Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Tài liệu Bộ đề trắc nghiệm khách quan môn công nghệ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.4 KB, 13 trang )

Bộ đề kiểm tra TNKQ thờng xuyên
Môn: Công Nghệ Lớp 6 Tuần 19
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các phơng án trả lời.
Câu 1: Chức năng của chất đạm:
A. Giúp cho sự phát triển của xơng C. Là nguồn cung cấp chất béo
B. Là nguồn cung cấp năng lợng D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức
đề kháng, cung cấp năng lợng
Câu 2: Những thực phẩm giàu chất béo:
A. Gạo, ngô C. Rau xanh
B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ D. Mía
Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:
A. Mía C. Rau các loại
B. Trứng, thịt cá, đậu tơng D. Gạo, ngô
Câu 4: Chức năng dinh dỡng của nhóm sinh tố A, D:
A. Ngừa bệnh động kinh C. Ngừa bệnh còi xơng, bệnh quáng gà B.
Ngừa bệnh hoạt huyết D. Ngừa bệnh thiếu máu
Câu 5: Chức năng của chất đờng bột:
A. Cung cấp chất béo C. Nguồn cung cấp VITAMIN
B. Cung cấp chất đạm D. Là nguồn cung cấp năng lợng chủ yếu
cho cơ thể, chuyển hoá thành các chất dinh dỡng khác
Câu 6: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:
A. Tôm, cá, lơn, cua, trứng C. Gạo
B. Thịt D. Hoa quả các loại
Câu 7: Những thực phẩm giàu tinh bột:
A. Mía C. Gạo, ngô, khoai, sắn
B. Thịt, cá D. Rau xanh
Câu 8: Vai trò của nớc đối với cơ thể:
A. Là nguồn cung cấp dinh dỡngC. Cung cấp năng lợng
B. Nguồn cung cấp chất đạm D. Là môi trờng chuyển hoá, trao đổi
chất, điều hoà thân nhiệt
Câu 9: Chức năng dinh dỡng của chất béo:


A. Là nguồn cung cấp Gluxít C. Nguồn cung cấp VITAMIN
B. Nguồn cung cấp năng lợng D. Nguồn cung cấp năng lợng, tích luỹ mỡ,
chuyển hoá một số loại VITAMIN
Câu 10: Ngời ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:
A. 3 nhóm C. 5 nhóm
B. 2 nhóm D. 4 nhóm
Bộ đề kiểm tra TNKQ thờng xuyên
Môn: Công Nghệ Lớp 6 Tuần 20
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các phơng án trả lời.
Câu 1: ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:
A. Giúp ngời mua dễ chọn thức ăn C. Dễ bổ xung chất dinh dỡng
B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D.Giúp con ngời dễ tổ chức bữa ăn
Câu 2: Nếu ăn thừa chất béo:
A. Cơ thể khoẻ mạnh C. Cơ thể béo phệ, sức khoẻ kém
B. Cơ thể ốm yếu D. Có hại đến sức khoẻ
Câu 3: Để đảm bảo thành phần và giá trị dinh dỡng trong khẩu phần ăn cần:
A. Mua thức ăn các bữa nh nhau C. Mua một loại thức ăn
B. Thay thế thức ăn trong cùng một nhóm D. Mua nhiều chất đạm
Câu 4: Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà:
A. Bốn biện pháp C. Hai biện pháp
B. Sáu biện pháp D. Ba biện pháp
Câu 5: Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em :
A. Dễ bị đói mệt C. Dễ bị đói mệt
B. Thiếu năng lợng D. Bị suy dinh dỡng, dễ mắc bệnh, trí
tuệ phát triển kém
Câu 6: Lợng chất bột cần thiết cho 1 học sinh hàng ngày:
A. 1 bát cơm C. 6 bát cơm
B. 8 bát cơm D. 2 bát cơm, 1 chiếc bánh mỳ hoặc 1
bát phở
Câu 7: Nếu ăn thừa chất đạm:

A. Làm cơ thể béo phệ C. ảnh hởng xấu đến sức khoẻ
B. Cơ thể khoẻ mạnh D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao,
bệnh tim mạch
Câu 8: Nhiệt độ an toàn trong nấu nớng:
A. 50
0
C 60
0
C C. 80
0
C 90
0
C
B. 70
0
C 80
0
C D. 100
0
C 115
0
C
Câu 9: Nếu thiếu chất đờng bột:
A. Cơ thể bình thờng C. Cơ thể thiếu năng lợng
B. Cơ thể bị đói mệt ốm yếu D. Dễ bị mắc bệnh
Câu 10: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể:
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dỡng C. Nguồn cung cấp VITAMIN
B. Nguồn cung cấp năng lợng D. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm
mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ
thể

Bộ đề kiểm tra TNKQ thờng xuyên
Môn: Công Nghệ Lớp 6 Tuần 21
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các phơng án trả lời.
Câu 1: An toàn thực phẩm là gì ?
A. Giữ cho thực phẩm tơi xanh C. Giữ cho thực phẩm không bị
nhiễm trùng, nhiễm độc, biến chất.
B. Giữ thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng D.Thực phẩm không nhiễm độc
Câu 2: Vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể bằng con đờng nào:
A. Quá trình chế biến bảo quản không C. Không đậy kín
chu đáo
B. Nấu không chín D. Vệ sinh không tốt
Câu 3: Muốn thực phẩm có độ an toàn cao ta cần lu ý:
A. An toàn thực phẩm khi mua sắm C. Chỉ sử dụng thực phẩm tơi
B. An toàn thực phâm khi mua sắm, bảo D. An toàn thực phẩm khi ăn
quản , chế biến.
Câu 4: Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến:
A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát C. Để vào tủ lạnh
B. Không rửa thịt cá sau khi thái, không D. Đậy kín
để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
Câu 5: Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn :
A. Do nhiễm vi sinh vật C. Do thức ăn bị mốc
B. Do chế biến thức ăn D. Do thức ăn biến chất, nhiễm: vi sinh vật,
chất hoá học, hoặc có sẵn chất độc
Câu 6: Cách thái rau nào sau đây đúng:
A. Cắt trớc khi rửa C. Cắt sau khi rửa thật sạch
B. Không nên thái D. Cắt thật nhỏ
Câu 7: Các biện pháp tránh ngộ độc thức ăn:
A. 3 biện pháp C. 5 biện pháp
B. 9 biện pháp D. 4 biện pháp
Câu 8: Các chất dinh dỡng trong cá:

A. Giàu chất béo C. ít chất béo
B. Giàu chất đạm cung cấp VITAMIN A, B, C D. Tổng hợp ý B, C
Câu 9: Thức ăn đã chế biến cần bảo quản nh thế nào:
A. Phải đậy kín C. Không để ôi thiu
B. Phải bảo quản chu đáo D. Bảo quản chu đáo không để ruồi
chuột, kiến xâm nhập.
Câu 10: Rau củ quả ăn sống nên :
A. Ăn cả vỏ C. Cắt thái sau đó rửa sạch
B. Rửa sạch hoặc gọt vỏ trớc khi ăn D. Tổng hợp ý B,C
Bộ đề kiểm tra TNKQ thờng xuyên
Môn: Công Nghệ Lớp 6 Tuần 22
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các phơng án trả lời.
Câu 1: Những sinh tố nào dễ tan trong nớc?.
A. Sinh tố A, D, E, K C. Sinh tố B
1
B. Sinh tố nhóm B, C, PP D.Sinh tố K
Câu 2: Các phơng pháp chính chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt:
A. 2 phơng pháp C. 4 phơng pháp
B. 3 phơng pháp D. 5 phơng pháp
Câu 3: Những sinh tố nào khi rán lâu dễ tan trong chất béo:
A. Sinh tố A, D, E, K C. Sinh tố A
B. Sinh tố B, C D. Sinh tố PP
Câu 4: Yêu cầu kỹ thuật món luộc động vật:
A. Thực phẩm chín kỹ C. Thực phẩm chín tới
B. Thực phẩm chín nhừ D. Thực phẩm chín mềm không dai
không nhừ
Câu 5: Vì sao nên cho thịt vào luộc khi nớc nóng:
A. Thịt chín nhanh C. Thịt đỡ bị mất chất dinh dỡng
B. Thịt trắng D. Thịt thơm
Câu 6: Yêu cầu kỹ thuật món luộc thực vật:

A. Rau, củ, quả chín tới C. Rau, củ, quả chín giòn
B. Rau, củ, quả chín nhừ D. Rau chín tới có màu xanh, củ quả
chín bở
Câu 7: Vì sao cần luộc rau, củ, quả khi nớc sôi :
A. Luộc nhanh C. Rau xanh
B. Rau xanh ngọt, đỡ mất chất dinh dỡng D. Rau ngọt
Câu 8: Thế nào là món kho
A. Là món có vị mặn C. Làm chín mềm thực phẩm trong
môi trờng ít nớc, vị mặn đậm đà
B. Là món nấu ít nớc D. Là món khô
Câu 9: Khi nấu cơm không nên chắt bỏ nớc vì:
A. Mất sinh tố A C. Mất sinh tố A,D
B. Mất sinh tố C D. Mất sinh tố B
1
Câu 10: Thế nào là món nấu :
A. Là món nấu thực phẩm động vật C. là món nấu nhờ nớc
B. Là món nấu thực phẩm thực vật D. Phối hợp nguyên liệu động vật và
thực vật cộng gia vị trong môi trờng
nớc
Bộ đề kiểm tra TNKQ thờng xuyên
Môn: Công Nghệ Lớp 6 Tuần 23
Em hãy chọn phơng án trả lời đúng nhất trong các phơng án trả lời.
Câu 1: Thế nào là món nớng?.
A. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt C. Làm chín thực phẩm bằng hơi
B. Làm chín thực phẩm bằng lửa D. Làm chín thực phẩm bằng sức
nóng trực tiếp của lửa
Câu 2: Yêu cầu kỹ thuật của món trộn hỗn hợp:
A. Giòn, ráo nớc C. Vị chua cay, mặn, ngọt
B. Màu sắc của thực phẩm động vật, thực D. Đảm bảo yêu cầu của cả 3
vật hấp dẫn phơng án A, B, C

Câu 3: Yêu cầu kỹ thuật của món nớng:
A. Thơm ngon C. Vàng đều
B. Thực phẩm chín đều không dai D. Thơm ngon đậm đà
thơm ngon, màu vàng nâu, đậm đà
Câu 4: Yêu cầu kỹ thuật của món xào:
A. Thực phẩm thực vật chín mềm C. Thực phẩm động vật chín mềm
B. Thực phẩm thực vật chín tới, động vật D. Thực phẩm chín mềm không dai
chín mềm ít nớc hơi sệt, vị vừa mặn
Câu 5: Thế nào là món rán :
A. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt C. Làm chín thực phẩm trong môi
trờng nhiều chất béo
B. Làm chín thực phẩm bằng hơi D. Nấu không có mỡ
Câu 6: Thế nào là muối sổi:
A. Muối thời gian lâu C. Thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian ngắn
B. Lên men vi sinh D. Lên men vi sinh trong thời gian dài
Câu 7: Yêu cầu kỹ thuật của món rang :
A. Thực phẩm khô, săn chắc, thơm ngon hấp dẫn C. Thực phẩm ròn
B. Màu sắc hấp dẫn D. Màu nâu
Câu 8: Có mấy phơng pháp chính chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt:
A. 5 phơng pháp C. 3 phơng pháp
B. 2 phơng pháp D. 6 phơng pháp
Câu 9: Thế nào là món xào:
A. Kết hợp nguyên liệu động vật và thực vật C. Món không có mỡ
B. Thực phẩm đợc đảo qua, đảo lại trong D. Màu sắc hấp dẫn
môi trờng mỡ vừa phải
Câu 10: Yêu cầu kỹ thuật của món rán :
A. Giòn xốp ráo mỡ, không cháy xém C. Có lớp ngoài màu vàng nâu

×