Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề sự điện phân môn Hóa học 12 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ SỰ ĐIỆN PHÂN MƠN HĨA HỌC 12</b>


<b>Câu 1: </b>Trong các q trình điện phân các anion di chuyển về


A. catot, ở đây chúng bị oxi hoá. B. cực dương và bị khử.
C. anot, ở đây chúng bị oxi hoá. D. catot và ở đây chúng bị khử.


<b>Câu 2: </b><sub>Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với điện cực trơ, ion Pb</sub>2+ di chuyển về
A. cực dương và bị oxi hoá. B. cực dương và bị khử.


C. cực âm và bị oxi hoá. D. cực âm và bị khử.


<b>Câu 3: </b><sub>Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ thì </sub>


A. ion Cu2+ nhường electron ở anot.
B. ion Cu2+ nhận electron ở catot.


C. ion Cl– nhận electron ở anot.
D. ion Cl– nhường electron ở catot.


<b>Câu 4: </b>Điện phân NaCl nóng chảy bằng điện cực trơ, ở catot thu được


A. Cl2. B. Na. C. NaOH. D. H2.


<b>Câu 5: </b>Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ graphit, phản ứng nào sau đây
xảy ra ở


anot?


A. ion Cu2+ bị khử.



B. ion Cu2+ bị oxi hoá. C. phân tử nước bị oxi hoá.
D. phân tử nước bị khử.


<b>Câu 6: </b>Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn


A. cation Na+ bị khử ở catot. B. phân tử H2O bị khử ở catot.
C. ion Cl– bị khử ở anot. D. phân tử H2O bị oxi hoá ở anot.


<b>Câu 7: </b>Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Ion đầu tiên


bị khử ở
catot là


A. Cl–. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Cu2+.


<b>Câu 8: </b>Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Kim loại


thoát ra đầu tiên ở catot là


A. Ca. B. Fe. C. Zn. D. Cu.


<b>Câu 9: </b>Khi điện phân một muối, nhận thấy pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó


A. CuSO4. B. KCl. C. ZnCl2. D. AgNO3.


<b>Câu 10: </b>Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mặt khác, nếu ngâm một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng
xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là



A. Pb(NO3)2. B. AgNO3. C. Cd(NO3)2. D. KNO3.


<b>Câu 11: </b>Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (D = 1,25 g/ml) bằng điện cực trơ
graphit thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch
sau điện phân cần dùng


100 ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol và nồng độ phần trăm của CuSO4 trước điện phân là
A. 2,75M và 32,5%. B. 0,75M và 9,6%. C. 0,75M và 9,0%. D. 0,75M và 32,5%.


<b>Câu 12: </b>Điện phân dung dịch AgNO3 với cường độ dòng điện là 1,5A, thời gian 30 phút, khối


lượng bạc thu được là


A. 6,0 gam. B. 3,20 gam. C. 1,5 gam. D. 0,05 gam.


<b>Câu 13: </b>Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dịng điện có


cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng 3,45 gam. Kim loại đó là
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.


<b>Câu 14: </b>Điện phân 200 ml dung dịch KOH 2M (D = 1,1 g/cm3) với điện cực trơ. Khi catot thoát ra 2,24


lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Biết rằng nước bay hơi không đáng kể. Dung dịch sau điện phân có
nồng độ phần trăm là


A. 10,27%. B. 10,18%. C. 10,9%. D. 38,09%.


<b>Câu 15: </b>Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong một thời gian



thu được 0,224 lít khí (đktc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%.
Khối lượng catot tăng là


A. 1,28 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 3,2 gam.


<b>Câu 16: </b>Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ đến khi khối lượng giảm 8 gam
thì dừng lại. Dẫn khí H2S dư vào dung dịch sau điện phân thấy có 4,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của
dung dịch CuSO4 ban đầu là


A. 0,875M. B. 0,65M. C. 0,75M. D. 0,55M.


<b>Câu 17: </b>Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với I = 3,86A. Thời gian điện


phân để được 1,72 gam kim loại bám trên catot là


A. 250s. B. 500s. C. 750s. D. 1000s.


<b>Câu 18: </b>Trong 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch sau khi điện phân (điện cực
trơ) tạo ra một dung dịch axit là


A. NaCl. B. CuSO4. C. K2SO4. D. KNO3.


<b>Câu 19: </b>Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và NaCl 0,5M với điện cực trơ, màng ngăn


xốp đến khi ở catot thốt ra 1,12 lít khí (đktc) thì dừng lại. Thể tích khí (đktc) thốt ra ở anot là
A. 1,12 lít. B. 0,56 lít. C. 0,784 lít. D. 0,84 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2300s và 0,15M. B. 2300s và 0,10M. C. 2500s và 0,10M. D. 2500s và 0,15M.


<b>Câu 21: </b>Điện phân dung dịch chứa HCl, CuCl2, NaCl điện cực trơ, đến khi hết cả 3 chất. Kết luận nào



sau đây <b>không </b>đúng?


A. Gian đoạn điện phân HCl thì pH dung dịch giảm.
B. Kết thúc điện phân, pH dung dịch tăng so với ban đầu.
C. Thứ tự điện phân: CuCl2, HCl, dung dịch NaCl.
D. Giai đoạn điện phân NaCl thì pH dung dịch tăng.


<b>Câu 22: </b>Điện phân nóng chảy Al2O3với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m gam Al ở


catot và 67,2 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X
sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 1 gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 75,6. B. 67,5. C. 108,0. D. 54,0.


<b>Câu 23: </b>Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), ở cực dương (anot) xảy ra quá
trình nào sau đây?


A. Ag+ + 1e → Ag.
B. 2H2O + 4e → H2 + 2OH–.


C. Ag → Ag+ + 1e.
D. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e.


<b>Câu 24: </b>Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Dung dịch


còn lại sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ 24%. Nồng độ % của dung dịch ban đầu là
A. 4,8%. B. 2,4%. C. 9,6%. D. 1,2%.


<b>Câu 25: </b>Dung dịch X có chứa KCl, FeCl3, HCl. Điện phân dung dịch X một thời gian thu được dung


dịch Y. Y không làm đổi màu quỳ tím chứng tỏ q trình điện phân đã dừng lại khi


A. vừa hết FeCl3. B. vừa hết FeCl2. C. vừa hết HCl. D. điện phân hết KCl.


<b>Câu 26: </b>Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2 với anot bằng Cu trong


thời gian 11580 giây, cường độ dòng điện I = 5A. Khối lượng kim loại tạo ra ở catot là
A. 58 gam. B. 38,8 gam. C. 48,4 gam. D. 42 gam.


<b>Câu 27: </b>Điện phân hoàn toàn dung dịch muối MSO4 bằng điện cực trơ được 0,448 lít khí (ở đktc) ở


anot và 2,36 gam kim loại M ở catot. Kim loại M là


A. Cd. B. Ni. C. Mg. D. Cu.


<b>Câu 28: </b>Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 thu được 1,12 lít khí X (ở đktc). Ngâm
đinh sắt vào dung dịch sau điện phân, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng đinh sắt tăng
thêm 1,2 gam. Nồng độ mol CuCl2 ban đầu là


A.1M. B. 1,5M. C. 1,2M. D. 2M.


<b>Câu 29: </b>Điện phân 200 ml dung dịch chứa 2 muối Cu(NO3)2 xM và AgNO3 yM với cường độ dòng


điện 0,804A, thời gian điện phân là 2 giờ, người ta thấy khối lượng catot tăng thêm 3,44 gam. Giá trị của
x và y là


A. x = y = 0,1. B. x = y = 0,02. C. x = 0,02; y = 0,01. D. x = y = 0,05.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điện là 3,0A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối đã dùng là
A. Cu. B. Zn. C. Ba. D. Fe.



<b>Câu 31: </b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho tới khi catot bắt đầu có khí thốt ra


thì ngừng. Để trung hồ dung dịch điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Biết cường độ dòng
điện đã dùng là 20A, thời gian điện phân là


A. 4013 giây. B. 3728 giây. C. 3918 giây. D. 3860 giây.


<b>Câu 32: </b>Điện phân 400 ml dung dịch gồm: AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện


I = 10A, anot trơ. Sau một thời gian t ngắt dịng điện sấy khơ catot rồi cân lại thấy khối lượng catot
nặng thêm m gam, trong đó có 1,28 gam Cu. Giá trị của m và t là


A. 1,28 gam và 1930s. B. 9,92 gam và 1158s.
C. 2,28 gam và 965s. D. 4,58 gam và 1250s.


<b>Câu 33: </b>Điện phân dung dịch AgNO3 trong thời gian 16,08 phút với cường độ dòng điện là 5A, được V


lít khí anot. Để kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch
NaCl 0,4M. Khối lượng AgNO3 có trong dung dịch ban đầu và giá trị của V là


A. 10,08 gam và 0,56 lít. B. 8,5 gam và 0,28 lít.
C. 10,2 gam và 0,28 lít. D. 8,5 gam và 1,12 lít.


<b>Câu 34: </b>Điện phân dung dịch có hồ tan 13,5 gam CuCl2 và 14,9 gam KCl (có màng ngăn và điện cực


trơ) trong thời gian 2 giờ với cường độ dòng điện là 5,1A. Dung dịch sau điện phân được trung hồ vừa
đủ bởi V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 0,18. B. 0,7. C. 0,9. D. 0,5.



<b>Câu 35: </b>Khi điện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vực gần một điện cực tăng lên. Dung
dịch muối đem điện phân là


A. CuSO4. B. AgNO3. C. K2SO4. D. KCl.


<b>Câu 36: </b>Điện phân (bằng điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl


với dòng điện 1,34 trong 2 giờ. Giả sử hiệu suất đạt 100%. Khối lượng kim loại và tổng thể tích khí (ở
đktc) sinh ra tại các điện cự là:


A. 5,6 gam và 4,48 lít. B. 1,12 gam và 1,568 lít.
C. 11,2 gam và 0,896 lít. D. 0,56 gam và 0,448 lít.


<b>Câu 37: </b><sub>Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm KCl, FeCl3 và CuCl2 thì thứ tự bị khử ở catot là </sub>


A. Fe3+, Cu2+, Fe2+<sub>, H2O. B. Fe</sub>3+, Cu2+<sub>, H2O. </sub>
C. Cu2+, Fe3+, Fe2+, H2O. D. Fe3+, Cu2+, Fe2+, K+.


<b>Câu 38: </b>Mắc nối tiếp 2 bình điện phân AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau một thời gian thì thu được 1,08
gam Ag tại catot của bình điện phân. Khối lượng Cu trên catot của bình điện phân cịn lại là


A. 0,16 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,72 gam.


<b>Câu 39: </b>Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 40: </b>Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thốt ra


thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Biết cường
độ dòng điện dùng điện phân là 20A. Thời gian điện phân là



<b>A. </b>3918 giây. <b>B. </b>3860 giây. <b>C. </b>4013 giây. <b>D. </b>3728 giây.


<b>Câu 41: </b>Điện phân một dung dịch có hồ tan 13,5 gam CuCl2 và 14,9 gam KCl (có màng ngăn và điện


cực trơ) trong thời gian 2 giờ với cường độ dòng điện là 5,1A. Dung dịch sau điện phân được trung hồ
vừa đủ bởi V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b>A. </b>0,18. <b>B. </b>0,5. <b>C. </b>0,7. <b>D. </b>0,9.


<b>ĐÁP ÁN SỰ ĐIỆN PHÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ HIĐRÔCACBON ppt
  • 9
  • 1
  • 11
  • ×