Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.8 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU </b> <b>BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MÔN LỊCH SỬ 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1. Người tối cổ xuất hiện cách đây 4 triệu năm sống theo </b>
<b>A. thị tộc. </b> <b>B. bộ lạc. </b> <b>C. bầy đàn. </b> <b>D. chiềng, chạ </b>
<b>Câu 2. Việc xuất hiện cơng cụ bằng kim loại đã có tác động ra sao đối với xã hội nguyên thủy? </b>
<b>A. Làm xuất hiện tư hữu. </b>
<b>B. Gia đình phụ hệ thay thế cho thị tộc mẫu hệ. </b>
<b>C. Xã hội phân chia thành giai cấp. </b>
<b>D. Làm cho xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo. </b>
<b>Câu 3. </b> hu vựcnào trên thế giới, con người biết chế tạo đồ sắt sớm nhất?
<b>A. Đông Phi và Bắc Á </b> <b>B. Trung Quốc, Việt Nam. </b>
<b>C. Tây Á và Nam Âu. </b> <b>D. Đông Nam Á. </b>
<b>Câu 4. </b>Con người tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước nhờ
<b>A. </b>sử dụng lửa <b>B. </b>bộ não phát triển
<b>C. nướng</b> chín thức ăn <b>D. lao động</b>
<b>Câu 5. Các chữ số 0,1,2... là phát minh quan trọng của nước nào? </b>
<b>A. Ai Cập. </b> <b>B. Trung Quốc. </b> <b>C. Ấn Độ. </b> <b>D. Lưỡng Hà. </b>
<b>Câu 6.</b>Lực lư ng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Tây cổ đại là
<b>A. nô lệ. </b> <b>B. nông dân công xã. </b>
<b>C. quý tộc. </b> <b>D. tăng lữ. </b>
<b>Câu 7. Kiến tr c nào sau đây là thành tựu của văn hóa Hi Lạp - Rô ma cổ đại? </b>
<b>A.Vườn treo Babilon. </b> <b> B. Kim tự tháp. </b>
<b>C. Vạn lí trường thành. </b> D. Đền Pác-tê-nông.
<b>Câu 8.</b> Ý nào <b>không </b>phải là đặc điểm của nô lệ ở phương Đông cổ đại?
<b>A.</b> Là tù binh chiến tranh hay những nông dân công xã hông trả đư c n hoặc bị phạm tội.
<b>B.</b> Chuyên làm việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc.
<b>C. Đư c coi là “cơng cụ biết nói”. </b>
<b>D.</b> Khơng phải là lực lư ng sản xuất chính trong xã hội.
<b>Câu 9.</b> Nhà nước cổ đại phương Đông mang tính chất:
<b>A.</b> Dân chủ chủ nơ. <b>B.</b> Độc tài quân sự
<b>C. Chuyên chế cổ đại</b> <b>D.</b> Dân chủ cổ đại
<b>Câu 10. Thể chế dân chủ cổ đại ở phương Tây đư c biểu hiện ở chỗ </b>
<b>A. các cơ quan nhà nước đều do Đại hội công dân bầu và cử ra. </b>
<b>B. mọi người dân đư c đối xử bình đẳng. </b>
<b>A. hình thành con đường tơ lụa trên bộ và trên biển. </b>
<b>B. uất hiện nhiều xưởng thủ cơng. </b>
<b>C. Thực hiện chính sách quân điền trong nông nghiệp </b>
<b>D. uất hiện mầm móng quan hệ sản xuất tư bản chủ ngh a </b>
<b>Câu 12.</b>Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong iến Trung Quốc là
<b>A. quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng. </b>
<b>B. mở rộng quan hệ sang phương Tây. </b>
<b>C. thần phục phương Tây </b>
<b>D. gây chiến tranh xâm lư c bên ngoài </b>
<b>Câu 13. </b>Dưới thời nhà Đường, tôn giáo phát triển thịnh hành nhất là
<b>A. Đạo Hin đu. </b> <b>B. Nho giáo. </b> <b>C. Phật giáo. </b> <b>D. Đạo Bà la môn. </b>
<b>Câu 14. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là </b>
<b>A. quý tộc và địa chủ. </b> <b>B. địa chủ và nông dân l nh canh. </b>
<b>C. địa chủ và nô lệ. </b> <b>D. địa chủ và nông nô. </b>
<b>Câu 15.</b>Quê hương của Phật giáo là
<b>A. Ấn Độ. </b> <b>B. Trung Quốc. </b> <b>C. Thái Lan. </b> <b>D. Mianma </b>
<b>Câu 16. Đặc trưng nổi bật của iến tr c Ấn Độ giáo là gì? </b>
<b>A. Chùa hang. </b>
<b>B. Nhiều ngơi đền bằng đá hình chóp n i </b>
<b>C. Tư ng Phật đồ sộ. </b>
<b>D. Nhiều tư ng thần đư c tạc một cách công phu. </b>
<b>Câu 17. Chữ viết cổ nhất của người Ấn Độ là </b>
<b>A. chữ Bra-mi. </b> <b>B. chữ Sanskrit </b>
<b>C. chữ Pa-li. </b> <b>D. chữ Phạn. </b>
<b>Câu 18. Sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ di n ra trong thời </b>
<b>A. vương triều Đêli </b> <b>B. vương triều G pta . </b>
<b>C. vương triều Mô gôn </b> <b>D. Vương triều Hác-sa </b>
<b>Câu 19. Ý nào không phản ánh đ ng nét nổi bật văn hóa truyền thống Ấn Độ thời ì định hình và phát </b>
triển là gì?
<b>A. Sản sinh ra hai tôn giáo lớn của thế giới (Phật giáo, Hinđu giáo) </b>
<b>B. Chữ viết xuất hiện và sớm hoàn thiện tạo điều iện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ </b>
<b>C. uất hiện sự giao lưu của văn hóa truyền thống Ấn Độ và văn hóa phương Tây </b>
<b>D. Nghệ thuật iến tr c, điêu hắc phát triển, gắn chặt với tôn giáo </b>
<b>Câu 20. Tộc người ở nước ta từng sử dụng chữ Phạn là </b>
<b>A. dân tộc Vân Kiều. </b> <b>B. dân tộc Chăm. </b>
<b>C. dân tộc Thái. </b> <b>D. các dân tộc ở Tây Nguyên. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1.Trình bày sự xuất hiện và tác dụng của công cụ im loại. </b>
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1.</b>Phương thức kiếm sống của Người tối cổ là
<b>A. săn bắn, hái lư m. </b> <b>B. trồng trọt, làm gốm. </b>
<b>C. trồng trọt, chăn nuôi. </b> <b>D. săn bắt, hái lư m. </b>
<b>Câu 2. “Nguyên tắc vàng” của xã hội nguyên thủy là </b>
<b>A. hưởng thụ công bằng. </b> <b>B. yêu thương lẫn nhau. </b>
<b>C. sự tự do và bình đẳng. </b> <b>D. Kiếm thức ăn nuôi sống thị tộc. </b>
<b>Câu 3. </b>Phát minh quan trọng nhất, gi p cải thiện cuộc sống của Người tối cổ là
<b>A.</b> biết chế tác công cụ lao động. <b>B. biết cách tạo ra lửa.</b>
<b>C.</b> biết sử dụng lửa để nướng thức ăn. <b>D.</b> biết trồng trọt và chăn nuôi.
<b>Câu 4. nào không phản ánh đ ng đặc điểm của h p quần xã hội đầu tiên của con người? </b>
<b>A. Có người đứng đầu. </b>
<b>B. Có phân cơng lao động giữa nam và nữ. </b>
<b>C. Sống quây quần trong các hang động, mái đá. </b>
<b>D. Có sự phân hóa giàu nghèo. </b>
<b>Câu 5.</b>Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào đư c sử dụng sớm nhất?
<b>A. Đồng đỏ. </b> <b>B. Đồng thau. C. Sắt. </b> <b>D. Thiếc. </b>
<b> Câu 6. Các quốc gia cổ đại phương Đơng chủ yếu hình thành đầu tiên ở khu vực nào? </b>
<b>A. Lưu vực các con sông lớn. </b> <b>B. Ven bờ biển. </b>
<b>C. Vùng trung du. </b> <b>D. Vùng núi. </b>
<b>Câu 7. </b>Chữ viết đầu tiên của cư dân phương Đông là
<b>A. chữ tư ng thanh </b> <b>B. chữ tư ng hình </b> .
<b>C. Chữ tư ng ý. </b> <b>D. Chữ giáp cốt. </b>
<b>Câu 8. Cơng trình iến tr c nào là thành tựu văn hóa Lưỡng Hà cổ đại? </b>
<b>A. Đền Pác-tê-nông. </b> <b>B.Vườn treo Babilon. </b>
<b>C. Vạn lí trường thành. </b> <b>D. Kim tự tháp. </b>
<b>Câu 9. </b>Tại sao các cơng trình iến tr c ở những quốc gia cổ đại Phương Đông thường đồ sộ?
<b>A.</b> Thể hiện tài năng và sự sáng tạo của cư dân phương Đông.
<b>B.</b> Thể hiện sức mạnh của thần thánh
<b>C. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua </b>
<b>D.</b> Thể hiện tình đồn ết dân tộc.
<b>Câu 10. nào không đ ng hi nói về nền dân chủ cổ đại ở phương Tây? </b>
<b>A. Người ta khơng chấp nhận có vua chun chế. </b>
<b>B. Mọi người có quyền tham gia Đại hội cơng dân. </b>
<b>C. Đại hội công dân bầu ra các cơ quan nhà nước quyết định mọi công việc. </b>
<b>D. Hội đồng 500 có vai trị như quốc hội, bầu ra 10 viên chức điều hành như chính phủ. </b>
<b>Câu 11. Giai cấp địa chủ phong iến ở Trung Quốc đư c hình thành từ </b>
<b>A. quan lại và tăng lữ </b> <b>B. Chủ nô và nông dân giàu có. </b>
<b>A. Tuân Tử. </b> <b>B. Mạnh Tử. </b> <b>C. Lão Tử. </b> <b>D. Khổng Tử. </b>
<b>Câu 13.</b>Thể loại văn học phát triển nhất dưới thời Minh, Thanh là
<b>A. thơ. </b> <b>B. ịch. </b> <b>C. tiểu thuyết </b> <b>D. phú </b>
<b>Câu 14. Chế độ phong kiến Trung Quốc đư c xác lập khi </b>
<b>A. quan hệ vua – tôi đư c xác lập, xây dựng chế độ quân chủ chuyên chế. </b>
<b>B. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã đư c xác lập. </b>
<b>C. quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân l nh canh đư c xác lập. </b>
<b>D. vua Tần xưng là Hoàng đế. </b>
<b>Câu 15.</b>Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong iến Trung Quốc là
<b>A. quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng. </b>
<b>B. gây chiến tranh xâm lư c bên ngoài </b>
<b>C. mở rộng quan hệ sang phương Tây. </b>
<b>D. thần phục phương Tây </b>
<b>Câu 16. Loại hình iến tr c nào tiêu biểu và độc đáo cho tín ngưỡng sùng Phật của Ấn Độ? </b>
<b>A. Đền tháp. </b> <b>B. Lăng mộ. </b> <b>C. Chùa hang. </b> <b>D. Tư ng thần. </b>
<b>Câu 17. Bộ sử thi dài nhất thế giới là </b>
<b>A. Ra-ma-ya-na. </b> <b>B. Ma-ha-bha-ra-ta. </b>
<b>C. I-li-at. </b> <b>D. Ơ-đi-xê. </b>
<b>Câu 18. Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến khu vực nào trên thế giới </b>
<b>A. Đông Nam Á. </b> <b>B. Nam Á. </b> <b>C.Trung Á. </b> <b> D. Tây Á. </b>
<b>Câu 19.</b> Các ngôi đền bằng đá đồ sộ, hình chóp n i đư c xây dựng ở Ấn Độ để
<b>A. Thờ Phật. </b> <b>B. Thờ Linh vật. </b>
<b>C. Thờ thần. </b> <b>D. Thờ đấng cứu thế. </b>
<b>Câu 20. Ý nào không phản ánh đ ng nét nổi bật văn hóa truyền thống Ấn Độ thời ì định hình và phát </b>
triển là gì?
<b>A. Sản sinh ra hai tơn giáo lớn của thế giới (Phật giáo, Hinđu giáo) </b>
<b>B. Chữ viết xuất hiện và sớm hoàn thiện tạo điều iện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ </b>
<b>C. Nghệ thuật iến tr c, điêu hắc phát triển, gắn chặt với tôn giáo </b>
<b>D. Xuất hiện sự giao lưu của văn hóa truyền thống Ấn Độ và văn hóa phương Tây </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1. Chế độ phong iến Trung Quốc đư c xác lập như thế nào? </b>
<b>Câu 2. Em hiểu thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ? </b>
<b>Câu 3. Trình bày sự ảnh hưởng của Văn hóa truyền thống Ấn Độ đến hu vực Đông Nam Á. </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1.</b>H p quần xã hội đầu tiên của loài người là
<b>A. công xã nông thôn. </b> <b>B. công xã thị tộc. </b>
<b>C. bộ lạc. </b> <b>D. bầy người nguyên thủy. </b>
<b>B. tư hữu xuất hiện. </b>
<b>C. sản phẩm thừa thường xuyên. </b>
<b>D. công cụ im loại xuất hiện. </b>
<b>Câu 3.</b> Có sự hác nhau về màu da giữa các chủng tộc là do đâu?
<b>A.</b> Sự hác nhau về trình độ hiểu biết.
<b>B. Sự thích ứng lâu dài của con người với điều iện tự nhiên. </b>
<b>C.</b> Do di truyền.
<b>D.</b> Điều iện sống và hiểu biết của con người hác nhau.
<b>Câu 4. nào không phản ánh đ ng đặc điểm của h p quần xã hội đầu tiên của con người? </b>
<b>A. Có người đứng đầu. </b>
<b>B. Có phân cơng lao động giữa nam và nữ. </b>
<b>C. Có sự phân hóa giàu nghèo. </b>
<b>D. Sống quây quần trong các hang động, mái đá, t p lều. </b>
<b>Câu 5. </b> hu vựcnào trên thế giới, con người biết chế tạo đồ sắt sớm nhất?
<b>C. Đông Phi và Bắc Á </b> <b>D. Đông Nam Á. </b>
<b>Câu 6.</b>Lực lư ng đông đảo nhất trong xã hội cổ đại phương Đông cổ đại là
<b>A. quý tộc. </b> <b>B. nô lệ. </b>
<b>C. nông dân công xã. </b> <b>D. tăng lữ. </b>
<b>Câu 7. Các chữ số 0,1,2... là phát minh quan trọng của nước nào? </b>
<b>A. Ấn Độ. </b> <b>B. Trung Quốc. </b> <b>C. Ai Cập. </b> <b>D. Lưỡng Hà. </b>
<b>Câu 8. Kiến tr c nào sau đây là thành tựu của văn hóa Hi Lạp - Rô ma cổ đại? </b>
<b>A.Vườn treo Babilon. </b> <b> B. Đền Pác-tê-nông. </b>
<b>C. Vạn lí trường thành. </b> D. Kim tự tháp.
<b>Câu 9.</b> Ý nào <b>không </b>phải là đặc điểm của nô lệ ở phương Đông cổ đại?
<b>A.</b> Là tù binh chiến tranh hay những nông dân công xã hông trả đư c n hoặc bị phạm tội.
<b>B.</b> Chuyên làm việc nặng nhọc và hầu hạ tầng lớp quý tộc.
<b>C. Đư c coi là “cơng cụ biết nói”. </b>
<b>D.</b> Khơng phải là lực lư ng sản xuất chính trong xã hội.
<b>Câu 10. Thể chế dân chủ cổ đại ở phương Tây đư c biểu hiện ở chỗ </b>
<b>A. mọi người dân đư c đối xử bình đẳng. </b>
<b>B. các cơ quan nhà nước đều do Đại hội công dân bầu và cử ra. </b>
<b>C. mọi người trong xã hội đều có quyền tham gia bầu cử các cơ quan nhà nước. </b>
<b>D. mọi người đư c tự do góp ý kiến và biểu quyết các việc lớn của cả nước. </b>
<b>Câu 11. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là </b>
<b>A. địa chủ và nông dân l nh canh. </b> <b>B. quý tộc và địa chủ. </b>
<b>C. địa chủ và nô lệ. </b> <b>D. địa chủ và nông nô. </b>
<b>Câu 12.</b>Quê hương của Phật giáo là
<b>A. Trung Quốc. </b> <b>B. Ấn Độ. </b> <b>C. Thái Lan. </b> <b>D. Mianma </b>
<b>B. mở rộng quan hệ sang phương Tây. </b>
<b>C. gây chiến tranh xâm lư c bên ngoài </b>
<b>D. thần phục phương Tây </b>
<b>Câu 14. </b>Dưới thời nhà Đường, tôn giáo phát triển thịnh hành nhất là
<b>A. Phật giáo. </b> <b>B. Nho giáo. </b> <b>C. Đạo Hin đu. </b> <b>D. Đạo Bà la môn. </b>
<b>Câu 15.</b>Dưới thời nhà Minh, inh tế Trung Quốc có gì nổi bật?
<b>A. hình thành con đường tơ lụa. </b>
<b>B. uất hiện mầm móng quan hệ sản xuất tư bản chủ ngh a </b>
<b>C. Thực hiện chính sách quân điền </b>
<b>D. Kinh tế ém phát triển </b>
<b>Câu 16. Đặc trưng nổi bật của iến tr c Ấn Độ giáo là gì? </b>
<b>A. Chùa hang. </b>
<b>B. Tư ng Phật đồ sộ. </b>
<b>C. Nhiều ngơi đền bằng đá hình chóp n i. </b>
<b>D. Nhiều tư ng thần đư c tạc một cách công phu. </b>
<b>Câu 17. Ý nào không phản ánh đ ng nét nổi bật văn hóa truyền thống Ấn Độ thời ì định hình và phát </b>
triển là gì?
<b>A. Xuất hiện sự giao lưu của văn hóa truyền thống Ấn Độ và văn hóa phương Tây </b>
<b>B. Sản sinh ra hai tôn giáo lớn của thế giới (Phật giáo, Hinđu giáo) </b>
<b>C. Chữ viết xuất hiện và sớm hoàn thiện tạo điều iện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ </b>
<b>D. Nghệ thuật iến tr c, điêu hắc phát triển, gắn chặt với tôn giáo </b>
<b>Câu 18. Chữ viết cổ nhất của người Ấn Độ là </b>
<b>A. chữ Phạn. </b> <b>B. chữ Sanskrit </b>
<b>C. chữ Pa-li. </b> <b>D. chữ Bra-mi. </b>
<b>Câu 19. Sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ di n ra trong thời </b>
<b>A. Vương triều Hác-sa </b> <b>B. vương triều Đêli. </b>
<b>C. vương triều Mô gôn </b> <b>D. vương triều G pta </b>
<b>Câu 20. Tộc người ở nước ta từng sử dụng chữ Phạn là </b>
<b>A. dân tộc Chăm. </b> <b>B. dân tộc Thái. </b>
<b>C. dân tộc Vân Kiều. </b> <b>D. các dân tộc ở Tây Nguyên. </b>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1.Trình bày sự xuất hiện và tác dụng của công cụ im loại. </b>
<b>Câu 2. Tại sao gọi chế độ nhà nước phương Đông cổ đại là chế độ chuyên chế cổ đại? </b>
<b>Câu 3. Văn hóa Trung Quốc thời phong iến ảnh hưởng đến văn hóa nước ta như thế nào? </b>
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1. Nguồn gốc xưa nhất của loài người là </b>
<b>A. Người tối cổ. </b> <b>B. Ch a tạo nên </b>
<b>C. loài Vư n cổ </b> <b>D. Người vư n </b>
<b>A. con người đã biết sử dụng công cụ đá. </b>
<b>B. con người đã biết săn bắn, hái lư m. </b>
<b>C. con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi. </b>
<b>D. con người đã biết sử dụng kim loại. </b>
<b>Câu 3. nào không phản ánh đ ng đặc điểm của h p quần xã hội đầu tiên của con người? </b>
<b>A. Có người đứng đầu. </b>
<b>B. Có sự phân hóa giàu nghèo. </b>
<b>C. Sống quây quần trong các hang động, mái đá, t p lều. </b>
<b>D. Có phân cơng lao động giữa nam và nữ. </b>
<b>Câu 4. “Nguyên tắc vàng” của xã hội nguyên thủy là </b>
<b>A. hưởng thụ công bằng. </b>
<b>B. yêu thương lẫn nhau. </b>
<b>C. sự tự do và bình đẳng. </b>
<b>D. Kiếm thức ăn nuôi sống thị tộc. </b>
<b>Câu 5. Các quốc gia cổ đại phương Đông chủ yếu hình thành đầu tiên ở khu vực nào? </b>
<b>A. Ven bờ biển. </b> <b>B. Vùng núi. </b>
<b>C. Vùng trung du. </b> <b>D. Lưu vực các con sông lớn. </b>
<b>Câu 6. </b>Chữ viết đầu tiên của cư dân phương Đông là
<b>A. Chữ giáp cốt. </b> <b>B. chữ tư ng thanh. </b>
<b>C. Chữ tư ng ý. </b> <b>D. chữ tư ng hình </b>
<b>Câu 7. Cơng trình iến tr c nào là thành tựu văn hóa Lưỡng Hà cổ đại? </b>
<b>A. Đền Pác-tê-nơng. </b> <b>B. Kim tự tháp. </b>
<b>C. Vạn lí trường thành. </b> <b>D. Vườn treo Babilon. </b>
<b>Câu 8.</b>Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào đư c sử dụng sớm nhất?
<b>A. Đồng thau. </b> <b>B. Đồng đỏ. </b> <b>C. Sắt. </b> <b>D. Thiếc. </b>
<b>B. Đại hội cơng dân bầu ra các cơ quan nhà nước quyết định mọi cơng việc. </b>
<b>C. Mọi người có quyền tham gia Đại hội cơng dân. </b>
<b>D. Hội đồng 500 có vai trị như quốc hội, bầu ra 10 viên chức điều hành như chính phủ. </b>
<b>Câu 10. </b>Tại sao các cơng trình iến tr c ở những quốc gia cổ đại Phương Đông thường đồ sộ?
<b>A. Thể hiện sức mạnh và uy quyền của nhà vua </b>
<b>B.</b> Thể hiện tài năng và sự sáng tạo của cư dân phương Đông.
<b>C.</b> Thể hiện sức mạnh của thần thánh
<b>D.</b> Thể hiện tình đồn ết dân tộc.
<b>Câu 11.</b>Điểm giống nhau trong chính sách đối ngoại của các triều đại phong iến Trung Quốc là
<b>A. quan hệ hoà hiếu với các nước láng giềng. </b>
<b> B. gây chiến tranh xâm lư c bên ngoài </b>
<b>C. mở rộng quan hệ sang phương Tây. </b>
<b>D. thần phục phương Tây </b>
<b>A. Khổng Tử. </b> <b>B. Mạnh Tử. </b> <b>C. Lão Tử. </b> <b>D. Tuân Tử. </b>
<b>Câu 13.</b>Giai cấp địa chủ phong iến ở Trung Quốc đư c hình thành từ
<b>A. quan lại và tăng lữ </b> <b>B. Chủ nô và nơng dân giàu có. </b>
<b>C. q tộc và một số nơng dân giàu có. </b> <b>D. quan lại, tăng lữ và chủ nô. </b>
<b>Câu 14.</b>Thể loại văn học phát triển nhất dưới thời Minh, Thanh là:
<b>A. tiểu thuyết </b> <b>B. ịch. </b> <b>C. Thơ. </b> <b>D. phú </b>
<b>Câu 15. Chế độ phong kiến Trung Quốc đư c xác lập khi </b>
<b>A. quan hệ vua – tôi đư c xác lập, xây dựng chế độ quân chủ chuyên chế. </b>
<b>B. quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân l nh canh đư c xác lập. </b>
<b>C. quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã đư c xác lập. </b>
<b>D. vua Tần xưng là Hoàng đế. </b>
<b>Câu 16. Ý nào không phản ánh đ ng nét nổi bật văn hóa truyền thống Ấn Độ thời ì định hình và phát </b>
triển là gì?
<b>A. Sản sinh ra hai tôn giáo lớn của thế giới (Phật giáo, Hinđu giáo) </b>
<b>B. uất hiện sự giao lưu của văn hóa truyền thống Ấn Độ và văn hóa phương Tây </b>
<b>C. Nghệ thuật iến tr c, điêu hắc phát triển, gắn chặt với tôn giáo </b>
<b>D. Chữ viết xuất hiện và sớm hoàn thiện tạo điều kiện cho một nên văn học cổ phát triển rực rỡ </b>
<b>Câu 17. Bộ sử thi dài nhất thế giới là </b>
<b>A. Ra-ma-ya-na. </b> <b>B. I-li-at. </b>
<b>C. Ma-ha-bha-ra-ta. </b> <b>D. Ô-đi-xê. </b>
<b>Câu 18.</b> Các ngôi đền bằng đá đồ sộ, hình chóp n i đư c xây dựng ở Ấn Độ để
<b>A. Thờ thần </b> <b>B. Thờ Linh vật. </b>
<b>C. Thờ Phật. . </b> <b>D. Thờ đấng cứu thế. </b>
<b>Câu 19. Văn hóa Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến khu vực nào trên thế giới </b>
<b>A. Nam Á. </b> <b>B. Đông Nam Á. </b> <b>C.Trung Á. </b> <b> D. Tây Á. </b>
<b>Câu 20. Loại hình iến tr c nào tiêu biểu và độc đáo cho tín ngưỡng sùng Phật của Ấn Độ? </b>
<b>A. Đền tháp. </b> <b>B. Lăng mộ. </b> <b>C. Tư ng thần. </b> <b>D.</b>Chùa hang.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>Câu 1. Chế độ phong iến Trung Quốc đư c xác lập như thế nào? </b>
<b>Câu 2. Em hiểu thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ? </b>
<b>Câu 3. Trình bày sự ảnh hưởng của văn hóa truyền thống Ấn Độ đến hu vực Đông Nam Á. </b>
<b>Đ P N KIỂM TRA 1 TIẾT 10 K 1 </b>
<b>Đề 1: </b>
<b>Đề 2: </b>
<b>CÂU </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1
7
1
8
1
9
2
0
<b>Đ N C A C D C A D C C A D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A B </b> <b>C B </b>
<b>CÂU </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1
1
8
1
9
<b>Đề 3: </b>
<b>ĐỀ 4 </b>
<b>TỰ LUẬN </b>
<b>Đề 1, 3: </b>
<b>Câu </b> <b>N i ung </b>
<b>1(2đ) </b>
<b>Sự á lậ h đ h ng i n T ung uố </b>
<b>- </b>Những thế kỷ cuối TCN, người TQ biết chế tạo đồ sắt kinh tế phát triển, xã hội
chuyển biến:
Quý tộc, nông dân giàu lên sở hữu nhiều ruộng đất trở thành địa chủ
Nơng dân nghèo hơng có ruộng đất, phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy và nộp địa
tô
->Quan hệ sx phong kiến đư c xác lập: Địa chủ bóc lột nơng dân l nh canh
<b>2(1đ) </b>
<b> hiểu th n l h i chi hữu n lệ </b>
- Là một xã hội trong đó, chủ nơ là giai cấp thống trị, sở hữu rất nhiều nô lệ; nô lệ là giai
cấp bị trị, là lực lư ng lao động chính trong xã hội, hồn tồn lệ thuộc vào chủ nô.
<b>3(2đ) </b>
<b>T nh sự ảnh hư ng a v n h a t u ền thống n Đ đ n hu vự Đ ng Na . </b>
- Văn hoá truyền thống Ấn Độ ảnh hưởng sâu sắc đến hu vực Đông Nam Á
Tôn giáo: Nhiều nước Đông Nam Á theo Phật giáo, Hin đu giáo...
Chữ viết-văn học: Một số nước Đ.N. sáng tạo chữ viết trên cơ sở chữ Phạn của Ấn
Độ...
Kiến tr c: có nhiều cơng trình iến tr c mang phong cách iến tr c Ấn Độ...
<b>Đề 2, 4: </b>
<b>Câu </b> <b>N i ung </b>
<b>1(2đ) </b>
<b>T nh sự u t hiện v tá ng a ng i l i </b>
Cách đây 5500 năm, cư dân i Cập- Tây Á biết chế tạo công cụ đồng đỏ
Cách đây 4000 năm, cư dân nhiều nơi biết chế tạo công cụ đồng thau
Cách đây 000 năm, cư dân Tây Á –Nam u biết chế tạo đồ sắt
Tác dụng: Năng suất tăng, đời sống đư c cải thiện, xã hội chuyển biến
<b>2(1đ) T i sa g i h đ nh l h đ hu n h đ i </b>
<b>Đ N D A B D A A B B C B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A C D </b>
<b>CÂU </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1
7
1
8
1
9
2
0
<b>Đ N D D B C A C A B C B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A D D A </b>
<b>CÂU </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1
7
1
8
1
9
Tại v á nư hương Đ ng đ i vua đ ng đ u, vua u ền lự tối a v
<b> u t đ nh i việ </b>
<b>3(2đ) </b>
<b>V n h a T ung uố th i hong i n ảnh hư ng đ n v n h a nư ta như th n </b>
Trải qua hơn 000 năm Bắc thuộc, văn hóa Trung Quốc ảnh hưởng sân sắc đến văn hóa
Việt Nam
Tư tưởng tôn giáo: nh hưởng Phật giáo từ Trung Quốc, đặc biệt là tư tưởng Nho giáo
ảnh hưởng sâu sắc..
Website HOC247 cung cấp một môi trường h c trực tuy n sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng đư c biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều n inh nghiệm,
<b>giỏi về ki n th c chuyên môn lẫn kỹ n ng sư h m đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I. Luyện Thi Online </b>
- <b>Lu n thi ĐH, THPT G Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
- <b>Luyện thi vào l p 10 chun Tốn: Ơn thi HSG l p 9 và luyện thi vào l p 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ n và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguy n Đức
Tấn.
<b>II. Khoá H c Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các k thi HSG.
- <b>Bồi ưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đ i Số, Số H c, Giải Tích, Hình H c và T Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 0, , . Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. Kênh h c tập miễn phí </b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc mi n phí các bài học theo hương trình SGK từ lớp đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm m n phí, ho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
mi n phí từ lớp đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>