Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 8 có đáp án Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.47 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 2 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): </b>Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:


<b>Câu 1.</b> Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào làm q tím chuyển màu xanh?
A. KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.


B. CaO, SO3, BaO, Na2O.


C. Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.


D. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.


<b>Câu 2.</b> Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.Số oxit; axit; bazơ, muối


lần lượt là:


<b>A. </b>1; 2; 2; 3.


<b>B.</b> 1; 2; 2; 2.


<b>C.</b> 2; 2; 1; 2.


<b>D.</b> 2; 2; 2; 1



<b>Câu 3. </b>Nồng độ % của một dung dịch cho biết


<b>A</b>. Số gam chất tan có trong 100g nước.


<b>B</b>. Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.


<b>C</b>. Số gam chất tan có trong 100ml nước.


<b>D</b>. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.


<b>Câu 4.</b> Biết độ tan của KCl ở 30o<sub>C là 37. Khối lượng nước bay hơi ở 30</sub>o<sub>C từ 200g dung dịch KCl 20% </sub>


để được dung dịch bão hòa là:


<b>A.</b> 52 gam.


<b>B.</b> 148 gam.


<b>C. </b>48 gam


<b>D.</b> 152 gam


<b>B. Phần tự luận (8,0 điểm) </b>


<b>Câu 5.</b> Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?:
K + ? → KOH + H2


Al + O2 → ?


FexOy + O2 → Fe2O3



KMnO4 → ? + MnO2 + O2


<b>Câu 6.</b> Nêu phương pháp nhận biết các chất khí sau: Khí nitơ, hiđro, oxi, cacbon đioxit, và khí metan
(CH4). Viết PTHH nếu có?


<b>Câu 7.</b> Cho 5,4 gam bột Nhơm tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl
a. Tính nồng độ mol/lít dung dịch HCl đã dùng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>


<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>Thang điểm </b> 0,5 0,5 0,5 0,5


<b>B. Phần tự luận: (8,0 điểm) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b>


Câu 1


2K + 2H2O → 2 KOH + H2 (Phản ứng thế)


4Al + 3O2 → 2Al2O3 (Phản ứng hóa hợp)



4FexOy +(3x- 2y) O2 → 2xFe2O3 (Phản ứng hóa hợp)


<b>2 </b>KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 (Phản ứng phân hủy)


(HS xác định sai mỗi phản ứng trừ 0,25đ)
Câu 2




- Dùng dung dịch nước vôi trong nhận ra khí CO2


PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O


- Dùng tàn đóm đỏ nhận ra khí O2


PTHH: C + O2 → to CO2


- Ba khí cịn lại dẫn qua bột CuO nung nóng, khí làm đổi màu CuO thành đỏ
gạch là khí H2


PTHH: CuO + H2O → to Cu + H2O


Hai khí cịn lại đem đốt, khí cháy được là CH4, còn lại là Nitơ


PTHH: CH4 + 2O2 → to CO2 + 2H2O


Câu 7



Đổi 400ml = 0,4l


a. PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1)


nAl =
27


4
,
5


= 0,2(mol)


Theo PTHH (1) nHCl = 3nAl = 3. 0,2 = 0,6(mol)


→ CM ddHCl = 1,5<i>M</i>


4
,
0


6
,
0




b. Theo PTHH (1) nH2 = 3/2nAl = 3/2.0,2 = 0,3(mol)


nCuO = 0,4( )


80


32


<i>mol</i>


PTHH: CuO + H2 to → Cu + H2O


Trước pư: 0,4 0,3(mol)
Khi pư: 0,3 0,3 0,3(mol)
Sau pư: 0,1 0 0,3(mol)
→ mCuO dư = 0,1. 80 = 8(g)


mCu = 0,3. 64 = 19,2(g)


Trong m có 8gCuO dư và 19,2g Cu
→ %CuO = .100% 29,4%


2
,
27


8 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi


về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các



môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×