Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tinh chat co ban cua PT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (849.82 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV : TH N V N HUY<i><b>Â</b></i> <i><b>Ă</b></i>


I S 8


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Thế nào là hai phân thức bằng nhau?Viết dạng tổng quát? </b>


<b> </b>nếu A.D = B.C


<b> (A,B,C,D là các đa thức.B,D khác đa thức 0)</b>


<b>So sánh hai cặp phân thức sau ?</b>


A C


B  D


( 2)


1 à


3 3( 2)


<i>x</i> <i>x x</i>


<i>v</i>


<i>x</i>








2


3 2


3


2 à


6 2


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>v</i>


<i>xy</i> <i>y</i>


2


( 2)
ó


3 3 ( 2)


ì .3 ( 2) 3. ( 2)
( 6 3 )



<i>x x x</i>
<i>Ta c</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







  


 


<i>V</i>


2 2 3


2 3
2


3 2


ó : 3 .2 6 .


( 6 )


3




6 2


<i>Tac</i> <i>x y y</i> <i>xy x</i>
<i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> <i>y</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> TC cơ b¶n cđa phân số</b>
a a.m


(m Z; m 0)
b b.m


  


a a : n


b b : n <b>( <sub> </sub></b>n là <b>ƯC</b> của a và b<b>) </b>



<b>TC cơ b¶n cđa phân thøc</b> A<sub>B</sub>


<b>Tính chất của phâ</b>
<b>n </b>
<b>thức có giống tính</b>


<b>chất của phân số </b>
<b>hay không?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>


1. Tính chất cơ bản của phân thức


)


<i>a</i>


( 2)
3 3( 2)


<i>x</i> <i>x x</i>
<i>x</i>









<i>b</i>



2


3 2


3



6

2



<i>x y</i>

<i>x</i>



<i>xy</i>

<i>y</i>



3


( 2)


( 2)


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>





Nếu nhân cả tử và mẫu của một
phân thức với cùng một đa thức


khác đa thức 0 thì ta được một phân
thức bằng phân thức đã cho.



2


3


3

: 3


6

: 3



<i>x y</i>

<i>xy</i>


<i>xy</i>

<i>xy</i>





Nếu chia cả tử và mẫu của
một phân thức cho một
nhân tử chung của chúng
thì ta được một phân thức
bằng phân thức đã cho.


2


3


3

:



6

:



3


3




<i>xy</i>



<i>xy</i>

<i>y</i>



<i>x y</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>


<b>1.Tính chất cơ bản của phân thức</b>
<b>Tính chất: (SGK - 37)</b>


Với là một phân thức.Ta có


(N là một nhân tử chung của
A và B)




Dùng tính chất cơ bản của phân
thức,hãy giải thích vì sao có thể viết:


<b>M</b>


<b>.</b>



<b>B</b>


<b>M</b>



<b>.</b>



<b>A</b>
<b>B</b>


<b>A</b>

<sub></sub>



(M là một đa thức khác đa
thức 0)


<b>N</b>


<b>:</b>


<b>B</b>


<b>N</b>


<b>:</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>A</b>




2 ( - 1)

<sub>2</sub>




1


(

1)( -1)



<i>x x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>M</b>


<b>.</b>



<b>B</b>


<b>M</b>


<b>.</b>



<b>A</b>
<b>B</b>


<b>A</b>

<sub></sub>



[2 (

1)]:(x-1)

2


ì



[(

1)(

1)] : (

1)

1



<i>x x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>









<i>V</i>



2

2 .(

1)



1 (

1).(

1)



<i>x</i>

<i>x x</i>


<i>Hay</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TC cơ b¶n cđa phân số</b> <b>TC cơ b¶n cđa phân thøc</b>


<b>Nhận xét: Tính chất cơ bản của phân thức giống với </b>
<b>tính chất cơ bản của phân số. </b>


a a : n


b b : n


a
b


A
B


a a.m


(m Z; m 0)
b b.m


  


<b>( </b>n là ƯC của a và b<b>) </b>


<b> </b>


A A.M
B B.M
A A : N
B B : N


<b>( </b>N là nhân tử chung


của A và B<b>) </b>


<b> </b>



<b>( </b>M là đa thức khác đa


thức 0<b>) </b>


Phân số là trường hợp đặc biệt của phân thức khi A,B là


những đa thức bậc 0.Vì vậy tính chất cơ bản của phân số là
một trường hợp đặc biệt của tính chất cơ bản của phân thức
đại số.


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>A</i>
<i>B</i>

So sánh tính chất cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Quy tắc đổi dấu</b>


<b>Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>


<b>Nếu đổi dấu cả tử và mẫu </b>
<b>của một phân thức thì </b>


<b>được một phân thức bằng </b>
<b>phân thức đã cho.</b>


<b>-</b>

<b>B</b>



<b>-</b>

<b>A</b>



<b>B</b>



<b>A</b>





<b>1.Tính chất cơ bản của phân thức</b>


-A


A =


B

-B


A.(-1) -A
ì
B.(-1) -B

V


.( 1)
.( 1)
<i>A</i> <i>A</i>
<i>B</i> <i>B</i>


<i>Hay</i>

  


 


hoặc <i><sub>B</sub>A</i> : ( 1)<sub>: ( 1)</sub>  <i><sub>B</sub>A</i>


 


hoặc : ( 1)
: ( 1)



<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>


 




 


<b>Tính chất: (SGK - 37)</b>


Với là một phân thức.Ta có


(N là một nhân tử chung của
A và B)


(M là một đa thức khác đa
thức 0)
<b>N</b>
<b>:</b>
<b>B</b>
<b>N</b>
<b>:</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>M</b>

<b>.</b>


<b>B</b>
<b>M</b>

<b>.</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b>

<sub></sub>


<i>A</i>
<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Quy tắc đổi dấu</b>


<b>Nếu đổi dấu cả tử và mẫu </b>
<b>của một phân thức thì được </b>
<b>một phân thức bằng phân </b>
<b>thức đã cho.</b>


<b>Dùng quy tắc đổi dấu, </b>
<b>hãy điền một đa thức thích </b>
<b>hợp vào chỗ trống trong </b>
<b>mỗi đẳng thức sau:</b>


<b>?5</b>


<b>-</b>

<b>B</b>


<b>-</b>

<b>A</b>


<b>B</b>



<b>A</b>









-)

<sub>....</sub>



4-

<i>x y</i>



<i>y x</i>


<i>a</i>



<i>x</i>



2
2


....




5-)



11-

<i>x</i>

-11



<i>b</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i><b>x - 4</b></i>




<i><b>x - 5</b></i>


<b>1. Tính chất cơ bản của phân thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

§



S



S



<b>3.LUYỆN TẬP:</b>


Bài tập 1: Điền đúng, sai trong các câu trả lời sau và dùng tính chất
cơ bản của phân thức giải thích:


1/ 20x


2<sub>y</sub>2


=


11
20
11x2<sub>y</sub>2


2/


x
x2<sub>y</sub>



=


x . 0
x2<sub>y.0</sub>


3/


5 + x
x2<sub> + x</sub>


5
x2


=


4/


2y2<sub>( y - 1)</sub>


3y2<sub>(y - 1)</sub>


2
3


=

§



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 2</b>: Điền đúng sai trong các câu trả lời sau:
Kết quả đổi dấu phân thức là :


- 9x


5 - x


A/


9x
5 - x


B/


9x
5 + x


C/


9x
x - 5


<b>Sai </b> vì chỉ đổi dấu
mẫu khơng đổi dấu tử


<b>Sai </b>v× chØ đổi dấu


mẫu và đổi dấu một
hạng tử của tử


<b>Đúng</b> vì đổi dấu cả tử
và mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

CH
ÚC


MỪ
NG
CHÚNG
EM
NH
ÂN
NG
ÀY
20-11
CÁC
THẦY CÔ


<b>1</b>

<b>2</b>

<b><sub>3 </sub></b>



<b> </b>



<b>4</b>

<b>5</b>



1.Khẳng định sau đúng hay sai?


2.B¹n Quang nãi r»ng


bạn Vận thì nói


Theo em ai nói đúng?


4.Ph©n thøc b»ng ph©n thøc lµ
A. B.



C. D.


5.Khoanh trong vào chữ cái tr ớc cách
viết sai:


A. B.


C. D.
3.Chúc
mừng bạn


đ ợc th
ởng 10


®iĨm


<b>Điểm đội 1:</b>10302005040 <b>Điểm đội 2:</b>10302005040


1
2
3
4
5


CHÚNG EM CHÚC M NGỪ CÁC TH Y Ầ


N HÂN NGÀY20-11!!!


1



2

3


4

<sub>5</sub>


6

7


8


9


10


4
3
<i>x</i>
<i>x</i>


4
3
<i>x</i>
<i>x</i>
 4
3
<i>x</i>
<i>x</i>

4
3
4
3

3 2
( 9) ( 9)
2(9 ) 2



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 

 
3 2


( 9) ( 9)
2(9 ) 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


3 2


( 9) (9 )
2(9 ) 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


3 2
( 9) (9 )
2(9 ) 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 

 
2
2


( 1) 1


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
 


2
2


( 1)<i>x</i> <i>x</i> 1


<i>x x</i> <i>x</i>


 



<b>Bạn Vân đúng</b>


2
2



3 3


2 5 2 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 




  <b>Đúng</b>


4
3
<i>x</i>
<i>x</i>


4
3

<i>x</i>
<i>x</i>
4
3
<i>x</i>
<i>x</i>



4
3
4
3

<b>6</b>

6
6.Chóc
mừng bạn


đ ợc th
ởng 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 23 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC</b>


<b>Hãy chứng minh đẳng thức sau:</b>


2


2 <sub>5( 1)</sub>


5 5


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 








2


2 2


a có :
x(1 - x)


=


5 5 5( 1)




 




Giải : Biến đổi vế trái t


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


Ta thấy vế trái bằng vế phải.Vậy đẳng thức trên đúng.



(1 )


5( 1)( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


( 1)
5( 1)( 1)


<i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


  5( 1)


<i>x</i>
<i>x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

• <b>Hướng dẫn về nhà:</b>
• Xem lại các ví dụ đã giải.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×