đốt Ag
2
S, Au
2
S
3
, nung Au(NO
3
)
3
, Ag + O
3
;
Câu 19. Dóy no sau õy ch gm cỏc cht va tỏc dng c vi dung dch HCl, va tỏc dng c vi dung
dch AgNO
3
? A.Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Câu 20. Nung núng 26,50 gam hn hp Ni , Zn, Pb vi mt lng d khớ O
2
, n khi cỏc phn ng xy ra
hon ton, thu c 29,70 gam cht rn X. Th tớch dung dch HCl 2M va phn ng vi cht rn X l
A. 600 ml.B. 800 ml.C. 400 ml. D. 200 ml.
Câu 21. ( KA-09) .Nung núng m gam PbS ngoi khụng khớ sau mt thi gian, thu c hn hp rn (cú cha
mt oxit) nng 0,95 m gam. Phn trm khi lng PbS ó b t chỏy l
A. 95,00 % B. 74,69 % C. 64,68 % D. 25,31 %
4) Điều chế và ứng dụng cơ bản .
- Chú ý nguyên tắc điều chế kim loại:
- Phơng pháp điều chế kim loại : Nhiệt luyện , thủy luyện , điện phân
- áp dụng cho từng kim loại riêng biệt ra sao
Crom : Phơng pháp nhiệt luyện ( Chủ yếu là nhiệt nhôm 2Al + Cr
2
O
3
t
2Cr + Al
2
O
3
, không dùng H
2
vì
H
2
+ Cr
2
O
3
t
không có phản ứng ) .
Trong công nghiệp : Cr
2
O
3
c tỏch ra t qung cromit FeO.Cr
2
O
3
.( hay FeCr
2
O
4
) theo các phản ứng sau
4 FeCr
2
O
4
+ 8 Na
2
CO
3
+ 7 O
2
8 Na
2
CrO
4
+ 2 Fe
2
O
3
+ 8 CO
2
2 Na
2
CrO
4
+ H
2
SO
4
Na
2
Cr
2
O
7
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O Na
2
Cr
2
O
7
+ 2 C Cr
2
O
3
+ Na
2
CO
3
+ CO
Cõu 1 ( KB- 07) : Nung hn hp bt gm 15,2 gam Cr2O3 v m gam Al nhit cao. Sau khi phn ng hon
ton, thu c 23,3 gam hn hp rn X. Cho ton b hn hp X phn ng vi axit HCl (d) thoỏt ra V lớt khớ H2
( ktc). Giỏ tr ca V l (cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)
A. 4,48. B. 7,84. C. 10,08. D. 3,36.
Cõu 2(KA-09) : iu ch c 78 gam Cr t Cr
2
O
3
(d) bng phng phỏp nhit nhụm vi hiu sut ca
phn ng l 90% thỡ khi lng bt nhụm cn dựng ti thiu l
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
7
A. 45,0 gam. B. 40,5 gam. C. 54,0 gam. D. 81,0 gam.
Sắt : Phơng pháp nhiệt luyện ( Chủ yếu dùng than cốc tạo chất khử CO để khử oxit sắt ở nhiệt độ cao ).
Lu ý : Các quặng sắt cơ bản ( 4 loại quặng : Hematit ( đỏ và nâu ) , manhetit , xiderit , pirit ) .
Câu 1: Mt loi qung cha st trong t nhiờn ó c loi b tp cht. Ho tan qung ny trong dung dch acid nitric
thy cú khớ mu nõy bay ra, dung dch thu c cho tỏc dng vi dung dch bari clorua thy cú kt ta trng ( khụng tan
trong acid ). Hóy cho bit tờn, thnh phn hoỏ hc ca qung?
A. Manhetit B. Xierit . C. Hemantit D. Pirit
Cõu 2: Trong cỏc loi qung st, qung cú hm lng st cao nht l
A. hematit nõu. B. manhetit. C. xierit. D. hematit .
Cõu 3:Cho V lớt hn hp khớ ( ktc) gm CO v H2 phn ng vi mt lng d hn hp rn gm CuO v
Fe3O4 nung núng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng hn hp rn gim 0,32 gam. Giỏ tr ca V
l A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Câu 4. Để hàn gắn đờng ray xe lửa ngoài bột Fe
2
O
3
ta cần dùng thêm
A. CO . B. Than cốc tạo chất khử CO . C. Al . D. Thiếc hàn .
Câu 5. Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. tăng thêm hàm lợng cacbon trong gang để thu đợc thép.
B. Dùng CaO hoặc CaCO
3
để khử các tạp chất Si , P, S trong gang để thu đợc thép .
C. Dùng oxi để oxi hóa các tạp chất Si , P, S trong gang để thu đợc thép .
D. Than cốc tạo chất khử CO , để CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao .
Câu 6. Từ 1 tấn quặng hematit có chứa 60% oxit sắt có thể điều chế đợc m tấn kim loại . Giá trị của m có thể
là ? A. 0,42 . B. 0,45. C. 0,54. D. 0,24.
Câu 7. Cần trộn quặng X ( là quặng hematit , biết quặng này có chứa 60% oxit của sắt ) với quặng Y ( là
quặng manhetit, biết quặng này có chứa 69,6% oxit của sắt ) theo tỉ lệ khối lợng tơng ứng nh thế nào để đợc
quặng Z mà từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế đợc 0,5 tấn gang chứa 4% C.
A. 2: 7. B. 2: 5. C. 3: 5 . D. 5 : 3.
Câu 8. Cần thêm vào 1 tấn gang ( giả sử gang có chỉ chứa tạp chất là 4% cacbon ) x kg hỗn hợp chứa 32%
Fe
2
O
3
, 67% Fe và 1% cacbon để luyện trong lò Mactanh nhằm thu đợc một loại thép chứa 1% cacbon . Giả
thiết trong quá trình luyện thép cacbon bị cháy thành CO. Vậy giá trị của x là :
A. 402, 6. B. 405,6. C. 426,6. D. 462,6 .
Câu9. Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe
x
O
y
ta thu đợc 17,6 gam hỗn hợp hai kim loại . Khối lợng nớc
tạo thành là : A. 1,8 gam. B. 7,2 gam. C. 3,6 gam. D. 5,4 gam.
Câu 10. Dùng CO để khử hoàn toàn 2,88 gam hỗn hợp X gồm Fe , FeO , Fe
2
O
3
thu đợc 2,24 gam chất rắn . Để
hòa tan hết 2,88 gam X cần V ml dung dịch HCl 1M , và có 0,224 lít khí H
2
( thoát ra , đktc) . Giả sử không có
phản ứng của Fe , và của hidro mới sinh với FeCl
3
trong điều kiện trên . Giá trị của V là
A. 100 ml. B. 90,0 ml. C. 60,0ml. D. 80,0ml.
Câu 11. Dùng khí CO để khử Fe
2
O
3
thu đợc hỗn hợp rắn X . Hòa tan X bằng dung dịch HCl d ,giải phóng 4,48
lít H
2
( đktc) . Dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH d , thu đợc 45 gam kết tủa trắng xanh.
Thể tích CO ( đktc) đã phản ứng là :
A. 10,08 lít. B. 8,96 lít. D. 13,44 lít. D.6,72 lít.
Câu 12: Dẫn khí CO đi qua ống sứ nung nóng đựng 0,2 mol hỗn hợp Fe
2
O
3
và FeO , nung nóng một thời gian thu đợc khí
0,25 mol CO
2
và 19,2 gam hỗn hợp chất rắn X . Hòa tan X bằng dung dịch HNO
3
d , thu đợc V lít NO( đ ktc, là sản phẩm
khử duy nhất ) . Vậy giá trị của V là ?
A. 3,73 . B. 2,24. C. 4.48. D. 0,75
Kẽm (Zn ): Chủ yếu dùng than cốc khử oxit kẽm ở nhiệt độ cao ( ZnO + C
t
Zn + CO ) .
Câu 13. Để điều chế đợc 520 kg kẽm cần m kg một loại than cốc có chứa chứa 96% cacbon về khối lợng ( còn
lại là tạp chất trơ không và có chứa Zn ) trộn với ZnO nung ở nhiệt độ cao , thu đợc một sản phẩm khí duy nhất
có tỉ khối so với H
2
là 14. Vậy giá trị của m là ( biết hiệu suất của phản ứng là 80% ).
A. 125,0 . B. 100,0. C. 120,0. D. 115,2
Đồng ( Cu ) : Chủ yếu dùng phơng pháp nhiệt luyện , điện phân dung dịch để tinh chế
Câu 14 : Để sản xuất đợc 24,3 tấn đồng cần bao nhiêu tấn quặng cancopirit ( chứa 50% CuFeS
2
, còn lại là tạp
chất không chứa đồng ), biết lợng đồng bị thất thoát là 2,0 % .
A. 142,5. B. 141,2. C. 139,7 D. 136,8
Câu 15. Cho hơi nớc qua than nóng đỏ ta đợc hỗn hợp gồm CO , CO
2
, H
2
, và hơi nớc , cho qua dung dịch
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
8
nớc vôi trong d ta đợc 5 gam kết tủa , hỗn hợp khí X gồm CO và H
2
, cho X qua ống sứ nung nóng đựng CuO d ,
phản ứng kết thúc , cho hỗn hợp khí và hơi vào nớc vôi trong d thu đợc 5 gam kết tủa . Khối lợng kim loại đồng
thu đợc là
A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 9,6 gam. D. 12,8
Câu 16. (Ban KHTN- KB-2007 ). Cho các phản ứng sau :
(1) Cu
2
O + Cu
2
S
t
0
(2) Cu(NO
3
)
2
t
0
(3) CuO + CO
t
0
(4) CuO + NH
3
t
0
Số phản ứng tạo ra kim lọai Cu là : A. 3. B.2. C.1. D.4.
Câu 17( KA-PB- 2008). Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng
CuFeS
2
+ O
2
,t
0
X
+ O
2
,t
0
Y
+ X, t
0
Cu . Hai chất X , Y lần lợt là :
A. Cu
2
S , Cu
2
O. B. Cu
2
O , CuO. C. CuS , CuO . D.Cu
2
S , CuO .
Bạc và vàng (Ag , Au ) : Chủ yếu dùng phơng pháp thủy luyện , điện phân dung dịch để tinh chế
Câu 18. Trong quặng có chứa Au , ta dùng dung dịch NaCN hoặc KCN xục oxi ( phơng pháp xianua ) ,
chuyển vàng vào phức chất . 4 Au + O
2
+ 8NaCN +2 H
2
O 4 NaOH + 4 Na [Au ( CN)
2
]
Sau đó dùng Zn khử Au
+
trong phức Zn + 2 Na [Au ( CN)
2
] Na
2
[Zn( CN)
4
] + 2 Au .
Để điều chế đợc 49,25 gam Au theo các phản ứng trên cần tối thiểu bao nhiêu gam NaCN và Zn , biết hiệu suất
phản ứng là 100%.
Câu 19. Tớnh lng NaCN hũa tan ht 1,97 gam Au.
A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,03 mol D. 0,04 mol
Câu 20 : Trong quặng có chứa Ag
2
S ta có thể dùng phơng pháp nhiệt luyện để thu lấy Ag hoặc thủy luyện tơng
tự ( phơng pháp xianua ) : Ag
2
S + 4NaCN 2Na [Ag ( CN)
2
] + Na
2
S
Sau đó dùng Zn khử Ag
+
trong phức Zn + 2 Na [Ag ( CN)
2
] Na
2
[Zn( CN)
4
] + 2 Ag .
Nếu dùng 130 gam Zn và 88,2 gam NaCN để thu lấy Ag theo các phản ứng trên thì lợng tối đa Ag thu đợc là
bao nhiêu ( Biết hiệu suất phản ứng là 100 % ) .
Câu 21. Dóy cỏc kim loi u cú th c iu ch bng phng phỏp in phõn dung dch mui ca chỳng l:
A. Ba, Sr, Rb. B. Au, Cu, Ag. . C. Al, Sn , Cr. D. Be , Pb, Ni .
Ni , Pb , Sn : Phơng pháp chủ yếu cũng là nhiệt luyện
Câu 22. Cho hơi nớc qua than nóng đỏ ta đợc 2,24 lít hỗn hợp khí A ( đktc) gồm CO , CO
2
, H
2
. Cho hỗn hợp
A khử 40,14 gam PbO d đun nóng ( H = 100% ) thu đợc hỗn hợp khí B và hỗn hợp rắn C . Cho C tan hoàn toàn
trong dung dịch HNO
3
d , ta thu đợc 1,344 lít khí NO ( đktc , duy nhất ) . Vậy % thể tích khí CO trong A và
khối lợng Pb thu đợc là .
A. 35% và 18,63 gam. B. 30% và 18,63 gam. C.35% và 9,315 gam. D. 35% và 37,26 gam
Câu 23. Hòa tan hết 16,88 gam hỗn hợp X gồm Pb và PbO bằng dung dịch HNO
3
loãng d , thấy thoát ra 0,896
lít khí NO ( đktc , duy nhất ) , và thu đợc dung dịch A . Cho lợng d dung dịch Na
2
SO
4
tạo kết tủa màu trắng B.
Khối lợng của B là .
A. 26,26 gam. B. 24,24 gam. C. 30,30 gam. D. 31,92 gam.
Câu 24. Điện phân 500 ml dung dịch X chứa NiSO
4
0,5 M và CuSO
4
0,2 M ( với catot bằng thép , anot làm
bằng graphit ) trong thời gian 4825 giây với cờng độ dòng điện là 10 ampe , coi SO
4
2-
không điện phân . Khối l-
ợng kim loại và thể tích khí ( đktc) thu đợc là ( Cho Ni =59 , Cu =64 ) :
A.14,75 gam và 2,80 lít. B. 15,25 gam và 5,60 lít. C. 15,25 gam và 2,80 lít. D. 16,15 gam và 1,40 lít.
Câu 25. Cho CO d đi qua ống sứ đựng SnO
2
, Sn(OH)
2
, PbCO
3
, NiO nung nóng , đến khi phản ứng kết thúc thì
đợc chất rắn gồm :
A. Sn , Pb , Ni . B. Sn , Sn(OH)
2
, Ni , Pb. C. PbCO
3
, Ni , Sn , Sn(OH)
2
. D.Ni , Sn , PbO .
Câu 26. Cho CO d đi qua ống sứ đựng 10,54 gam hỗn hợp ( SnO
2
, NiO ) nung nóng , đến khi phản ứng kết
thúc , thu đợc chất rắn X và hỗn hợp khí Y , dẫn Y qua dung dịch nớc vôi trong d , thu đợc 14 gam kết tủa .
Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thu đợc V lít khí H
2
( đktc) . Giá trị của V là
A. 3,136. B. 2,24. C. 3,808. D. 3,36 .
5) . Về một số hợp chất cơ bản .
a) Chú ý chung :
- Dựa vào trạng thái số oxi hóa của nguyên tố mà đánh giá vai trò của chất khi tham gia phản ứng oxi hóa khử .
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
9
- Tính oxi hóa , tính khử và môi trờng phản ứng . - Tính axit , bazo , lỡng tính .
- Tính bền dới tác dụng của nhiệt . - Tính tan , màu , nhận biết .
b) Một số trờng hợp cụ thể .
- b
1
: Crom và hợp chất , trong môi trờng axit : Cr
+6
bị khử về Cr
+3
; Trong môi trờng bazo ( Cr
+3
bị oxi hóa
thành Cr
+6
trong muối CrO
4
2-
) .
- Tính bazo của crom (II ) oxit và crom ( II) hidroxit , tính chất lỡng tính của crom (III) oxit và crom (III ) ,
tính axit của crom (VI ) và crom (VI) hidroxit ( H
2
CrO
4
và H
2
Cr
2
O
7
) . H
2
CrO
4
, H
2
Cr
2
O
7
( hai axit này chỉ có thể
tồn tại trong dung dịch có nồng độ vừa phải , khi phân lập bị phân hủy thành CrO
3
và H
2
O, nung nóng CrO
3
lại bị phân
hủy thành Cr
2
O
3
và O
2
) . Tính oxi hóa mạnh của crom ( VI ) , tính khử và oxi hóa của Cr(III) , crom (II ) .
Câu 1 : Hoàn thành phản ứng sau
K
2
Cr
2
O
7
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
CrO
3
+ S
KOH + CrCl
3
+ Cl
2
Cr
2
(SO
4
)
3
+ KOH + Cl
2
Zn + Cr
2
(SO
4
)
3
ZnSO
4
+ CrSO
4
. H
2
O
2
+ KCrO
2
+ NaOH
Câu 2 . Cho cân bằng hóa học sau Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2 CrO
4
2-
+ 2 H
+
( vàng da cam ) vàng
Cho các yếu tố sau : 1 thêm H
2
SO
4
; 2 thêm Na
2
CO
3
; (3) thêm NaNO
3
, ( 4) NaOH , (5) BaCl
2
Các yếu tố
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. 1. B. 5. C. 2,4,5. D. 2, 4 .
Câu 3 . Cho cân bằng hóa học sau Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O 2 CrO
4
2-
+ 2H
+
.
Màu vàng cam của dung dịch K
2
Cr
2
O
7
chuyển thành dung dịch màu vàng hoặc có kết tủa vàng tơi nếu
A. Thêm dd NaOH hoặc thêm ddBaCl
2
. B. Thêm dung dịch H
2
SO
4
loãng hoặc dd NaCl.
C. Thêm dd H
2
SO
4
loãng hoặc dd BaCl
2
. D. thêm dung dịch NaOH hoặc dd HCl .
Câu 4. Dãy nào sau đây đều có tính axit
A. CrO
3
, Al(OH)
3
, H
2
CrO
4
, H
2
CO
3
, P
2
O
5
. B. HMnO
4
, Mn
2
O
7
, H
2
Cr
2
O
7
, H
2
CrO
4
.
C. H
2
SO
4
, Cr(OH)
2
, Fe(OH)
3
, H
3
PO
4
, CH
3
COOH . D. HClO
4
, Cr
2
O
3
, Cl
2
O
7
, HClO
4
, SO
3
, H
2
SO
4
.
Câu 5. Cho từng chất KMnO
4
, PbO
2
, KClO
3
, K
2
CrO
4
cùng số mol tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng
và d , chất cho lợng clo thoát ra nhiều nhất là
A. KMnO
4
. B. KClO
3
. C. PbO
2
. D. K
2
CrO
4
.
Câu 6 . Dãy chất nào sau chỉ tồn tại trong dung dịch có dung môi là nớc ( nồng độ cho là thích hợp )
A. H
2
CO
3
, H
2
CrO
4
, H
2
Cr
2
O
7
, H
2
C(OH)
2
. B. H
2
Cr
2
O
7
, K
2
Cr
2
O
7
, H
2
CrO
4
, CH
2
(OH)
2
.
C. NH
4
OH , H
2
CrO
4
, H
2
Cr
2
O
7
, HClO . C. HClO , H
2
SO
3
, H
2
CrO
4
, CrO
3
, K
2
Cr
2
O
7
.
Câu 7. Phản ứng của H
2
SO
4
đặc với tinh thể K
2
Cr
2
O
7
có thể thu đợc hợp chất nào của crom :
A. Cr
2
O
3
. B. CrO
3
. C. Cr
2
(SO
4
)
3
. D. K
2
CrO
2
.
Câu 8: Để phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch CrCl
3
1 M cần m gam Zn . Giá trị của m là
A. 6,5 . B. 13,0. C. 9,75. D. 19,5.
Câu 9( KA-PB-2008) . Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4
bằng clo trong môi trờng KOH , lợng
tối thiểu Cl
2
và KOH tơng ứng cần dùng là
A. 0,015 mol và 0,04 mol . B . 0,03 mol và 0,08 mol . C . 0,03 mol và 0,04 mol . D . 0,015 mol và 0,08 mol .
Câu 10 . Nhiệt phân hoàn toàn (NH
4
)
2
Cr
2
O
7
ta thu đợc12,16 gam chất rắn X và các chất hơi ( qui về điều
kiện tiêu chuẩn ) có thể tích là V lít ( đktc) . Giá trị V là
A. 1,792 . B. 8,96 . C. 11,02 . D. 11,20.
Câu 11 . Cho m gam ancol etylic vào dung dịch ( K
2
Cr
2
O
7
d + H
2
SO
4
loãng d) , đun nhẹ , đến khi phản ứng kết
thúc, thấy có 0,01 mol K
2
Cr
2
O
7
đã phản ứng , giả sử chỉ thu đợc chất hữu cơ duy nhất là CH
3
COOH . Vậy giá trị
của m là A. 0,69. B.1,38. C. 0,552. D. 0,92.
Câu 12. Dãy chất nào sau đây đều lỡng tính :
A. Cr
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaHSO
3
, Cr(OH)
3
. B. Cr(OH)
2
, ZnO , NaHCO
3
, CrO
3
.
C. H
2
CrO
4
, (CH
3
NH
3
)
2
CO
3
, NaHCO
3
. D. H
2
NCH
2
COONH
4
, Zn(OH)
2
, HOC
6
H
4
NH
2
, Cr(OH)
2
Cõu 13: Phỏt biu khụng ỳng l:
A. Cỏc hp cht CrO, Cr(OH)2 tỏc dng c vi dung dch HCl cũn CrO3 tỏc dng c vi dung dch NaOH.
B. Cỏc hp cht Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 u cú tớnh cht lng tớnh.
C. Hp cht Cr(II) cú tớnh kh c trng cũn hp cht Cr(VI) cú tớnh oxi hoỏ mnh.
D. Thờm dung dch kim vo mui icromat, mui ny chuyn thnh mui cromat
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
10
Cõu 14 Thớ nghim no sau õy cú kt ta sau phn ng?
A. Cho dung dch NaOH n d vo dung dch Cr(NO
3
)
3
. B. Cho dung dch NH
3
n d vo dung dch AlCl
3
.
C. Cho dung dch HCl n d vo dung dch Na CrO
2
D. Thi CO
2
n d vo dung dch Ca(OH)
2
.
Cõu 15 ( KB-09) : Cho s chuyn hoỏ gia cỏc hp cht ca crom:
Cr(OH)
3
+ KOH
X
Y
Z
+ ( KOH + Cl
2
)
+ H
2
SO
4
+ ( FeSO
4
+ H
2
SO
4
)
T
Cỏc cht X, Y, Z, T theo th t l:
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3. B. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4. D. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
b
2
: Hợp chất mangan : Tr ong môi trờng axit Mn
+7
, Mn
+6
và Mn
+4
bị khử thành Mn
+2
, trong môi trờng trung
tính và môi trờng bazo loãng Mn
+7
, Mn
+6
bị khử thành MnO
2
( chất rắn màu nâu đen ) .
Ví dụ . FeSO
4
+ MnO
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
C
6
H
5
CH
3
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
C
6
H
5
COOH + MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
K
2
MnO
4
+ HCl Cl
2
+ MnCl
2
+ KCl + H
2
O .
MnO
2
+ H
2
SO
4
đặc + NaCl Cl
2
+ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ H
2
O
- KMnO
4
là chất oxi hóa mạnh ( có màu tím đen , dung dịch có màu tím hồng đến màu hồng , tùy theo nồng độ ,
dùng để chuẩn độ trong phản ứng oxi hóa khử với vai trò chất oxi hóa , nhận biết chất ) và không bền dới tác
dụng của nhiệt và ánh sáng ( điều chế O
2
trong phòng thí nghiệm )
KMnO
4
+ SO
2
+ H
2
O K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
; 2 KMnO
4
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
Trong môi trờng kiềm có nồng độ cao KMnO
4
bị khử thành K
2
MnO
4
, thực tế phản ứng thờng xảy ra trong dung
dịch loãng do vậy trong môi trờng kiềm hay môi trờng trung tính thờng là MnO
2
.
KMnO
4
+ K
2
SO
3
+ KOH K
2
MnO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O .
C
2
H
4
+ KMnO
4
+ H
2
O MnO
2
+ C
2
H
4
(OH)
2
+ KOH
C
6
H
5
CH
3
+ KMnO
4
t
C
6
H
5
COOK + MnO
2
+ KOH + H
2
O
Câu 1. kh hon ton 200 ml dung dch KMnO
4
0,2M to thnh cht rn mu nõu en cn V lớt khớ C
2
H
4
(
ktc). Giỏ tr ti thiu ca V l A. 1,344. B. 4,480. C. 2,688. D. 2,240.
Câu 2. Đun nóng m gam toluen với dung dịch KMnO
4
d , thu đợc 1,74 gam chất rắn màu nâu đen . Tìm m và
khối lợng KMnO
4
đã phản ứng , giả sử hiệu suất phản ứng là 80%.
Câu 3 Hoà tan một hợp chất của sắt trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, d. Chia dung dịch thu đợc sau phản ứng
thành 2 phần. Nhỏ dung dịch KMnO
4
vào phần 1 thấy màu tím biến mất. Cho bột đồng kim loại vào phần 2 thấy
bột đồng tan, dung dịch có màu xanh. Suy ra công thức hợp chất sắt là:
A. FeO. B. Fe(OH)
3
. C. Fe
3
O
4
D. Fe SO
4
Câu 4. Cho m gam Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng d , sau phản ứng đợc dung dịch X , dung dịch X phản ứng
vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO
4
0,2 M và K
2
Cr
2
O
7
0,1M . Vậy giá trị của m là :
A. 8,96. B. 9,86. C. 9,68. D. 6,98 .
Câu 5. Dung dịch A chứa 2 muối FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Ngời ta tiến hành 2 thí nghiệm sau :
TN1. Thêm dần dần dung dịch NaOH đến d vào 20 ml dung dịch A . Khuấy và đun nóng hỗn hợp trong không
khí . Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lợng không đổi đợc 1,2 gam . TN2. Thêm H
2
SO
4
loãng d vào 20 ml
dung dịch A . Nhỏ dần dần từng giọt dung dịch KMnO
4
0.2 M vào dung dịch nói trên và lắc đều cho đến khi
dung dịch bắt đầu xuất hiện màu hồng thì dừng lại , lợng dung dịch KMnO
4
0,2M cần dùng là 10ml . Vậy nồng
độ mol lít của Fe
2
(SO
4
)
3
trong A là :
A. 0,5. B. 0,125. C. 0,25. D. 0,30.
Câu 6. Thêm 3,24 gam Al vào 300 ml dung dịch chứa H
2
SO
4
2 M và Fe
2
(SO
4
)
3
xM . Sau khi Al tan hết và tất cả
Fe
3+
bị khử thành Fe
2+
, để oxi hoá tất cả Fe
2+
thành Fe
3+
cần thêm vào 200 ml dung dịch KMnO
4
0,03M. Vậy giá
trị của x là . A. 0,15. B. 0,12. C. 0,411. D. 0,05.
Câu 7. Để nhận biết các khí CO
2
, SO
2
, C
2
H
4
ta dùng
A. Thuốc tím để khử. B. Nớc brom , nớc vôi trong. C. Quì tím , nớc vôi trong . D. Nớc vôi trong.
Câu 8. Để nhận biết các khí sau CO
2
, SO
2
, C
2
H
4
ta dùng thêm một thuốc thử là
A. dung dịch KMnO
4
. B. nớc vôi trong. C. nớc brom . D. dung dịch BaCl
2
.
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
11
Cõu 9: Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 ln lt phn ng vi lng d dung dch
HCl c, cht to ra lng khớ Cl2 nhiu nht l
A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7.
b
3
- Hợp chất sắt (II) , sắt (III) . Ion sắt (III) có tính oxi hóa , oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
nhng yếu hơn Ag
+
, có thể
oxi hóa đợc nhiều chất , đồng ( I ) , đồng (II ) . Sự tạo phức của Ag
+
, Cu
2+
, Zn
2+
, Ni
2+
với NH
3
.
Tính tan của một số hợp chất quan trong .
Câu 1(KA-09) . Ho tan hon ton 24,4 gam hn hp gm FeCl
2
v NaCl (cú t l s mol tng ng l 1 : 2)
vo mt lng nc (d), thu c dung dch X. Cho dung dch AgNO
3
(d) vo dung dch X, sau khi phn
ng xy ra hon ton sinh ra m gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 68,2 B.28,7 C.57,4 D.10,8
Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 2 gam Cu và 3 gam Fe vào dung dich HNO
3
1M , đến khi phản ứng kết thúc thu đợc 0,448 lít
khí NO ( đuy nhất , đktc) và 3,32 gam kết tủa kim loại . Cô cạn , thu đợc m gam muối khan . Giá trị của m là:
A. 4,68 gam. B. 8,72 gam. C. 4,84 gam. D. 5,40 gam.
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm 2 gam Cu và 3 gam Fe vào dung dich HNO
3
10 M ( đặc và nóng ) , đến khi phản ứng kết thúc
thu đợc 0,672 lít khí NO
2
( đuy nhất , đktc). Cô cạn , thu đợc m gam muối khan . Giá trị của m là:
A. 4,68 gam. B. 2,70 gam. C. 4,84 gam. D. 2,82 gam.
Câu 4 Cú 4 dung dch mui riờng bit: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nu thờm dung dch KOH (d) ri thờm
tip dung dch NH
3
(d) vo 4 dung dch trờn thỡ s cht kt ta thu c l
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 5. Trộn bột nhôm d với hỗn hợp rắn gồm NiO , PbO , Cr
2
O
3
, Cu(OH)
2
, FeCO
3
, SnO
2
rồi nung ở nhiệt
độ cao ( không có không khí ) , đến khi kết thúc phản ứng thu đợc hỗn hợp chất rắn X. Cho biết thành phần của
X ( Đáp số : Al d , Al
2
O
3
, Fe , Cu , Sn , Ni , Pb , Cr ).
Câu 6. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc , nóng d , thoát ra 0,112 lít ( đktc) khí SO
2
( là sản phẩm khử duy nhất và là khí duy nhất ) . Công thức phân tử của hợp chất sắt đó là :
A. FeS. B. FeCO
3
. C. FeS
2
. D. FeO .
Câu 7.( KB-07). Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo sản phẩm là CuO , Fe
2
O
3
, SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhờng 13 electron. B. nhận 13 electron C.nhận 12 electron . D. nhờng 12 electron.
Câu 8. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm Sn(NO
3
)
2
, Fe(OH)
2
, Cr(OH)
2
, Ni(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Pb(NO
3
)
2
ngoài không khí , thu đợc phần rắn X gồm những chất nào ?
Câu 9. Hoàn thành phản ứng sau
Fe
2
(SO
4
)
3
+ Na
2
S FeCl
3
+ H
2
S
FeCl
3
+ HI FeCl
3
+ KI
FeCl
3
+ Cu FeCl
3
+ Mg
FeCl
3
+ H FeCl
3
+ SnCl
2
Fe(OH)
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ HCl
FeSO
4
+ Cl
2
FeCl
2
+ Br
2
Fe(NO
3
)
2
t
FeS + HCl
Fe + AgNO
3
FeCl
2
+ AgNO
3
Câu 10. Viết phản ứng hóa học nếu có :
R(CHO)
n
+ Cu(OH)
2
+ NaOH
t
CuS + H
2
SO
4
( đặc , nóng ) hoặc loãng .
Cu
2
O + Cu
2
S
t
Cu
2
O + HCl
Cu
2
O + HNO
3
( đặc ) CuCl
2
+ Na
2
S
CuCl
2
+ H
2
S Cu(NO
3
)
2
+ H
2
S
FeCl
2
+ H
2
S FeCl
2
+ Na
2
S
Cu + CuO
nhiệt độ cao
CuO + R(CH
2
OH)n
t
CuO + C
n
H
2n + 1
NO
2
nhiệt độ cao
CO
2
+ H
2
O + N
2
+ Cu
CuS + HCl ancol 2-metyl butan-2-ol + CuO
t
Câu 11. Cho dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl
2
10% . Đun nóng trong không khí cho
các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Tìm nồng độ % của muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng ( Coi nớc bị
bay hơi trong quá trình là không đáng kể ).
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
12
A. 7,44%. B. 7,48%. C. 7,28. D. 19,09.
Câu 12. Nhiệt phân hoàn toàn 9,24 gam hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
ta thu đợc 2,688 lít khí ( đktc) . Vậy %
khối lợng của Cu(NO
3
)
2
là .
A. 61,04. B. 67,82. C. 38,96. D. 24,03
Câu 13. (KA-09) Cho m gam Mg vo dung dch cha 0,12 mol FeCl
3
. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu
c 3,36 gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 2,88. B. 2,16. C. 5,04. D. 4,32.
Cõu 14 (KA-0 9) : Cho m gam hn hp X gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
vo mt lng va dung dch HCl 2M,
thu c dung dch Y cú t l s mol Fe
2+
v Fe
3+
l 1 : 2. Chia Y thnh hai phn bng nhau. Cụ cn phn mt
thu c m
1
gam mui khan. Sc khớ clo (d) vo phn hai, cụ cn dung dch sau phn ng thu c m
2
gam
mui khan. Bit m
2
m
1
= 0,71. Th tớch dung dch HCl ó dựng l
A. 80 ml. B. 160 ml. C. 320 ml. D. 240 ml.
Câu 15(KB-2008). Nung hỗn hợp gồm a mol FeCO
3
và b mol FeS
2
trong bình kín chứa không khí d . Sau khi
phản ứng hoàn toàn , đa bình về nhiệt độ ban đầu , thu đợc chất rắn duy nhất là Fe
2
O
3
và hỗn hợp khí . Biết áp
suất khí trong bình trớc và sau phản ứng là nh nhau , mỗi liên hệ giữa a và b là ( biết sau phản ứng , lu huỳnh ở
trạng thái số oxi hóa +4 , thể tích các chất rắn là không đáng kể ).
A. a = b. B. a =0,5b. C. a =4b. D. a =2b.
Câu 16. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch FeCl
3
?
A. KI , Cu , AgNO
3
B. Na
2
S , HNO
3
, HI C. Ag, H
2
S , KI D. CH
3
NH
2
, HBr , Na
2
CO
3
.
Câu 17 Cho các chất , dung dịch sau : CH
3
COOH , NaOH đặc nóng , NH
3
, KCl, MgCO
3
. Số dung dịch , chất
cho phản ứng với Cu(OH)
2
là : A.1. B.2. C.3. D.4.
Câu 18. Có 5 dung dịch riêng biệt : CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
, NiCl
2
. Nếu thêm dung dịch KOH d vào , sau
đó thêm tiếp NH
3
d vào . Số dung dịch cho kết tủa thu đợc sau thí nghiệm là :
A. 2. B.1. C.3. D.4.
Câu 19. Để tách Al(OH)
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
ta dùng :
A. dd NaOH và dung dịch FeCl
3
. B. dd NH
3
. C. dd NaOH + dd HCl. D. dd NaOH và CO
2
.
Câu 20. Để phân biệt các chất lỏng hoặc dung dịch sau đây : anbumin ( lòng trắng trứng gà ) , glixerol , glucozo
, hồ tinh bột , axit axetic , etanal . Ta dùng
A. dd CuSO
4
, dd NaOH. B. dd CuSO
4
, dd HNO
3
. C. dd AgNO
3
/ NH
3
, dd HNO
3
. D. dd quì tím , ddAgNO
3
/ NH
3
.
Câu 21 . Dãy chất nào sau đây đều có tính khử
A. Cr , Fe
2+
, Ni , Cu. B. S
2-
, Cu , Ag , Au. C. S
2-
, Cu
2
O , Na, Mg. D. Na
+
, Mg
2+
, F
2
, O
2
.
Câu 22. Cho các dung dịch sau : HCl , Ca(NO
3
)
2
, FeCl
3
, AgNO
3
, NH
3
, ( HCl + NaNO
3
) , (NaHSO
4
+ NaNO
3
)
NaHCO
3
+ NaNO
3
. Số dung dịch có thể hòa tan Cu là
A.3. B.4. C.5. D.6.
Câu 23. Sắt tráng kim loại M , vết xớc để ngoài không khí ẩm thì sắt bị gỉ . Vậy sắt đợc tráng kim loại M là
A. Zn. B. Sn. C. Cr. D. Si .
Câu 24. Để thu lấy AgCl từ hỗn hợp gồm AgCl , AgBr , AgI ta dùng
A. HCl, NH
3
. B. quang phân. C. Br
2
. D. HNO
3
loãng , HCl .
Câu 25. Để phân biệt các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Zn(NO
3
)
2
ta dùng thêm một thuốc thử là
A. Dung dịch NaCl . B. Quì tím . C. Phenolphtalein . D. dung dịch NaF và NaCl đều đợc .
Câu 26 . Cho các dung dịch sau : AgNO
3
, Na
2
CO
3
, HCl , NH
3
, MgSO
4
, Na
2
S , H
2
S lần lợt vào dung dịch
Fe(NO
3
)
2
. Số dung dịch cho phản ứng là
A. 4. B.5. C. 3. D.6.
Câu 27 . Để phân biệt các dung dịch sau : Fe(NO
3
)
3
, Zn ( NO
3
)
2
, AgNO
3
ta dùng
A. dd AgNO
3
. B. kim loại đồng . C. quì tím . D. dung dịch NaCl .
Câu 28. Cho các chất và ion sau : Na
+
, FeO , MnO
2
, F
2
, O
2
, Cl
2
, HNO
3
, FeCl
3
, S
2-
. Số chất và ion có cả
tính oxi hóa và tính khử là : A. 2. B. 1. C.5. D. 4.
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 9,64 gam hỗn hợp Ag
2
O , NiO , Cu
2
O bằng một lợng vừa đủ dung dịch chứa 0,24
mol HNO
3
, thấy thoát ra 0.448 lít khí NO ( đktc , sản phẩm khử duy nhất ). Vậy % khối lợng của NiO trong
hỗn hợp ban đầu là A. 31,12 . B.44,81. C.24,07. D.26,50.
Câu 30 . Hốn hợp X gồm NiO và Cu
2
O với tỉ lệ mol 1 : 1 . Cho m gam X vào bình đựng HCl d , thu đợc m
1
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
13
gam 1 chất kết tủa duy nhất màu đỏ , thêm tiếp vào bình một lợng d dung dịch NaNO
3
đến kết thúc phản ứng ,
thu đợc 0,896 lít khí một chất khí ( đktc , sản phẩm khử duy nhất , hơi nặng hơn không khí ) . Giá trị của m là
A. 13,14. B. 15,24. C. 23,84. D. 10,54 .
Câu 31. Để nhận biết các dung dịch sau : CuCl
2
, AgNO
3
, FeCl
3
, NiCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
. Ta dùng thêm
thuốc thử là :A. AgNO
3
. B. quì tím . C, NaOH . D. NH
3
.
Cõu 32 (KA-09) : Trong cỏc cht: FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. S cht cú c tớnh
oxi hoỏ v tớnh kh l A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cõu 33 ( KA-09): Dóy no sau õy ch gm cỏc cht va tỏc dng c vi dung dch HCl, va tỏc dng c
vi dung dch AgNO
3
? A. Zn, Cu, Mg. B. Al, Fe, CuO. C. Hg, Na, Ca. D. Fe, Ni, Sn.
Cõu 34(KA-09) : Ch dựng dung dch KOH phõn bit c cỏc cht riờng bit trong nhúm no sau õy?
A. Mg, K, Na. B. Fe, Al
2
O
3
, Mg. C. Mg, Al
2
O
3
, Al. D. Zn, Al
2
O
3
, Al.
Cõu 35 ( KB-09) Cho 61,2 gam hn hp X gm Cu v Fe3O4 tỏc dng vi dung dch HNO3 loóng, un núng v
khuy u. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 3,36 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc),
dung dch Y v cũn li 2,4 gam kim loi. Cụ cn dung dch Y, thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca m l
A. 151,5. B. 137,1. C. 97,5. D. 108,9.
Cõu 36 (KB-09) : Cho dung dch cha 6,03 gam hn hp gm hai mui NaX v NaY (X, Y l hai nguyờn t cú
trong t nhiờn, hai chu kỡ liờn tip thuc nhúm VIIA, s hiu nguyờn t ZX < ZY) vo dung dch AgNO3 (d),
thu c 8,61 gam kt ta. Phn trm khi lng ca NaX trong hn hp ban u l
A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.
Câu 37 . Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY ( trong đó X và Y là hai halogen ở 2 chu kì liên tiếp nhau ) vào
dung dịch AgNO
3
d thì thu đợc 57,34 gam kết tủa . Vậy muối là ?
A. NaCl và NaBr . B. NaBr và NaI. C. NaCl và NaI. D. NaCl và NaF hoặc NaBr và NaI
Cõu 38 (KB-09) : Cho m gam bt Fe vo 800 ml dung dch hn hp gm Cu(NO3)2 0,2M v H2SO4 0,25M. Sau
khi cỏc phn ng xy ra hon ton, thu c 0,6m gam hn hp bt kim loi v V lớt khớ NO (sn phm kh
duy nht, ktc). Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 10,8 v 4,48. B. 10,8 v 2,24. C. 17,8 v 2,24. D. 17,8 v 4,48.
Cõu 39 ( KA-09) : Dóy gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch HCl loóng l:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
Cõu 40 ( KA-09) : Cho cỏc hp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tip xỳc vi dung
dch cht in li thỡ cỏc hp kim m trong ú Fe u b n mũn trc l:
A. I, II v IV. B. I, II v III. C. I, III v IV. D. II, III v IV.
Cõu 41 ( KA-09) : Cho 6,72 gam Fe vo 400 ml dung dch HNO3 1M, n khi phn ng xy ra hon ton, thu
c khớ NO (sn phm kh duy nht) v dung dch X. Dung dch X cú th ho tan ti a m gam Cu. Giỏ tr ca
m l A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.
Cõu 42: Cho m gam bt st vo dung dch hn hp cha 0,16 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,4 mol HCl, lc u cho phn
ng xy ra hon ton. Sau phn ng thu c hn hp kim loi cú khi lng bng 0,7m gam v V lớt khớ một
sản phẩm khử duy nhất , hơi nặng hơn không khí (ktc). Giỏ tr ca V v m ln lt l
A. 1,12 lớt v 18,20 gam. B. 2,24 lớt v 22,40 gam. C. 2,24 lớt v 23,73 gam. D. 4,48 lớt v 33,07 gam.
Cõu 43: Cho hn hp cha x mol Mg, y mol Fe vo dung dch cha z mol CuSO
4
. Sau khi kt thỳc cỏc phn
ng thu c cht rn gm 2 kim loi. Mun tho món iu kin ú thỡ
A. x < z < y. B. z x. C. x z < x +y. D. z = x + y.
Cõu 44: Cho 2,16 gam bt Al vo 600 ml dung dch cha hn hp gm CuCl
2
0,2M v FeCl
3
0,1M. Sau khi
phn ng xy ra hon ton thu c cht rn A. Khi lng (gam) ca A l:
A. 5,28 B. 7,68 C. 5,76 D. 1,92
Cõu 45 .Nung 7,46 gam hỗn hợp Mg(NO
3
)
2
và Cu(NO3)2 trong bỡnh kớn khụng cha khụng khớ, sau mt thi
gian thu c 5,84 gam cht rn v hn hp khớ X. Hp th một nửa lợng X vo nc c 150 ml dung
dch Y. Dung dch Y cú pH bng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Giáo viên biên soạn : Vũ Văn Hào
14
Gi¸o viªn biªn so¹n : Vò V¨n Hµo
15