Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bộ 2 đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 có đáp án Trường THPT An Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (784.09 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT AN PHÚC </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 41:</b> Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn m g CH3CHO thu được 0,5 mol Ag. Giá trị của m là:


<b>A. </b>11 g <b>B. </b>44 g <b>C. </b>12 g <b>D. </b>22 g


<b>Câu 42:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol no, đơn chức, mạch hở A thu được 0,1 mol CO2. CTPT
của ancol A là:


<b>A. </b>CH3OH. <b>B. </b>C3H7OH. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D. </b>C4H9OH.


<b>Câu 43:</b> Ancol X có khả năng hịa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam. Vậy X là:


<b>A. </b>Ancol etylic <b>B. </b>Glixerol <b>C. </b>Ancol metylic <b>D. </b>Ancol benzylic


<b>Câu 44:</b> Trung hòa 0,2 mol axit CH3-COOH cần V lít dd KOH 0,5 M. Giá trị của V là:


<b>A. </b>0,6 <b>B. </b>0,2 <b>C. </b>0,4 <b>D. </b>0,8


<b>Câu 45:</b> Dung dịch chứa chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím:


<b>A. </b>Ancol etylic <b>B. </b>Anđehit axetic <b>C. </b>Ancol metylic <b>D. </b>Axit axetic


<b>Câu 46:</b> Cho 23,5 g phenol làm mất màu tối đa 200 ml dd Br2 x M. Giá trị của x là:


<b>A. </b>2,5 <b>B. </b>1,25 <b>C. </b>3,75 <b>D. </b>5


<b>Câu 47:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch


nước vôi trong, thu được 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với khối
lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là


<b>A. </b>20,0. <b>B. </b>30,0. <b>C. </b>45,0 <b>D. </b>24,3


<b>Câu 48:</b> Chất nào dưới đây là <b>đồng đẳng kế tiếp</b> của ancol CH3-OH:


<b>A. </b>C2H5-OH <b>B. </b>C3H7-OH <b>C. </b>C6H5-OH <b>D. </b>CH3-CHO


<b>Câu 49:</b> Trung hoà 13,8 gam một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 20,4 g muối.
Axit đó là


<b>A. </b>HCOOH. <b>B. </b>CH3COOH. <b>C. </b>C3H7COOH <b>D. </b>C2H5COOH.


<b>Câu 50:</b> Chất nào dưới đây tham gia phản ứng tráng gương ( tráng bạc):


<b>A. </b>CH3-CHO <b>B. </b>CH3-O-CH3 <b>C. </b>C6H5-OH <b>D. </b>C2H5-OH


<b>Câu 51:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit cacboxylic A thu được chưa đến 8 gam hỗn hợp CO2 và H2O. A


<b>A. </b>axit axetic. <b>B. </b>axit fomic. <b>C. </b>axit acrylic. <b>D. </b>axit oxalic.


<b>Câu 52:</b> Chất nào sau đây là <b>chất rắn</b> ở điều kiện thường:


<b>A. </b>CH3-OH <b>B. </b>C2H5-OH <b>C. </b>CH3-COOH <b>D. </b>C6H5-OH (phenol)


<b>Câu 53:</b> Ancol C2H5-OH <b>không</b> tác dụng được với:


<b>A. </b>Na <b>B. </b>CuO (to) <b>C. </b>HCl <b>D. </b>NaOH



<b>Câu 54:</b> Ancol nào dưới đây thuộc loại ancol <b>không no</b>:


<b>A. </b>C2H5-OH <b>B. </b>C3H7-OH <b>C. </b>CH3-OH <b>D. </b>CH2=CH-CH2-OH


<b>Câu 55:</b> Ancol bị oxi hóa khơng hồn tồn bởi CuO (to) tạo ra anđehit. Đó phải là ancol:


<b>A. </b>Bậc I <b>B. </b>Bậc II <b>C. </b>Bậc IV <b>D. </b>Bậc III


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>6 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1,5 <b>D. </b>4,5


<b>Câu 57:</b> Ứng với CTPT C8H10O có bao nhiêu đồng phân (chứa vịng benzen) vừa tác dụng với Na, vừa


tác dụng với HCl:


<b>A. </b>14 <b>B. </b>8 <b>C. </b>9 <b>D. </b>5


<b>Câu 58:</b> Chọn chất nào dưới đây là <b>đồng phân</b> của C2H5-OH:


<b>A. </b>CH3-OH <b>B. </b>H-CHO <b>C. </b>CH3-O-CH3 <b>D. </b>C2H5-CHO


<b>Câu 59:</b> Cho 18 g axit CH3-COOH tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được V lít khí
CO2(đktc). Giá trị của V là:


<b>A. </b>4,48 <b>B. </b>6,72 <b>C. </b>7,84 <b>D. </b>13,44


<b>Câu 60:</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b>:


<b>A. </b>Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa <b>B. </b>Ancol C2H5OH không tác dụng với Na



<b>C. </b>Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím <b>D. </b>Nhóm chức anđehit là nhóm -OH


<b>Câu 61:</b> Chất nào tác dụng được với dd Na2CO3 giải phóng khí CO2 :


<b>A. </b>Ancol etylic <b>B. </b>Axit axetic <b>C. </b>Anđehit axetic <b>D. </b>Glixerol


<b>Câu 62:</b> Chất nào sau đây có chứa <b>vịng benzen</b> trong phân tử:


<b>A. </b>Glixerol <b>B. </b>Phenol <b>C. </b>Axit axetic <b>D. </b>Ancol etylic


<b>Câu 63:</b> Phenol <b>không</b> tác dụng được với:


<b>A. </b>Na <b>B. </b>dd Brom <b>C. </b>HCl <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 64:</b> Anđehit axetic có cơng thức phân tử là:


<b>A. </b>H-CHO <b>B. </b>C2H5-OH <b>C. </b>CH3-CHO <b>D. </b>C6H5-OH


<b>Câu 65:</b> Chất nào sau đây có vị chua của giấm ăn:


<b>A. </b>Ancol etylic <b>B. </b>Axit axetic <b>C. </b>Phenol <b>D. </b>Axit fomic


<b>Câu 66:</b> Công thức phân tử của axit fomic là:


<b>A. </b>CH3-COOH <b>B. </b>H-CHO <b>C. </b>H-COOH <b>D. </b>CH3-OH


<b>Câu 67:</b> Cho 4,92 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 800 ml dung
dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>22,52 gam. <b>B. </b>11,26 gam. <b>C. </b>10,48 gam. <b>D. </b>20,84 gam.



<b>Câu 68:</b> Chất nào dưới đây thuộc loại ancol <b>đa chức</b>:


<b>A. </b>CH3-OH <b>B. </b>C2H5-OH <b>C. </b>C6H5-OH <b>D. </b>C3H5(OH)3


<b>Câu 69:</b> Chất nào sau đây <b>không </b>thuộc loại <b>anđehit</b>?


<b>A. </b>CH3-CHO <b>B. </b>CH3-COOH. <b>C. </b>H-CHO <b>D. </b>(CHO)2


<b>Câu 70:</b> Cho Na tác dụng vừa đủ với 3,72 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thốt ra 1,008 lít
khí H2 (đkc). Tổng khối lượng muối natri ancolat thu được là


<b>A. </b>4,4 gam. <b>B. </b>5,7 gam. <b>C. </b>8,55 gam. <b>D. </b>3,8 gam.


<b>Câu 71:</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng với Na:


<b>A. </b>CH3-COOH <b>B. </b>C2H5-OH <b>C. </b>C6H5-OH <b>D. </b>CH3-CHO


<b>Câu 72:</b> Dẫn hơi C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được hỡn hợp X gồm anđehit, ancol dư và
nước. Cho X tác dụng với Na dư được 4,48 lít H2 ở đktc. Khối lượng hỡn hợp X là (biết chỉ có 80% ancol
bị oxi hóa)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

X + H2O <i>H</i>2<i>SO</i>4,<i>to</i> C2H5OH. Vậy CTPT của X là:


<b>A. </b>C6H6 <b>B. </b>CH4 <b>C. </b>C2H4 <b>D. </b>CH3-CHO


<b>Câu 74:</b> Đốt cháy hết m g ancol CH3OH thu được 10,8 g H2O. Giá trị của m là:


<b>A. </b>9,6 <b>B. </b>3,2 <b>C. </b>16 <b>D. </b>19,2



<b>Câu 75:</b> Cho phản ứng: CH3-CHO + H2  X . Công thức đúng với chất X là:


<b>A. </b>CH3-OH <b>B. </b>C2H5-OH <b>C. </b>H-CHO <b>D. </b>CH3-COOH


<b>Câu 76:</b> Chất X có tính axit yếu, <b>khơng</b> làm đổi màu quỳ tím và tạo kết tủa trắng (2,4,6- tri brom phenol)
với dd brom. X là:


<b>A. </b>Ancol etylic <b>B. </b>axit axetic <b>C. </b>Phenol <b>D. </b>Glixerol


<b>Câu 77:</b> Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá
hồn tồn 0,4 mol hỡn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản
phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 108 gam Ag.
Giá trị của m là


<b>A. </b>13,5 <b>B. </b>8,1 <b>C. </b>17,0 <b>D. </b>16,2


<b>Câu 78:</b> 1 mol chất X khi tham gia phản ứng tráng bạc tạo ra 4 mol kết tủa Ag. Vậy X là:


<b>A. </b>C2H5-CHO <b>B. </b>H-COOH <b>C. </b>H-CHO <b>D. </b>CH3-CHO


<b>Câu 79:</b> Cho phản ứng: C2H5OH + Na  X + H2. Công thức của X là:


<b>A. </b>C6H5-ONa <b>B. </b>CH3-CHO <b>C. </b>C2H5-Na <b>D. </b>C2H5-ONa


<b>Câu 80: Nhóm chức</b> của axit cacboxylic là nhóm:


<b>A. </b>-COOH <b>B. </b>-OH <b>C. </b>-CHO <b>D. </b>-O-


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 </b>



41A 42A 43B 44C 45D 46C 47B 48A 49A 50A


51A 52D 53D 54D 55A 56D 57D 58C 59B 60A


61B 62B 63C 64C 65B 66C 67A 68D 69B 70B


71D 72D 73C 74A 75B 76C 77C 78C 79D 80A


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> An kan là hidrocac bon mà phân tử chỉ có liên kết:


<b>A .</b> Đơn. <b>B.</b> Đôi. <b>C.</b> Ba. <b>D.</b> Cho nhận.


<b>Câu 2:</b> Cho khí propan tác dụng với Clo có ánh sáng với tỉ lệ số mol 1:1 thì thu được số sản phẩm hữu cơ
có 3 cácbon là:


<b>A .</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp:


<b>A .</b> Ankan. <b>B.</b> Xicloankan. <b>C.</b> Benzen. <b>D.</b> Anken.


<b>Câu 4:</b> Cho Toluen tác dụng với Brom theo tỉ lệ số mol 1:1 có Fe làm xúc tác thì thu được sản phẩm
dạng:


<b>A .</b> ortho. <b>B.</b> meta. <b> C. </b>meta và para. <b>D. </b>ortho và para.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A .</b> CO2 và H2O. <b>B.</b> Chỉ CO2. <b>C.</b> Cacbon. <b>D.</b> Muội than.


<b>Câu 6:</b> Chất nào sau đây phản ứng với Brom ở điều kiện thường:


<b>A .</b> Benzen. <b>B.</b> Toluen. <b>C.</b> phenol. <b>D.</b> ankan.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1: </b>


<b>a. V</b>iết phương trình ion, ion thu gọn cho phản ứng:


CH3COOH + KHCO3  CH3COOK + H2O + CO2.


<b>b. V</b>iết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho Propen tác dụng với HCl trong dung dịch.


<b>c. V</b>iết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho Buta-1,3-đien tác dụng với dung dịch Brom ở điều kiện
khác nhau.


<b>Câu 2: C</b>ho 5,2 gam hỗn hợp gồm anhdehit fomic và andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư thấy tạo ra tối đa 54 gam Ag. Tính khối lượng của mỡi andehit có trong hỡn hợp ban đầu.


<b>Câu 3: C</b>hỉ dùng một hóa chất duy nhất hãy nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ khác nhau sau:
benzen, toluen, stiren


<b>Câu 4: C</b>ho m gam một ancol đươn chức X tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc.


<b>N</b>ếu cũng cho m gam ancol nói trên tiến hành ete hóa với hiệu xuất 100% thì thu được 10,2 gam ete.<b> X</b>ác
định CTCT và tên gọi thay thế có thể có của X.


<b>Câu 5: M</b>ột hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hồn tồn 13,44 lít hỡn hợp khí X ở đktc thu



được 23,4 gam H2O. Nếu cho 31,6 gam hỗn hợp X qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
48 gam kết tủa. Tính khối lượng của mỡi chất trong 31,6 gam X.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>
<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án A B D D A C


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Nội dung </b>
<b>Câu 1: (3 điểm).</b>


<b>a. V</b>iết phương trình ion, ion thu gọn cho phản ứng:


CH3COOH + KHCO3  CH3COOK + H2O + CO2.


<b>b. V</b>iết các phương trình phản ứng xảy ra khi cho Propen tác dụng với HCl trong dung dịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.


+ - +


3 3 3 2 2





-3 3 3 2 2


OOH + K OO K


OOH + OO


<i>CH C</i> <i>HCO</i> <i>CH C</i> <i>H O</i> <i>CO</i>


<i>CH C</i> <i>HCO</i> <i>CH C</i> <i>H O</i> <i>CO</i>






    


  


b. 3 2 3 3


3 2 3 2 2


<i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>HCl</i> <i>CH</i> <i>CHCl</i> <i>CH</i>


<i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>HCl</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH Cl</i>


     
     
c.
0


0
80


2 2 2 2 2


40


2 2 2 2 2


<i>C</i>


<i>C</i>


<i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>Br</i> <i>CH Br</i> <i>CHBr</i> <i>CH</i> <i>CH</i>


<i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>Br</i> <i>CH Br</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH Br</i>




       


       


<b>Câu 2: C</b>ho 5,2 gam hỗn hợp gồm anhdehit fomic và andehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3 dư thấy tạo ra tối đa 54 gam Ag. Tính khối lượng của mỡi andehit có trong hỡn hợp ban
đầu.


54 /108 0,5


<i>Ag</i>



<i>n</i>   <i>mol</i>


3 3
3 3
/
/
3
4
4
2
2
<i>AgNO</i> <i>NH</i>
<i>AgNO</i> <i>NH</i>
<i>HCHO</i> <i>Ag</i>
<i>a</i> <i>a</i>


<i>CH CHO</i> <i>Ag</i>


<i>b</i> <i>b</i>




Ta có


30 44 5, 2 0,1


4 2 0,5 0, 05



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>


  
 

 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 
Vậy
3


0,1.30 3, 0


0, 05.44 2, 2


<i>HCHO</i>
<i>CH CHO</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
<i>m</i> <i>gam</i>
 
 


<b>Câu 3: (1 điểm). </b>


<b>- C</b>hỉ dùng một hóa chất duy nhất hãy nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ khác nhau sau:
benzen, toluen, stiren


- Lấy mỡi chất 1 ít ra làm mẫu thử, đánh dấu cẩn thận.
- Chỉ dùng dung dịch KMnO4 để nhận biết 3 chất lỏng trên.



- Stiren làm, mất màu dung dịch thuốc tím ngay ở điều kiện thường.
- Toluen làm mất màu brom khi đun nóng.


- Cịn lại là benzen


<b>Câu 4: (1 điểm). </b>


<b>- C</b>ho m gam một ancol đươn chức X tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc.


<b>- N</b>ếu cũng cho m gam ancol nói trên tiến hành ete hóa với hiệu xuất 100% thì thu được 10,2 gam


ete.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2 2, 24 / 22, 4 0,1


<i>H</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


Vậy 2


0, 2


<i>ROH</i>


<i>ROH</i> <i>Na</i> <i>RONa</i> <i>H</i>


<i>n</i> <i>mol</i>
  


 
2 4
0 2
140
2


0, 2 0,1 0,1


<i>H SO</i>
<i>C</i>


<i>ROH</i>  <i>ROR</i>  <i>H O</i>


ta có:


OR 10, 2 / 0,1 102


43
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>M</i> <i>mol</i>
<i>M</i>
 


Vậy R là C3H7. Vì vậy có 2 ancol thỏa mãn:


2 2 2


2 3



1
2


<i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH OH</i> <i>ancol propan</i> <i>ol</i>


<i>CH</i> <i>CH</i> <i>CH</i> <i>ancol propan</i> <i>ol</i>


<i>O H</i>


   


   


<b>Câu 5: (1 điểm). </b>


<b>- M</b>ột hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, CH4. Đốt cháy hồn tồn 13,44 lít hỡn hợp khí X ở đktc thu được


23,4 gam H2O. Nếu cho 31,6 gam hỗn hợp X qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
48 gam kết tủa. Tính khối lượng của mỡi chất trong 13,44 lít hỡn hợp khí X.


2


2
2 2


13, 44 / 22, 4 0, 6


23, 4 /18 1, 3



48 / 240 0, 2


<i>h</i>
<i>H O</i>
<i>C Ag</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
 
 
 


Gọi a, b, c lần lượt là số mol của C2H2, C3H6, CH4. có trong 0,6 mol X.
Theo đề bài ta có: a + b + c = 0,6 mol (1)


a + 3b + 2c = 1,3 mol (2)


Vậy ka, kb, kclần lượt là số mol của C2H2, C3H6, CH4 có trong 31,6 gam X.
Theo đề bài ta có: 26ka + 42kb + 16kc = 31,6 mol (3)


ka = 0,2 mol (4)


Giả hệ phương trình (1), (2), (3), (4) ta dược a=0,1, b=0,2, c=0,3, k=2.


Vậy
2 2
3 6
4


0,1.26 2, 6



0, 2.42 8, 4


0, 3.16 4,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI HKII NĂM 2011 MÔN: HÓA HỌC potx
  • 4
  • 260
  • 0
  • ×