Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề cương ôn tập chuyên đề Anđehit và Axit Cacboxylic môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Thành Sen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT THÀNH SEN </b> <b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ANĐEHIT VÀ AXIT CACBOXYLIC </b>
<b>MÔN HÓA HỌC 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>1.</b> Cho 4,4 gam anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư ta thu được 21,6 gam Ag. Công thức của
anđehit là:


A. HCHO B. HOC – CHO C. CH3CHO D. CH2 = CH – CHO
<b>2.</b> Cho 2,4 gam 1 hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 7,2 gam Ag.
Xác định CTPT của X.


A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO
<b>3.</b> Tỉ khối hơi của 1 anđehit X đối với H2 bằng 28. CTCT của anđehit là :


A. CH3CHO B. CH2 = CH – CHO C. HCHO D. C2H5CHO
<b>4.</b> CTTQ của axít no, đơn chức là :


A.CxH2x+1COOH , x  0 B. CnH2nO2, n  1
C. CnH2nO2n, n  1 D. A,B đều đúng.
<b>5.</b> C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân phẳng biết chúng làm quỳ tím hố đỏ :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


<b>6.</b> Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là


<b> A.</b> anđehit no, mạch hở, đơn chức. <b>B.</b> anđehit đơn chức, no, mạch vòng.
<b> C.</b> anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. <b>D.</b> anđehit no 2 chức, mạch hở.
<b>7.</b> Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng đợ là


<b> A.</b> 2% →5%. <b>B.</b> 5→9%. <b>C</b>. 9→12%. <b>D.</b> 12→15%.


<b>8.</b> Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?


<b>A.</b> CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. <b>C.</b> C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.
<b> B.</b> CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH.<b> </b> <b>D.</b> CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO


<b>9.</b> Cho 4,4 gam etanal tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, khối lượng Ag thu được là: (C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)


<b> A. </b>10,80 gam <b>B. </b>5,40 gam <b>C. </b>21,60 gam <b>D. </b>1,08 gam
<b>10.</b> Chất <b>không</b> phản ứng với NaOH là:


<b> A. </b>anđehit axetic <b>B. </b>phenol <b>C. </b>axit axetic <b>D. </b>axit clohiđric
<b>11. </b>Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là:


<b> A. </b>etanol <b>B. </b>etanal <b>C. </b>glixerol <b>D. </b>axit etanoic
<b>12.</b> Axit đơn chức no mạch hở có cơng thức chung là:


<b>A.</b> CnH2nO2 <b>B. </b>CnH2n+2 O2 <b>C.</b> CnH2n+1COOH <b>D.</b> CnH2n–1COOH


<b>13.</b> Trung hòa hồn tồn 3g mợt axit cacboxylic no đơn chức X cần vừa đủ 100ml dd NaOH 0,5M. Tên
gọi của axit là gì?


<b>A.</b> axit fomic. <b>B.</b> Axit propionic. <b>C. </b>axit acrylic. <b>D.</b> Axit axetic.
<b>14.</b> Axit propionic có CTCT như thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
C. CH3-COOH D. CH3[CH2]3-COOH


<b>15. </b>Trong phịng thí nghiệm, axit axetic được điều chế bằng cách:
<b> A.</b> Oxi hóa anđehit axetic <b>B.</b> Lên men giấm


<b> C.</b> Oxi hóa ancol etylic <b>D.</b> Từ metanol và C


<b>16</b>. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (H2SO4 đặc, xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân
bằng thu được 11 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là


A. 50% B. 75% C. 55% D. 62,5%
<b>B. BÀI TẬP TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1. Viết các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau: </b>
<b>a</b>. CH4C2H2C2H4 C2H5OHC2H4PE


<b>b</b>. Natri axetat metanaxetilenbenzenbrom benzene


<b>c</b>. Natri axetat Metan  Axetilen etilen Ancol etylic etyl axetat
<b>d</b>. CH3CHOCH3CH2OH  CH3COOH  CH3COOC2H5


<b>e</b>. CH4  C2H2  CH2=CHCl PVC


<b>f</b>. CaC2  C2H2  C2H4 C2H5OH C2H4


<b>h</b>. CH3COOH CH3COONa CH4 C2H2 CH2=CH-Cl PVC.
<b>i.</b> CaC2 C2H2  C6H6 C6H5Br C6H5ONa


<b>k</b>. C2H4 C2H5OH CH3CHO C2H5OH CH3COOH.
<b>Bài 2. Nhận biết các chất sau: </b>


<b>a</b>. Etanol, anđehit fomic, stiren, phenol, benzen.
<b>b</b>. Metanol, etanal, phenol


<b>c</b>. Benzen, stiren, toluen.



<b>d</b>. Propan-1-ol, glixerol, phenol.


<b>e</b>. Anđehit axetic, axit fomic, ancol etylic, axit axetic.
<b>Dạng 1: Tìm cơng thức phân tử </b>


<b>Câu 1.</b> Cho 15g một Ancol X no, đơn chức tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít khí thốt ra ở đktc.
<b>a</b>. Xác định CTPT của X, viết các đồng phân cấu tạo, đọc tên


<b>b</b>. Khi cho ancol X tác dụng với CuO, đun nóng thấy thu được anđehit. Viết PTPƯ


<b>Câu 2</b>. Đốt cháy 7,4g một ancol A no, đơn chức mạch hở thu được 8,96 lít khí CO2 ở (đktc).
<b>a</b>. Xác định CTPT của ancol, viết các đồng phân cấu tạo có thể có của A, gọi tên


<b>b</b>. Biết A là ancol bậc 2, Cho Na dư vào 7,4g A thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Tính V


<b>Câu 3.</b> Cho 6,6g một anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư. Sau
phản ứng thu được 32,4g bạc kết tủa.


<b>a</b>. Xác định CTPT, CTCT gọi tên anđehit


<b>b</b>. Đốt cháy hoàn toàn lượng anđehit trên, dẫn sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu
được.


<b>Câu 4. </b> Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A. Sau phản ứng thu được 17,92 lít CO2 (đktc) và 17,28 gam
H2O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b.</b> Xác định cơng thức phân tử của A.


<b>c</b>. Tìm cơng thức cấu tạo của A biết khi clo hóa A thu được 3 dẫn xuất monoclo.


<b>Câu 5.</b> Đốt cháy hồn tồn 4g mợt ankin B thu được 6,72 lít khí CO2 ở đktc.


<b>a.</b> Xác định CTPT,CTCT, đọc tên.


<b>b.</b> Cho 4g ankin B trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
<b>Dạng 2 : bài tốn hỗn hợp, tính % khối lượng </b>


<b>Câu 1. </b>Hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic. Cho 5,60 g hỗn hợp X tác dụng với natri dư thấy có 0,896
lit khí thốt ra (đktc).


<b>a.</b> Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X.


<b>b.</b> Nếu cho 5,60 g X tác dụng với dung dịch HNO3 (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thì có bao nhiêu
gam kết tủa của 2,4,6-trinitrophenol ? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>Câu 2</b>. Cho 18,3 gam hh X gồm etanol và propan -1-ol tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 đktc.
<b>a.</b> Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X


<b>b.</b> Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng. Viết phương trình phản ứng.


<b>Câu 3. </b>Cho 12,4 gam hỗn hợp metanol và propan -2-ol tác dụng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2
(đktc).


<b>a.</b> Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X


<b>b.</b> Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng. Viết phương trình phản ứng.


<b>Câu 4.</b> Hỗn hợp X gồm phenol và metanol. Cho 15,8 g hỗn hợp X tác dụng với natri dư thấy có 3,36 lit
khí thốt ra (đktc).



<b>a.</b> Tính phần trăm khối lượng của các chất trong hỗn hợp X.


<b>b.</b> Cho 15,8 g hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 thì có bao nhiêu gam kết tủa của
2,4,6-tribromphenol ? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>Câu 5.</b> Cho 8,2 gam hỗn hợp A gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng tác dụng với Na kim loại dư thu được 1,4 lít H2 (đktc).


<b>a</b>. Tìm cơng thức phân tử của hai ancol.


<b>b</b>. Tính thành phần phần trăm về khối lượng từng ancol trong hỗn hợp A.


<b>Câu 6.</b> Hỗn hợp A gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp của nhau. Cho 1,02 gam
hỗn hợp trên phản ứng với dd AgNO3 dư trong NH3, thu được 4,32 gam Ag. Biết phản ứng xảy ra hồn
tồn.


<b>a</b>. Viết cơng thức cấu tạo của A và B.


<b>b</b>. Tính % theo khối lượng mỗi andehit trong hỗn hợp đầu.


<b>Câu 7.</b> Đốt cháy hồn tồn mợt hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp A và B, thu được 96,8
gam CO2 và 57,6 gam H2O.


<b>a</b>. Xác định các CTPT có thể có của A, B


<b>b</b>. Tính thành phần % hỗn hợp X theo thể tích? Biết A và B đều là chất khí cùng đktc.


<b>Câu 8. </b>cho 18,6 g hỗn hợp C6H5OH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với <b>100</b> ml dung dịch NaOH <b>1</b>M.
<b>a.</b> Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>a</b>. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?


<b>b.</b> Cho 20 g hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 thì có bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-tribromphenol
? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>Câu 10. </b>cho 25 g hỗn hợp C6H5OH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với <b>100</b> ml dung dịch NaOH <b>2</b>M.
<b>a.</b> Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?


<b>b.</b> Nếu cho 25 g X tác dụng với dung dịch HNO3 (có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thì có bao nhiêu gam
kết tủa của 2,4,6-trinitrophenol ? (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>Câu 11. </b>cho 30 g hỗn hợp C6H5OH và C2H5OH tác dụng vừa đủ với <b>100</b> ml dung dịch NaOH <b>2,5</b>M.
<b>a</b>. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ?


<b>b.</b> Cho 30 g hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 thì có bao nhiêu gam kết tủa của 2,4,6-tribromphenol
? (Các phản ứng xảy ra hồn tồn)


<b>Câu 12. </b>Trung hịa 25,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit fomic bằng dung dịch natri hiđroxit thu
được 36,8 gam hỗn hợp hai muối.


<b>a</b>. Viết phương trình phản ứng hóa học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh đợng, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII-L10-CB VÀ NC-DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH LỚP 10 CHUẨN BỊ THI HỌC KỲ
  • 6
  • 883
  • 2
  • ×