Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THCS-THPT Võ Nguyên Giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.05 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT TỈNH PHÚ YÊN </b>


<b>TRƯỜNG THCS&THPT VÕ NGUN GIÁP </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN:HĨA HỌC –LỚP 11 </b>


<b>Năm học 2019-2020 </b>


<b>A.LÝ THUYẾT. </b>


<b>PHẦN I : HIĐROCACBON </b>
<b>I. HIĐRO CACBON NO </b>
<b>I – ANKAN (Hiđro cac bon no) </b>
Công thức chung : CnH2n + 2


→ Tên = (số chỉ + tên nhánh) + Tên mạch chính ứng với tiếp đầu ngữ số đếm + an
→ Tính chất hóa học :


- Phản ứng thế đặc trưng : Điều kiện đun nóng hoặc chiếu sáng ( ưu tiên thế nguyên tử H đính với C bậc
cao hơn tạo sản phẩm chính)


- Phản ứng tách H2 hoặc mạch cacbon
- Phản ứng cháy : CnH2n + 2 +


(3 1)
2


<i>n</i>


O2  nCO2 + (n + 1)H2O 2 2



<i>n</i> <i>n</i>


<i>CO</i>  <i>H O</i>


<b>II- HIĐRO CACBON KHÔNG NO </b>
<b>II.1 ANKEN – ANKADIEN </b>


→ CT chung CnH2n (n2) anken ; CnH2n – 2 (n3) ankađien


→ Tên = (số chỉ + tên nhánh) + Tiếp đầu ngữ số đếm trên mạch chính + số chỉ lk đơi + en
→ Có đồng phân về mạch C, đp vị trí lk đơi và đp hình học ( Cis, Trans)


→ Tính chất hóa học: Phản ứng cộng đặc trưng (cộng vào liên kết )
 Cộng : Cl2, Br2 ( p/ư nhận biết anken), H2 (xt Ni)


 Cộng : HX vào anken bất đối xứng tuân theo quy tắc Mac-cô-nhi-côp
 Phản ứng trùng hợp tạo polime (P.E, PP)


 Oxh bởi dd KMnO4 tạo ancol 2 chức (p/ư nhận biết anken)


→ Với ankađien cộng 1 :1 xảy ra theo 2 hướng tùy điều kiện cộng 1,2 ở nhiệt độ thấp, cộng 1,4 ở nhiệt
độ cao đẩy lk đôi vào giữa mạch


→ Phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu 1,4 ( buta-1,3-đien, isopren)
→ p/ư làm mất màu dd Br2, KMnO4 ở đk thường giống anken


<b>II.2 ANKIN </b>


Là hiđrocacbonkhông no mạch hở phân tử có 1 liên kết ba CT chung CnH2n – 2 (n2)


→ Có đồng phân về mạch C, vị trí lk ba khơng có đp hình học


→ Danh pháp Tên = (số chỉ + tên nhánh) + tiếp đầu ngữ số đếm trên mạch chính + in
→ Tên thường = tên gốc hiđro cac bon đính với cacbon mang nối ba + axetilen
→ Tính chất hóa học : Phản ứng cộng đặc trưng p/ư cộng theo 2 giai đoạn
Phản ứng cộng HX cũng tuân theo quy tắc mac-co-nhi-cop


→ P/ư đime hóa tạo vinyl axetien, trime hóa tạo benzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III- HIĐRO CACBON THƠM </b>
<b>III.1 – BenZen Và Đồng Đẳng </b>


→ Công thức chung CnH2n – 7 (n6) phân tử có một vịng benzen
→ Các chất tiêu biểu ( benzen, toluen, etylbenzen ….)


→ Tính chất hóa học vịng benzen có tính chất đặc trưng vừa có p/ư cộng vừa có p/ư thế
1) P/ư thế H của vòng benzen đk bột Fe xt , phản ứng nitro hóa với HNO3 đ, xt H2SO4 đ
với các ankyl benzen p/ư thế ưu tiên vào vị trí o- ; p- (vị trí 2,4,6 ) và dễ hơn so với benzen
2) p/ư cộng H2, Cl2 tạo hợp chất vịng no xiclo hexan, hexacloran


3) p/ư oxh benzen khơng làm mất màu dd KmnO4 các ankyl benzen làm mất màu khi đun nóng (đặc
trừng)


<b>III.2 – Stiren (vinyl benzen) CTCT : C</b>6H5 – CH = CH2 phần nhánh có tính chất tương tự anken (p/ư
cộng X2, HX, oxh bởi KmnO4, p/ư trùng hợp..)


<b>PHẦN II: ANCOL – PHENOL </b>
<b>I – Ancol </b>


→ CTTQ của ancol no, đơn chức mạch hở CnH2n + 1 OH , CnH2n + 2 O (n1)



→ Đồng phân : Mạch cacbon, vị trí nhóm chức OH, bậc của ancol là bậc của ngun tử C đính với nhóm
OH


→ Tên = (số chỉ + tên nhánh) + tên hiđro tương ứng với mạch chính + số chỉ OH + ol
Tên thường = Ancol + tên gốc hiđro cacbon + ic


→ Tính chất hóa học:


1)<b>P/ư thế H của – OH :tính chất chung của ancol – tác dụng với kl kiềm </b>


→ Tính chất riêng của ancol đa chức có nhóm – OH cạnh nhau (etilen glicol, glixerol) tác dụng với
Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam (đặc trưng)


<b>2) p/ư thế nhóm – OH </b>


→ Tác dụng với axit vô cơ HCl, HBr ….


→ p/ư với ancol từ 2 phân tử ancol loại 1 H2O (xt H2SO4 đặc, 140oC) tạo ete (p/ư ete hóa )
3)p/ư tách H2O từ 1 phân tử ancol tách 1 H2O (xt H2SO4 đặc, 170oC) tạo anken


2 4d, 170


2 + 1 2 2


C H<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> OH<i>H SO</i> <i>oC</i> C H<i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>H O


4)Phản ứng oxi hóa (bởi CuO)


→ Ancol bậc I tạo anđehit, ancol bậc II tạo xeton



→ P/ư cháy : CnH2n + 1 OH + 2 2 2 n 2 n 2
3n+1


O nCO + (n+1)H O ( H O > CO )


2 


<b>II – Phenol </b>


→ CTTQ : CnH2n – 7OH, chất tiêu biểu phenol C6H5 – OH
→Tính chất hóa học:


→ Phản ứng thế H của – OH tác dụng với kim loại kiềm, dung dịch kiềm (NaOH, KOH…) tạo muối
phenolat → Phenol có tính axit rất yếu yếu hơn axit cacbonic khơng làm đổi màu quỳ tím


C6H5ONa + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3
→ Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

→ P/ư nitro hóa tác dụng với HNO3 đặc


C6H5OH + 3HNO3  C6H2(NO2)3OH ↓ (vàng) axitpicric + 3H2O
→ Giữa vịng benzen và nhóm – OH có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
<b>PHẦN III: ANĐEHIT – XETON – AXITCACBÔXYLIC </b>
<b>I- Anđehit </b>


<b>II – Axit cacboxylic </b>
<b>B.BÀI TẬP </b>


I.TRẮC NGHIỆM



Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là:
A. C2H6, CH2=CHCl. B. C3H4, CH3CH=CHCl.


C. C2H2, CH2=CHCl. D. C2H4, CH2=CHCl.


Câu 2: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 là:


A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 2 đồng phân.
Câu 3: Chất không làm đổi màu quỳ tím là:


A. NaOH. B. C6H5OH. C. CH3COOH. D. CH3COONa.


Câu 4: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được: benzen, stiren, toluen?
A. Oxi khơng khí. B. dd KMnO4. C. dd Brom. D. dd HCl.


Câu 5: Hợp chất có cơng thức cấu tạo sau: CH3–CH–CH2–CH2–OH, có tên gọi là:
CH3


A. 2-metylbutan-4-ol. B. 4-metylbutan-1-ol. C. pentan-1-ol. D. 3-metylbutan-1-ol.


Câu 6: Cho dãy các chất sau: buta-1,3-đien, propen, but-2-en, pent-2-en. Số chất có đồng phân hình học:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.


Câu 7: Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2, Na. B. Cu(OH)2, dd Br2. C. Quỳ tím, Na. D. Dd Br2, quỳ tím.
Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COCH3, HC≡CH. B. HCHO, CH3COCH3.


C. CH3CHO, CH3-C≡CH. D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.



Câu 9: Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH2=CH-CH3.


C. CH2=C(CH3)2. D. CH3-CH=CH-CH3.


Câu 10: Số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức phân tử C4H10O là:
A. 6. B. 4. C. 8. D. 2.


Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 896 ml hiđrocacbon A (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hoàn toàn sản
phẩm cháy bằng nước vơi trong dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 7,44 gam và
trong bình có 12 gam kết tủa. Cơng thức phân tử của A là:


A. C3H6. B. C4H8. C. C3H8. D. C4H10.


Câu 12: Lấy một lượng Na kim loại phản ứng vừa hết với 16,3 gam hỗn hợp X gồm ba ancol no, đơn
chức thì thu được V lít H2 (đktc) và 25,1 gam rắn Y. Giá trị của V là:


A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 3,92 lít. D. 2,8 lít.
Câu 13: Hãy chọn câu phát biểu đúng về phenol:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Phenol tan vô hạn trong nước lạnh.


3. Phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.
4. Phenol phản ứng được với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng.


A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4.


Câu 14: Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2n-1OH (n ≥ 3). B. CnH2n-7OH (n ≥ 6).



C. CnH2n+1OH (n ≥ 1). D. CnH2n+2-x(OH)x (n ≥ x, x > 1).


Câu 15: Đun nóng một ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất
hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,61. X có cơng thức phân tử là:


A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH.


Câu16. Dẫn khí axetilen vào dung dịch nước brom màu vàng nâu đến dư thấy hiện tượng xảy ra là :
A. xuất hiện kết tủa màu vàng B. sủi bọt khí


C. khơng có hiện tượng D. dung dịch brom bị mất màu vàng nâu


Câu17. Trùng hợp buta-1,3-đien thu được là hợp chất polime có tên gọi thường là :
A. poli etilen B. poli stiren C. Caosu buna D. poli vinyl clorua


Câu18.Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp khí gồm eten và propen vào dd Br2 thấy làm mất màu vừa đủ 100 ml
dd brom 2M. Số mol của eten và propen trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :


A. 0,15 và 0,05 B. 0,075 và 0,125 C. 0,1 và 0,1 D. 0,05 và 0,15
Câu19. Sản phẩm chính của phản ứng cộng propen (C3H6) với axit bromhiđric (HBr) là :


A. CH3-CHBr–CH3 B.CH3CH2CH2Br C. CH3C(Br)2CH3 D. Cả B và C
Câu20. Để phân biệt propin và propen dùng thuốc thử nào sau đây là đúng nhất ?


A. dd brom B. dd AgNO3/NH3 C. dd thuốc tím KMnO4 D. Cu(OH)2
Câu21.Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương :


A. CH3COOH B. B.CH3COCH3 C. C2H5OH D. CH3CHO
Câu22.Phenol không phản ứng với hợp chất nào sau :



A.Na kim loại B. dung dịch NaOH. C. dd H2SO4 loãng D. dd brom và dd HNO3
Câu 22. Nhóm các chất đều tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 là :


A. pent-1-in, C3H7CHO, propen B. C2H2, HCHO, pent-1-in


C. CH2=CH-CCH, CH3CHO, C2H5OH D. CH3COOH, C2H5CHO, CHCH


Câu 23.Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (đktc). Mặt
khác, nếu cho X tác dụng với Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Tên gọi của X là:
A. propan-1,2-điol. B. glixerol. C. propan-1,3-điol. D. Butan-1-ol


Câu 24. Khi tách nước từ CH3-CH- CH-CH3 ở 170oC, sản phẩm chính thu được là:
CH3 OH


A. 3-metylbut-1-en. B. 2-metylbut-2-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylbut-2-en


Câu 25. Cho 18 gam một ancol no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Cơng
thức của ancol đó là


A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 26. CH2=CH-COOH không tham gia phản ứng nào sau đây?


A. Tráng gương B. Cộng Br2 C. Trùng hợp D. Tác dụng với Na2CO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hợp chất không phải phenol là :


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


Câu 28. Nhóm nào sau đây gồm những chất đều là hiđrocacbon không no?



A. Metan, but-1-en, propilen, vinylbenzen B. Xiclopropan , axetilen, toluen
C. Axetilen , hex-1-in, buta-1,3-đien D. Etin, benzen, vinylaxetilen
Câu 29: Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là
A. CH4 B. B.C3H8. C. C4H10. D. C2H6.


Câu 30: Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng?
A. But-2-in. B. But-1-in. C. But-1-en. D. Pent-2-en.


Câu 31: Có các chất sau : CH


4, C2H2, CH2=CH-CH2OH, CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH3, C6H5OH,
CH


3-CHO, CH3-CO-CH3. Số chất tác dụng với dung dịch brom là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.


Câu 32: Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là


A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en.C. 2-metylbut-1-en.D. 2-metylbut-3-en.


Câu 33: Để khử hoàn toàn 100 ml dung dịch KMnO4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí
C2H4 (ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là


A. 2,240. B. 2,688. C. 0,672. D. 1,344.


Câu 34: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


A. Na, NaOH, HCl. B. Na, NaOH, Na2CO3 C. NaOH, Mg, Br2. D. K, KOH, Br2.



Câu 35: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của
ancol etylic sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). Cơng thức phân tử của 2 ancol là:


A. C3H7OH, C4H9OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7OH. D. C4H9OH, C5H11OH.
Câu 36: Hệ số cân bằng đúng của phản ứng sau đây là phương án nào?


C6H5CH3 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + KOH + H2O


A. 1,2,1,2,1,1. B. 2,1,2,1,1,2. C. 2,2,2,2,2,1 D. 1,2,1,2,2,1.
Câu 37: Stiren khơng có khả năng phản ứng với:


A. Dung dịch brom. B. Brom khan có xúc tác bột Fe.
C. Dung dịch KMnO4. D. Dung dịch AgNO3/NH3.


Câu38: Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được sản phẩm chính là:
A. C2H4 B. C2H5OSO3H C. CH3OCH3 D. C2H5OC2H5


Câu 39: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là:
A. Dung dịch brom, Cu(OH)2. B. Cu(OH)2, quỳ tím.
C. Na, dung dịch brom. D. Dung dịch brom, quỳ tím


Câu 40: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của (CH3)2CH-CHBr-CH3 là:


A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-1-en. D. 3-metylbut-1-en.


Câu 41: Đun nóng hỗn hợp A gồm 10 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C số ete thu được là:
A. 50 B. 30 C. 45 D. 55


Câu 42: Cho 1 lít ancol etylic 460 tác dụng với Na dư. Tính thể tích H2 thốt ra ở đktc. Biết rằng ancol
etylic nguyên chất có D=0,8g/ml.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 43: Dẫn xuất halogen có tác dụng diệt sâu bọ (trước đây được dùng nhiều trong nông nghiệp) là
A. ClBrCH-CF3. B. Cl2CH-CF2-OCH3. C. C6H6Cl6. D. CH3-C6H2(NO2)3.


<b>II.TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: Đốt cháy m gam hỗn hợp C</b>2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Xác
định giá trị của m


<b>Câu 2: </b>Dẫn 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm C2H2, C2H4, CH4 lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch
AgNO3 trong NH3 rồi qua bình 2 chứa dung dịch Br2 dư trong CCl4. Ở bình 1 có 7,2 gam kết tủa. Khối
lượng bình 2 tăng thêm 1,68 gam.Tính thể tích (đktc) C2H2, C2H4, CH4 trong hỗn hợp A


<b>Câu 3. Cho 10 ml ancol etylic 46</b>0<sub> tác dụng với Na dư. Tính thể tích H</sub>


2 thốt ra ở đktc. Biết rằng ancol
etylic nguyên chất có D=0,8g/ml.


<b>Câu 4. Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của </b>
ancol etylic sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). Xác định công thức phân tử của 2 ancol .


<b>Câu 5.Hỗn hợp A gồm C</b>2H5OH và C6H5OH. Cho A tác dụng hết với Na sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Cũng
lượng hỗn hợp A như trên tác dụng với dung dịch Br2dư thì thu được 19,86 gam 2,4,6tribrom phenol.
Tính khối lượng từng chất trong A?


<b>Câu 6 Hồn thành sơ đồ phản ứng sau. </b>


C2H4(1) C2H5OH(2) CH3CHO(3) C2H5OH(4) CH3COOH.


<b>Câu 7.Lấy 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng </b>


đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,12 lít H2 (đktc).


Tìm cơng thức phân tử của hai ancol.


<b>Câu 8.Cho hỗn hợp 2 ancol mạch hở , đồng đẳng phản ứng với Na dư thu được 1,12 lit H</b>2 ở đktc .
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O


a) Xác định dãy đồng đẳng của 2 ancol ?


b)Tìm cơng thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol biết chúng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc .
<b>Câu9. Hỗn hợp A gồm C</b>2H5OH và C6H5OH. Cho A tác dụng hết với Na sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Cũng
lượng hỗn hợp A như trên tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng từng chất
trong A?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Câu hỏi ôn tập và đáp án môn Hoá học Môi trường
  • 47
  • 9
  • 53
  • ×