Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 có đáp án Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b>MƠN TỐN 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>Câu 1: Tính:</b> 432


12


<b>Câu 2: Thực hiện phép tính: </b>( 12+ 27− 108).2 3
<b>Câu 3: Cho biểu thức : M = </b>


2
2
2
4
2
3
+




− <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





a) Tìm điều kiện để biểu thức M xác định.
b) Rút gọn biểu thức M.


<b>Câu 4: Cho các hàm số y = - x + 2, y = x + 4. Lần lượt có đồ thị là các đường thẳng d</b>1 và d2.
a) Vẽ d1 và d2 trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.


b) Lập phương trình của đường thẳng d3 biết rằng d3 đi qua điểm M(2;-1) và song song với đường thẳng
d1.


Tìm điểm A thuộc đường thẳng d1có hồnh độ và tung độ bằng nhau.


<b>Câu 5. Cho đường tròn (O) và một điểm M nằm ngồi đường trịn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với </b>
đường tròn (O) ( A và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB.


a) Chứng minh 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh OM⊥AB tại I


c) Từ B kẻ đường kính BC của đường tròn (O), đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại D (D ≠ C).
Chứng minh BDC vuông, từ đó suy ra: MD.MC = MI.MO


d) Qua O vẽ đường thẳng vng góc với MC tại E và cắt đường thẳng BA tại F. Chứng minh: FC là tiếp
tuyến của đường tròn (O).


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Câu 1: </b>


Ta có: 432 432 36 6
12



12 = = =
<b>Câu 2: </b>


( 12 27 108).2 3


( 4.3 9.3 36.3).2 3 (2 3 3 3 6 3).2 3 3.2 3 6


+ −


= + − = + − = − = −


<b>Câu 3: </b>


a) Điều kiện : x2 ,x−2
b) M =


2
2
2
4
2
3
+




− <i>x</i> <i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


3 2 3 2 2 2


2 2 2


2 2 4 4 4 ( 4) ( 4)


4 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


− − − + − − + − − −


= = =


− − −


= 1


4
)
1
)(
4
(



2
2



=





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu 4: </b>


a) Vẽ <i>d</i><sub>1</sub>và <i>d</i><sub>2</sub>.trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.
Đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>đi qua hai điểm (0;2) và (2;0)
Đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub>đi qua hai điểm (0;4) và (-4;0)


b) Lập phương trình của đường thẳng <i>d</i><sub>3</sub>biết rằng <i>d</i><sub>3</sub> đi qua điểm M(2;-1) và song song với đường thẳng


1
<i>d</i> .


Vì <i>d</i><sub>3</sub>song song với <i>d</i><sub>1</sub> suy ra <i>d</i><sub>3</sub>có hệ số góc là -1, do đó <i>d</i><sub>3</sub> có dạng: <i>y</i>= − +<i>x b</i>.


3 1 2 1



<i>M</i>  − = − +  =<i>d</i> <i>b</i> <i>b</i>


Vậy: <i>d</i><sub>3</sub>: <i>y</i>= − +<i>x</i> 1.


c) Tìm điểm A thuộc đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>có hồnh độ và tung độ bằng nhau.
Vì <i>A</i><i>d</i><sub>1</sub>có hồnh độ và tung độ bằng nhau nên <i>x</i>= − +  =<i>x</i> 2 <i>x</i> 1
Vậy: <i>A</i>(1;1)


<b>Câu 5: </b>


Vẽ hình ghi GT,KL


a)Ta có: MAO vng tại A( do MA là tiếp tuyến của đt (O)


<b>2</b>
<b>4</b>


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>y=x+4</b>
<b>y=-x+2</b>


<b>O</b>
<b>3</b>


<b>-1</b>


<b>2</b>


<b>-4</b>


F


D


I


C
E


O


B
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


 MAO nội tiếp đường trịn đường kính MO
 3 điểm M,A,O thuộc đường trịn đường kính MO
Tương tự: 3 điểm M,B,O thuộc đường trịn đường kính MO


 4 điểm M,A,O,B thuộc đường trịn đường kính MO
b) Ta có: MA=MB( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OA=OB (bán kính)


2 điểm O và M cách đều hai điểm A và B
OM là trung trực của ABOM⊥AB tai I



c) Ta có: BDC nội tiếp đường trịn (O), có cạnh BC là đường kính (gt)
 BDC vng tại D


BD⊥MC tại D


Xét MBC vuông tại B, đường cao BD, ta có: BM2 = MD.MC (1)
Xét BMO vng tại B, đường cao BI, ta có: BM2<sub> = MI.MO (2) </sub>
Từ (1) và (2), suy ra: MD.MC=MI.MO


d,EOM IOF(g.g)
OE.OF = OI.OM


Ta có: OA2 = OI.OM; OA=OC


OC2 = OE.OF <i>OC</i> OF


<i>OE</i> =<i>OC</i>


Khi đó: OCF OEC(c.g.c)
 <i>OCF</i>=<i>OEC</i>=900


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online



-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×