Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Tôn Thất Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (850.06 KB, 61 trang )

BÀI 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ văn hố…Tuy
giải quyết việc
thơn.
NƯỚC TA
nhiên, mức sống làm, nâng cao chất - Nguyên nhân: Đông dân, nhiều Dân số còn tăng
Phân bố dân cư của một bộ phận lượng cuộc sống.
Điều kiện tự
thành phần dân nhanh và cơ cấu
chưa hợp lí
dân tộc ít người
nhiên, kinh tế - xã
tộc
dân số trẻ
còn thấp…
hội, lịch sử khai
thác lãnh thổ.
- Năm 2006 dân
- Do thực hiện tốt
- Mật độ dân số
- Hậu quả: Gây
số là 84,156 triệu chính sách
cả nước: 245
2
khó khăn cho
người, thứ 3
DSKHHGĐ, nên
người/km (2006)
việc sử dụng lao
ĐNA, thứ 8 Châu tốc độ gia tăng DS - Phân bố không
động và khai thác
Á và 13 trên thế


có giảm nhưng mỗi đều giữa đồng
tài nguyên.
giới.
năm DS vẫn tăng
bằng – trung du,
→ Nguồn lao
hơn 1 triệu người. miền núi:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
động dồi dào, thị →Gia tăng DS đã
+ Đồng bằng: 1/4 Câu 1. Dân số nước ta đang có xu hướng
trường tiêu thụ
tạo nên sức ép lớn DT nhưng chiếm A. trẻ hóa.
B. già hóa
rộng lớn, bên
cho pt KT-XH:
3/4 dân số
C. ổn định.
D. ngày càng giảm
cạnh đó gây trở
+ Giảm tốc độ
+ Miền núi: 3/4 Câu 2. Hiện nay mặc dù tỉ lệ gia tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng
ngại trong phát
tăng trưởng KT,
DT - chiếm 1/4 nhanh nguyên nhân là do
triển KT, giải
thất nghiệp
dân số
A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
quyết việc làm,
+ Cạn kiệt tài

- Phân bố không B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao
chất lượng cuộc
nguyên, ô nhiễm
đều giữa nông
C. Quy mô dân số hiện nay lớn và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ cao
sống.
môi trường
thôn-thành thị
D. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hố gia đình chưa cao.
- Có 3,2 triệu
+ Chất lượng đời Tỉ trọng dân TT Câu 3. Nhận định đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số nước ta hiện nay:
người Việt ở
sống của người
tăng lên (năm
A. Vẫn còn rất cao.
B. Giảm rất nhanh.
nước ngoài, đang dân chậm cải thiện. 2005, tỉ lệ dân
C. Giảm chậm và đi dần vào thể ổn định.
D. Tăng, giảm thất thường.
đóng góp cho sự - Dân số trẻ, đang
thành thị 26,9 %) Câu 4. Năm 2005 diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số là 83120 nghìn người. Mật độ dân
pt đất nước.
có xu hướng già
trong khi tỉ trọng số trung bình của nước ta là
- Có 54 dân tộc,
đi.
dân cư NT giảm A. 250 người/km2.
C. 252 người km2.
đông nhất là dân → Lực lượng lao
(năm 2005, tỉ lệ B. 251 người/km2.

D. 253 ngưịi /km2
tộc Kinh (86,2%) động dồi dào, trẻ
dân nơng thơn
Câu 5. Dân cư nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến:
→ đoàn kết tạo
nên năng động,
73,1 %). Tuy
A. Việc phát triển giáo dục và y tế.
nên sức mạnh
sáng tạo, bên cạnh nhiên, dân cư chủ B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
dân tộc, đa dạng đó khó khăn trong yếu sống ở nơng C. Vấn đề giải quyết việc làm.


D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 6. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn
Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Lịch sử khai
thác lãnh thổ lâu đời.
C. Giao thông thuận tiện.
D. Nguồn tài
nguyên thiên nhiên giàu có.
Câu 7. Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự
nhiên của nước ta giảm là do
A. thực hiện cơng tác kế hoạch hóa gia đình
C. ý thức
người dân tăng lên
B. chất lượng cuộc sống nâng lên
D. số
phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm

Câu 8. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến
chất lượng cuộc sống là
A. ô nhiễm môi trường
B. cạn kiệt tài
nguyên
C. giảm GDP bình quân đầu người.
D. giảm tốc độ
phát triển kinh tế
Câu 9.Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG CỦA
NƯỚC TA NĂM 2017
Diện tích( km2)
Dân số ( nghìn
người)
Đồng bằng sơng
15082.0
20099.0
Hồng
Tây Ngun
54508.3
5778.5
Căn cứ bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây đúng
khi so sánh mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng so với
Tây Nguyên? Mật độ dân số = Dân số / Diện tích( người/
km2)

A. Đồng bằng sơng Hồng có mật độ cao(1333 người/ km2 ), Tây Nguyên chỉ 89 người/ km2
B. Mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao gấp 13 lần so với Tây Nguyên
C. Mật độ dân số đồng bằng sông Hồng cao hơn Tây Nguyên 5.8 lần
D. Tây Nguyên có mật độ dân số gần bằng Đồng bằng sông Hồng

Câu 10. Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng ngày càng tăng chủ yếu là do:
A. tác động của nền kinh tế thị trường
B. tác động của xu thế tồn cầu hóa
C. tác tác động của q trình đơ thị hóa
D. tác tác động của quá trình CNH-HĐH
Câu 11. Tỉ lệ dân số thành thị có xu hướng ngày càng tăng nhưng cịn chậm chủ yếu do:
A. cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm, q trình đơ thị hóa diễn ra chậm
B. sự di dân ồ ạt từ nông thôn ra thành thị
C. quá trình đơ thị hóa diễn ra khá nhanh
D. tác động của q trình cơng nghiệp hóa-hiện đại hóa
Câu 12. Sức ép dân số lên ĐBSH không biểu hiện ở:
A. GDP/ người và bình quân lương thực / người đều thấp B. Việc làm là vấn đề nan giải
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm
D. Bình qn diện tích đất nông nghiệp/ người
thấp
Câu 13. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực ở đồng bằng sông Hồng, cần phải
A. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ B. khơng ngừng mở rộng diện tích
C. mở rộng giao lưu với các vùng lân cận
D. nhập lương thực từ bên ngồi
Câu 14. Ý nào sau đây khơng cịn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay?
A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối: Nam nhiều hơn nữ
B. dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi
C. Cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng nhanh
D. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nơng thơn, có xu hướng giảm về tỉ trọng
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhâṇ xét nào dưới đây là không đúng về
phân bố dân cư ở đồng bằng sông Cửu Long?
A. Dân cư đông đúc dọc sông Tiền và sông Hậu
B. Dân cư thưa thớt ở các cùng trũng Đồng Tháp Mười, Tứ Giác Long Xuyên
C. Dân cư đông đúc ở ven biển Đông và ven vịnh Thái Lan.
D. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình cả nước

Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, nhâṇ xét nào dưới đây là không đúng với
sự phân bố dân cư ở nước ta?


A. Dân số nông thôn luôn cao gấp nhiều lần dân số thành 3. Vấn đề việc làm ở ĐBSH trở thành một trong những vấn đề nan giải, nhất là ở khu vực
thi..̣
thành thị là vì:
B. Dân số nơng thơn chiếm tỉ trọng lớn và có số lượng
- Vùng có dân số đơng, trẻ, nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế chậm phát triển
ngày càng giảm.
- Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng
4. Sức ép dân số là vấn đề quan tâm hàng đầu ở ĐBSH do vùng này có:
ngày càng tăng.
+ Điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Dân số thành thị chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng
+ Nhiều đơ thị, cơ sở hạ tầng tốt
ngày càng tăng
+ Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho
+ vùng nông nghiệp thâm canh lúa nước
biết nhận định nào không đúng về đặc điểm dân số của
5. Việc phân bố lại dân cư lao động trên phạm vi cả nước có ý nghĩa:
nước ta ?
Nhằm sử dụng hợp lí nguồn lao động và khai thác tài nguyên
A. Tỉ lệ dân số thành thi ngày càng giảm
B. Phân bố 6. Việc phân bố lại dân cư lao động giữa các vùng và trên cả nước là rất cần thiết vì:
dân cư khơng đều.
Dân cư nước ta phân bố khơng đều và chưa hợp lí
C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ
7. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi nước ta nhằm:
dân số nông thôn ngày càng giảm
Thu hút lao động từ đồng bằng lên miền núi
MỘT SỐ DẠNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHÁC : 8. Việc xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp ở nước ta nhằm:
1. Nguyên nhân chính dẫn đến sự phân bố dân cư không đều
Thúc đẩy sự phân bố lại dân cư lao động giữa các vùng
giữa đồng bằng và miền núi là do:
9. Để thu hút dân cư từ đồng bằng lên miền núi thì cần phải:
Sự khác biệt lớn về điều kiện tự nhiên giữa 2
Đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở trung du và miền núi.
khu vực
10. Đồng bằng nước ta là nơi tập trung dân cư đơng đúc là do: Có điều kiện tự nhiên
2. Nguyên nhân làm cho ĐBSH là vùng đông dân nhất thuận lợi cho sinh hoạt và sản xuất:
cả nước:
+ Địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh hoạt và sản xuất
+ Chủ yếu trồng lúa; giao thông thuận lợi;
- Trình độ phát triển kinh tế( vùng động lực phát triển kinh + Tập trung nhiều trung tâm CN, trung tâm kinh tế..
tế của cả nước, thuộc địa bàn kinh tế trọng điểm phía Bắc, 11. Biểu hiện của sức ép dân số lên chất lượng cuộc sống của dân cư nước ta là: Làm cho
vùng thâm canh lúa nước lâu đời nên cần nhiều lao động) chỉ số HDI tăng chậm
- Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chuyển cư( nhập cư từ vùng khác, nhất là Hà Nội, Hải
BÀI 17. LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
Phòng..
Thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động
Vấn đề việc làm và hướng giải quyết
- Có nhiều đơ thị lớn(Hà Nội, Hải Phòng)và cơ sở hạ tầng nước ta
thuộc loại tốt nhất nhì cả nước
1. Thế mạnh, hạn chế của nguồn lao động: 2. Vấn đề việc làm

* Số lượng:
- Mỗi năm có khoảng 1 triệu việc làm mới. Tuy


C. Tỉthất
lệ thất
nghiệp
ở thành
thị cao
nhiên, tình trạng
nghiệp,
thiếu
việc làm
vẫn hơn nơng thơn
cịn gay gắt. D. Năng suất lao động thấp do chất lượng lao động chưa được cải thiện
2. Phát và
biểuthiếu
nào sau
khơng
- Tình trạng Câu
thất nghiệp
việcđây
làm
khácđúng với đặc điểm chủ yếu của nguồn lao động nước ta ?
A. Lực
lượng
laothơn.
động trình độ cao cịn ít
nhau giữa thành
thị và

nơng
lượng
lao động
ngày càng được nâng lên nhờ tiến bộ về văn hóa - giáo dục - y tế
+ Ở thành B.
thị Chất
tỉ lệ thất
nghiệp
cao (5,3%).
C.
Cán
bộ
quản


cơng
kỹ thuật lành nghề cịn thiếu nhiều
+ Ở nơng thơn tỉ lệ thiếu việc làm caonhân
(9,3%).
D. Cần
chịuviệc
khólàm
và có kinh nghiệm quản lí
Phương hướng
giảicù,
quyết
địnhlao
nàođộng
sau đây
- Phân bố lạiCâu

dân 3.
cưNhận
và nguồn
giữakhơng
các đúng về đặc điểm nguồn lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Lực lượng lao động có trình độ cao đơng đảo.
vùng.
C.
Đội
ngũ
cơng
nhân

thuật
lành
nghề
cịn
thiếu.
D. Chất lượng ngày càng được nâng cao.
- Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh
Câu 4. Hạn chế nào không đúng của nguồn lao động nước ta?
sản ở các vùng
A. dạng
Có trình
cịn
ít. sản xuất
B. Thiếu tác phong cơng nghiệp.
- Thực hiện đa
hố độ

cáccao
hoạt
động
C. Năng
suấtthống,
lao động
D. Phân bố hợp lí giữa các vùng.
địa phương (nghề
truyền
thủ chưa
cơngcao.
nghiệp,
Câu
5.

cấu
sử
dụng
lao
động
nước
ta

sự
thay
đổi
mạnh
mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do
tiểu thủ cơng nghiệp...), chú ý thích đáng đến hoạt
A. năng

động các ngành
dịch suất
vụ. lao động nâng cao.
B.dạng
chuyển
cơ tạo
cấucác
ngành,
- Mở rộng, đa
cácdịch
loại hợp
hìnhlíđào
cấp,cơ cấu lãnh thổ.
C. tác
động
cách
mạng
các ngành nghề,
nâng
caocủa
chất
lượng
độikhoa
ngũ họclao kĩ thuật và quá trình đổi mới.
D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
động.
Nhận
nào
chưa
chính

xác về chất lượng nguồn lao động nước ta?
- Tăng cườngCâu
hợp6.tác
liên định
kết để
kêu
gọi vốn
đầu
A. mở
Cầnrộng
cù, sáng
tạo. hàng xuất khẩu.
tư nước ngoài,
sản xuất
B. Chất
lượng
nguồn lao động cao.
- Đẩy mạnh xuất
khẩu
lao động.
C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 7. Nhận định nào chưa chính xác về nguồn lao động nước ta hiện nay?
A. Có chất lượng ngày càng nâng cao.
B. Trình độ chun mơn kĩ thuật cịn mỏng.
C. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố lớn.
D. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Nhận định nào sau đây khơng chính xác về dân cư Câu 8. Việc tập trung lao động trình độ cao ở các thành phố lớn gây khó khăn gì?
A. Việc bố trí, sắp xếp việc làm.

và nguồn lao động của nước ta?
B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị
B. Tốc độ tăng nguồn lao động cao hơn tốc độ tăng dân số C. Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung du.

+ Nước ta có nguồn lao động dồi dào, ngày
càng tăng
+ DS hoạt động kinh tế của nước ta: 42,53
triệu người chiếm 51,2% tổng số dân.
+ Mỗi năm tăng thêm 1 triệu lao động
* Chất lượng
+ Người lao động cần cù, sáng tạo, khéo tay
+ Có kinh nghiệm sản xuất phong phú
+ Chất lượng lao động ngày càng được nâng
lên, lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ trọng
nhỏ nhưng ngày càng tăng
+ Lao động nước ta trẻ nên năng động, sáng
tạo, dễ dàng tiếp thu khoa học kỹ thuật..
Hạn chế: So với u cầu hiện nay
- Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn cịn
ít
- Đặc biệt là thiếu đội ngũ cán bộ quản lý,
- Cơng nhân lành nghề cịn thiếu nhiều.
- Lao động thiếu kỉ luật và thiếu tác phong
công nghiệp
- Nguồn lao động phân bố chưa đều cả về chất
lượng và số lượng:
+ Số lượng: lao động tập trung chủ yếu ở
nông thôn gần 2/3; thành thị khoảng 1/3
+ Chất lượng: Lao động có kỹ thuật cao lại

tập trung chủ yếu ở thành thị


D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao
A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài nhà nước.
động.
B. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về hạn chế trong việc C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
sử dụng lao động nước ta hiện nay?
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.
B. Lao Câu 14. Cho biểu đồ
động thiếu kinh nghiệm sản xuất
Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000 - 2013
C. Quĩ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để. D. Năng
suất lao động thấp so với thế giới.
Câu 10. Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của nguồn
lao động nước ta?
A. Dồi dào, tăng khá nhanh.
B. Khả
năng tiếp thu khoa học kỹ thuật.
C. Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất.
D. Tỉ lệ
lao động chun mơn kỹ thuật cịn ít.
Câu 11. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng
lên nhờ
A. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất
nước.
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên ?
B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát

A. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định.
triển.
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. sự phát triển của văn hóa-giáo dục-y tế
Câu 12. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu D. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn công nghiệp – xây dựng
Câu 15. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự thay đổi theo xu hướng
vực nhà nước sang các khu vực khác vì
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ.
A. tác động của cơng nghiệp hố và hiện đại hố.
B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực nơng – lâm – ngư nghiệp.
B. khu vực Nhà nước sản xuất khơng có hiệu quả.
C. kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị C. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp – xây dựng.
trường.
D. nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu Câu 16. Dựa vào Atlat trang 15( biểu đồ miền) nhận xét nào sau đây chưa chính xác về tỉ
trọng lao động đang làm việc phân theo KV kinh tế nước ta ?
tư nước ngoài.
Câu 13. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế đang có sự A. Nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm; cơng nghiệp và dịch vụ tăng
B. Nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp - xây dựng đều giảm, dịch vụ tăng
thay đổi theo xu hướng


C. Cơng nghiệp – xây dựng và dịch vụ có tốc độ tăng gần
B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
ngang nhau
C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
D. Lao động có sự chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi có tỉ trọng nhỏ nhất.
cịn chậm.
Câu 21. Phân cơng lao động xã hội của nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do :

Câu 17 . Khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhưng lại tăng rất
A. Năng suất lao động thấp, quỹ thời gian lao động chưa sử dụng hết.
nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là
B. Còn lãng phí trong sản xuất và tiêu dùng.
A. tư nhân.
B. cá nhân.
C. nhà nước. C. Trình độ lao động thấp.
D. có vốn đầu tư nước ngồi.
D. Chất lượng lao động chưa cao.
Câu 18. Khu vực có tỉ trọng giảm liên tục trong cơ cấu sử Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây làm chậm sự chuyển biến trong sử dụng lao động theo
dụng lao động của nước ta
ngành của nước ta ?
A. thuỷ sản.
B. công nghiệp.
C. xây dựng. A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
B. Lao động dồi dào và tăng nhanh.
D. nông, lâm nghiệp.
C. Phần lớn lao động chưa qua đào tạo và phân bố chưa hợp lý.
Câu 19. Lao động trong khu vực kinh tế ngồi nhà nước có D. Số lượng việc làm tạo ra hàng năm chưa nhiều.
xu hướng tăng về tỉ trọng là do
Câu 23. Quỹ thời gian lao động chưa tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở
A. luật đầu tư thơng thống.
các xí nghiệp
B. cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt.
A. tư nhân. B. quốc doanh.
C. liên doanh.
D. có vốn đầu tư nước ngoài.
C. sự yếu kém trong khu vực kinh tế Nhà nước.
Câu 24. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
D. nhà nước đầu tư phát triển mạnh vào các vùng nông

A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước cịn rất lớn.
nghiệp hàng hóa.
B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
giai đoạn 2005 – 2013
Câu 25: Việc làm đang là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta, vì:
A. dân số tăng quá nhanh.
B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao.
(Đơn vị: %)
C. nguồn lao động dồi dào
D. tỉ lệ nhóm tuổi lao động có xu hướng giảm
Thành phần kinh tế
2005
2007Câu 26. Nhận định nào sau đây không đúng với vấn đề việc làm của nước ta hiện nay?
Nhà nước
11,6
11,0 A. Tình trạng thất nghiệp xảy ra ở thành thị, nhất là tại các thành phố lớn
Ngồi nhà nước
85,8
85,5 B. Ở nơng thơn quỹ thời gian nông nhàn sử dụng chưa hết, ở thành thị chưa sử dụng triệt để
Có vốn đầu tư nước ngồi 2,6
3,5 C. Năng suất lao động thấp nên phần lớn lao động có thu nhập thấp
Nhận xét nào khơng đúng với bảng số D. Năng suất lao động thấp đã đẩy nhanh q trình phân cơng lao động xã hội ở nước ta
Câu 27. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ :
liệu trên ?
A. việc thực hiện công nghiệp hoá – HĐH đất nước
A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự
B. tỉ lệ lao động thuần nơng có xu hướng giảm.

thay đổi.


C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
Câu 32. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta ?
D. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
A. Nguồn lao động dồi dào.
Câu 28. Phương hướng giải quyết việc làm đối với khu
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật phân bố tương đối đều.
vực thành thị là
C. Đội ngũ lao động có chun mơn kĩ thuật ngày càng tăng.
A. mở các trường dạy nghề, xuất khẩu lao động.
D. Người lao động cịn thiếu tác phong cơng nghiệp.
B. xây dựng nhiều nhà máy với quy mô nhỏ, cần nhiều lao Câu 33. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
động phổ thơng.
A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
C. xây dựng các cơ sở cơng nghiệp, dịch vụ quy mơ nhỏ, B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
cần nhiều lao động.
C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. xây dựng nhiều nhà máy lớn với quy trình công nghệ
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới.
tiên tiến, cần nhiều lao động.
Câu 34. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ :
Câu 29. Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm A. Việc thực hiện công nghiệp hố nơng thơn.
giải quyết việc làm ở nơng thơn?
B. Thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
A. Đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
C. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.

C. Phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông
Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân thành thị nước ta hiện nay?
dân.
A. Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn.
B. Số lượng tăng qua các năm.
D. Coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế
C. Phân bố đều giữa các vùng.
D. Quy mơ nhỏ hơn nơng thơn.
hàng hố.
Câu 20. Ở đồng bằng sông Hồng, việc làm là một vấn đề hết sức nan giải là vì
Câu 30. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động không phải là
A. nguồn lao động dồi dào, trình độ lao động hạn chế
A. góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. góp phần giải B. vùng có dân số đơng và mật độ dân số cao nhất cả nước.
quyết tình trạng thiếu việc làm.
C. cơ cấu kinh tế theo ngành và lãnh thổ chậm chuyển dịch.
C. nâng cao thu nhập cho người lao động. D. nâng cao tay D. nguồn lao động dồi dào, kinh tế phát triển còn chậm
nghề cho người lao động.
MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHÁC:
Câu 31. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất
Câu 1. Trong những năm qua, chất lượng lao động ở nước ta đã được nâng lên nhờ :
nghiệp ở thành thị nước ta là
Tiến bộ về văn hóa - giáo dục - y tế
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta
động.
cao là: Do việc làm ở nông thôn mang tính chất mùa vụ, phi nơng nghiệp cịn kém phát
B. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
triển(chiếm tỉ trọng không đáng kể)
C. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống.
Câu 3. Tỉ trọng lao động ở khu vực thành thị nước ta tăng lên do :

D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động cơng nghiệp, dịch vụ. Ảnh hưởng của q trình CNH-HĐH; sự phát triển nhanh các ngành phi nông nghiệp; mạng
lưới đô thị, các thành phố lớn


Câu 4. Biện pháp chủ yếu để giảm tỉ lệ thiếu việc làm ở
khu vực nông thôn nước ta là:
việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn
Câu 5. Biện pháp chủ yếu để giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu
vực thành thị nước ta là:
Phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ
Câu 6. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở vùng Đông
Nam Bộ thấp hơn ĐBSH chủ yếu do Đơng Nam Bộ :
Có cơ cấu kinh tế đa dạng hơn, cơ cấu ngành phát
triển(các ngành CN, NN và dịch vụ phát triển hơn);có nền
kinh tế hàng hóa sớm phát triển và đứng đầu cả nước; các đơ
thị có quy mơ lớn
Câu 7. Lao động ở nước ta có những chuyển biến theo
chiều hướng tích cực nhưng còn chậm, chủ yếu do:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta diễn ra còn chậm
Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm giảm tỉ trọng
nông-lâm-ngư trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước
ta hiện nay là: Tác động của q trình cơng nghiệp hóa,
hiện đại hóa
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ lao động đang
làm việc ở khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ ở
nước ta còn thấp là do : Sự phân công lao động xã hội
theo ngành hiện nay còn chậm chuyển biến
Câu 10. Lao động ở khu vực kinh tế ngồi Nhà nước
đang có xu hướng tăng về tỉ trọng đó là do( là biểu hiện
của): Cơ chế thị trường đang phát huy tác dụng tốt

Câu 11. Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian dư
thừa(nơng nhàn) ở nơng thơn, biện pháp tốt nhất(có hiệu
quả) là: Khôi phục phát triển các ngành nghề thủ công
truyền thống, phát triển các ngành tiểu thủ công nghiệp

Câu 12. Nguyên nhân làm cho thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng chủ yếu
là do: Nhà nước đã thu hút được nhiều thành phần kinh tế tham gia từ sau Đổi mới
Câu 13. Phần lớn năng suất lao động ở nước ta còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do:
Trình độ lao động ở nước ta thấp, chất lượng lao động thấp( chưa qua đào tạo chiếm tỉ trọng
lớn, thiếu trình độ chun mơn, thiếu đội ngũ cán bộ quản lí, cơng nhân kỹ thuật lành nghề
thiếu nhiều…) chưa đáp ứng được yêu cầu thực tế của đất nước
Câu 14. Nguyên nhân tạo sự chuyển biến trong cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở
nước ta là : Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng CNH-HĐH
Câu 15. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong lĩnh vực : Nông
nghiệp
Câu 16. Sự phân cơng lao động theo ngành ở nước ta cịn chậm chuyển biến là do:
Năng suất lao động thấp, chất lượng lao động thấp
( hoặc Năng suất lao động thấp, chất lượng lao động nước ta thấp đã làm cho: Sự phân
cơng lao động theo ngành ở nước ta cịn chậm chuyển biến)
Câu 17. Lao động nước ta tập trung đông ở các đơ thị lớn gây khó khăn cho vấn đề : giải
quyết việc làm
Câu 18. Hướng giải quyết việc làm hữu hiệu nhất là: Phân bố lại dân cư và lao động giữa
các vùng
Câu 19. Tỉ lệ lao động làm việc trong khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ cịn thấp
là do : Sự phân cơng lao động theo ngành ở nước ta còn chậm chuyển biến
Câu 20. Phân tích mối quan hệ giữa dân số - lao động - việc làm
Dân số đông -> lao động dồi dào, lực lượng lao động bổ sung hàng năm lớn-> gây sức ép đến
vấn đề việc làm
Ngược lại: khi người lao động có việc làm ổn định -> người lao động sẽ nâng cao được thu
nhập -> khi kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng cao thì ý thức về sinh đẻ sẽ

tăng lên từ đó sẽ làm giảm tốc độ gia tăng dân số
----------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 18. ĐƠ THỊ HĨA
Đặc điểm & mạng lưới đơ thị
Ảnh hưởng của đơ thị hóa
đến phát triển KT-XH
1. Đặc điểm:
* Là một q trình kinh tế xã
- Q trình đơ thị hố diễn ra chậm Do q trình cơng hội có tính chất 2 mặt


nghiệp hóa ở nước ta diễn ra cịn chậm(xuất phát điểm
nước ta thấp, kinh tế nơng nghiệp đóng vai trị chủ đạo,
cơng nghiệp và dịch vụ chưa phát triển)
- Trình độ đơ thị hóa thấp : Thể hiện cơ cở hạ tầng các
đô thị(hệ thống giao thông, điện, nước, các cơng trình
phúc lợi xh..) cịn ở mức thấp với các nước trong khu
vực và thế giới, tỉ lệ dân thành thị thấp(năm 2005 là
26.9%) trong khi trung bình thế giới là 48%, quy mô đô
thị không lớn, phân bố tản mạn; nếp sống đơ thị và
nơng thơn cịn xen vào nhau; cơ sở hạ tầng vẫn còn ở
mức thấp).
- Tỉ lệ dân thành thị tăng do q trình cơng nghiệp
hóa và q trình đơ thị hóa đang được đẩy mạnh nhưng
cịn chậm do q trình cơng nghiệp hóa ở nước ta diễn
ra còn chậm.
+ Chiếm tỉ lệ còn thấp so với khu vực và thế giới. Do
q trình cơng nghiệp hóa ở nước ta diễn ra cịn chậm,
trình độ phát triển kinh tế nước ta cịn thấp, cơng
nghiệp và dịch vụ chưa phát triển mạnh(chiếm tỉ trọng
còn khiêm tốn)

- Phân bố đơ thị khơng đều giữa các vùng:
+ Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất là
TDMNBB( nhưng chủ yếu là đơ thị vừa và nhỏ), sau đó
là ĐBSH và ĐBSCL.
+ Vùng có số lượng đơ thị ít nhất là ĐNB( nhưng chủ
yếu là đơ thị có quy mơ lớn)
+ Vùng có mạng lưới đơ thị dày đặc với nhiều thành
phố, thị xã, thị trấn nhất nước ta là : vùng đồng bằng
sơng Hồng
+ Vùng có q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh trong
những năm gần đây là Đơng Nam Bộ
2. Mạng lưới đơ thị :

Tích
- Mạng
cực:lưới đơ thị trải rộng khắp trên lãnh thổ với
liền
khoảng
với q
hơntrình
800 CNH:
đơ thị(870 ĐT năm 2015 -> dự báo
- ĐTH
khoảng
có 1000
tác động
ĐT năm
mạnh2025)
tới
quá

+ trình
Trongchuyển
đó chủdịch
yếu cơ
là thị
cấutrấn sau đó đến thị xã ; số
KT
lượng
của nước
thànhta.
phố cịn rất ít
- Các
- Tiêu
đơchí
thị :có
sgk
ảnh hưởng rất
lớn
- Phân
đến sự
loại
phát
: 6 triển
loại (sgk),
kinh tếAtlat
- trang 15
xã+hội
ĐBSH
của các
: Có

địa5 phương,
cấp( ĐBiệt,
các 1,2,3,4 ; ĐBSCL và Tây
vùng
Nguyên
trongcócả3nước.
cấp :2,3,4
- Các
- Chức
thành
năng
phố,
: ĐBSH
thị xã:và Đông Nam Bộ : đa dạng : HN,
+ Tp
LàHCM
thị trường
là trung
tiêutâm
thụkinh
sản tế, chính trị , văn hóa lớn
phẩm
của cả
hàng
nước;
hóaHải
lớnPhịng
và đa dạng.
là thành phố cảng, các đơ thị
+ cịn

Là nơi
lại phần
sử dụng
lớn đơng
đều làđảo
cáclao
trung tâm cơng nghiệp
động
+ ĐBSCL
có trìnhchức
độ chun
năng kém
mơnđakĩdạng hơn( chỉ có Cần Thơ
thuật.
( đơ thị loại 2- tp trực thuộc TƯ) là trung tâm kinh tế,
+ văn
Có hóa
cơ sở
của
vậtvùng,
chất các
kĩ thuật
đơ thị cịn lại là chức năng tỉnh,
hiện
cácđại,
trung
cótâm
sức cơng
hút, đối
nghiệp

với chun ngành sản xuất
đầu
lương
tư trong
thực-thực
và ngồi
phẩm
nước, tạo
ra+động
Tây lực
Nguyên
cho sự
chức
tăng
năng
trưởng
kém đa dạng, phần lớn mang
vàchức
phátnăng
triển hành
kinh chính
tế.
- Cả
Cácnước
đơ thị
cócó
5 đơ
khảthịnăng
trựctạo
thuộc

ra T.Ư( At lat trang 4nhiều
5(bảng
việcsốlàm,
liệu thu
thống
nhập
kê)cho
người
động.
CÂUlao
HỎI
TRẮC NGHIỆM
Tiêu
Câucực:
1. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là
khơng
gắnđộ
liền
A. trình
đơvới
thị q
hóa trình
thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
CNH(
ĐTH
C. phân
bốnhanh
đơ thịhơn
đều q

giữa các vùng.
D. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
trình
CâuCNH):
2. Đặc điểm nào sau đây khơng ðúng với q trình đơ thị hố ở nước ta?
- A.
Nảy
sinh
hậu quả:
Diễn
ranhững
chậm chạp,
cịnơở mức rất thấp so với các nước trên thế giới.
nhiễm
môi
việc
B. Diễn
ratrường,
phức tạp
và làm,
lâu dài.
nhà
ở,
an
ninh
trật
tự

hội…
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp.

cần
có kếthành
hoạchthịkhắc
D. phải
Lối sống
phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hoá.
phục.


Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa A. Pháp thuộc.
B. 1954 – 1975.
ở nước ta?
C. 1975 –1986.
D. 1986 đến nay.
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Trình độ Câu 8. Q trình đơ thị hố của nước ta 1954 – 1975 có đặc điểm
đơ thị hóa thấp.
A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh
D. Phân bố B. hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
đô thị không đều giữa các vùng.
C. q trình đơ thị hố bị chựng lại do chiến tranh.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng về đơ thị hóa ở D. miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chựng lại.
nước ta ?
Câu 9. Đơ thị hình thành vào thế kỷ XI ở nước ta là
A. Dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị đều có xu hướng A. Thăng Long.
B. Phố Hiến.
C. Phú Xuân.
D. Hội An.
tăng

Câu 10. Thành phố Hà Nội được hình thành vào thời gian
B. Đơ thị hóa là một q trình kinh tế xã hội có tính chất A. thế kỷ XVI.
B. thế kỷ XVIII.
hai mặt
C. thập niên 30 của thế kỷ XX.
D. thập niên 30 của thế kỷ XIX.
C. Tốc độ đơ thị hóa của nước ta nhanh nên chủ yếu là đô Câu 11. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
thị hóa tự phát
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới. C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng chiếm tỉ lệ còn thấp so
B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị. D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
với khu vực và thế giới
Câu 12: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về dân số nước ta?
Câu 5. Biểu hiện nào cho thấy trình độ đơ thị hố của
A. Dân số nước ta đơng, phần lớn dân số ở thành thị
nước ta còn thấp?
B. Dân số nông thôn và dân số thành thị đều tăng qua các năm
A. Cả nước rất ít đơ thị đặc biệt.
B. Cơ sở C. Dân số nơng thơn đang có xu hướng giảm về tỉ trọng
hạ tầng đơ thị cịn hạn chế.
D. Số dân thành thị tăng nhưng chiếm tỉ lệ còn thấp
C. Dân thành thị chiếm tỉ lệ thấp.
D. Mạng Câu 13: Q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do
lưới đô thị phân bố không đều.
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 6. Tỉ lệ dân số đô thị chiếm chưa đến 1/3 dân số nước C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
ta đã chứng tỏ
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân thành thị nước ta hiện nay?

A. nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ thu hút nhiều lao A. Tỉ lệ thấp hơn dân nông thôn.
B. Số lượng tăng qua các năm.
động.
C. Phân bố đều giữa các vùng.
D. Quy mô nhỏ hơn nông thôn.
B. điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện đáng kể.
Câu 15: Cho bảng số liệu:
C. hầu hết các đô thị ở nước ta có quy mơ nhỏ.
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2014
D. trình độ đo thị hóa nước ta thấp
Năm
1995
2000
2010
2014
Câu 7. Q trình đơ thị hố diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước
Số dân thành thị (triệu người)
14,9
18,8
26,5
30,0
ta trong thời kì
Tỉ lệ dân thành thị (%)
20,8
24,2
30,1
33,1


a. Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị ở nước

ta giai đoạn 1995 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp
nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Kết
hợp.
D. Cột ghép.
b. Để thể hiện số dân thành thị : biểu đồ cột đơn
c. Để thể hiện số dân cả nước( gồm số dân nông thôn và số
dân thành thị : sử dụng biểu đồ cột chồng
Câu 16. Vùng nào sau đây có số dân đơ thị lớn nhất nước
ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên
hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du
và miền núi Bắc Bộ.
Câu 17: Phát biểu nào không đúng khi so sánh mạng lưới
đô thị của ĐBSH so với ĐBSCL ?
A. chức năng đa dạng hơn
B. số
lượng đô thị nhiều hơn
C. quy mô dân số/đô thị lớn hơn
D. phân
bố rộng khắp, mật độ dày đặc hơn
Câu 18: Phát biểu nào không đúng khi so sánh mạng lưới
đô thị của ĐBSCL so với ĐBSH ?
A. chức năng kém đa dạng hơn B. số lượng đô thị nhiều
hơn

C. phân cấp đô thị nhiều hơn
D. phân bố không đều,
tập trung dày đặc ven sông Tiền, sơng Hậu
Câu 19: Nhận định nào sau đây chưa chính xác khi nói về
mạng lưới đơ thị nước ta ?
A. Cả nước có 5 đơ thị trực thuộc T.Ư, trong đó Cần Thơ là
đơ thị loại 2
B. ĐBSH là vùng có nhiều đơ thị lớn nhất nước ta với mật

độ đô thị dày đặc nhất cả nước
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đơ thị nhiều nhất cả nước, chủ yếu quy mô vừa
và nhỏ
D. Đông Nam Bộ có nhiều đơ thị nhất cả nước, chủ yếu là đô thị quy mô lớn
Câu 20. Các đô thị ở Việt Nam phân bố như thế nào?
A. Chủ yếu tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển.
B. Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Bắc.
C. Các đô thị phân bố dày đặc ở miền Nam.
D. Mạng lưới đô thị phân bố tương đối đồng đều trên lãnh thổ.
Câu 21. Nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế
A. có quy mơ, diện tích và dân số khơng lớn. B. phân tán về khơng gian địa lí.
C. phân bố không đồng đều giữa các vùng.
D. nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông
thôn.
Câu 22. Tại sao Đơng Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất nước ta?
A. Có dân số đơng nhất cả nước.
B. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.
C. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng cao nhất cả nước.
Câu 23. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về số lượng đô thị Việt Nam:
A. Thành phố lớn ít, thị trấn nhiều..

B. Thị xã ít, đa phần là thành phố.
C. Thành phố lớn ít, đa phần là thị xã.
D. Thành phố lớn nhiều, thị trấn ít
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có mật độ dân số
dưới 1 triệu người?
A. Nam Định
B. Cần Thơ
C. Biên Hòa
D. Đà Nẵng
Câu 25. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây có quy mơ
dân số trên 1 triệu người?
A. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội.
D. Hà Nội, Hải Phịng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15,các đơ thị có quy mơ dân số từ 500.001
đến 1.000.000 người là
A. Hà Nội,TP. Hồ Chí Minh,Cần Thơ.
B. Hải Phịng,Hà Nội,Cần Thơ.
C. Cần Thơ,Biên Hịa,Đà Nẵng.
D. Nha Trang,Cần Thơ,Đà Nẵng.


Câu 27. Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết A. Huế, Nha Trang.
B. Vũng Tàu, Pleiku.
đô thị có quy mơ dân số từ 500001– 1000000 ở Đông
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Thái Nguyên, Nam Định.
Nam Bộ là
D. q trình đơ thị hóa diễn ra chậm.

A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. Thủ Dầu Một. Câu 34. Cho biết ý nào sau đây khơng phải là ảnh hưởng tích cực của q trình đơ thị hóa
D. TP. Hồ Chí Minh.
đến sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta ?
Câu 28. Nếu căn cứ vào cấp quản lý, mạng lưới đô thị
A. Tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
nước ta được phân thành
B. Tạo ra động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.
A. 2 loại.
B. 4 loại.
C. 5 loại.
C. Góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số và hạn chế ơ nhiễm mơi trường.
D. 6 loại.
D. Có khả năng tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động.
Câu 29. Vùng có số dân thành thị lớn nhất nước ta là
Câu 35. Tác động lớn nhất của đơ thị hố đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
hải Nam Trung Bộ.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Câu 36: Khi đơ thị hố khơng xuất phát từ q trình cơng nghiệp hóa sẽ gây tác động tới:
bằng sông Cửu Long.
A. thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tệ nạn xã hội tăng, thất nghiệp nhiều
Câu 30. Đô thị nào sau đây là đô thị thuộc tỉnh ở nước ta? C. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
D. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. Cần Thơ.
B. Hải

MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHÁC:
Phịng.
Câu 1: Vùng Tây Ngun có quy mơ đơ thị chủ yếu thuộc loại nhỏ và trung bình, nguyên
C. Đà Nẵng.
D.Vũng
nhân chủ yếu là: Đây là vùng cao nguyên, dân cư thưa thớt
Tàu.
Câu 2: Vùng Tây Nguyên mạng lưới đô thị có chức năng kém đa dạng( chủ yếu là chức
Câu 31: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năng hành chính, chức năng cơng nghiệp hạn chế - phần lớn là điểm công nghiệp, chưa có
02 thành phố trực thuộc TW nào sau đây của nước ta
trung tâm công nghiệp), nguyên nhân chủ yếu là: Do nền kinh tế của vùng chậm phát triển,
không giáp biển ?
nơng nghiệp là ngành quan trọng nhất,
A. Hải Phịng, Đà Nẵng B. Hải Phòng, Hà Nội C. TP
Câu 3: Ngun nhân làm choTây Ngun có mạng lưới đơ thị thưa thớt, phân tán do :
HCM, Hà Nội D. Hà Nội, Cần Thơ
Cơ sở hạ tầng còn nhiều thiếu thốn, yếu kém, nhất là cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
Câu 32. Căn cứ vào Atlat VN trang 15, hãy cho biết các đô
-------------------------------------------------------------------------------------------------thị nào sau đây là đô thị loại 1?
BÀI 20. VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI, HỘI NHẬP VÀ
A. Hà Nội, Biên Hòa, Sơn La.
B. Huế,
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
Châu Đốc, Đà Lạt.
* Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế là vấn đề có ý nghĩa
C. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng.
D. Thái
chiến lược quan trọng trong quá trình CNH-HĐH đất nước
Nguyên, Quảng Ngãi, Bến Tre.
- Cơ cấu kinh tế nước ta đang được chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa

Câu 33. Sử dụng Atlat Địa lí VN trang 15, cho biết nhóm nhưng còn chậm và đang chủ yếu gia tăng theo chiều rộng
các đô thị loại 2 của nước ta là:


- Cơ cấu ngành kinh tế đang chuyển dịch theo hướng: tăng
tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực III
chưa thật sự ổn định
- Cơ cấu lãnh thổ kinh tế chuyển dịch theo hướng: thay đổi
tỉ trọng của các vùng trong giá trị sản xuất cả nước, hình
thành các vùng động lực phát triển kinh tế,vùng kinh tế
trọng điểm, vùng chuyên canh và các khu cơng nghiệp tập
trung, khu chế xuất có qui mơ lớn, hình thành các khu kinh
tế ven biển và các khu kinh tế cửa khẩu
1. Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
* Nguyên nhân: Do thực hiện quá trình đổi mới hội nhập
với nền kinh tế thế giới; do thực hiện CNH - HĐH.
a. Chuyển dịch giữa các ngành
Dựa vào Atlat trang 17 ( biểu đồ miền) ta có thể đưa ra
nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
nước ta giai đoạn 1990-2007 như sau
- Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và hiện
chiếm tỉ trọng cao nhất. Khu vực III chiếm tỉ trọng cao
nhưng không ổn định.
- Xu hướng chuyển dịch là tích cực phù hợp với yêu cầu
chuyển đổi cơ cấu nền kinh tế theo hướng CNH-HĐH
trong điều kiện nước ta hiện nay nhưng vẫn còn chậm và
chưa đáp ứng được yêu cầu của nền kinh tế trong giai đoạn
mới.
b. Trong nội bộ ngành
- Khu vực I: giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ

trọng ngành thuỷ sản( trong ngành nơng nghiệp thì giảm
ngành trồng trọt, tăng chăn nuôi( bảng 20.1 sgk hoặc
Atlat trang chăn nuôi_trang 19( quan sát 3 biểu đồ tròn);
trong nội bộ ngành trồng trọt thì lại giảm ngành trồng cây
lương thực( Atlat trang về lúa_trang 19( quan sát 3 biểu
đồ tròn) và cây ăn quả; tăng cây công nghiệp( Atlat trang

cây CN_trang 19( quan sát 3 biểu đồ trịn; trong đó cây cơng nghiệp lâu năm tăng nhanh
hơn và có tỉ trọng tăng trong khi DT cây hàng năm tăng không liên tục và có tỉ trọng giảm
(quan sát Atlat trang cây CN_trang 19( quan sát biểu đồ cột ghép về diện tích trồng cây CN
qua các năm); xử lí cơ cấu diện tích cây CN để biết tỉ trọng tăng hay giảm bằng cách:
Bước 1 : tìm tổng bằng cách cộng lại
Bước 2: tính tỉ lệ cây CN hàng năm = DT cây CN hàng năm/tổng * 100; tính tỉ lệ cây CN lâu
năm = DT cây CN lâu năm/tổng * 100;)
- Khu vực II:
+ Về cơ cấu ngành:

CN đang có xu hướng chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm:
Mục đích là để phù hợp hơn với yêu cầu thị trường và tăng hiệu quả đầu tư

Tăng tỉ trọng nhóm ngành CN chế biến, giảm tỉ trọng nhóm ngành CN khai thác
và CN sản xuất & phân phối điện, khí đốt, nước
( Atlat trang 21_ trang CN chung( quan sát biểu đồ tròn về cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp của cả nước phân theo nhóm ngành)
+ Cơ cấu sản phẩm cũng thay đởi:
o
Tăng sản phẩm cao cấp, chất lượng và cạnh tranh được về giá cả
o
Giảm các sản phẩm chất lượng thấp và không cạnh tranh được về giá cả, thị trường
khơng cịn có nhu cầu

- Khu vực III:
+ Tăng trưởng liên quan đến lĩnh vực kết cấu hạ tầng và phát triển đô thị
+ Hoạt động du lịch ngày càng phát triển, nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời; các ngành khác
khá phát triển như vận tải, thông tin liên lạc... Như vậy:

Sự chuyển dịch trên là tích cực theo hướng CNH-HĐH hiện nay và phù hợp sự
chuyển dịch cơ cấu ngành trên thế giới nhưng còn chậm, chưa đáp ứng được yêu cầu phát
triển của nền kinh tế trong giai đoạn mới.

Cho thấy cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta đang phát triển cân đối, toàn diện hơn, hiện
đại hơn và phù hợp với xu thế hòa nhập vào nền kinh tế thế giới
2. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế


- Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước(Quốc doanh)
- Trong dịch vụ: hình thành các vùng du lịch( Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ)
(Thành phần kinh tế Nhà nước giảm nhưng vẫn đóng vai - Dọc ven biển: hình thành các khu kinh tế ven biển (xem Atlat trang 17_ VD: Khu KT ven
trị chủ đạo vì Nhà nước nắm giữ các ngành, các lĩnh vực biển Nhơn Hội thuộc tỉnh Bình Định( trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ )
kinh tế then chốt).
- Dọc biên giới trên đất liền: hình thành các khu kinh tế cửa khẩu (xem Atlat trang 17_ VD:
- Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước(ngoài Quốc doanh Khu KT cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh Kon Tum(nằm trong vùng Tây Nguyên)
(trong đó quan trọng nhất là tp kinh tế cá thể) giảm tỉ trọng,  Sự chuyển dịch có ý nghĩa chiến lược đối với tăng trưởng kinh tế và CNH - HĐH đất nước.
trong đó thành phần kinh tế tư nhân tăng
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
- Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng mạnh Câu 1: Biểu hiện của việc chuyển dịch cơ cấu ngành ở nước ta là:
- Nguyên nhân: Nhà nước ta thực hiện mở cửa phát triển A. hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế
nền kinh tế thị trường định hướng XHCN.
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao
=> Sự chuyển dịch trên là tích cực, phù hợp với đường C. tăng tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp khai thác
lối phát triển nền kinh tế nhiều thành phần và xu thế hội D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng

nhập
Câu 2. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:
3. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế
A. khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
* Nguyên nhân: Do việc phát huy thế mạnh từng vùng và B. khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
tăng cường hội nhập với thế giới.
C. khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
- Trên cả nước đã hình thành các vùng động lực phát triển D. khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
kinh tế( các vùng kinh tế năng động(Đông Nam Bộ,
Câu 3. Cho bảng số liệu:
ĐBSH, ĐBSCL)
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN
- Trên cả nước đã hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm
THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
- Trong nơng nghiệp: hình thành các vùng chuyên canh cây Năm
1990
2000
2005
2010
2014
công nghiệp lâu năm( ĐNB( cà phê, cao su, tiêu, điều), Tây Trồng trọt
79,3
78,2
73,5
73,5
73,3
Nguyên( cao su, cà phê, tiêu, chè), Trung du miền núi Bắc Chăn Nuôi
17,9
19,3

24,7
25,0
25,2
Bộ( chè, thuốc lá, đậu tương..), 2 vùng trọng điểm lương Dịch vụ nông nghiệp
2,8
2,5
1,8
1,5
1,5
thực - thực phẩm( ĐBSCL, ĐBSH) [ tất cả đều xem Atlat Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuât ngành trồng trọt?
trang 18 kết hợp các trang kinh tế mỗi vùng]
A. Ngành trồng trọt ln chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm dần.
- Đã hình thành 2 tam giác tăng trưởng CN ( Hà Nội-Hải B. Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp nhưng đang có xu hướng tăng lên.
Phịng- Quảng Ninh; TP HCM-Biên Hịa-Vũng Tàu)
C. Tỉ trọng dịch vụ nơng nghiệp khá cao nhưng không ổn định.
- Trong công nghiệp: hình thành nhiều cụm CN, các khu
D. Tốc độ tăng trưởng của ngành trồng trọt luôn lớn hơn ngành chăn nuôi.
công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao... Câu 4. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I :
( chủ yếu tập trung ở ven biển, các thành phố( ĐNB, Duyên A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
hải Nam Trung Bộ, ĐBSH);


B. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp
tăng tỉ trọng.
C. ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường
chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.
D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc
biệt là cây công nghiệp.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng với chuyển dịch cơ cấu
ngành kinh tế nước ta hiện nay?

A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm B. Nhà nước
quản lí các ngành then chốt
B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước D. Còn chưa
theo hướng CNH
Câu 6. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
(THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA
NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản nước ta(giá thực tế)
Đơn vị: tỉ đồng
Ngành
2000
2005
Nông nghiệp
129140,5 183342,4
Lâm nghiệp
7673,9
9496,2
Thủy sản
26498,9
63549,2
Tổng số
163313,3 256387,8
Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông- lâm- thủy sản nước ta năm 2000 và
2005, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường C. biểu đồ miền D. biểu đồ tròn
Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. trồng cây lương thực.

B. trồng cây công nghiệp.
C. chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản. D.các dịch vụ nông nghiệp.
Câu 9: Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu giá trị sản xuất cơng nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta
Đơn vị: %
Năm Công nghiệp
Công nghiệp
Công nghiệp sản xuất phân phối
Năm
1990 1995 2000 2005 2010 2014
khai thác
chế biến
điện, khí đốt, nước
Trồng trọt 79,3
78,1
78,2
73,5
73,5
73,3
2005
11,2
83,2
5,6
Chăn
17,9
18,9
19,3
24,7
25,0
25,2

2013
4,7
87,8
7,5
Nuôi
Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân
Dịch vụ
2,8
3,0
2,5
1,8
1,5
1,5 theo nhóm ngành nước ta năm 2013 so với 2005 ?
nơng
A. Tăng tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng nhóm ngành cơng nghiệp
nghiệp
khai thác
Để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo B. Công nghiệp khai thác và sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước giảm dần tỉ trọng
ngành của nước ta giai đoạn 1990 – 2014, biểu đồ nào thích C. Nhóm ngành cơng nghiệp chế biến ln chiếm tỉ trọng lớn nhất, CN khai thác đứng thứ 2
hợp nhất?
D. Nhóm ngành cơng nghiệp chế biến, cơng nghiệp khai thác và sản xuất phân phối điện, khí
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột. đốt, nước đều tăng
D. Biểu đồ đường.
Câu 10. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu
Câu 7: Cho bảng số liệu sau
vực II (công nghiệp – xây dựng)?
A. Tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.



B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công
nghiệp chế biến.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công
nghiệp khai thác.
D. Giảm tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không
phù hợp với nhu cầu thị trường.
Câu 11: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi
theo hướng:
A. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. B. vẫn duy trì
các loại sản phẩm chất lượng thấp.
C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp. D. tăng tỉ trọng
các sản phẩm chất lượng trung bình.
Câu 12: Những lĩnh vực khơng liên quan đến sự tăng
trưởng của khu vực dịch vụ là
A. kết cấu hạ tầng.
B. phát triển đô
thị.
C. chuyển giao công nghệ.
D. đẩy mạnh
cơng nghiệp hóa.
Câu 13: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra
đời gần đây ở nước ta?
A. Tư vấn đầu tư.
B. Chuyển giao
công nghệ.
C. Vận tải hàng không.
D. Viễn thông
Câu 14. Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trị chủ đạo
trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc
gia.
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
khác.
D. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm
nhiều nhất trên cả nước.

Câu 15. Thành phần kinh tế có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất là
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế tập thể.
C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 16: Xu hướng chuyển dịch không đúng với cơ cấu thành phần kinh tế nước ta là
A. tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân và KT có vốn đầu tư nước ngồi
B. giảm tỉ trọng kinh tế ngoài Nhà nước
C. kinh tế Nhà nước giảm tỉ trọng nhưng vẫn đóng vai trị chủ đạo
D. tăng tỉ trọng kinh tế Nhà nước
Câu 17: Từ sau khi Việt Nam gia nhập WTO, khu vực kinh tế nào có vai trị quan trọng trong
giai đoạn mới của đất nước?
A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế Nhà nước C. Kinh tế tập thể D. KT có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 18. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi.
C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh tỉ trọng.
Câu 19: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là:
A. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN.
B. q trình cơng nghiệp hố, hiện đại hố ở nước ta đang được đẩy mạnh.
C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.

D. phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và đang hội nhập toàn cầu.
Câu 20: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trị chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 21: Các vùng kinh tế động lực của cả nước là:
A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ B. Đông Nam Bộ, ĐBSH, ĐBSCL.
C. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ, ĐBSCL
D. Đông Nam Bộ, ĐBSH, Bắc Trung Bộ
Câu 22. Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta ?
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chun canh trong nơng nghiệp được hình thành.
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mơ lớn ra đời.
D. Các ngành cơng nghiệp chế biến tăng nhanh về tỉ trọng.


Câu 23. Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh Câu 28. Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta có sự chuyển dịch rõ nét, điều này được thể
tế, vùng phát triển công nghiệp mạnh nhất, chiếm giá trị
hiện qua đặc điểm nào sau đây ?
sản xuất công nghiệp cao nhất nước ta là
A. Tỉ trọng đóng góp của các ngành cơng nghiệp, dịch vụ tăng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và
B. Nước ta đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
miền núi Bắc Bộ.
C. Sự phát triển tập trung của hoạt động công nghiệp và dịch vụ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ. D. Các vùng kinh tế phát triển mạnh mẽ, đóng góp ngày càng lớn trong GDP.
Câu 24. Căn cứ Atlat tr 17, cho biết khu kinh tế ven biển Câu 29. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là

Vũng Áng thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Tây Nguyên
C. Bắc B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 25. Căn cứ Atlat tr17, hãy cho biết khu kinh tế cửa
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 30. Căn cứ Atlat tr 17, hãy cho biết trung tâm KT nào sau đây có quy mơ trên 100 000 tỉ đồng?
A. Kon Tum
B. Tây Ninh
C.
A. Hải Phịng
B. Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hạ Long.
D. Biên Hịa.
Quảng Bình
D. Kiên Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có
Giang
ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng .̣cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
Câu 26: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi từ năm 1995 A. Biên Hịa
B. Vũng Tàu
C. Cần Thơ.
D. TP Hồ Chí Minh.
đến 2005 chuyển biến theo hướng
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung
A. tăng chậm, không phù hợp với nền kinh tế thị trường
Bộ có GDP bình qn đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.

C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.
B. tăng rất nhanh, phù hợp với xu thế chuyển đổi nền kinh Câu 34. Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây
tế nhiều thành phần
A. ASEAN.
B. APEC.
C. tăng rất nhanh, phù hợp với xu thế hội nhập
C. CPTPP.
D. NAFTA.
D. tăng nhanh, phù hợp với xu hướng cơng nghiệp hóa – MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHÁC:
hiện đại hóa đất nước
Câu 1. Cơ cấu kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch :
Câu 27. Việc đa dạng hố sản là phẩm cơng nghiệp của
do nước ta đang tiến hành quá trình CNH-HĐH
nước ta chủ yếu nhằm
Câu 2. Nguyên nhân làm cho tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu kinh tế cả nước có xu hướng
A. khai thác thế mạnh về tự nhiên.
B. góp giảm là do kinh tế ở KV I nước ta cịn lạc hậu(nơng nghiệp là chủ đạo(trồng trọt là ngành chính,
phần phát triển xuất khẩu.
chăn ni cịn chiếm tỉ lệ quá nhỏ, phi nông nghiệp không đáng kể ; chăn ni thì thủy sản cịn
C. tận dụng thế mạnh lao động.
D. đáp chiếm tỉ trọng nhỏ)
ứng nhu cầu thị trường.
Câu 3. Trong cơ cấu kinh tế theo ngành thì :
KV I có tốc độ tăng trưởng chậm nhất nên trong cơ cấu tỉ trọng giảm do tác động của quá
trình CNH


KV II có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất nên trong cơ cấu tỉ a/ Vai trò: + cung cấp lương thực cho hơn 95 triệu dân,
trọng tăng do nước ta đang trong quá trình CNH nên ưu
cho phts triển chăn nuôi, nguyên liệu CN, xuất khẩu..

tiên phát triển công nghiệp
+ Việc đảm bảo an ninh lương thực còn là cơ sở để: đa
KV III có tốc độ tăng trưởng khá nhanh nên trong cơ cấu tỉ dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
trọng cao do nhu cầu của nền kinh tế và đời sống ngày càng b/ Điều kiện phát triển
cao
+ Thuận lợi: đất, nước, khí hậu của nước ta cho phép phát
Câu 4. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta triển sản xuất lương thực phù hợp với các vùng sinh thái
đang diễn ra theo hướng nào?
nơng nghiệp.
Đ.A: theo hướng tích cực, phù hợp với đường lối phát triển + Khó khăn: thiên tai (bão lụt, hạn hán), sâu bệnh thường xuyên.
nền kinh tế nhiều thành phần theo cơ chế thị trường có định c/ Tình hình sản xuất lương thực trong những năm
hướng của Nhà nước XHCN
qua đã đạt được nhiều thành tựu:
Câu 5. Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu thành phần + Diện tích gieo trồng lúa đã tăng mạnh(chủ yếu ở

kinh tế nước ta là do:
ĐBSCL).
Tác động của chính sách điều tiết của Nhà nước
Chủ yếu là nhờ mở rộng diện tích đất canh tác và tăng vụ(
Tác động của xu thế hội nhập
do nước ta phát triển hệ thống thủy lợi)

Tác động của xu thế phát triển nền kinh tế hàng hóa Tuy nhiên từ 2002-2005 DT trồng lúa bị giảm do nước ta:
nhiều thành phần
chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang đất chuyên dùng và
Câu 6. Nhân tố làm chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
đất thổ cư
nước ta hiện nay là do:
chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất: chuyển một phần DT trồng
Qúa trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa

lúa năng suất thấp sang trồng các loại cây khác có giá trị
Câu 7. Các vùng ở nước ta khơng có khu kinh tế cửa
kinh tế cao hơn( vd: rau cao cấp, đậu…)

khẩu là:
+ Cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
Đồng bằng sơng Hồng và Dun hải Nam Trung Bộ
+ Sản lượng lúa tăng mạnh (mặc dù diện tích có giảm 
Câu 8. Các vùng ở nước ta khơng có khu kinh tế ven biển nhưng sản lượng vẫn tăng liên tục là do năng suất tăng
là: Tây Nguyên và tiểu vùng Tây Bắc
nhanh hơn)
----------------------------------------------------------------------- + Năng suất lúa tăng mạnh do: áp dụng thâm canh( vùng
--------------------------------dẫn đầu cả nước là ĐBSH, đứng thứ 2 là ĐBSCL).

BÀI 22. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN NƠNG NGHIỆP
+ Bình qn lương thực có hạt trên đầu người là hơn
Ngành trồng trọt
470kg/năm.

Ngành trồng trọt hiện nay vẫn chiếm gần 75% giá trị sản + Xuất khẩu ở mức 3 - 4 triệu tấn/năm.(8 triệu tấn _2018)
xuất nông nghiệp.
+ Phân bố: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất 
* Sản xuất lương thực

đang có xu hướng tăng.
- Xu hướng phát triển:
+ Ngành chăn ni tiến mạnh
lên sản xuất hàng hố
+ Chăn ni trang trại theo hình
thức cơng nghiệp

+ Các sản phẩm không qua giết
mổ (trứng, sữa) chiếm tỉ trọng
ngày càng cao.
- Điều kiện phát triển:
* Thuận lợi:
- Có nhiều đồng cỏ xanh
tốt trên các cao ngun; khí hậu
nóng ẩm đồng cỏ phát triển
- Cơ sở thức ăn ngày càng
đa dạng
- Dịch vụ giống, thú y, hệ
thống chuồng trại, xí nghiệp chế
biến có nhiều tiến bộ, chất lượng
tốt
- Thị trường tiêu thụ sản
phẩm ngày càng được mở rộng
Nhà nước có nhiều chính
sách đầu tư, phát triển ngành chăn
ni(khuyến nơng..)
* Khó khăn :
- Đồng cỏ phân tán, năng
suất cỏ thấp
- Môi trường nhiệt đới ẩm
dễ phát sinh dịch bệnh
- Giống gia súc, gia cầm


lương thực lớn nhất cả nước (chiếm trên 50% diện tích và
trên 50% sản lượng lúa(dẫn đầu cả nước về sản lượng
lúa)). Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lương thực

lớn thứ hai và là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước.
* Sản xuất cây công nghiệp và cây ăn quả
- Điều kiện
+ Thuận lợi: khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có nhiều loại đất
thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp, nguồn lao động
dồi dào; đã có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu
cây cơng nghiệp.
+ Khó khăn: thị trường thế giới về sản phẩm cây cơng
nghiệp có nhiều biến động, sản phẩm cây CN của ta chưa
đáp ứng được yêu cầu của thị trường khó tính.
- Hiện trạng: (kết hợp Atlat trang 18)
* Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu:
+ Chủ yếu là cây cơng nghiệp nhiệt đới, ngồi ra cịn có
một số cây nguồn gốc cận nhiệt( chè).
+ Tổng diện tích gieo trồng cây công nghiệp năm 2005 là
khoảng 2500 ha, chủ yếu là cây CN lâu năm.
- Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu:
+ Cà phê: chủ yếu ở Tây Ngun, ngồi ra ở Đơng Nam
Bộ, Bắc Trung Bộ. Cà phê chè mới được trồng nhiều ở
Tây Bắc.
+ Cao su: chủ yếu ở Đơng Nam Bộ, ngồi ra ở Tây
Nguyên, một số tỉnh Duyên hải miền Trung
+ Hồ tiêu: chủ yếu ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và
Duyên hải miền Trung.
+ Điều: Đông Nam Bộ.
+ Dừa: Đồng bằng sông Cửu Long
+ Chè: Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên (ở
tỉnh Lâm Đồng).
* Các cây công nghiệp hàng năm chủ yếu:


+ Mía: Các vùng chuyên canh được phát triển ở đồng
Trung du và miền núi Bắc Bộ
bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền
(hơn 1/2 đàn trâu cả nước) và
Trung
Bắc Trung Bộ.
+ Lạc: trồng nhiều trên các đồng bằng Thanh - Nghệ + Bò được nuôi nhiều ở Bắc
Tĩnh, trên đất xám bạc màu ở Đông Nam Bộ và ở Đắk Lắk.
Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung
+ Đậu tương: được trồng nhiều ở trung du và miền núi
Bộ và Tây Nguyên. Chăn nuôi
Bắc Bộ, gần đây được phát triển mạnh ở Đắk Lắk, Hà Tây bò sữa đã phát triển khá mạnh ở
và Đồng Tháp
ven TP Hồ Chí Minh, Hà Nội...
+ Đay: đồng bằng sơng Hồng
+ Cói: ven biển Ninh Bình, Thanh Hố.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay là
A. thị trường có nhiều biến động.
B. cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
C. giống cây trồng còn hạn chế.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 2. Cho biểu đồ

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su tăng như nhau.
B. Cây chè có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
C. Diện tích gieo trồng cây cà phê, chè và cao su đều tăng.
D. Cây cà phê có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cây cao su.



Câu 3. Dựa vào bảng số liệu sau đây về diện tích cây cơng
nghiệp của nước ta thời kì 1975 - 2002.
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Hằng năm
Lâu năm
1975
210,1
172,8
1980
371,7
256,0
1985
600,7
470,3
1990
542,0
657,3
1995
716,7
902, 3
2000
778,1
1451,3
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
2002
845,8
1491,5
A. Sản lượng lúa đơng xn có tỉ trọng nhỏ nhất. B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ

Nhận định đúng nhất là :
nhất.
A. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu C. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2. D. Sản lượng lúa đơng xn có tỉ trọng lớn nhất.
năm tăng liên tục qua các năm.
Câu 5. Cho bảng số liệu
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013
tỉ trọng cao hơn.
C. Giai đoạn 1975 - 1985, cây cơng nghiệp hằng năm có diện
(Đơn vị: %)
tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
Năm
Lúa
Ngô
Đậu tương
D. Cây công nghiệp lâu năm khơng những tăng nhanh hơn
2005
100
100
100
mà cịn tăng liên tục
2007
98,4
106,1
101,0
Câu 4. Cho biểu đồ sau
2009
100,5
95,5
104,0
2010

100,7
103,4
134,6
2013
101,8
101,2
98,0
Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng 1
số cây hàng năm, giai đoạn 2005-2013?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 6. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là
A. khả năng mở rộng diện tích cây cơng nghiệp khơng nhiều.


B. thiếu vốn để áp dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật
ê
tiên tiến vào sản xuất.
Ch 122, 129, 128, 132, 570, 834, 909, 981,
C. thị trường có nhiều biến động, sản phẩm chưa đáp ứng được è
5
9
3
6
0
6
8
9
yêu cầu của thị trường khó tính.

Theo số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo
D. khó khăn về đẩy mạnh thâm canh do trình độ người lao trồng và sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014?
động hạn chế.
A. Sản lượng các cây cơng nghiệp đều có xu hướng tăng.
Câu 7. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ B. Cây cao su có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất về diện tích gieo trồng và sản lượng.
năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm tỉ trọng lớn nhất là
C. Cây cà phê có diện tích gieo trồng tăng liên tục nhưng sản lượng lại giảm.
A. cây lương thực. B. cây ăn quả.
C. cây
D. Cây chè tuy có diện tích tăng khơng ổn định nhưng sản lượng vẫn tăng liên tục.
công nghiệp.
D. cây rau đậu.
Câu 10. Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
Câu 8. Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta
A. đẩy mạnh thâm canh.
B. áp dụng rộng rãi các mơ hình quảng canh.
A. nhằm đảm bảo lương thực cho hơn 90 triệu dân.
C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác.
B. là cơ sở để đa dạng hố sản xuất nơng nghiệp.
Câu 11. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
C. góp phần thúc đẩy ngành cơng nghiệp chế biến.
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. chậm thay đổi giống cây trồng.
D. góp phần cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi, tạo
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm có nhiều biến động. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt nước ta hiện nay?
Câu 9. Cho bảng số liệu
A. Sản phẩm đã được xuất khẩu.
B. Cơ cấu cây trồng có thay đổi.

Diện tích gieo trồng và sản lượng một số cây cơng
C. Có trình độ lao động rất cao.
D. Ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật.
nghiệp lâu năm
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và
ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2014
sản lượng lúa cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Diện tích gieo trồng
Sản lượng (nghìn tấn)
Câu 14. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với
Lo
(nghìn ha)
công nghiệp chế biến ở nước ta là:
ại
200 201 201 201 200 2010 2012 2014 A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân
cây
5
0
2
4
5
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Ca 482, 748, 917, 978, 481, 751, 877, 966, C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
o
7
7

9
9
6
7
1
6
D. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao
su
Câu 15. Cho bảng số liệu:
Cà 497, 554, 623, 641, 752, 1100 1260 1408 Diện tích và sản lượng lúa cả năm ở nước ta trong giai đoạn 2000-2014
ph 4
8
0
2
1
,5
,4
,4
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)


2000
7666,3
32529,5
Sản
35832.9 40005.6 43737.8 45215.6
lượng(nghìn
2005

7329,2
35832,9
tấn)
2014
7816,2
44974,6
(Nguồn niên giám thống kê VN 2015, NXB Thống kê, 2016) Để biểu thị tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005-2015, biểu
đồ thích hợp nhất là :
Dựa vào kết quả xử lí số liệu từ bảng trên, hãy cho biết
A. Tròn
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền
năng suất lúa cả năm ở nước ta vào năm 2014 là
Câu
18.
Căn
cứ
vào
Atlat
Địa

Việt
Nam
trang
19,
cho
biết
tỉnh
nào

sau
đây
có diện tích
A. 5,75 tạ/ha.
B. 57,5 tạ/ ha.
C. 6,57 tạ/
trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
ha.
D. 65,7 tạ/ ha.
A. Bến Tre.
B. Sóc Trăng.
C. Hậu Giang.
D. Phú Yên.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LUÁ THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA Câu 19. Nhân tố quan trọng nhất để đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp
ở nước ta là
CÁC NĂM
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mạng lưới các cơ sở chế biến sản phẩm phát triển
Đơn vị : nghìn ha
tốt.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm ổn định. D. người lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Năm
Lúa đơng
Lúa hè thu
Lúa mùa
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết các loại cây công nghiệp lâu
xuân
năm nào dưới đây phân bố chủ yếu ở Đông Nam Bộ ?
2005

2942.1
2349.3
2037.8
A. Đậu tương, mía, lạc, chè.
B. Cà phê, cao su, mía, dừa.
2010
3085.9
2436.0
1967.5
C. Cao su, cà phê, điều, hồ tiêu.
D. Chè, cao su, điều, bơng.
2014
3116.5
2734.1
1965.6
Câu
21.
Nhân
tố

ý
nghĩa
hàng
đầu
tạo
nên
những
thành
tựu to lớn của ngành chăn
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về

nuôi nước ta trong thời gian qua là :
diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm ?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng.
B. Lúa đông A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
xuân tăng nhanh hơn lúa hè thu
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
xuân tăngnhiều hơn lúa hè thu
Câu 22. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở các vùng nào của nước ta?
Câu 17. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LUÁ NƯỚC TA, GIAI A. Trung du Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
ĐOẠN 2005-2015
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Năm
2005
2010
2012
2015
Diện
7329.2
7489.4
7761.2
7834.9 D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Câu 23. Đối với ngành chăn ni, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?
tích( nghìn
A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp
ha)

B. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng


C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo
Câu 24. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ
cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 20002007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt. B. Tăng tỉ
trọng chăn nuôi gia súc.
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
D. Giảm tỉ
trọng chăn nuôi gia súc.
Câu 25. Cho biểu đồ
Tốc độ tăng trưởng sản lượng 1 số sản phẩm chăn nuôi
ở nước ta giai đoạn 2005-2014

Câu 26. Điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi là
A. cơ sở thức ăn.
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.
C. các dịch vụ về giống, thú y.
D. lực lượng lao động có kỹ thuật.
Câu 27. Điều kiện quan trọng nhất để thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi ở nước ta là
A. cơ sở thức ăn cần phải được đảm bảo tốt.
B. đẩy mạnh phát triển các sản phẩm không qua giết thịt.
C. cần sử dụng nhiều giống GS, GC cho năng suất cao.
D. Công tác vận chuyển SP chăn nuôi đi tiêu thụ cần được đổi mới.
Câu 28. Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung ở các đồng bằng lớn ở nước ta chủ yếu do
A. có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn
C. cơ sở thức ăn được đảm bảo từ trồng trọt.

D. nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt
Câu 29. Ngành chăn nuôi nước ta tăng mạnh, chủ yếu nhờ :

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng một số sản phẩm chăn ni ổn định.
B. Sản lượng trứng gia cầm có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Sản lượng thịt bò hơi, sữa, trứng gia cầm đều tăng.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm chăn
nuôi không ổn định.

A. nguồn lao động dồi dào
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt
D. nhiều giống cho năng suất cao
Câu 30. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về chăn ni bị ở nước ta hiện nay?
A. Chuồng trại đã được đầu tư.
B. Lao động nhiều kinh nghiệm.
C. Nguồn thức ăn ngày càng tốt.
D. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.
MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHÁC:


Câu 1. Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng
-------------------------------------------------------------------------------------------lương thực nước ta trong điều kiện diện tích có hạn là: BÀI 23 _ THỰC HÀNH
Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
PHÂN TÍCH SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU NGÀNH TRỒNG TRỌT
Câu 2. Cây ăn quả ở nước ta tăng khá nhanh trong
I. NỘI DUNG THỰC HÀNH:
những năm gần đây chủ yếu là do: nhu cầu thị trường và Bài tập 1:
giá trị kinh tế cao

- Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt.
Câu 3. Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của - Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi trong cơ cấu giá trị sản xuất
cây công nghiệp nước ta những năm gần đây là: Thị
ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và
trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
trong việc phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng giá trị sản phẩm Bài tập 2: - Phân tích xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và
của cây công nghiệp nước ta những năm qua là: do nông cây công nghiệp lâu năm.
nghiệp gắn với công nghiệp chế biến
- Sự thay đổi trong cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp có liên quan như thế nào đến sự thay đổi
Câu 5. Việc nông nghiệp gắn liền với công nghiệp chế
trong phân bố sản xuất cây công nghiệp.
biến đã làm cho sản phẩm cây công nghiệp nước ta: Tăng II. HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH
lên về chất lượng và giá trị sản phẩm
BT1: Tính tốc độ tăng trưởng và phân tích biểu đồ
Câu 6. Khó khăn lớn nhất trong việc tiêu thụ (cũng như *Bước 1: Tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (
sản xuất ) sản phẩm cây công nghiệp nước ta là: thị
lấy năm 1990 = 100% )
trường thế giới có nhiều biến động( hoặc khơng ổn định) VD: -Tốc độ tăng trưởng của cây lương thực năm 1995 là: 42110,4 / 33289,6 x 100 =
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm thúc đẩy mạnh mẽ của 126,5%
cây công nghiệp nước ta những năm qua là: do thị trường Kết quả xử lí số liệu như sau:
mở rộng và cơng nghiệp chế biến hoàn thiện hơn
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng
Câu 8. Nguồn thức ăn chăn nuôi nước ta chủ yếu từ
Năm
Tổng số
Lương
Rau đậu Cây CN
Cây ăn
Cây khác

trồng trọt và phụ phẩm từ ngành chế biến thủy sản
thực
quả
Câu 9. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu đối với ngành chăn
1990
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
ni nước ta là: cơ sở thức ăn
1995
133,4
126,5
143,3
181,5
110,9
122,0
Câu 10. ĐBSCL có ngành chăn nuôi gia súc nhỏ và gia
2000
183,2
165,7
182,1
325,5
121,4
132,1
cầm phát triển là do ở đây có: nguồn thức ăn phong phú và 2005
217,5
191,8

256,8
382,3
158,0
142,3
thị trường tiêu thụ rộng lớn
*Bước 2: Nhận dạng vẽ biểu đồ: Chọn biểu đồ dạng đường biểu diễn( biểu đồ đường) vì thể
Câu 11. Yếu tố có tác động chủ yếu đến việc sản xuất
hiện tốc độ tăng trưởng
theo hướng hàng hóa trong chăn ni ở nước ta hiện
*Bước 2: Nhận xét( mục c)
nay là: Nhu cầu thị trường tăng nhanh


- Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và và Trước hết ta tìm tổng bằng cách :
sự thay đổi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng
Tổng diện tích cây cơng nghiệp = DT cây CN hàng năm + DT cây CN lâu năm
trọt:
Tỉ trọng DT cây CN hàng năm = Diện tích cây CN hàng năm/ tổng số * 100
+ Cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất nên Tỉ trọng DT cây CN lâu năm = Diện tích cây CN lâu năm/ tổng số * 100
trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt cây công
(hoặc lấy 100% - tỉ lệ DT cây CN hàng năm)
nghiệp có tỉ trọng tăng nhanh
Cơ cấu diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp giai đoạn 1975-2005 (đơn vị %)
+ Cây rau đậu có tốc độ tăng trưởng cao thứ 2 ( do nhu cầu lớn
Năm
Tổng số
Cây công nghiệp hàng
Cây công nghiệp lâu năm
của thị trường) nên có tỉ trọng tăng
năm

- Cây lương thực, cây ăn quả, cây khác có tốc độ tăng chậm
1975
100,0
54,9
45,1
nên trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, các nhóm
1980
100,0
54,2
40,8
cây này đều có tỉ trọng giảm( cây lương thực giảm nhanh
1985
100,0
56,1
43,9
nhất ( đặc biệt là diện tích lúa từ 2000-2007 giảm do
1990
100,0
45,2
54,8
chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang đất đô thị và đất thổ
1995
100,0
44,3
55,7
cư hoặc chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất sang trồng rau đậu
2000
100,0
34,9
65,1

hoặc nuôi trồng thủy sản)
2005
100,0
34,5
65,5
+ Cây lương thực có tỉ trọng lớn nhất vì nước ta có nhiềua. Phân tích xu hướng biến động diện tích gieo trồng cây CN hàng năm, cây CN lâu năm
điều kiện thuận lợi và vì vai trị của sản xuất lương thực
Diện tích cây CN hàng năm và cây CN lâu năm đều tăng, trong đó:
+ Cây CN có tỉ trọng lớn nhì là do việc đẩy mạnh trồng
+ Diện tích cây CN hàng năm tăng không liên tục:
cây CN đã tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị xuất khẩu, cung Giai đoạn 1975-85: có xu hướng tăng
cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
1985-1990: có xu hướng giảm
- Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương
0990-2005: Tăng trở lại
thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của
+ Diện tích cây CN lâu năm tăng liên tục và tăng nhanh hơn diện tích cây CN hàng
nơng nghiệp nhiệt đới.
năm
do
nước ta đang hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp lâu năm
+ Sự thay đổi trên phản ánh trong sản xuất lương thựcb. - Sự thay đổi trong cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp có liên quan rất rõ nét đến sự thay
thực phẩm ở nước ta đã có xu hướng đa dạng hóa, các loại
đổi trong phân bố sản xuất cây cơng nghiệp và sự hình thành phát triển các vùng chuyên canh
rau đậu( đặc biệt rau cao cấp) được đẩy mạnh sản xuất
+ Sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh nhất gắn liền với cây CN, chủ yếu là các cây công nghiệp lâu năm
---------------------------------------------------------------------------------------------------------việc mở rộng các vùng chuyên canh cây CN, nhất là các
cây CN nhiệt đới
BT2: - Xử lí số liệu thành bảng cơ cấu diện tích gieo trồng cây
BÀI 24. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP

công nghiệp giai đoạn 1975 – 2005
1. Ngành thủy sản:
Cơng thức tính: Giá trị thành phần / tổng * 100


×