Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 10 năm 2020-2021 Trường THPT An Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.37 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>Trường THPT An Phú </b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm </b>


Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ?
A. Electron và proton.


B. Proton và nơtron.


C. Nơtron và electron.
D. Electron, proton và nơtron.


Câu 2. Nguyên tử X có Z = 11, N = 12, E = 11. Kí hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử A là:
A. 1223<i>X</i>


B. 1222<i>X</i>


C. <sub>11</sub>23<i>X</i>


D. <sub>11</sub>23<i>Z</i>


Câu 3. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tử của một ngun tố hóa học vì nó cho
biết ?


A. Số khối A.


B. Số hiệu nguyên tử Z.


C. Nguyên tử khối của nguyên tử.
D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.


Câu 4. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là :


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>. </sub>


C. 1s2<sub>2s</sub>3<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>3<sub>. D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub>. </sub>


Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?


A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặt khít gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và notron.


D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các electron.


Câu 6. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ?


A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32.
Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Nguyên tố hoá học là những


A. Nguyên tử có cùng số khối, cùng số nơtron
B. Nguyên tử có cùng số nơtron


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


Câu 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử natri là 11. Trong nguyên tử natri số e nằm ở phân mức


năng lượng cao nhất là ?


A. 2. B. 5. C. 1. D. 4.
Câu 9. Kí hiệu của 2 nguyên tử Clo là: <sub>17</sub>35<i>Cl</i> và <sub>17</sub>37<i>Cl</i>. Tìm câu trả lời <b>sai</b>


A. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau.
B. Hai nguyên tử trên có cùng số electron.
C. Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử
D. Hai nguyên tử trên có cùng số khối


Câu 10. Nguyên tố X có Z=26 thuộc loại nguyên tố ?


A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 11. Hidro có 3 đồng vị : 11<i>H</i> , <i>H</i>


2


1 , <i>H</i>
3


1 . Oxi có 3 đồng vị : ,
16


8<i>O</i> <i>O</i>
17


8 , <i>O</i>
18


8 . Số phân tử H2O được tạo



ra là ?


A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.


Câu 12. Cấu hình e của nguyên tử Cl (Z=17) là : 1s22s22p63s23p5. Nguyên tử của nguyên tố Cl có bao
nhiêu e ở lớp ngoài cùng ?


A. 7 B. 4 C. 6 D. 5


Câu 13. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3s2<sub>. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử M là ? </sub>


A. 18+. B. 15+. C. 12+. D. 13+.


Câu 14. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 4 e. Tổng số e của
nguyên tử X là:


A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 15.Chọn câu đúng trong các câu sau:


A. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton
B. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt notron
C. trong nguyên tử, số hạt notron bằng số hạt proton


D. trong nguyên tử, tổng số hạt electron và số hạt proton gọi là số khối
Câu 16. Nguyên tố X có Z=13 thuộc loại nguyên tố ?


A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 17. Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại



A. Nguyên tố s, là nguyên tố phi kim B. Nguyên tố p, là nguyên tố phi kim


C. Nguyên tố d, là nguyên tố kim loại D. Nguyên tố d, là nguyên tố khí hiếm


Câu 18. Cấu hình e của ngun tử nhơm (Z=13): 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.Phát biểu nào sai ? </sub>


A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e.
C. Lớp thứ ba (lóp M) có 3e. D. Lớp ngồi cùng có 1e.


Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đơi số hạt
khơng mang điện. Cấu hình electron ngun tử của nguyên tố Y là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


A. 107,88 B. 107 C. 109,77 D. 109


Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1.
Số hiệu nguyên tử là?


A. 11 B. 19 C. 21 D. 23


Câu 22. Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị là: 12<sub>6</sub><i>C v</i>, à13<sub>6</sub><i>C</i>, nguyên tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của mỗi đồng vị trên là?


A. 98,9% và 1,1% B . 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%.
Câu 23. Nguyên tử, nguyên tố X có toongt số hạt proton, notron, electron là 52, có số khối là 35. Điện tích
hạt nhân của X là


A. 18 B. 24 C. 17 D. 25



Câu 24. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A là 79,91. Trong tự nhiên A có 2 đồng vị bền. Biết
đồng vị 79


35<i>A</i> chiếm 54,5 %. Số khối của đồng vị thứ hai là:


A. 80. B. 81. C. 82. D. 83.
<b>Phần II. Tự luận (2đ) </b>


Câu 25. Tìm số p, số e, số n, số khối A, tổng số hạt mang điện của các nguyên tử có ký hiệu sau:


56


26<i>Fe</i> và
235


92<i>U</i> .


Câu 26. Hãy cho biết các nguyên tố A, B thuộc nguyên tố s, p, d, f. Là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
a. A có z = 17


b. B có z = 20
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm (8đ) </b>


Câu 1. Cấu hình e của nguyên tử Cl (Z=17) là : 1s22s22p63s23p5. Nguyên tử của nguyên tố Cl có bao
nhiêu e ở lớp ngoài cùng ?


A. 7 B. 4 C. 6 D. 5



Câu 2. Nguyên tử M có cấu hình e của phân lớp chót là 3s2. Số điện tích hạt nhân của nguyên tử M là ?
A. 18+. B. 15+. C. 12+. D. 13+.


Câu 3. Một nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại


A. Nguyên tố s, là nguyên tố phi kim B. Nguyên tố p, là nguyên tố phi kim


C. Nguyên tố d, là nguyên tố kim loại D. Nguyên tố d, là nguyên tố khí hiếm


Câu 4. Cấu hình e của ngun tử nhơm (Z=13): 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>.Phát biểu nào sai ? </sub>


A. Lớp thứ nhất ( lớp K ) có 2e. B. Lớp thứ hai ( lớp L) có 8e.
C. Lớp thứ ba (lóp M) có 3e. D. Lớp ngồi cùng có 1e.


Câu 5. Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ ba có 4 e. Tổng số e của
nguyên tử X là:


A. 6. B. 8. C. 14. D. 16.
Câu 6.Chọn câu đúng trong các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


B. trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt notron
C. trong nguyên tử, số hạt notron bằng số hạt proton


D. trong nguyên tử, tổng số hạt electron và số hạt proton gọi là số khối
Câu 7. Nguyên tố X có Z=13 thuộc loại nguyên tố ?


A. s. B. p. C. d. D. f.
Câu 8. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là ?



A. Electron và proton. B. Proton và nơtron.
C. Nơtron và electron. D. Electron, proton và nơtron.


Câu 9. Nguyên tử X có Z = 11, N = 12, E = 11. Kí hiệu nguyên tử đúng của nguyên tử A là:


A. <sub>12</sub>23<i>X</i> B. <sub>12</sub>22<i>X</i> C. <sub>11</sub>23<i>X</i> D. <sub>11</sub>23<i>Z</i>


Câu 10. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 nguyên tử của một ngun tố hóa học vì nó
cho biết ?


A. Số khối A. B. Số hiệu nguyên tử Z.


C. Nguyên tử khối của nguyên tử. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng nhất: Ngun tố hố học là những


A. Ngun tử có cùng số khối, cùng số nơtron
B. Nguyên tử có cùng số nơtron


C. Nguyên tử có cùng số electron, số nơtron và số proton
D. Nguyên tử có cùng số proton


Câu 12. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử natri là 11. Trong nguyên tử natri số e nằm ở phân mức
năng lượng cao nhất là ?


A. 2. B. 5. C. 1. D. 4.
Câu 13. Kí hiệu của 2 nguyên tử Clo là: 1735<i>Cl</i> và <i>Cl</i>


37



17 . Tìm câu trả lời <b>sai</b>


A. Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau.
B. Hai nguyên tử trên có cùng số electron.
C. Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử
D. Hai nguyên tử trên có cùng số khối


Câu 14. Cấu hình e của nguyên tử S (Z=16) là :


A. 1s22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p4.
C. 1s22s32p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây không đúng ?


A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron.
B. Ngun tử có cấu trúc đặt khít gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và notron.


D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các electron.


Câu 16. Số e tối đa trong phân lớp 3p và trong lớp L lần lượt là ?


A. 10; 18. B. 6; 8. C. 10; 8. D. 14; 32.
Câu 17. Nguyên tố X có Z=26 thuộc loại nguyên tố ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


Câu 18. Hidro có 3 đồng vị : 11<i>H</i> , <i>H</i>


2



1 , <i>H</i>
3


1 . Oxi có 3 đồng vị : ,
16


8<i>O</i> <i>O</i>
17


8 , <i>O</i>
18


8 . Số phân tử H2O được tạo


ra là ?


A. 16. B. 17. C. 18. D. 20.


Câu 19. Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị là: 12<sub>6</sub><i>C v</i>, à13<sub>6</sub><i>C</i>, nguyên tử khối trung bình của cacbon là
12,011. Phần trăm của mỗi đồng vị trên là?


A. 98,9% và 1,1% B . 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%.
Câu 20. Nguyên tử, nguyên tố X có toongt số hạt proton, notron, electron là 52, có số khối là 35. Điện tích
hạt nhân của X là


A. 18 B. 24 C. 17 D. 25


Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đơi số hạt
khơng mang điện. Cấu hình electron ngun tử của nguyên tố Y là:



A. 1s22s22p63s23p1 . B. 1s22s22p64s2 . C. 1s22s22p6 . D. 1s22s22p63s2.
Câu 22. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố A là 79,91. Trong tự nhiên A có 2 đồng vị bền. Biết
đồng vị 79


35<i>A</i> chiếm 54,5 %. Số khối của đồng vị thứ hai là:


A. 80. B. 81. C. 82. D. 83.


Câu 23. Nguyên tố bạc có 2 đồng vị bền là 107Ag chiếm 56% về nguyên tử và 109Ag. Nguyên tử khối
trung bình của bạc là:


A. 107,88 B. 107 C. 109,77 D. 109


Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34, biết số notron nhiều hơn số proton là 1.
Số hiệu nguyên tử là?


A. 11 B. 19 C. 21 D. 23
<b>Phần II. Tự luận (2đ) </b>


Câu 25. Tìm số p, số e, số n, số khối A, tổng số hạt mang điện của các nguyên tử có ký hiệu sau:


56


26<i>Fe</i> và
235


92<i>U</i> .


Câu 26. Hãy cho biết các nguyên tố A, B thuộc nguyên tố s, p, d, f. Là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?
a. A có z = 17



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tài liệu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LẦN I MÔN TIN HỌC docx
  • 4
  • 398
  • 0
  • ×