Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiemtrachuong1sohoc6TTuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.7 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:...</b>


<b>Lớp: 6...</b>



<b>Bài kiểm tra Chơng I</b>


<b>Môn: Số học lớp 6</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 45 phút</b></i>


<i><b>ý kiến của phụ huynh</b></i> <i><b>Lời phê của cô giáo</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


<i><b>Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này.</b></i>


<i>Phần I: Trắc nghiệm( 3 điểm).</i>


<i>1) Ttong các số dới đây số nào là số nguyên tố?</i>


<i>A. 9; B. 21; C. 27; D.37.</i>
<i>2) §Ĩ sè 9x là số nguyên tố thì.</i>


<i>A. x=1; B. x= 3 ; C. x= 7; D. x= 9.</i>
<i>3) Hai sè 2 vµ … là hai số nguyên tố cùng nhau.</i>


<i>4) Nêu ƯCLN(a,b) = 1 thì BCNN(a,b) = </i>


<i>5) Nêu a:b thì ƯCLN(a,b) = … vµ BCNN(a,b) = …</i>


<i>6) Hai số nguyên tố cùng nhau có thể đều là hợp số .Đúng hay sai?</i>
<i>Phần II: Tự luận(7 điểm)</i>


<i>C©u 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh </i>
<i>a) 20<sub>.2</sub>1<sub>.2</sub>2</i><sub>–</sub><i><sub> (1</sub>10<sub>+8):3</sub>2</i>



<i>b) 24: {330:[138 </i>–<i> (67 </i>–<i> 39)]}</i>
<i>Câu 2: Tìm chữ số tự nhiên x để số 1378x</i>


<i>a) Chia hÕt cho 2 và 9.</i>
<i>b) Chia hết cho 5 và 3.</i>


<i>Câu 3: Số học sinh 6A là số nhỏ nhất khác 0, chia hết cho 9 và 15. HÃy tìm số học sinh của lớp 6A?</i>
<i>Câu 4: Tìm hai số tự nhiên a,b biết 1<a<b, ƯCLN(a,b) = 3 và a+b = 24(dµnh cho líp 6A).</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×