Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CáC vùng kinh tế</b>
<b>II. Vùng Đồng Bằng Sông Hồng</b>
<b>I.Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:</b>
<b>III. Vùng Bắc Trung Bộ</b>
<b>IV. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>V. Vùng Tây Nguyên</b>
<b>VI.Vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>+ Tiểu vùng Tây Bắc</b>
<b>+ Tiểu vùng Đông Bắc</b>
<b>I</b>
<b>IV</b>
<b>V</b>
<b>VI</b>
<b> II</b>
<b>III</b>
Vùng đồng bằng sông cửu long
...<sub></sub>...
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ</b>
<i><b> a.Vị trí, giới hạn:</b></i>
<b>Bin</b>
<b> ụn</b>
<b>g</b>
<b>Vịnh thái lan</b>
<b>Cam pu chia</b> <b><sub>Đông nam bộ</sub></b>
<sub>Quan sỏt bn </sub><b><sub>: Xỏc định vị trí địa lí, giới </sub></b>
<i><b>hạn lãnh thổ của vùng đồng bằng Sông Cửu </b></i>
<i><b>Long ? </b></i>
<i><sub>Gåm: 13 tØnh thµnh</sub></i>
Vùng đồng bằng sông cửu long
...<sub></sub>...
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ</b>
<i><b><sub>Nêu ý nghĩa vị trí địa lí của vùng </sub></b></i>
<i><b> đồng bằng sơng Cửu Long ?</b></i>
<i><b>a.VÞ trÝ, giíi hạn:</b></i>
- Đông Bắc: Tiếp giáp Đông Nam Bộ
- Tây Bắc: Tiếp giáp CămPuChia
- Tây Nam: Tiếp giáp Vịnh Thái Lan
- Đông Nam: Tiếp giáp Biển Đông
<b>Bin</b>
<b> ụn</b>
<b>g</b>
<b>Vịnh thái lan</b>
<b>Cam pu chia</b> <b><sub>Đông nam bé</sub></b>
<sub>Quan sát bản đồ</sub><b><sub>: Xác định vị trí địa lí, giới </sub></b>
<i><b>hạn lãnh thổ của vùng đồng bằng Sông Cửu </b></i>
<i><b>Long ? </b></i>
<i><sub>Gåm: 13 tØnh, thµnh</sub></i>
+ Thuận lợi để phát triển kinh tế trên
đất lin, kinh t bin.
+ Mở rộng quan hệ hợp tác với các n
ớc tiểu vùng sông Mê Công.
<i><b> b. </b><b>ý</b><b> nghÜa</b></i><b>:</b>
Vùng đồng bằng sông cửu long
...<sub></sub>...
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ</b>
<b>II. §iỊu kiƯn tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>
<i><b><sub>Quan sỏt H 35.1 SGK, bản đồ tự </sub></b></i>
<i><b>nhiên vùng đồng bằng Sông Cửu </b></i>
<i><b>Long và vốn hiểu biết hãy thảo luận:</b></i>
<b><sub>Nhãm 1 :</sub></b>
1. Cho biết các loại đất chính của
đồng bằng sơng Cửu Long và sự phân
bố của chúng?
2. Nhận xét thế mạnh về TNTN ở
đồng bằng sông Cửu Long để sản xuất
l ơng thực thực phẩm ?
<b><sub>Nhãm 2 :</sub></b>
1. Nêu những khó khăn chính về mặt tự
nhiên của đồng bằng sông Cửu Long ?
2. Nêu một số biện pháp để khắc phục
những khó khăn trên ?
<i><b>1</b></i>. <i><b>Thn lỵi:</b></i>
- Địa hình thấp, bằng phẳng
- Khí hậu cận xích đạo.
- Nguồn đất, n ớc, sinh vật trên cạn và
d ới n ớc rất phong phỳ...
<i><b>2. Khó khăn:</b></i>
- t phốn, t mn
- L lt
- Thiếu n ớc (mùa khô), nguy cơ xâm
thực mặn...
<i><b>3</b></i>. <i>Biện ph¸p<b>:</b></i>
-Cải tạo và sử dụng đất phèn, đất mặn.
-Tăng c ờng hệ thống thuỷ lợi.
-Tìm các biện pháp thốt lũ, chủ động
Vùng đồng bằng sông cửu long
...<sub></sub>...
<b>I. Vị trí địa lí, giới hạn lónh th</b>
<b>II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên </b>
<b>thiên nhiên</b>
<b>III.Đặc điểm dân c , xà hội</b>
<sub>Dựa vào bảng 35.1 (SGK) nhËn xÐt </sub>
tình hình dân c , xã hội ở vùng đồng
bằng sông Cửu Long ?
- D©n sè: 16,7 triƯu ng êi (2002)
<i>* Vùng đơng dân (th hai sau BSH)</i>
- Lịch sử khai thác khoảng 300 năm
* <i>Chủ yếu là ng ời kinh</i>
<i>- Vựng t nh c lâu đời của ng ời </i>
<i>Khmer, ng ời Chm...</i>
*<i> Ng ời dân thích ứng linh hoạt với </i>
<i>sản xuất hàng hoá .</i>
- Mt dõn s: 407 ng ời/km2 <sub>(1999)</sub>
<i><b>1</b></i>. Vị trí địa lí của vùng đồng bằng sơng Cửu Long có thuận lợi gì đối với
<i><b> sản xuất ? ( Chọn đáp án đúng)</b></i>
a. Thuận lợi cho việc phát triển kinh tế biển và giao l u với các n ớc trong khu vực .
b. Thuận lợi cho đánh bắt, nuôi trồng thuỷ sản và nông nghiệp.
c. Thuận lợi cho phát triển công nghiệp dầu khÝ, chÕ biÕn thùc phÈm.
d. Thn lỵi cho phát triển kinh tế biển và giao l u với tất cả các vùng khác trong
n íc.
<b>Bµi tËp cđng cè:</b>
<i><b>2. Điều kiện tự nhiên của vùng tạo thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế nào ? </b></i>
<i><b> </b><b>( Chọn đáp án đúng)</b></i>
a. Trồng lúa, hoa màu, nuôi gia súc, gia cầm.
b. Trồng trọt và chăn nuôi quy mô lớn
d. Sản xuất l ơng thực thực phẩm.
c. Nông nghiệp với cơ cấu sản phẩm đa d¹ng.