Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên thí sinh: ……… Số báo danh: ……… </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM (6 điểm )</b>
<b>Câu 1. </b>Giới hạn
0
1 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng
<b>A. </b>2. <b>B. 3. </b> <b>C. </b>1
2 . <b>D. -2.</b>
<b>Câu 2. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i>là hình thoi tâm <i>O</i>. Biết <i>SA</i><i>SC SB</i>, <i>SD</i>. Tìm khẳng
định <b>sai</b> ?
<b>A. </b><i>BD</i>(<i>SAC</i>). <b>B. </b><i>CD</i> <i>AC</i>. <b>C. </b> <i>SO</i>(<i>ABCD</i>). <b>D. </b><i>AC</i>(<i>SBD</i>).
<b>Câu 3. Cho hàm số </b>
2 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
2
( ) <sub>2</sub> .
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>m</i> <i>khi x</i>
Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để hàm
số đã cho liên tục tại <i>x</i><sub>0</sub> 2.
<b>A. </b> <i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i> 1. <b>C. </b><i>m</i> 2. <b>D. </b><i>m</i> 2.
<b>Câu 4. </b>Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
<b>A. </b>
<b>Câu 5. </b>Cho hàm số
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>A. </b>
'
2
'. . '
, ( ) 0.
<i>u</i> <i>u v u v</i>
<i>v</i> <i>v x</i>
<i>v</i> <i>v</i>
<b>C. </b>
<b>SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG </b> <b>MƠN</b>: TỐN 11
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
(<i>Đề gồm 03 trang</i>)
<b>Câu 7. Đạo hàm của hàm số </b>
3 2
1
5
lim
1
<i>x</i> <i>x</i>
bằng
<b>A. </b>2. <b>B. </b> 5. <b>C. </b>
<b>Câu 9. Đạo hàm của hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>Câu 10. Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )
<b>A. </b>4<sub>.</sub> <b>B. </b>12. <b>C. </b> 1. <b>D. </b>1.
<b>Câu 11. </b> Một chất điểm chuyển động có phương trình<i>s</i>2<i>t</i>3 <i>t</i>2 1 (t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm <i>t</i><sub>0</sub> 2 (giây) bằng
<b>A. </b>19 m/s. <b>B. </b>29 m/s. <b>C. </b>28 m/s. <b>D. </b>21 m/s.
<b>Câu 12. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>SA</i>
<i>BC</i><i>a</i> . Góc giữa <i>SC</i> và
<b>A. </b><i>CSB</i>. <b>B. </b><i>CSA</i>. <b>C. </b> <i>SCB</i>. <b>D. </b><i>SCA</i>.
<b>Câu 13. </b>Cho hình lập phương <i>ABCD EFGH</i>. . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ <i>AB</i> và<i>DH</i>.
<b>A. </b> 60. <b>B. </b> 45. <b>C. </b>90. <b>D. </b>120.
Câu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. <i>u v</i>. <i>u v</i>. .cos( , ).<i>u v</i> B. <i>u v</i>. <i>u v</i>. .sin( , ).<i>u v</i>
C. <i>u v</i>. <i>u v</i>. . D. <i>u v</i>. <i>u v</i>. .cos( , ).<i>u v</i>
<b>Câu 15. </b>Giới hạn
2
3
<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b><sub>C. 8.</sub></b> <b>D. </b>7.
<b>A. </b>lim 1<i>k</i> 0
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>q</i> nếu <i>q</i>1 .
<b>C. </b>lim<i>qn</i> nếu
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 2<i>x</i> 4. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1.
<b>C. </b><i>y</i> tan .<i>x</i> <b>D. </b> 2.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 18. </b>Cho hình chóp <i>S.ABC</i>, gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Tìm mệnh đề <b>đúng </b>trong các mệnh đề
sau:
<b>A. </b><i>SA SB SC</i> 4<i>SG</i>. <b>B. </b><i>SA SB</i> <i>SC</i><i>SG</i>.
<b>C. </b><i>SA SB SC</i> 2<i>SG</i>. <b>D. </b> <i>SA SB SC</i> 3<i>SG</i>.
<b>Câu 19. Biết </b>lim
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> . Giá trị của
<b>A. </b>-6. <b>B. 3. </b> <b>C. -3. </b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 20. </b>Đạo hàm của hàm số 2
sin( 1)
<i>y</i> <i>x</i> bằng:
<b>A. </b> <i>y</i>'2 sin(<i>x</i> <i>x</i>21). <b>B. </b><i>y</i>'2 cos(<i>x</i> <i>x</i>21).
<b>C. </b> 2
' 2 cos( 1)
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2
' ( 1) cos(2 )
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 21. </b>Dãy số (<i>u<sub>n</sub></i>) với 3 2.5
4 5
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
có giới hạn bằng
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 22. </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai</b>?
<b>A. Hai đường thẳng được gọi là vng góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng </b>900.
<b>B. Một đường thẳng vng góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì vng góc với đường thẳng </b>
cịn lại.
<b>C. </b>Trong khơng gian, hai đường thẳng vng góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
<b>D. </b> Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song
với nhau.
<b>Câu 23. </b>Giới hạn lim ( 3 2 2 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> bằng
<b>A. 1. </b> <b>B. </b>. <b>C. -1. </b> <b>D. </b>.
<b>Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số </b>
<b>A. </b>
<b>II/ TỰ LUẬN (4 điểm ): (Học sinh ghi mã đề vào bài thi) </b>
<b>Câu 1(1 đ).</b>
a) Tính đạo hàm của hàm số sau: 2
( 5 )( 2)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x x</i> .
b) Xét tính liên tục của hàm số
2
3 2
2
( ) 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
tạiđiểm <i>x</i><sub>0</sub> 2.
<b>Câu 2 (0,5 điểm):</b> Cho hàm số
<b>Câu 3( 1,5 điểm ).</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với mặt
phẳng đáy,
a) Chứng minh rằng <i>BD</i>(<i>SAC</i>).
b) Tính góc giữa cạnh <i>SC</i> và (<i>ABCD</i>).
<b>Câu 4(1 điểm).</b> Cho hàm số 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị
tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1
18.
<b>--- HẾT --- </b>
<b>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm) </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MƠN TỐN LỚP 11 NĂM 2020 </b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM </b>
<b>1 2 3 4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 </b>
<b>C B B A A A C C B A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b>
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>