Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BAI TAP ACID CACBOXYLIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP AXIT CACBOXYLIC</b>


1. Viết đồng phân axit, gọi tên của: a/ C2H4O2 b/ C3H6O2 c/ C3H4O2 d/ C4H8O2


2. Cho Na lần lượt tác dụng với: C2H5OH, axit axetic, phenol, andehitaxetic. Viết PTPƯ . Nếu thay Na bằng
dd: NaOH, Na2CO3, HBr, Br2, AgNO3/NH3 thì phản ứng nào xảy ra? Viết PTPƯ.


3. Hồn thành PTPƯ theo sơ đồ :


a/ CaC2 ---> C2H2 ---> CH3CHO ----> CH3COOH ---> CH3COOC2H5
b/ (C6H10O5)n ---->C6H12O6 --->C2H5OH ----> CH3COOH --->CH3COOCH3


c/ C4H10 ----> CH4 ----> HCHO ----> CH3OH ---->HCHO ----> HCOOH ----> CH3COOC2H5
d/ A  <i>Cl</i>2 B<sub></sub><sub></sub><i>ddNaOH</i><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub>C </sub>





 


<i>CuO</i>,<i>To</i> D







 


<i>ddAgNO</i>3/<i>NH</i>3 HCOOH
HCHO

HCOOH

HCOONa


e/ CH4


CH

<sub></sub>

CH

CH3CHO

CH3COOH

CH3COOCH3
g/ C2H4

C2H5OH

CH3COOH

CH3COOC2H5

CH3COONa 


CH4

C2H2

CH3COOCH=CH2

CH3CHO
4. Xác định CTPT của B là axit no đơn chức có %O = 53,33


5. Để trung hồ 0,1 mol axit hữu cơ A ứng 10,4g cần 100ml dd NaOH 2M. Tìm CTPT A.
6. Trung hồ 2,25g Diaxit B cần 20ml dd KOH 2,5M. Xác định CTPT và CTCT B.


7. Cứ 6g axit no đơn chức X tác dụng hồn tồn dd NaOH thì thu được 8,2g muối. Xác định CTPT – CTCT
và gọi tên của X.


8. Đốt cháy 1,02g chất hữu cơ A thu được 1,12 lít CO2 (đktc) , 0,9g H2O. Xác định CTPT, CTCT. Biết rằng A
chỉ chứa 1 nhóm chức và tác dụng được với Na, NaOH.


9. Để trung hoà 15ml dd Axit hữu cơ no đơn chức A người ta cần 40ml dd NaOH 0,75M.
a/ Tình nồng độ mol/lít của dd axit


b/ Mặt khác nếu trung hoà 250ml dd axit thì được 41g muối. Xác định CTPT, CTCT và gọi tên A
10. Dung dịch X gồm 2 axit no đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Để trung hoà 50ml dd X cần


40ml dd NaOH 1,25M. Cơ cạn dd trung hồ thì được 4,52g hh 2 muối. Hãy xác định CTCT, tên và nồng
độ mol/lít của các axit trong dd X.


11. Tính khối lượng axit trong giấm ăn thu được khi cho lên men 1 lít rượu Etylic 8o<sub>. Tính thể tích (đktc) cần</sub>
dùng để lên men 10 lít rượu thành giấm (biết hiệu suất phản ứng 80%, khối lượng riêng của rượu 0,8g/ml,
Oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí).



12. Để trung hồ hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic thì dùng đúng 50ml dd NaOH 1M. Nếu hidrơ hố
hỗn hợp trên thành axit thì phải dùng 0,448 lít H2. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.


13. Hoà tan 6g axit đơn no A trong 200ml dd Na2CO3 1M. Sau phản ứng người ta dùng 100ml dd HCl 3M để
tác dụng hết Na2CO3 cịn dư


a/ Xác định CTPT cuûa A .


b/ Cho 6g A tác dụng với 6,9g rượu etylic, hiệu suất phản ứng 80%. Tính lượng este thu được


14. Để trung hoà 30ml dd Axit đơn no A cần dùng 15ml dd NaOH 0,4M. Nếu dùng NaOH để trung hoà 100ml
dd Axit A, Sau đó cơ cạn sản phẩm thì được 1,92g muối khan


a/ Tính nồng độ mol của dd axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ Tìm CTPT A. Viết CTCT. Gọi tên.


15. 15ml dd axit đơn no A trung hồ vừa đủ 40ml dd NaOH 0,75M.
a/ Tính CM dd axit


b/ CTPT, CTCT các đồng phân A biết rằng khối lượng muối thu được bằng 5/4 khối lượng axit.


16. Để xác định hàm lượng CH3COOH trong giấm ăn ngưới ta lấy 10ml giấm, sau đó nhỏ từ từ dd NaOH 1M
thấy cần vừa đúng 12ml


a/ Tính khối lượng CH3COOH trong 1 lít giấm


b/ Tính khối lượng rượu đã biến thành axit đó (trong 1 lít giấm). Hiệu suất 100%



17. Hoà tan 6g axit đơn no A trong 200ml dd Na2CO3 1M. Sau phản ứng người ta phải dùng 100ml dd HCl 3M
để tác dụng Na2CO3 cịn dư:


a/ Xác định CTPT A


b/ Cho 6g A tác dụng với 6,9g rượu etylic, hiệu suất phản ứng 80%. Tính lượng este thu được


18. Trung hồ 12g axit ankanoic (X) cần 50ml dd KOH aM. Đem cơ cạn dd sau phản ứng trung hồ thì thu
được 19,6g muối khan


a/ Tìm CTPT, CTCT (X)
b/ Tính a


19. Trung hoà 14,8g hh (X) gồm 2 axit đơn no A và B có tỉ lệ mol là 1:1 thì cần 400ml dd NaOH 0,5M
a/ Xác định CTPT, CTCT, gọi tên A, B


b/ Tính khối lượng muối thu được


20. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ (X) chứa C, H, O cần dùng 0,8g oxy cho 1,1g CO2 và 0,45g H2O
a/ Xác định CTPT của X biết dx/H2 = 30


b/ Xác định CTCT của X biết X làm quỳ tím hố đỏ. Từ tinh bột viết PT điều chế chất X


c/ Tính thể tích dd NaOH 20% (d = 1,2g/mol) cần dùng để tác dụng hết với lượng CO2 ở trên và thu được 2
muối với tỉ lệ mol 1:1.


21. Cho X là một axit cacboxylic. Đốt cháy X thi nhận thấy số mol H2O bằng số mol CO2. Trung hòa dung dịch


có m1 gam X bằng dd NaOH thì thu được m2 gam muối.



Biết m2 : m1 = 34: 23. Xác định CTPT của X.


22. Lên mem giấm 0,5 lít rượu 6,90<sub> thì thu được bao nhiêu gam axit axetic có trong giấm. Biết hiệu suất lên men</sub>


là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8g/ml.


23. Hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức.


Cho 9,5g X tác dụng với dd AgNO3/ NH3 dư thu được 0,1 mol Ag.


Mặt khác 9,5g X được trung hịa bởi dd có 0,15 mol NaOH. Xác định CTCT 2 axit.
24. Một andehit no A, mạch hở, khơng phân nhánh, có CTPT là (C2H3O)n. Xđ CTCT của A.


25. Ba chất hữu cơ A, B, C chứa cùng nhóm định chức, có CTPT tương ứng là CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. Viết


CTCT và tên gọi các chất


Tính khối lượng chất B trong dd thu được khi lên men 1 lít rượu etylic 9,2o<sub>. Biết hiệu suất quá trình lên men</sub>


là 80% và khối lượng riêng của etylic nguyên chất là 0,8g/ml.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

26. Cho 10,4g hh X gồm 1 ancol no đơn chức A và 1 axit cacboxylic no đơn chức B. Chia hh X thành 2 phần
bằng nhau.


Phần 1: Tác dụng với Na dư --> 840ml khí (đkc).
Phần 2: Đem trung hịa vừa đủ 200ml dd NaOH 0,25M


a) Tính số mol mỗi chất trong hh ban đầu.


b)Viết CTCT và gọi tên của A, B ( Biết số nguyên tử cacbon trong A bằng số nguyên tử cacbon trong B)


c)Este hóa 10,4g hh X ban đầu với xúc tác H2SO4 đặc, nóng. Tính khối lượng este thu được với hiệu suất este


hóa đạt 80%.


27. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đon chức A và 1 ancol no đơn chức B. A và B có khối lượng phân tử
bằng nhau.


Đốt cháy hồn tồn m(g) hh X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dd NaOH dư sau đó thêm BaCl2 vào đến


dư thì thu được 39,4g kết tủa.


Cho m(g) hh X tác dụng với Na dư thì thu được 840ml khí (đkc).
a)Xác định CTPT của A, B và tính m(g).


b) Đun m(g) hh X với H2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được. Biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%.


28. Trung hòa 16,6 gam hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dung dịch natri hidroxit thu được 23,2 gam hỗn
hợp hai muối. Thành phần % khối lượng mỗi axit tương ứng.


29. Muốn trung hòa dung dịch chứa 0,9047g một axit cacboxilic thơm (X) cần 54,5ml dd NaOH 0,2M. (X) không
làm mất màu dd Br2. Công thức phân tử X


30. Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 69g rượu etylic(H2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì


66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là bao nhiêu gam


31. Thêm 26,4 gam một axit cacboxilic (X) mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic vào 150
gam dung dịch axit axetic 6,0%. Để trung hòa hỗn hợp thu được cần 300ml dung dịch KOH 1,5M. Công thức
cấu tạo của X .



32. Hỗn hợp P có khối lượng 9 gam gồm axit fomic và anđehit axetic. Cho P tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong amoniac thấy có 43,2 gam Ag kết tủa. % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp bằng bao nhiêu?


33. Chia 0,6 mol hỗn hợp hai axit hữu cơ no thành hai phần bằng nhau.Phần (1) đem đốt cháy hồn tồn thu
được 11,2 lítCO2(đktc). Để trung hịa hồn tồn phần (2) cần 250ml dd NaOH 2M. Vậy công thức cấu tạo của


hai axit.


34. Cho một lượng dung dịch NaOH vừa đủ để tác dụng hết với dung dịch chứa 33,84 g đồng(II) nitrat, sau đó
thêm tiếp 3,92g anđehit đơn chức A, rồi đun nóng hỗn hợp. Sau phản ứng, lọc lấy chất rắn rồi đun ở 1500C
đến khi khối lượng không đổi, cân nặng 13,38g. Xác định công thức cấu tạo của A.


35. Có hỗn hợp gồm 2 axit hữu cơ đơn chức mạch hở, trong phân tử hơn kém nhau không quá 2 nguyên tử
cacbon. Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau:


- Cho phần 1 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M; lượng kiềm dư được trung hoà bởi 150ml dung dịch HCl
1M.


- Phần 2 phản ứng vừa đủ với lượng nước brom có chứa 6,4g Br2.


- Đốt cháy hồn tồn phần 3 thu được 3,136 lít CO2 (ở đktc) và 1,8g H2O.


a) Xác định công thức cấu tạo 2 axit trên. Biết rằng hỗn hợp axit trên không có phản ứng tráng bạc.
b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi axittrong hỗn hợp trên.


SUY NGẪM!



<i>“ Khơng có niềm vui nào mà khơng có dấu vết của đắng cay”</i>


<i>(Hafiz)</i>


<i>“Ba đốm lửa thiêu rụi mọi tâm hồn là: kiêu ngạo, lòng tham và keo kiệt”</i>


<i>(Dante)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×