Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Tô Hiến Thành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.62 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH </b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thốt ra 5,6 lít khí H2 ở (đktc).


Khối lượng của nhôm là


<b>A. </b>1,35(g) <b>B. </b>2,7(g) <b>C. </b>1,335(g) <b>D. </b>2,88 (g)


<b>Câu 2:</b> Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải?
<b>A. </b>Mg<K<Na <b>B. </b>Mg<Na<K <b>C. </b>K<Na<Mg <b>D. </b>K<Na<Mg


<b>Câu 3:</b> Nguyên tố nào là kim loại kiềm?


<b>A. </b>Li <b>B. </b>B <b>C. </b>Al <b>D. </b>Be


<b>Câu 4:</b> Lớp M có bao nhiêu phân lớp?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 5:</b> Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
<b>A. </b>khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.


<b>B. </b>khả năng tạo thành liên kết hoá học.


<b>C. </b>khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hố học.


<b>D. </b>khả năng nhường electron của ngun tử đó khi hình thành liên kết hoá học.


<b>Câu 6:</b> Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với dung dịch có 0.75 mol H2SO4, thu được dung dịch


chỉ chứa một muối duy nhất và 1.68 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>48,0gam <b>B. </b>38,1gam <b>C. </b>34.8 gam <b>D. </b>48,1gam
<b>Câu 7:</b> Mệnh đề <b>sai </b>về nguyên tử là


<b>A. </b>Số proton bằng số electron.


<b>B. </b>Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân.


<b>C. </b>Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử.
<b>D. </b>Số proton bằng số nơtron.


<b>Câu 8:</b> Trong hợp chất nhôm oxit, nhôm có điện hóa trị là


<b>A. </b>3+ <b>B. </b>+3 <b>C. </b>+2 <b>D. </b>2+


<b>Câu 9:</b> Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các
nguyên tử


<b>A. </b>có cùng điện tích hạt nhân. <b>B. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân.
<b>C. </b>có cùng nguyên tử khối. <b>D. </b>có cùng số khối.


<b>Câu 10:</b> Nguyên tử 27


13Al có số khối là



<b>A. </b>27 <b>B. </b>14 <b>C. </b>26 <b>D. </b>13


<b>Câu 11:</b> Kim loại mạnh nhất nằm ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hồn?


<b>A. </b>Cuối nhóm VIIA. <b>B. </b>Cuối nhóm IA. <b>C. </b>Ở đầu nhóm IA. <b>D. </b>Đầu nhóm VIIA.
<b>Câu 12:</b> Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 13:</b> Trong phân tử HCl có bao nhiêu cặp electron chung?


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 14:</b> Hịa tan hồn tồn 6,2 gam hỗn hợp Na và K vào nước, thấy thoát ra 2,24 lít H<sub>2</sub>(đktc). % khối
lượng của K là


<b>A. </b>22,2% <b>B. </b>52,1% <b>C. </b>62.9% <b>D. </b>47,9%


<b>Câu 15:</b> Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
<b>A. </b>giữa các nguyên tử phi kim với nhau.


<b>B. </b>được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
<b>C. </b>được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
<b>D. </b>trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.


<b>Câu 16:</b> Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu


được 1,12 lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. </b>22,4 g <b>B. </b>1,12 g <b>C. </b>11,2 g <b>D. </b>2,24 g



<b>Câu 17:</b> Trong các hidroxit dưới đây, hidroxit nào có tính bazơ mạnh nhất?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Ca(OH)2 <b>C. </b>KOH <b>D. </b>LiOH


<b>Câu 18:</b> Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào?


<b>A. </b>Mạng tinh thể ion <b>B. </b>Mạng tinh thể nguyên tử
<b>C. </b>Mạng ting thể kim loại <b>D. </b>Mạng tinh thể phân tử
<b>Câu 19:</b> Kí hiệu nguyên tử <i><sub>Z</sub>AX</i>cho biết những điều gì về nguyên tố X?


<b>A. </b>Số hiệu nguyên tử. <b>B. </b>Số khối của nguyên tử.
<b>C. </b>Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. <b>D. </b>Số hiệu nguyên tử và số khối.


<b>Câu 20:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là


<b>A. </b>28 <b>B. </b>26 <b>C. </b>27 <b>D. </b>23


<b>Câu 21:</b> Cho phản ứng sau: Cu+ HNO3



Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi cân bằng tổng hệ số là


<b>A. </b>20 <b>B. </b>21 <b>C. </b>22 <b>D. </b>24


<b>Câu 22:</b> Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số proton là


<b>A. </b>7 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 23:</b> Cho phản ứng sau : Cl2 + KOH



KClO + KCl + H2O


Clo đã :



<b>A. </b>Bị oxi hóa <b>B. </b>Khơng bị oxi hóa và khơng bị khử


<b>C. </b>Bị khử <b>D. </b>Bị oxi hóa và bị khử


<b>Câu 24:</b> Trong hợp chất NH3, nitơ có cộng hóa trị là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 25:</b> Phân tử chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh?


<b>A. </b>CH4 <b>B. </b>H2 <b>C. </b>N2 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 26:</b> Đề hịa tan hồn tồn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng dung dịch HCl, thu được 8.96 lít khí H2 ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. </b>1,2g <b>B. </b>4.8 g <b>C. </b>7,2g <b>D. </b>2,4g


<b>Câu 27:</b> Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được


2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


<b>A. </b>2,2 g và 3,8 g <b>B. </b>3,2 g và 2,8 g <b>C. </b>1,6 g và 4,4 g <b>D. </b>2,4 g và 3,6 g
<b>Câu 28:</b> Cho phản ứng sau: FeS2+ O2



SO2 + Fe2O3


Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:


<b>A. </b>28 <b>B. </b>27 <b>C. </b>29 <b>D. </b>30


<b>Câu 29:</b> Trong phản ứng : Br2 + 2KI  I2 + 2KBr



Brom đã :


<b>A. </b>Bị khử D. Bị oxi hóa và bị khử


<b>B. </b>Bị oxi hóa C. Khơng bị oxi hóa và khơng bị khử
<b>Câu 30:</b> Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?


<b>A. </b>4f4 <b>B. </b>4s2 <b>C. </b>4d5 <b>D. </b>4p6


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1:</b> Trong hợp chất NH3, nitơ có cộng hóa trị là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 2:</b> Nguyên tử 27


13Al có số khối là


<b>A. </b>27 <b>B. </b>14 <b>C. </b>26 <b>D. </b>13


<b>Câu 3:</b> Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?


<b>A. </b>4f4 <b>B. </b>4s2 <b>C. </b>4d5 <b>D. </b>4p6


<b>Câu 4:</b> Chọn phát biểu đúng nhất: Liên kết cộng hoá trị là liên kết
<b>A. </b>giữa các nguyên tử phi kim với nhau.


<b>B. </b>trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.



<b>C. </b>được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
<b>D. </b>được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
<b>Câu 5:</b> Nguyên tố nào là kim loại kiềm?


<b>A. </b>B <b>B. </b>Be <b>C. </b>Al <b>D. </b>Li


<b>Câu 6:</b> Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với dung dịch có 0.75 mol H2SO4, thu được dung dịch


chỉ chứa một muối duy nhất và 1.68 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>48,0gam <b>B. </b>38,1gam <b>C. </b>48,1gam <b>D. </b>34.8 gam


<b>Câu 7:</b> Hịa tan hồn tồn 6,2 gam hỗn hợp Na và K vào nước, thấy thoát ra 2,24 lít H<sub>2</sub>(đktc). % khối
lượng của K là


<b>A. </b>22,2% <b>B. </b>52,1% <b>C. </b>62.9% <b>D. </b>47,9%


<b>Câu 8:</b> Cho phản ứng sau : Cl2 + KOH



KClO + KCl + H2O


Clo đã :


<b>A. </b>Bị oxi hóa <b>B. </b>Khơng bị oxi hóa và khơng bị khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 9:</b> Kim loại mạnh nhất nằm ở vị trí nào trong bảng hệ thống tuần hồn?


<b>A. </b>Đầu nhóm VIIA. <b>B. </b>Cuối nhóm IA. <b>C. </b>Cuối nhóm VIIA. <b>D. </b>Ở đầu nhóm IA.
<b>Câu 10:</b> Cho phản ứng sau: Cu+ HNO3



Cu(NO3)2 + NO + H2O. Sau khi cân bằng tổng hệ số là



<b>A. </b>20 <b>B. </b>24 <b>C. </b>22 <b>D. </b>21


<b>Câu 11:</b> Lớp M có bao nhiêu phân lớp?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 12:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt. Nguyên tố X có số khối là


<b>A. </b>28 <b>B. </b>26 <b>C. </b>27 <b>D. </b>23


<b>Câu 13:</b> Trong phân tử HCl có bao nhiêu cặp electron chung?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 14:</b> Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các
nguyên tử


<b>A. </b>có cùng số khối. <b>B. </b>có cùng điện tích hạt nhân.
<b>C. </b>có cùng nguyên tử khối. <b>D. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân.


<b>Câu 15:</b> Cho m gam hỗn hợp CuO và Cu tác dụng vừa đủ với 0,2 mol dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu


được 1,12 lít khí SO2 ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. </b>22,4 g <b>B. </b>1,12 g <b>C. </b>11,2 g <b>D. </b>2,24 g


<b>Câu 16:</b> Trong các hidroxit dưới đây, hidroxit nào có tính bazơ mạnh nhất?


<b>A. </b>Ca(OH)2 <b>B. </b>KOH <b>C. </b>LiOH <b>D. </b>NaOH



<b>Câu 17:</b> Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần từ trái sang phải?
<b>A. </b>K<Na<Mg <b>B. </b>Mg<K<Na <b>C. </b>Mg<Na<K <b>D. </b>K<Na<Mg


<b>Câu 18:</b> Trong hợp chất nhôm oxit, nhôm có điện hóa trị là


<b>A. </b>3+ <b>B. </b>2+ <b>C. </b>+2 <b>D. </b>+3


<b>Câu 19:</b> Chọn câu đúng nhất: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho
<b>A. </b>khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hố học.
<b>B. </b>khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.


<b>C. </b>khả năng tạo thành liên kết hố học.


<b>D. </b>khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hố học.
<b>Câu 20:</b> Mệnh đề <b>sai </b>về nguyên tử là


<b>A. </b>Số proton bằng số nơtron.
<b>B. </b>Số proton bằng số electron.


<b>C. </b>Số hiệu nguyên tử bằng trị số của điện tích hạt nhân nguyên tử.
<b>D. </b>Số proton bằng trị số điện tích hạt nhân.


<b>Câu 21:</b> Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số proton là


<b>A. </b>7 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 22:</b> Nguyên tố nào có độ âm điện lớn nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 23:</b> Hịa tan hồn tồn 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al vào dung dịch HCl dư, thoát ra 5,6 lít khí H2 ở


(đktc). Khối lượng của nhôm là


<b>A. </b>1,35(g) <b>B. </b>2,7(g) <b>C. </b>1,335(g) <b>D. </b>2,88 (g)
<b>Câu 24:</b> Kim cương có kiểu cấu tạo mạng tinh thể nào?


<b>A. </b>Mạng ting thể kim loại <b>B. </b>Mạng tinh thể ion
<b>C. </b>Mạng tinh thể nguyên tử <b>D. </b>Mạng tinh thể phân tử


<b>Câu 25:</b> Đề hịa tan hồn tồn 7,8g hỗn hợp Mg và Al cần dùng dung dịch HCl, thu được 8.96 lít khí H2 ở


đktc. Khối lượng của Mg là


<b>A. </b>1,2g <b>B. </b>4.8 g <b>C. </b>7,2g <b>D. </b>2,4g


<b>Câu 26:</b> Cho 6 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng hoàn tồn với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được


2,8 lít khí SO2 đktc. Khối lượng Cu và Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là


<b>A. </b>2,2 g và 3,8 g <b>B. </b>2,4 g và 3,6 g <b>C. </b>1,6 g và 4,4 g <b>D. </b>3,2 g và 2,8 g
<b>Câu 27:</b> Cho phản ứng sau: FeS2+ O2



SO2 + Fe2O3


Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:


<b>A. </b>28 <b>B. </b>27 <b>C. </b>29 <b>D. </b>30


<b>Câu 28:</b> Trong phản ứng : Br2 + 2KI  I2 + 2KBr


Brom đã :



<b>A. </b>Bị khử D. Bị oxi hóa và bị khử


<b>B. </b>Bị oxi hóa C. Khơng bị oxi hóa và khơng bị khử
<b>Câu 29:</b> Phân tử chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh?


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>H2 <b>C. </b>CH4 <b>D. </b>N2


<b>Câu 30:</b> Kí hiệu nguyên tử <i>ZAX</i>cho biết những điều gì về nguyên tố X?


<b>A. </b>Số hiệu nguyên tử. <b>B. </b>Số khối của nguyên tử.
<b>C. </b>Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. <b>D. </b>Số hiệu nguyên tử và số khối.
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1:</b> Phản ứng của khí clo với hidro xảy ra ở điều kiện nào sau đây?


<b>A. </b>Trong bóng tối <b>B. </b>Có ánh sáng


<b>C. </b>Ở nhiệt độ thường (250C), trong bóng tối <b>D. </b>Nhiệt độ thấp dưới 00C


<b>Câu 2:</b> Cho dung dịch chứa 7,91 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3(dư), thu


được 18,11 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>72,80%. <b>B. </b>41,86%. <b>C. </b>73,96%. <b>D. </b>73,26%.


<b>Câu 3:</b> Hịa tan hết một kim loại hóa trị II trong dd HCl 14,6% vừa đủ.Thì thu được dd muối có nồng độ
18,19%.Kim loại đã dùng là:



<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Ba <b>D. </b>Fe


<b>Câu 4:</b> Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của nhóm halogen:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 5:</b> Hịa tan hồn tồn 9,3 g hỗn hợp Zn và Fe bằng dung dịch HCl dư. Thu được 3,36 lít khí ở đktc.
Thành phần % khối lượng của Zn trong hỗn hợp đầu là:


<b>A. </b>69,69% <b>B. </b>59,67% <b>C. </b>30,11% <b>D. </b>69,89%


<b>Câu 6:</b> Trộn lẫn 100ml dd HCl 1M với 300ml dd HCl 2M. Nồng độ mol/lít của dd HCl thu được là:


<b>A. </b>1,75 M <b>B. </b>1,65 M <b>C. </b>1,50 M <b>D. </b>1,45M


<b>Câu 7:</b> Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều giảm dần tính phi kim từ trái sang phải là


<b>A. </b>F2, Cl2, Br2, I2 <b>B. </b>F2, I2, Br2, Cl2 <b>C. </b>Br2, F2, Cl2, I2 <b>D. </b>F2, Br2, Cl2, I2


<b>Câu 8:</b> Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?


<b>A. </b>Khí H2 <b>B. </b>Hơi nước <b>C. </b>Khí O2 <b>D. </b>Kim loại Cu


<b>Câu 9:</b> Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hóa khơng có tính khử?


<b>A. </b>Brom <b>B. </b>Flo <b>C. </b>Clo <b>D. </b>Iot


<b>Câu 10:</b> Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>HF <b>C. </b>HBr <b>D. </b>HI



<b>Câu 11:</b> Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 8,775 gam NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là


bao nhiêu?


<b>A. </b>22,525 g <b>B. </b>12,525 g <b>C. </b>12,750 g <b>D. </b>21,525 g
<b>Câu 12:</b> Trong số các hợp chất hidro halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là:


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>HBr <b>C. </b>HF <b>D. </b>HI


<b>Câu 13:</b> Clorua vơi có cơng thức là:


<b>A. </b>Ca(OCl)2 <b>B. </b>CaOCl2 <b>C. </b>CaOCl2 <b>D. </b>CaOCl


<b>Câu 14:</b> Có thể dùng chất nào trong số các chất sau đây để làm thuốc thử nhận biết ra hợp chất halogenua
trong dung dịch?


<b>A. </b>Ca(NO3)2 <b>B. </b>Cu(OH)2 <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>AgNO3


<b>Câu 15:</b> Clorua vôi là muối của kim loại canxi với hai loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy
clorua vơi gọi là muối gì?


<b>A. </b>Muối kép <b>B. </b>Muối trung hòa <b>C. </b>Muối của hai axit <b>D. </b>Muối hỗn tạp
<b>Câu 16:</b> Brom bị lẩn tạp chất là clo. Để thu được Brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây?
<b>A. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng <b>B. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua nước


<b>C. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr <b>D. </b>Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
<b>Câu 17:</b> Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?


<b>A. </b>NaCl, NaClO, H2O <b>B. </b>NaCl. NaClO3, H2O <b>C. </b>NaCl NaClO4, H2O <b>D. </b>HCl, HClO, H2O



<b>Câu 18:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl loãng và tác dụng với clo cho cùng loại muối?


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Au <b>D. </b>Cu


<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> ?
<b>A. </b>Flo có tính oxi hố mạnh hơn clo.


<b>B. </b>Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.
<b>C. </b>Dung dịch HF hoà tan được SiO2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>A. </b>Khí nitơ <b>B. </b>Khí clo <b>C. </b>Khí flo <b>D. </b>Hơi Brom


<b>Câu 21:</b> Trong hợp chất số oxi hóa phổ biến của clo là:


<b>A. </b>-1,0,+1,+3,+5,+7 <b>B. </b>+7,+3,+5,+1,0,-1 <b>C. </b>-1,+1,+3,+5,+7 <b>D. </b>+1,+3,+5,+7


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn tồn Al bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 6,72 lít khí(đktc). Khối lượng nhôm
đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>5,4 gam <b>B. </b>2,7 gam <b>C. </b>8,1 gam <b>D. </b>5,5 gam
<b>Câu 23:</b> Nguyên tắc điều chế flo là:


<b>A. </b>Nhiệt phân các hổn hợp chứa flo


<b>B. </b>Cho dung dịch HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
<b>C. </b>Cho muối florua(F-<sub>)tác dụng với chất oxi hóa </sub>


<b>D. </b>Điện phân hổn hợp KF và HF nóng chảy



<b>Câu 24:</b> Cần bao nhiêu gam brom tác dụng với dd NaI để tạo nên 38,1 gam I2?


<b>A. </b>16 gam <b>B. </b>8 gam <b>C. </b>24 gam <b>D. </b>20 gam


<b>Câu 25:</b> Các nguyên tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


<b>A. </b>ns2np3 <b>B. </b>ns2np5 <b>C. </b>ns2np6 <b>D. </b>ns2np4


<b>Câu 26:</b> Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF. Dãy sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:


<b>A. </b>HCl , HBr , HI , HF. <b>B. </b>HI , HBr , HCl , HF. <b>C. </b>HCl , HBr , HF , HI. <b>D. </b>HF , HCl , HBr , HI.
<b>Câu 27:</b> Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu


<b>A. </b>cacbondioxit <b>B. </b>nitơ <b>C. </b>clo <b>D. </b>oxi


<b>Câu 28:</b> Cho 16,59 ml dd HCl 20% có d=1,1g/ml vào dd chứa 51gam AgNO3 thu được kết tủa A và dd B.


Thể tích dd NaCl 26% có d=1,2g/ml dùng để kết tủa hết lượng AgNO3 dư trong B là:


<b>A. </b>37,5ml <b>B. </b>58,5ml <b>C. </b>29,8ml <b>D. </b>50ml


<b>Câu 29:</b> Các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, ngun tố nào khơng có đồng vị bền trong tự nhiên:


<b>A. </b>Brom <b>B. </b>Iot <b>C. </b>Clo <b>D. </b>Atatin


<b>Câu 30:</b> Điện phân hoàn toàn dung dịch có chứa m gam NaCl có màng ngăn ta thu được 2,24 lít khí clo ở
đktc. Khối lượng NaCl đã dùng là


<b>A. </b>5,85 gam <b>B. </b>11,7 gam <b>C. </b>17,55 gam <b>D. </b>17,1 gam
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>



<b>Câu 1:</b> Hịa tan hồn tồn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu trong axit sunfuric đặc, nóng dư. Sau


phản ứng thu được 0,504 lít SO2 ( sản phẩm khử duy nhất đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối


sunfat. % khối lượng của Cu trong X là (Fe=56; Cu=64; O=16; S=32)


<b>A. </b>23,23 <b>B. </b>26,23 <b>C. </b>24,24 <b>D. </b>25,23


<b>Câu 2:</b> Trong các chất sau chất nào làm mất màu dd brom?


<b>A. </b>H2 <b>B. </b>SO2 <b>C. </b>CO2 <b>D. </b>CO


<b>Câu 3:</b> Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, BaSO4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất <b>không</b>


tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>A. </b>S, F2, H2S, O3 <b>B. </b>O2, SO2, Cl2, H2SO4 <b>C. </b>HCl,H2S,SO2,SO3 <b>D. </b>O3, F2, H2SO4


<b>Câu 5:</b> Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào?


<b>A. </b>Oxit axit <b>B. </b>Oxit bazơ <b>C. </b>Oxit trung tính <b>D. </b>Oxit lưỡng tính
<b>Câu 6:</b> Hịa tan 0,4 gam SO3 vào a gam dd H2SO4 10% thì thu được dd H2SO4 12,25%. Giá trị a là


<b>A. </b>20 <b>B. </b>19,6 <b>C. </b>13,5 <b>D. </b>16,65


<b>Câu 7:</b> Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào trong số các chất sau :



<b>A. </b>(NH4)2SO4 <b>B. </b>NaHCO3 <b>C. </b>CaCO3 <b>D. </b>KClO3


<b>Câu 8:</b> Số oxi hóa của S trong hợp chất Na2S2O7 là:


<b>A. </b>+2 <b>B. </b>+4 <b>C. </b>+6 <b>D. </b>+8


<b>Câu 9:</b> Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6
gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được


3,36 lít khí SO2(đktc). Khối lượng a gam là:


<b>A. </b>56gam <b>B. </b>28 gam <b>C. </b>11,2 gam <b>D. </b>8,4 gam


<b>Câu 10:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 250ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau


phản ứng: ( Na=23, S=32, O=16, H=1)


<b>A. </b>1,26 g <b>B. </b>15,1 g <b>C. </b>1,15 g <b>D. </b>12,6 g


<b>Câu 11:</b> Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế sau :


CuS→CuO→CuSO4. Nếu hiệu suất quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung dịch CuSO4 thu được


từ 1 kg nguyên liệu có chứa 80% CuS là : (Cu=64)


<b>A. </b>21,33 kg. <b>B. </b>26,67 kg. <b>C. </b>53,33 kg. <b>D. </b>33,33 kg.
<b>Câu 12:</b> Kim loại nào bị thụ động hóa với axit sunfuric đặc nguội?


<b>A. </b>Fe, Al, Cr <b>B. </b>Al, Zn, Ca <b>C. </b>Cu, Fe, Na <b>D. </b>Cu, Zn, Mg


<b>Câu 13:</b> Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:


<b>A. </b>Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ <b>B. </b>Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
<b>C. </b>Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ <b>D. </b>Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
<b>Câu 14:</b> Khí sinh ra trong phịng thí nghiệm khi cho H2SO4 đặc vào đường là:


<b>A. </b>SO2 và CO <b>B. </b>CO va CO2 <b>C. </b>SO2 và CO2 <b>D. </b>SO2 và H2S


<b>Câu 15:</b> Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?


<b>A. </b>S,Cl2,F2 <b>B. </b>O3,Cl2 <b>C. </b>S,Cl2,I2 <b>D. </b>Cl2,O2,S


<b>Câu 16:</b> Chất nào sau đây dùng để nhận biết axit sunfuric và muối sunfat?


<b>A. </b>BaSO4 <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>BaCl2 <b>D. </b>AgCl


<b>Câu 17:</b> Oleum là hỗn hợp của:


<b>A. </b>H2SO4 loãng và SO2 <b>B. </b>SO3 và H2SO4 loãng <b>C. </b>SO2 và H2SO4 đặc <b>D. </b>SO3 và H2SO4 đặc


<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn tồn 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu trong dd H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được


4,48 lít SO2 đktc. Tính % khối lượng Fe? (Fe=56, Cu=64)


<b>A. </b>63,64% <b>B. </b>36,36% <b>C. </b>64,63% <b>D. </b>35,37%


<b>Câu 19:</b> Cặp chất nào sau đây dùng để khử trùng nước máy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>A. </b>Vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa <b>B. </b>Tính oxi hố



<b>C. </b>Khơng có tính oxi, khơng có tính khử <b>D. </b>Tính khử


<b>Câu 21:</b> Khi cho 4,8 gam đồng tác dụng với H2SO4 đặc nóng, thể tích khí SO2 thu được ở đktc là :(Cu=64)


<b>A. </b>2,24 lít <b>B</b>. 3,36 lít <b>C. </b>1,68 lít <b>D. </b>1,12 lít
<b>Câu 22:</b> H2SO4 đặc nóng khơng tác dụng với các chất nào sau đây?


<b>A. </b>Al, Cu <b>B. </b>Au, Pt <b>C. </b>Cu, Zn <b>D. </b>Fe, Al


<b>Câu 23:</b> Cho 20,95 gam hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và


7,84 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là: (Zn=65; Fe=56)


<b>A. </b>27,275 gam. <b>B. </b>45,55 gam. <b>C. </b>54,55 gam. <b>D. </b>55,54 gam.
<b>Câu 24:</b> Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất sau đây để phân biệt hai khí SO2 và SO3?


<b>A. </b>dung dịch Ba(OH)2 <b>B. </b>dung dịch BaCl2 <b>C. </b>dung dịch NaOH <b>D. </b>H2O


<b>Câu 25:</b> Hấp thụ hồn tồn 1,12 lít khí H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25 M. Khối lượng muối


thu được sau phản ứng là: ( Na=23; S=32; O=16)


<b>A. </b>3,9 g <b>B. </b>7,8 g <b>C. </b>2,8 g <b>D. </b>5,6 g


<b>Câu 26:</b> Dd H2S để lâu ngồi khơng khí thường có hiện tượng:


<b>A. </b>Có kết tủa đen <b>B. </b>Dd bị vẫn đục mau vàng
<b>C. </b>Không hiện tượng <b>D. </b>Dd chuyển sang màu đỏ
<b>Câu 27:</b> Trong hợp chất lưu huỳnh có những số oxi hóa nào sau đây?



<b>A. </b>-2,0,+4,+6 <b>B. </b>-2,-1, +4,+6 <b>C. </b>-2,-1,0,+4,+6 <b>D. </b>+6,+4,0,-2
<b>Câu 28:</b> Các ngun tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:


<b>A. </b>ns2<sub>np</sub>6 <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5 <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4 <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3


<b>Câu 29:</b> Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ngay ở nhiệt độ thường


<b>A. </b>Hg <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Cu


<b>Câu 30:</b> Hịa tan hồn tồn 9,8 gam Fe trong H2SO4 lỗng, dư. Tính thể tích hidro thu được ở đktc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm


tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC THPT MỸ ĐỨC A Thi thử ĐH-CĐ lần II Ngày 30-4-2009
  • 6
  • 548
  • 4
  • ×