Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

3 Đề ôn tập ở nhà chống dịch Corona môn Toán 9 Trường THCS Nguyễn Gia Thiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.13 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN GIA THIỀU BÀI TẬP ƠN TẬP </b>


<b>--- TỔ TỐN --- MƠN TỐN - LỚP 9 </b>


<i><b>(Thời gian nghỉ học do dịch viêm đường hô hấp Corona) </b></i>


<b>ĐỀ 01 </b>
<b>I. Trắc nghiệm. Chọn đáp án, kết quả đúng. </b>


<b>Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? </b>


<b>A. xy + x = 3 B. 2x – y = 0 C. x</b>2 + 2y = 1 D. x + 3 = 0
<b>Câu 2. Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình – x + y = 5 là </b>
<b>A. y = x – 5 B. x = y – 5 C. y = x + 5 D. x = y + 5 </b>
<b>Câu 3. Cặp số (1; - 2) là nghiệm của phương trình nào? </b>


<b>A. 3x + 0y = 3 B. x – 2y = 7 C. 0x + 2y = 4 D. x – y = 0 </b>


<b>Câu 4. Hệ phương trình nào sau đây khơng tương đương với hệ pt </b>

x 2y 3


3x 2y 1










<b>A. </b>


3x 6y 9



3x 2y 1











<b>B. </b>


x 3 2y


3x 2y 1









 



<b>C. </b>


x 2y 3



4x

2








<b>D. </b>

4x

4



3x 2y 1










<b>Câu 5. Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? </b>


<b>A. </b>


x 2y 5
1


x y 3
2





 


   <b>B. </b>



x 2y 5
1


x y 3
2





 


  <b>C. </b>


x 2y 5


1 5
x y
2 2





 


    <b>D. </b>


x 2y 5
1



x y 3
2





 
   .


<b>Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng </b>mx 13y m 1 đi qua điểm khi tham số
m nhận giá trị là:


<b>A.</b> m = 14 <b>B.</b> m = 12 <b>C.</b> m = 4 D. m = 12


<b>Câu 7. Tam giác ABC nội tiếp nửa đường trịn đường kính AB. Nếu </b>AOC= 1000 thì số đo cung
BC nhỏ bằng :


<b>A. 50</b>0 B.1000 C. 500 D. 800


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 120</b>0 B. 900 C. 600 <b>D. 45</b>0
<b>II. Tự luận </b>


<b>Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: </b>


a) 3x 2y 2
x 4y 3


  




  


 b)


3x 2y 8
y 2x 5


  




  


 c)






3 x y y 11
x 2 x 5y 15


  





   






<b>Bài 2. Xác định a và b để đồ thị của hàm số y = ax + b đi qua A(1; 3) và B(2 ; 7) </b>
<b>Bài 3. Giải tốn bằng cách lập hệ phương trình: </b>


Một ô tô đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định. Nếu vận tốc của
ô tô giảm 10km/h thì thời gian tăng 1 giờ 40 phút. Nếu vận tốc của ơ tơ tăng 20 km/h thì thời gian
giảm 1 giờ 40 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô?


<b>Bài 4. Cho đường tròn (O), dây AB. Trên tia BA lấy điểm C sao cho A nằm giữa B và C. Từ </b>
điểm chính giữa P của cung lớn AB, kẻ đường kính PQ của đường trịn, cắt dây AB tại D. Tia CP
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là I. Các dây AB và QI cắt nhau tại K.


a) Chứng minh: các điểm P, D, K, I cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: CI.CP = CK.CD.


c) Chứng minh: KA.KB = CA.CB


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>ĐỀ 02 </b>


<b>I. Trắc nghiệm. Chọn đáp án, kết quả đúng. </b>


<b>Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn ? </b>


<b>A. 3x</b>2 + 2y = -1 B. 3x = -1 C. 3x – 2y – z = 0 D. 1


x + y = 3



<b>Câu 2. Phương trình bậc nhất 2 ẩn ax + by = c có bao nhiêu nghiệm ? </b>


<b>A. Hai nghiệm B. Một nghiệm duy nhất C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm </b>
<b>Câu 3. Cặp số (1;-2) là nghiệm của phương trình nào sau đây: </b>


A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1


<b>Câu 4. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ phương </b>
trình có nghiệm duy nhất ?


<b>A. 3y = -3x + 3. </b> <b>B. 0x + y = 1. </b> <b>C. 2y = 2 – 2x. </b> <b>D. y + x = -1. </b>
<b>Câu 5. Phương trình </b>5x + y = 3 có nghiệm tổng quát là:


 



A. x ; 5x 3 B.

x ; 5x 3 

C. x ; 1 x

D. x ; 5x + 3


<b>Câu 6. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình </b> có vơ số nghiệm ?


<b>A. a = 1 B. a = -1 C. a = 1 hoặc a = -1 D. a = 2 </b>


Câu 7. Nếu hai đường tròn (O); (O’) có bán kính lần lượt là 5 cm và 3 cm và khoảng cách hai
tâm là 7 cm thì hai đường trịn


<b>A. Tiếp xúc ngồi. </b> <b>B. Tiếp xúc trong. </b>


<b>C. Khơng có điểm chung. </b> <b>D. Cắt nhau tại hai điểm. </b>


<b>Câu 8. Cho tam giác ABC có </b>A 80 ; B 50 , nội tiếp đường trịn (O). Khi đó ta có:
A. ABBC; B. BAC200 ; C. ACBC<i><b>; D. Sđ</b></i>BC80 .



<b>II. Tự luận </b>


<b>Bài 1. Giải các hệ phương trình sau: </b>


a) 2x y 5
x y 1


 


  


 b)


10x 9y 1
15x 21y 36


 




 <sub></sub> <sub></sub>


 c)


x y 2
3
3 3
4x y x



1


6 4




 <sub> </sub>





 <sub></sub>


 <sub> </sub>



ax y 1
x y a


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3. Giải tốn bằng cách lập hệ phương trình: </b>


Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tăng mỗi cạnh góc vng
thêm 5cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng thêm 125cm2 và nếu một cạnh góc vng này giảm đi
3cm, cạnh góc vng kia giảm đi 2cm thì diện tích tam giác giảm đi 52 cm2 .


<b>Bài 4. </b>Cho đường trịn tâm O, bán kính R. Từ điểm C nằm ngồi đường trịn kẻ hai tiếp tuyến
CA, CB và cát tuyến CMN với đường tròn (O) (A, B là hai tiếp điểm, M nằm giữa C và N). Gọi
H là giao điểm của CO và AB.



a) Chứng minh các điểm A, O, B, C cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh CH.COCM.CN


c) Tiếp tuyến tại M của đường tròn (O) cắt CA, CB theo thứ tự tại E và F. Đường vng góc với
CO tại O cắt CA, CB theo thứ tự tại P, Q. Chứng minh POEOFQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>ĐỀ 03 </b>


<b>I. Trắc nghiệm. Chọn đáp án, kết quả đúng. </b>


<b>Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn: </b>
<b>A. </b> 2


4x 5y7 B. 2


x2y 5 <b>C. </b> 2 2


2x 3y 1 D. 2x 5y 9


<b>Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng </b>5x y 2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là:


<b>A. </b>

 

0 ; 2 B.

0 ; 2

C.

0,4 ; 0

D.

 

1 ; 3


<b>Câu 3. Với giá trị nào của k thì phương trình x – ky = -1 nhận cặp số (1; 2) làm nghiệm </b>


<b>A. k = 2 </b> <b>B. k = 1 </b> <b>C. k = -1 </b> <b> D. k = 0 </b>


<b>Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình </b>



<b>A. (2;3) B. (3; 2 ) C. (0; 0,5 ) D. (0,5; 0 ) </b>


<b>Câu 5. Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được </b>
một hệ phương trình có vơ số nghiệm ?


<b>A. 2y = 2x – 2. </b> <b>B. y = 1 + x. </b> <b>C. 2y = 2 – 2x. </b> <b>D. y = 2x – 2. </b>
<b>Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây đi qua hai điểm </b>P 0 ; 3 vaø

Q 3 ; 0 ?


<b>A.</b> 7x + y = 3 B. x + y = 3 C. 2x + 3y = 6 D. x y = 3
<b>Câu 7. Từ 8 giờ đến 11 giờ, kim giờ của một đồng hồ quay được một góc ở tâm là: </b>
A. 300 <b>B. 45</b>0 <b>C. 60</b>0 <b>D. 90</b>0


<b>Câu 8. Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với </b>
(O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là:


<b>A. 4 cm. </b> <b>B. 8 cm. </b> <b><sub>C. 2</sub></b>

<sub>34</sub>

<sub> cm. </sub> <b>D. 18 cm. </b>


<b>II. Tự luận </b>


<b>Bài 1. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình: 3x – y = 2 và biểu diễn tập nghiệm trên mặt </b>
phẳng tọa độ.


<b>Bài 2. Giải các hệ phương trình sau: </b>


a) 2x 5y 5
0x 2y 0








 


  b)


2x 5y 5
4x 8y 10








 


  c)


x 2
y 3


x + y 10 = 0


 



 <sub></sub>



2x y 1
3x y 9


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 4. Giải tốn bằng cách lập hệ phương trình: Một cửa hàng có tổng cộng 28 chiếc tivi và tủ </b>
lạnh. Giá mỗi cái tủ lạnh là 15 triệu đồng, mỗi cái tivi là 30 triệu đồng. Nếu bán hết 28 cái tivi và
tủ lạnh này thì chủ cửa hàng sẽ thu được 720 triệu đồng. Tính số tivi và tủ lạnh mỗi loại?


<b>Bài 5. Cho điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; R). Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với </b>
đường trịn đó (A, B là tiếp điểm). Qua điểm A kẻ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn
(O ; R) tại C. Nối MC cắt đường tròn (O ; R) tại D. Tia AD cắt MB tại E.


a) Chứng minh M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh EM = EB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×