Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi KSCL lần 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Vĩnh Bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT VĨNH BẢO</b>


<i>Đề thi có 03 trang </i>


<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 LỚP 10 NĂM 2019 - 2020 </b>
<b>Mơn: HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b>Câu 1:</b> Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4. Trong oxit cao nhất với oxi, R chiếm


46,67% khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây?


<b>A. </b>C. <b>B. </b>Pb. <b>C. </b>Si. <b>D. </b>Sn.


<b>Câu 2:</b> Nguyên tố có Z = 6 thuộc loại nguyên tố


<b>A. </b>s. <b>B. </b>f. <b>C. </b>d <b>D. </b>p.


<b>Câu 3:</b> Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không


mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử X nhiều
hơn trong nguyên tử M là 16 hạt. CTPT của MX2 là:


<b>A. </b>CaBr2 <b>B. </b>MgCl2 <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>BaCl2


<b>Câu 4:</b> Số mol sắt có chứa trong 5,6 gam sắt là:



<b>A. </b>0,01 <b>B. </b>0,1 <b>C. </b>0,15 <b>D. </b>1


<b>Câu 5:</b> Cho 2 ion XY3 2- và ion XY4 2- có tổng số e trong 2 loại ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân của X


và Y đều có số p bằng số n. Số khối của X, Y lần lượt là:


<b>A. </b>18 và 1 <b>B. </b>32 và 16 <b>C. </b>16 và 8 <b>D. </b>35 và 1


<b>Câu 6:</b> Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 34. Biết nguyên tử của nguyên
tố này chỉ có 1 e độc thân ở phân lớp s. Vậy X là:


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Na <b>C. </b>K <b>D. </b>Mg


<b>Câu 7:</b> Cho 6,4 gam hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dung hết với dung dịch
HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 đktc . Phấn trăm về khối lượng 2 kim loại là.


<b>A. </b>40% và 60% <b>B. </b>50% và 50% <b>C. </b>24,4% và 65,6% <b>D. </b>37,5% và 62,5%


<b>Câu 8:</b> Ion X+ có cấu hình electron : 1s22s22p6. Vậy nguyên tử X có thể là:


<b>A. </b>Cl <b>B. </b>Na <b>C. </b>Ne <b>D. </b>F


<b>Câu 9:</b> Nguyên tố R trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm VIA có cơng thức oxit cao nhất của R với oxi
là:


<b>A. </b>RO. <b>B. </b>RO2. <b>C. </b>R2O3 <b>D. </b>RO3.


<b>Câu 10:</b> Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là



<b>A. </b>3 và 4 <b>B. </b>4 và 3 <b>C. </b>3 và 3 <b>D. </b>4 và 4


<b>Câu 11:</b> Tổng số hạt proton của X và Y là 24, biết X và Y cùng nhóm A ở 2 chu kì kế tiếp, trong hạt
nhân của X,Y đều có số p bằng số n. Trong oxit cao nhất của Y phần trăm khối lượng của Y là:


<b>A. </b>60 <b>B. </b>50 <b>C. </b>40 <b>D. </b>80


<b>Câu 12:</b> Chiều tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là:


<b>A. </b>H2SiO3 , Al(OH)3 , Mg(OH)2 , KOH. <b>B. </b>H2SiO 3 , Mg(OH)2 , Al(OH)3 , KOH
<b>C. </b>H2SiO 3 , Al(OH)3 , KOH, Mg(OH)2 <b>D. </b>H2SiO3 , KOH, Mg(OH)2 , Al(OH)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b>Cùng tăng dần <b>B. </b>Kim loại giảm dần, phi kim tăng dần


<b>C. </b>Không đổi <b>D. </b>Kim loại tăng dần, phi kim giảm dần


<b>Câu 14:</b> Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 có số lớp electron trong nguyên tử là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>6 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 15:</b> Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây là của kim loại và phi kim ?
1 -<i> 1s22s22p6</i>


2 - 1s22s22p5
3 - 1s22s22p63s1


<b>A. </b>1 và 2. <b>B. </b>2 và 3. <b>C. </b>3 và 2. <b>D. </b>1 và 3.



<b>Câu 16:</b> Avà B là 2 nguyên tố trong cùng một nhóm, ở 2 chu kì liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số
proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B là 32. Hai nguyên tố đó là :


<b>A. </b>C và Si <b>B. </b>O và S <b>C. </b>N và P <b>D. </b>Mg và Ca


<b>Câu 17:</b> Nguyên tử nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7, nguyên tử của nguyên tố
B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Hai nguyên tố A, B lá;


<b>A. </b>Ca và S <b>B. </b>Na và N <b>C. </b>Al và Cl <b>D. </b>Mg và O


<b>Câu 18:</b> Lớp L ( 2s2p ) có nhiều nhất là:


<b>A. </b>10 eletron <b>B. </b>18 eletron <b>C. </b>8 eletron <b>D. </b>6 eletron


<b>Câu 19:</b> Cặp nguyên tử nào dưới đây tạo hợp chất cộng hoá trị?


<b>A. </b>Na và F. <b>B. </b>H và He. <b>C. </b>H và Cl. <b>D. </b>Li và F.


<b>Câu 20:</b> Tổng số hạt proton, notron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên
tử khối của X là:


<b>A. </b>18 <b>B. </b>19 <b>C. </b>20 <b>D. </b>21


<b>Câu 21:</b> Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự là 16, nguyên tố X thuộc


<b>A. </b>Chu kì 4, nhóm IVA <b>B. </b>Chu kì 3, nhóm VIA


<b>C. </b>Chu kì 3, nhóm IVA <b>D. </b>Chu kì 4, nhóm VIA



<b>Câu 22:</b> Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim (từ trái qua phải)?


<b>A. </b>Li, Na, K,. <b>B. </b>Ca, S, Mg. <b>C. </b>P, S, Cl. <b>D. </b>N, S, Br.


<b>Câu 23:</b> Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12<i>C</i>


6 chiếm 98,89% và <i>C</i>


13


6 chiếm 1,11%. Nguyên tử khối


trung bình của cacbon là:


<b>A. </b>12.056 <b>B. </b>12,011 <b>C. </b>12,500 <b>D. </b>12,022


<b>Câu 24:</b> Kí hiệu nguyên tử <i><sub>Z</sub>AX</i> cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?


<b>A. </b>số khối A của nguyên tử. <b>B. </b>nguyên tử khối của một nguyên t.


<b>C. </b>số hiệu nguyên tử Z. <b>D. </b>số khối A và số hiệu nguyên tử Z.


<b>Câu 25:</b> Nguyên tố hố học là tập hợp các ngun tử:


<b>A. </b>Có cùng số nơtron trong hạt nhân. <b>B. </b>Có cùng điện tích hạt nhân.


<b>C. </b>Có cùng số khối. <b>D. </b>Có cùng nguyên tử khối.


<b>Câu 26:</b> Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là



<b>A. </b>proton và nơtron. <b>B. </b>nơtron và electron.


<b>C. </b>electron, proton và nơtron. <b>D. </b>electron và proton.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b>SO3 <b>B. </b>SO2 <b>C. </b>Cu2O <b>D. </b>CuO


<b>Câu 28:</b> Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử Clo (<sub>17</sub>35<i>Cl</i>) lần lượt là


<b>A. </b>18 và 17 <b>B. </b>17 và 18 <b>C. </b>17 và 17 <b>D. </b>17 và 37


<b>Câu 29:</b> Cho 2 nguyên tố: X (Z = 20), Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ X, Y và liên kết trong phân tử
lần lượt là


<b>A. </b>XY2: liên kết ion. <b>B. </b>X2Y: liên kết ion.


<b>C. </b>XY: liên kết cộng hoá trị. <b>D. </b>X2Y3: liên kết cộng hoá trị.


<b>Câu 30:</b> Chất nào sau đây là hợp chất ion?


<b>A. </b>SO2 <b>B. </b>K2O <b>C. </b>CO2 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 31:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là :


<b>A. </b>28 <b>B. </b>27 <b>C. </b>26 <b>D. </b>23


<b>Câu 32:</b> Công thức phân tử của oxi là:



<b>A. </b>H2O. <b>B. </b>O2. <b>C. </b>O <b>D. </b>O3


<b>Câu 33:</b> Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng 3s23p 6. Vị trí của 2 nguyên tố
trong bảng tuần hịn là:


<b>A. </b>X có số thứ tự là 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA


<b>B. </b>X có số thứ tự là 17, chu kì 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 4, nhóm IIA.


<b>C. </b>X có số thứ tự là 18, chu kì 3, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu kì 3, nhóm IIIA


<b>D. </b>X có số thứ tự là 18, chu ki 4, nhóm VIIA. Y có số thứ tự là 20, chu ki 4, nhóm IIA


<b>Câu 34:</b> Thể tích khí O2 ở đktc chứa trong 1,6 gam O2 là:


<b>A. </b>3,36 lít <b>B. </b>5,6 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>1,12 lít


<b>Câu 35:</b> Cho một số nguyên tử 19K, 11Na, 12Mg, 17Cl. Chiều tăng dần của bán kính nguyên tử từ trái qua


phải là


<b>A. </b>Mg, Na, Cl, K <b>B. </b>Cl, Na, Mg, K <b>C. </b>Cl, Mg, Na, K <b>D. </b>K, Na, Mg, Cl


<b>Câu 36:</b> Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử O (Z = 8) là


<b>A. </b>1s22s22p3. <b>B. </b>1s22s22p4. <b>C. </b>1s22s12p4. <b>D. </b>1s22s22p5.


<b>Câu 37:</b> Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị bền 3579<i>Br</i>và <i>Br</i>
81



35 trong đó đồng vị <i>Br</i>
79


35 chiếm


54,5% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 3579<i>Br</i>trong NaBrO3 là


<b>A. </b>23,81%. <b>B. </b>28,53%. <b>C. </b>28,05%. <b>D. </b>47,80%.


<b>Câu 38:</b> Cấu hình e của nguyên tử X2+ là 1s22s22p63s23p63d6 trong bảng tuần hồn các ngun tố hố
học ngun tố X thuộc :


<b>A. </b>ơ 26 chu kì 4 nhóm VIIIA <b>B. </b>ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB


<b>C. </b>ơ 26, chu kì 4, nhóm IIA <b>D. </b>ơ 26, chu kì 4, nhóm IIB


<b>Câu 39:</b> Cho các nguyên tử K (Z=19), Na (Z=11), F (Z=9) các ngun tử có số electron lớp ngồi cùng
bằng nhau là ?


<b>A. </b>K và Na <b>B. </b>K, Na và F <b>C. </b>Na và F <b>D. </b>K và F


<b>Câu 40:</b> Trong tự nhiên nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị có số khố lần lượt 1, 2, 3 nguyên tố oxi có 3 đồng
vị có số khố lần lợt 16, 17, 18. Số loại phân tử nước có phân tử khối lớn hơn 20 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>





-Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI MẪU SỐ 1 MÔN HÓA HỌC THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ - 2009
  • 8
  • 605
  • 0
  • ×