Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 10 năm học 2019 - 2020 có đáp án Trường THPT Vinh Lộc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VINH LỘC </b> <b> KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019 - 2020 </b>
<b> Mơn: TỐN LỚP 10 </b>


ĐỀ CHÍNH THỨC <b> </b><i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>(không kể thời gian giao đề)</i><b> </b>
<b>I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN </b><i>(8,0 điểm)</i>


<b>Câu 1. </b>Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ . <b>B. ⃗ </b> cùng hướng với mọi vectơ.


<b>C. ⃗ </b> cùng phương với mọi vectơ. <b>D. | </b>⃗⃗⃗⃗⃗ | là một số dương.


<b>Câu 2. </b>Cho parabol

 

<i>P</i> có phương trình<i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c a</i>

0 .

Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Tung độ đỉnh của

 

<i>P</i> là  .


4<i>a</i> <b>B. </b>Tung độ đỉnh của

 

<i>P</i> là 2 .


<i>b</i>
<i>a</i>

<b>C. </b>Hoành độ đỉnh

 

<i>P</i> là .


2


<i>b</i>
<i>a</i>


 <b>D. </b>Hoành độ đỉnh của

 

<i>P</i> là .
4<i>a</i>





<b>Câu 3. </b>Gọi là trung điểm của đoạn thẳng <i><b>. Khẳng định nào dưới đây là </b></i><b>sai</b>?


<b>A. </b> ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ . <b>B. </b> ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ <b>C. </b> ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ . <b>D. </b> ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ .
<b>Câu 4. </b> Giả sử phương trình 2


2<i>x</i> 4<i>ax</i> 1 0 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>. Tính giá trị của biểu thức


1 2


<i>T</i> <i>x</i> <i>x</i> .


<b>A. </b>  


2
4 2


.
3


<i>a</i>


<i>T</i> <b>B. </b>  


2
8


.
4



<i>a</i>


<i>T</i> <b>C. </b>  


2
8


.
2


<i>a</i>


<i>T</i> <b>D. </b><i>T</i> 4<i>a</i>22.


<b>Câu 5. </b>Cho <i>A</i> 

<i>x</i> | <i>x</i> 4 .

Xác định C A.


<b>A. </b>

  ; 4

 

4;

.<b> B. </b>

  ; 4

 

4;

. <b>C. </b>

4; 4 .

<b> D. </b>

4; 4 .



<b>Câu 6. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số<i>m</i>để hàm số 1
3
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 xác định trên

1;2

.


<b>A. </b>

1



3




<i>m</i>

hoặc

2

.


3



<i>m</i>

<b> B. </b>

1

.



3

<i>m</i>

<b>C. </b>


2


.


3



<i>m</i>

<b> D. </b>

1

2

.


3

 

<i>m</i>

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8. </b>Cho <i>a b</i>, 0. Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A. </b>0 

 

<i>a b</i>, 90 . <b>B. </b> <i>a b</i>, <i>AOB</i> với <i>a</i> <i>OA b</i>, <i>OB</i>.
<b>C. </b>

   

<i>a b</i>,  <i>b a</i>, . <b>D. </b>0

 

<i>a b</i>, 180 .


<b>Câu 9. </b>Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


<b>A. Mấy giờ rồi? </b> <b>B. 17 là số lẻ. </b> <b>C. óng quá </b> <b>D. </b><i>x</i> <i>y</i> 8.
<b>Câu 10. </b>Cho Parabol

 

<i>P</i> :<i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c</i> có đồ thị bên dưới. Tìm trục đối xứng của

 

<i>P</i> .


<b>A.</b> <i>y</i>3. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>1.


<b>Câu 11. </b>Tìm điều kiện của phương trình 2 1 3 .
1



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub> </sub>


<b>A. </b><i>x</i>1 <b>B. </b><i>x</i>0. <b>C. </b><i>x</i>1 <b>D. </b><i>x</i>0


<b>Câu 12. </b> Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có ( ) ( ). Gọi lần lượt
là trung điểm của Tìm tọa độ của vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ .


<b>A. ( )</b>. <b>B. ( )</b>. <b>C. ( )</b>. <b>D. ( )</b>.


<b>Câu 13. </b>Tìm tập xác định của hàm số 3 .
4 2
<i>y</i>


<i>x</i>




<b>A. </b> \

 

2 <b>.</b> <b>B. </b>

;2

<b>.</b> <b>C. </b>

;2

<b>.</b> <b>D. </b> \ 2

 

<b>.</b>


<b>Câu 14. </b> Cho 2 điểm ( ) ( ) Tìm điểm thuộctrục tung sao cho ba điểm thẳng
hàng.


<b>A. ( </b> ). <b>B. ( )</b>. <b>C. ( </b> ). <b>D. ( </b> )


<b>Câu 15. </b>Cho <i>a</i>0;<i>b</i>0;<i>c</i>0. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. Phương trình </b> 2


0


<i>ax</i> <i>bx c</i>  có một nghiệm duy nhất.
<b>B. Phương trình </b> 2


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Phương trình </b> 2


0


<i>ax</i> <i>bx c</i>  có hai nghiệm âm phân biệt.
<b>D. Phương trình </b> 2


0


<i>ax</i> <i>bx c</i>  có hai nghiệm trái dấu.


<b>Câu 16.</b><sub>Cho tam giác </sub> . Vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗ <sub> được phân tích theo hai vectơ </sub> ⃗⃗⃗⃗⃗ và ⃗⃗⃗⃗⃗ Đẳng thức nào dưới đây
đúng?


<b>A. </b>⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ <b>B. </b>⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ <b>C. </b>⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ <b>D. </b>⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗


<b>Câu 17. </b>Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình 2 3 7


2 0



<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


  


<sub> </sub> <sub></sub>


 .


<b>A. </b>

   

<i>x y</i>;  2;1 . <b>B. </b>

  

<i>x y</i>;  1;2 .

<b>C. </b>

   

<i>x y</i>;  1;2 . <b>D. </b>

   

<i>x y</i>;  2;1 .


<b>Câu 18. </b>Cho hàm số

<i>y</i>

<i>x</i>

2

4

<i>x</i>

2

. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

2;

. <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

;2

.
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

 ; 2

. <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;

.
<b>Câu 19. </b>Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Tập hợp <i>A</i> là tập con của tập hợp <i>B</i> nếu mọi phần tử của <i>A</i> đều là phần tử của <i>B</i>.
<b>B. </b>Tập hợp <i>A</i> là tập con của tập hợp <i>B</i> nếu mọi phần tử của <i>B</i> đều là phần tử của <i>A</i>.
<b>C. </b>Tập hợp <i>A</i> là tập con của tập hợp <i>B</i> nếu có ít nhất một phần tử của <i>A</i> thuộc .<i>B</i>
<b>D. </b>Tập hợp <i>A</i> là tập con của tập hợp <i>B</i> nếu <i>A</i> có số phần tử ít hơn số phần tử của <i>B</i>.


<b>Câu 20. </b> Cho tam giác và đường thẳng . Gọi là điểm thỏa mãn hệ thức ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ .
Tìm điểm trên đường thẳng sao cho vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ có độ dài nhỏ nhất.


<b>A. </b>Điểm là hình chiếu vng góc của trên . <b>B. </b> Điểm là hình chiếu vng góc của
trên .


<b>C. </b>Điểm là hình chiếu vng góc của trên . <b>D. </b>Điểm là giao điểm của và .



<b>Câu 21. </b> Tìm phương trình của đường thẳng <i>d</i>:<i>y</i><i>ax</i><i>b</i>, biết <i>d</i> đi qua điểm

<i>A</i>

 

1;1

, cắt hai tia


,


<i>Ox Oy</i> và cách gốc tọa độ <i>O</i> một khoảng bằng 3 5.
5


<b>A. </b> <i>y</i> 2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>3.
<b>Câu 22. </b>Tìm tọa độ vectơ ⃗ biết ⃗ ⃗ ⃗ ⃗ ( – ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 23. </b>Tìm tất cả các giá trị của tham số thực

<i>m</i>

để hàm số

<i>y</i>

 

6 2

<i>m x</i>

3

<i>m</i>

đồng biến trên .


<b>A. </b>

1

.



3



<i>m</i>

<b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b>

1

.



3



<i>m</i>

<b>D. </b><i>m</i>3.


<b>Câu 24. </b>Cho tập hợp <i>A</i> 

2;2 ,

<i>B</i>

1;3 ,

<i>C</i>

0;1 .

Xác định

<i>A B</i>\

<i>C</i>.


<b>A. </b>

2;5 .

<b>B. </b>

0;1 .

<b>C. </b>

 

0 . <b>D. </b>

 

0;1 .


<b>Câu 25. </b>Cho hai tập hợp <i>A</i>

0;1; 2;3

và <i>B</i> 

2;1; 4 .

Tìm<i>A</i><i>B</i>.


<b>A.</b><i>A</i> <i>B</i>

0;2;3 .

<b> B.</b><i>A</i> <i>B</i>

 

1 . <b>C.</b> <i>A</i> <i>B</i>

0;1;2;3;4 .

<b> </b> <b>D.</b>


2;0;1; 2;3; 4 .


<i>A</i>  <i>B</i>


<b>Câu 26. </b> Trong mặt tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm ( ), ( ), ( ), ( ). Khẳng định
nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ cùng hướng. B.<b> </b>thẳng hàng. <b>C. </b>⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ngược hướng. <b>D. </b>⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ là hai vectơ đối
nhau.


<b>Câu 27. </b>Tính sin 45 .


<b>A. 1.</b> <b>B. </b> 2.


2 <b>C. </b>


3
.


2 <b>D. </b>


1
.
2


<b>Câu 28. </b>Cho 2 tập khác rỗng <i>A</i>

<i>m</i>2;<i>m B</i>

, 

3<i>m</i>1;3<i>m</i>3 .

Tìm <i>m</i> để <i>A C B</i>.


<b>A. </b> 5 1.


2 <i>m</i> 2 <b>B. </b>



5
2 .
1
2


<i>m</i>
<i>m</i>


<b>C. </b> 5 1.


2 <i>m</i> 2 <b>D. </b>


5
2 .
1
2


<i>m</i>
<i>m</i>


<b>Câu 29. </b>Phần tô đậm trong biểu đồ Ven dưới đây biểu diễn mối quan hệ nào giữa các tập hợp
, , ?


<i>A B C</i>


<b>A. </b><i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>. <b>B. </b><i>A</i> 

<i>B</i> <i>C</i>

. <b>C. </b>

<i>A</i> <i>B</i>

<i>C</i>. <b>D. </b><i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>P</i>8. <b>B. </b><i>P</i>10. <b>C. </b><i>P</i>9. <b>D. </b><i>P</i>7.



<b>Câu 31. </b>Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>9 có đồ thị là đường thẳng

. Đường thẳng

cắt hai trục tọa độ tại hai
điểm <i>A B</i>, . Tính diện tích tam giác <i>OAB</i>.


<b>A. </b>

81



4



. <b>B. </b>18. <b>C. </b>

81



2

. <b>D. </b>


81


4

.


<b>Câu 32. </b> Cho mệnh đề “Phương trình 2


1 0


<i>x</i>   vô nghiệm”. Viết lại mệnh đề trên bằng cách sử dụng kí
hiệu  hoặc .


<b>A. </b> 2


: 1 0.
<i>x</i> <i>x</i>


    <b> B. </b> 2


: 1 0.
<i>x</i> <i>x</i>



    <b>C. </b> 2


: 1 0.
<i>x</i> <i>x</i>


    <b>D. </b> 2


: 1 0.
<i>x</i> <i>x</i>


   


<b>Câu 33. </b>Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 3 3


1 1


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  .


<b>A. </b><i>S</i> . <b>B. </b>    


 
3



.
2


<i>S</i> <b>C. </b>   <sub></sub>


 


3
0; .


2


<i>S</i> <b>D. </b>   <sub></sub>


 


3
1; .


2
<i>S</i>


<b>Câu 34. </b>Quy tròn số 3,1463 đến hàng phần trăm.


<b>A. </b> 3,14. <b>B. </b> 3,146. <b>C. </b> 3,15. <b>D. </b> 3,156.
<b>Câu 35. </b>Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình <i>f x</i>

   

<i>g x</i> ?


<b>A. </b>

 

 

 

 




3 3


.


<i>f x</i> <i>g x</i> <b> B. </b>

 

 

 

 



2 2


<i>f x</i>  <i>g x</i> . <b>C. </b> <i>f x</i>

 

 <i>g x</i>

 

. <b>D. </b>

 



 

1.


<i>f x</i>
<i>g x</i>


<b>Câu 36. </b>Tìm điều kiện của <i>a b c</i>, , để hàm số

<i>f x</i>

( )

<i>ax</i>

2

 

<i>bx c</i>

là hàm số chẵn.


<b>A. </b><i>a b</i>,  ,

<i>c</i>

0

. <b>B. </b><i>a c</i>,  ,

<i>b</i>

0

. <b>C. </b>

<i>a</i>

,

<i>b</i>

0

,

<i>c</i>

0

. D. <i>a b c</i>, ,  .
<b>Câu 37. </b>Cho ⃗ và . Xác định sao cho ⃗ và cùng phương.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b>. <b>D. </b>.


<b>Câu 38. </b> Có ba lớp học sinh 10 , 10 , 10<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp


10<i>A</i> trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10<i>B</i> trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây
bàng. Mỗi em lớp 10<i>C</i> trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375
cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?


<b>A.</b>10<i>A</i>có45em, lớp10<i>B</i>có40em, lớp10<i>C</i>có43em. B.10<i>A</i> có 45 em, lớp10<i>B</i>có43em, lớp 10<i>C</i>có40
em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 39. </b>Với <i>m</i>  <i>a b</i>;  thì hệ phương trình 7<i>x y</i> <i>x y</i> 6
<i>x y</i> <i>y x</i> <i>m</i>


 <sub> </sub> <sub> </sub>





   


 có nghiệm . Tính giá trị của biểu thức
4 .


<i>T</i> <i>a</i> <i>b</i>


<b>A. </b><i>T</i>16. <b>B. </b><i>T</i>6. <b>C. </b><i>T</i>8. <b>D. </b><i>T</i>18.


<b>Câu 40. </b>Cho vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗ (khác vectơ không). Chọn khẳng định đúng?


<b>A. Độ dài của đoạn thẳng </b><i>ED</i> là phương của vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ <b> B. Độ dài của đoạn thẳng </b><i>ED</i> là giá của vectơ


⃗⃗⃗⃗⃗ <sub>.</sub>


<b>C. </b>Độ dài của đoạn thẳng <i>ED</i> là độ dài của vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗ . <b>D. </b>Độ dài của đoạn thẳng<i>ED</i>là hướng của
vectơ ⃗⃗⃗⃗⃗ .


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b><i>(2,0 điểm) </i>
<b>Bài 1. (1,0 điểm) </b>



a) Tìm tập xác định của hàm số 2 1.
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





b) Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

  

1; 2 ,<i>B</i> 2; 4 ;

 

<i>C</i> 1; 2

. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác <i>ABC</i>. Tìm tọa
độ điểm <i>D</i> sao cho <i>AD</i><i>BC</i>.


<b>Bài 2. (1,0 điểm) </b>


a) Cho tam giác <i>ABC</i>, <i>M</i> là điểm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>BM</i> 2<i>MC</i>. Phân tích<i>AM</i> theo <i>AB</i> và <i>AC</i>.
b) Giải phương trình:

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b> <b>31 </b> <b>32 </b> <b>33 </b> <b>34 </b> <b>35 </b> <b>36 </b> <b>37 </b> <b>38 </b> <b>39 </b> <b>40 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b>



<b>Bài Ý Nội dung </b> <b>Điểm </b>


1 a Hàm số xác định     <i>x</i> 2 0 <i>x</i> 2. 0,25
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: <i>D</i> \ 2 .

 

0,25
b


Ta có trọng tâm tam giác <i>ABC</i> là: 1

 

2 1 2 4;

 

2 0;4 .


3 3 3


<i>G</i><sub></sub>        <sub> </sub> <sub></sub>
 


 


0,25


Gọi <i>D x y</i>

 

; . Ta có: <i>AD</i>

<i>x</i>1;<i>y</i>2 ;

<i>BC</i>

3; 6



1 3 4


2 6 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>AD</i> <i>BC</i>
<i>y</i> <i>y</i>
  
 
 <sub></sub> <sub></sub>
    



  Vậy <i>D</i>

4; 4 .



0,25


2 a


Ta có: 2


3


<i>AM</i> <i>AB</i><i>BM</i>  <i>AB</i> <i>BC</i> 0,25




2
3


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


   1 2 .


3<i>AB</i> 3<i>AC</i>


  0,25


b


Điều kiện:



2


2


3 2 0 <sub>3</sub>


1 0 1 1.


1
3 5 2 0


2
3
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 
   <sub></sub>
 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
 
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub>
 <sub></sub>
 






Đặt <i>t</i> 3<i>x</i> 2 <i>x</i>1

<i>t</i>0

, ta có: <i>t</i>2 4<i>x</i> 3 2

3<i>x</i>2



<i>x</i>1



2


4<i>x</i> 3 2 3<i>x</i> 5<i>x</i> 2


     Suy ra:

2

2


2 3<i>x</i> 5<i>x</i> 2 2<i>x</i>  <i>t</i> 3
Phương trình đã cho trở thành:




2 2 3( )


9 3 6 0


2
<i>t</i> <i>thoa</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>loai</i>


         <sub> </sub>



0,25


Với <i>t</i>3, ta có: 94<i>x</i> 3 2 3<i>x</i>25<i>x</i>2  3<i>x</i>25<i>x</i>  2 6 2<i>x</i>


2 2


6 2 0


3 5 2 36 24 4
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 

 
    
 2
3


19 34 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 
  

3


2
2
17
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



   

 <sub></sub>

(thỏa)


Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là: <i>x</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn âng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>



</div>

<!--links-->
Ma trận đề thi HK1 môn Toán 12. Năm Học 2010-2011
  • 3
  • 825
  • 1
  • ×