Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi HK1 có đáp án môn Hóa 12 trường THPT Nguyễn Du- Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP </b>


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU </b>



ĐỀ CHÍNH THỨC


<b>(Đề gồm có 2 trang) </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC KÌ I </b>


<b>NĂM HỌC: 2018-2019 </b>



Mơn:

<b> HỐ - Lớp: 12 KHTN </b>


Thời gian làm bài: 45 phút



<b>Đề 208:Cho nguyên tử gam của : C = 12 ; O = 16 ; H = 1 ; N = 14 ; Na = 23 ; K = 39 ; Cl = 35,6. </b>


<b>Câu 1:</b> Cho 100 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,1M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M thì
thu được dung dịch Y. Biết Y tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,4M thì thu được dung dịch chứa
3,52 gam hỗn hợp muối. Công thức của X là


<b>A. </b>(H2N)2C3H4(COOH)2. <b>B. H</b>2NC3H5(COOH)2.


<b>C. </b>(H2N)2C2H3COOH. <b>D. </b>(H2N)2C4H6(COOH)2.


<b>Câu 2:</b> Axit glutamic là chất có tính


<b>A. </b>lưỡng tính. <b>B.</b> Bazơ. <b>C. </b>trung tính. <b>D. axit </b>


<b>Câu 3:</b> Trong số các polime sau: xenlulozơ; tơ tằm; tơ nilon 6,6; cao su buna ; poli etylen ; tơ axetat; tơ
capron; poli isopren ; poli stiren. Có bao nhiêu chất thuộc loại polime tổng hợp ?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>2. <b>D. </b>5.



<b>Câu 4:</b> Khi thủy phân polipeptit sau : H2N-CH2 - CO - NH-CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH


CH3 CH2-C6H5 CH3


Số amino axit khác nhau thu được là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 5:</b> Poli(vinyl clorua) có cơng thức là


<b>A. </b>(-CH2-CHCl-)n. <b>B. </b>(-CHCl-CHCl-)n. <b>C. </b>(-CH2-CH2-)n. <b>D. </b>(-CH=CHCl-)n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

X và Y lần lượt là


<b>A. Đều là ClH</b>3NCH2COONa. B. ClH3NCH(CH3)COOH và H2NCH(CH3)COONa.


<b>C. ClH</b>3NCH2COONa và H2NCH2COONa. <b>D. ClH</b>3NCH(CH3)COOH và
ClH3NCH(CH3)COONa.


<b>Câu 7:</b> Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2, dd HCl, dd NaOH, NaCl. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 8:</b> Để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và etyl amin chỉ cần dùng một thuốc thử là


<b>A. </b>Cu(OH)2. <b>B. </b>dd NaOH. <b>C. </b>AgNO3/NH3. <b>D. </b>quỳ tím.


<b>Câu 9:</b> Cơng thức tổng qt của aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm COOH, mạch hở là:


<b>A. </b>CnH2n+2O2N2 <b>B. </b>CxHyOzNt <b>C. C</b>nHn+3O2N <b>D. </b>CnH2n+1O2N



<b>Câu 10:</b> Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5-CH2-NH2 ?


<b>A. Anilin. </b> <b>B. </b>Benzylamin. <b>C. </b>Phenylmetylamin. <b>D. Phenylamin. </b>


<b>Câu 11:</b> Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần:


<b>A. </b>NH3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3.


<b>B. </b>CH3NHCH3,C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.


<b>C. </b>C6H5NH2, CH3NH2, NH3, C2H5NH2, CH3NHCH3.


<b>D. </b>C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3.


<b>Câu 12:</b> Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là


<b>A. 25.000 </b> <b>B. </b>12.000 <b>C. </b>15.000 <b>D. 24.000 </b>


<b>Câu 13:</b> Tên gọi của polime có cơng thức (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO)n là


<b>A. nilon - 6. </b> <b>B. </b>nilon - 6,6 <b>C. </b>nilon - 7. <b>D. </b>tơ nitron.


<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 10,08 lít CO2 ; 1,68 lít N2 (đktc) và 12,15 gam
H2O. Công thức phân tử của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15:</b> Thủy phân hoàn toàn 29,2 gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dd NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>1,22 <b>B. </b>41,6 <b>C. </b>1,36 <b>D. </b>1,64



<b>Câu 16:</b> Polime (–CH2–CH =CH–CH2 –CH(C6H5)–CH2 –)n


Được điều chế từ các monome nào do phản ứng trùng hợp


<b>A. </b>CH2=CHC6H5, CH2=CHCN. <b>B. CH</b>2=CH – CH=CH2 , CH2=CHCl.


<b>C. </b>CH2=CH – CH=CH2, CH2=CHC6H5. <b>D. CH</b>2=CH – CH=CH2, CH2=CHCN.


<b>Câu 17:</b> Cho 5,4 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>7,65 gam. <b>B. </b>0,85 gam. <b>C. </b>9,78 gam. <b>D. 8,15 gam. </b>


<b>Câu 18:</b> Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. 1. </b>


<b>Câu 19:</b> Tơ enang được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây ?


<b>A. </b>NH2-[CH2]5-COOH. <b>B. </b>NH2-[CH2]3-COOH.


<b>C. </b>NH2-[CH2]6-COOH. <b>D. NH</b>2-[CH2]4-COOH.


<b>Câu 20:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào <b>sai</b> ?


<b>A. </b>Peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước.


<b>B. </b>Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, không tan trong nước.


<b>C. </b>Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước .



<b>D. </b>Để lâu trong không khí, anilin chuyển sang màu đen vì bị oxi hóa bởi oxi khơng khí.


<b>Câu 21:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào <b>sai</b> ?


<b>A. </b>Aminoaxit tác dụng được với các chất: dd NaOH, dd HCl, C2H5OH.


<b>B. </b>Số nguyên tử H trong phân tử aminoaxit có một nhóm amino ln lẻ.


<b>C. </b>Aminoaxit là những chất rắn, ở dạng tinh thể không màu, vị hơi ngọt, tan trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22:</b> X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có
tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3 với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch
Z. Cô cạn dung dịch thu được 94,98 gam muối. m có giá trị là


<b>A. </b>68,10 gam. <b>B. </b>64,86 gam. <b>C. </b>65,13 gam <b>D. 77,04 gam. </b>


<b>Câu 23:</b> Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ vizco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, bông, tơ capron, tơ enang những
loại tơ nào thuộc loại tơ thiên nhiên ?


<b>A. </b>Tơ tằm và bông. <b>B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. </b>
<b>C. </b>Tơ nioln-6,6 và tơ capron. <b>D. </b>Tơ visco và tơ axetat.


<b>Câu 24:</b> Cho các phản ứng: H NCH(CH )COOH + HCl <sub>2</sub> <sub>3</sub>  ClH NCH(CH )COOH<sub>3</sub> <sub>3</sub>


H NCH(CH )COOH + NaOH<sub>2</sub> <sub>3</sub> H NCH(CH )COONa + H O<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>
Hai phản ứng trên chứng tỏ alanin


<b>A. chỉ có tính axit. </b> <b>B. </b>có tính lưỡng tính.



<b>C. </b>vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử. <b>D. </b>chỉ có tính bazơ.


<b>Câu 25:</b> Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200 ml dung dịch HCl 1M, được dung
dịch Y, Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong
X là


<b>A. </b>66,82%. <b>B. </b>66,67%. <b>C. 33,33%. </b> <b>D. </b>33,49%.


<b>Câu 26:</b> Cho m gam valin phản ứng hết với dd KOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 23,25 gam.
Giá trị m đã dùng là


<b>A. </b>17,55 gam. <b>B. </b>7,5 gam. <b>C. </b>8,9 gam. <b>D. </b>9,9 gam.


<b>Câu 27:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu nào <b>sai</b> ?


<b>A. </b>Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác là α-aminoaxit.


<b>B. </b>Các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: metyl amin, amoniac, lysin.


<b>C. </b>Anilin (C6H5NH2) tác dụng được dd HCl, dd Br2, dd NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 28:</b> Cho các loại tơ sau : 1.(-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n ; 2. (-NH-[CH2]5-CO-)n. ;


3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n . Tơ thuộc loại poliamit là


<b>A. </b>1, 3. <b>B. </b>1, 2, 3. <b>C. 2, 3. </b> <b>D. </b>1, 2.


<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. </b>Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc aminoaxit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.



<b>B. </b>Khi thay thế các nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng các gốc hiđrocacbon ta được amin.


<b>C. </b>Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.


<b>D. </b>Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.


<b>Câu 30:</b> Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 13,35 gam X tác dụng
vừa đủ với dd KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,05 gam muối khan. Công thức của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp


6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>


<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×