Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Tộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.32 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TỘ</b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2</b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12</b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT</b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là:


<b>A. </b>xiđerit <b>B. </b>pirit <b>C. </b>manhetit <b>D. </b>hematit


<b>Câu 2:</b> Cho phản ứng:2Al+2H2O+2NaOH  2NaAlO2+3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất oxi
hố là chất nào?


<b>A. </b>NaAlO2 <b>B. </b>Al <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>H2O


<b>Câu 3:</b> Hịa tan một ơxit kim loại có hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, thì
thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 27,047%. Kim loại trong ơxit là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 4:</b> Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 lỗng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là


<b>A. </b>5.6 <b>B. </b>6,72 <b>C. </b>4.48 <b>D. </b>3.36


<b>Câu 5:</b> Cho 3,64 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 9,88 gam muối sunfat.
Kim loại đó là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Zn. <b>D. </b>Al.



<b>Câu 6:</b> Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
<b>A. </b>Dung dịch NaOH. <b>B. </b>Dung dịch HNO3. <b>C. </b>Dung dịch CuSO4. <b>D. </b>Dung dịch HCl.


<b>Câu 7:</b> Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào khơng đúng với ý nghĩa
của việc làm trên:


<b>A. </b>bảo vệ Al tạo thành khơng bị oxi hố <b>B. </b>giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
<b>C. </b>làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp <b>D. </b>bảo vệ điện cực không bị oxi hoá


<b>Câu 8:</b> Trộn 10ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M Sau p.ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A. </b>0,78 gam <b>B. </b>1,23 gam <b>C. </b>0,91 gam <b>D. </b>0,39 gam


<b>Câu 9:</b> Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là


<b>A. </b>quặng đôlômit. <b>B. </b>quặng pirit. <b>C. </b>quặng bôxit. <b>D. </b>quặng manhetit.
<b>Câu 10:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>chỉ có kết tủa keo trắng. <b>B. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
<b>C. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>Al2O3 là oxit trung tính <b>B. </b>Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính
<b>C. </b>Nhơm là một kim loại lưỡng tính <b>D. </b>Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính
<b>Câu 12:</b> Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện


<b>A. </b>kết tủa màu xanh lam.
<b>B. </b>kết tủa màu nâu đỏ.


<b>C. </b>kết tủa màu trắng hơi xanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 13:</b> Khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu
được là


<b>A. </b>13,44 gam. <b>B. </b>16,0 gam. <b>C. </b>32,0 gam. <b>D. </b>11,2 gam.


<b>Câu 14:</b> Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)


<b>A. </b>dung dịch HNO3 <b>B. </b>Cl2 <b>C. </b>S <b>D. </b>O2


<b>Câu 15:</b> Sắt nằm ở ô thứ 26 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Fe3+
<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
<b>C. </b>1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2
<b>Câu 16:</b> Hợp chất có tính lưỡng tính và dùng tạo màu lục cho đồ sứ thủy tinh là:


<b>A. </b>Cr2O3 <b>B. </b>Cr(OH)3 <b>C. </b>CrO3 <b>D. </b>CrO.


<b>Câu 17:</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


<b>A. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>B. </b>HCl và AlCl3. <b>C. </b>CuSO4 và H2SO4. <b>D. </b>ZnCl2 và FeCl3.
<b>Câu 18:</b> Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 19:</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?


<b>A. </b>Al và Cr. <b>B. </b>Fe và Al. <b>C. </b>Mn và Cr. <b>D. </b>Fe và Cr.


<b>Câu 20:</b> Nhôm hidroxit được điều chế bằng cách nào sau đây?



<b>A. </b>Cho dư dd NH3 vào dd muối nhôm (AlCl3). <b>B. </b>Cho Al2O3 tác dụng với nước.
<b>C. </b>Cho nhôm tác dụng với nước. <b>D. </b>Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3.


<b>Câu 21:</b> Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nóng
(trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X
(trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>42,6. <b>B. </b>45,5. <b>C. </b>48,8. <b>D. </b>47,1.


<b>Câu 22:</b> Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản dd FeCl2 thu được khơng
bị chuyển hóa thành hợp chất sắt (III), người ta có thể:


<b>A. </b>Cho thêm vào dd một lượng HNO3dư <b>B. </b>Cho thêm vào dd một lượng kẽm dư
<b>C. </b>Cho thêm vào dd một lượng HCl dư <b>D. </b>Cho thêm vào dd một lượng sắt dư
<b>Câu 23:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:


<b>A. </b>+2; +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+3, +4, +6.


<b>Câu 24:</b> Cho31,2 gam hh bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp đầu là :


<b>A. </b>16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3. <b>B. </b>21,6 g Al và 9,6 g Al2O3.
<b>C. </b>10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3. <b>D. </b>5,4 g Al và 25,8 g Al2O3.


<b>Câu 25:</b> Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là :


<b>A. </b>24. <b>B. </b>25. <b>C. </b>26. <b>D. </b>27.


<b>Câu 26:</b> Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 27:</b> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hố hết 0,3 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 lỗng làm mơi
trường là


<b>A. </b>29,6 gam. <b>B. </b>14,7 gam. <b>C. </b>29,4 gam. <b>D. </b>59,2 gam.


<b>Câu 28:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ


<b>A. </b>không màu sang màu vàng. <b>B. </b>màu da cam sang màu vàng.


<b>C. </b>không màu sang màu da cam. <b>D. </b>màu vàng sang màu da cam.
<b>Câu 29:</b> Kim loại Al <b>không </b>phản ứng với dung dịch


<b>A. </b>H2SO4 đặc, nguội. <b>B. </b>H2SO4 đặc, nóng. <b>C. </b>NaOH lỗng. <b>D. </b>H2SO4 lỗng.
<b>Câu 30:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
<b>A. </b>Bột Mg dư, lọc. <b>B. </b>Bột Fe dư, lọc. <b>C. </b>Bột Al dư, lọc. <b>D. </b>Bột Cu dư, lọc.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1C </b> <b>2D </b> <b>3A </b> <b>4B </b> <b>5B </b> <b>6A </b> <b>7D </b> <b>8D </b> <b>9C </b> <b>10B </b>


<b>11B </b> <b>12B </b> <b>13C </b> <b>14C </b> <b>15C </b> <b>16A </b> <b>17C </b> <b>18D </b> <b>19A </b> <b>20A </b>


<b>21D </b> <b>22D </b> <b>23B </b> <b>24C </b> <b>25A </b> <b>26B </b> <b>27B </b> <b>28D </b> <b>29A </b> <b>30B </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>chỉ có kết tủa keo trắng. <b>B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b>C. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
<b>Câu 2:</b> Hợp chất có tính lưỡng tính và dùng tạo màu lục cho đồ sứ thủy tinh là:


<b>A. </b>CrO3 <b>B. </b>CrO. <b>C. </b>Cr2O3 <b>D. </b>Cr(OH)3


<b>Câu 3:</b> Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng nóng
(trong điều kiện khơng có khơng khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cơ cạn dung dịch X
(trong điều kiện khơng có khơng khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>45,5. <b>B. </b>48,8. <b>C. </b>47,1. <b>D. </b>42,6.


<b>Câu 4:</b> Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


<b>A. </b>quặng manhetit. <b>B. </b>quặng pirit. <b>C. </b>quặng bơxit. <b>D. </b>quặng đơlơmit.


<b>Câu 5:</b> Hịa tan một ơxit kim loại có hóa trị II trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 nồng độ 20%, thì
thu được dung dịch muối sunfat có nồng độ 27,047%. Kim loại trong ôxit là:


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 6:</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ?


<b>A. </b>Fe và Al. <b>B. </b>Fe và Cr. <b>C. </b>Mn và Cr. <b>D. </b>Al và Cr.


<b>Câu 7:</b> Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là:


<b>A. </b>hematit <b>B. </b>pirit <b>C. </b>xiđerit <b>D. </b>manhetit


<b>Câu 8:</b> Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất?
<b>A. </b>Bột Mg dư, lọc. <b>B. </b>Bột Fe dư, lọc. <b>C. </b>Bột Al dư, lọc. <b>D. </b>Bột Cu dư, lọc.


<b>Câu 9:</b> Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 10:</b> Trộn 10ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M Sau p.ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A. </b>1,23 gam <b>B. </b>0,78 gam <b>C. </b>0,91 gam <b>D. </b>0,39 gam


<b>Câu 11:</b> Khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu
được là


<b>A. </b>32,0 gam. <b>B. </b>16,0 gam. <b>C. </b>13,44 gam. <b>D. </b>11,2 gam.


<b>Câu 12:</b> Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)


<b>A. </b>S <b>B. </b>dung dịch HNO3 <b>C. </b>O2 <b>D. </b>Cl2


<b>Câu 13:</b> Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 lỗng thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là


<b>A. </b>5.6 <b>B. </b>4.48 <b>C. </b>3.36 <b>D. </b>6,72


<b>Câu 14:</b> Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
<b>A. </b>kết tủa màu xanh lam.


<b>B. </b>kết tủa màu nâu đỏ.


<b>C. </b>kết tủa màu trắng hơi xanh.


<b>D. </b>kết tủa màu trắng xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.


<b>Câu 15:</b> Cho phản ứng:2Al+2H2O+2NaOH  2NaAlO2+3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất oxi


hố là chất nào?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>Al <b>C. </b>H2O <b>D. </b>NaAlO2


<b>Câu 16:</b> Sắt nằm ở ơ thứ 26 trong bảng tuần hồn, cấu hình electron của ion Fe3+
<b>A. </b>1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>4<sub> 4s</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>1
<b>C. </b>1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5 <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub> 3d</sub>5<sub> 4s</sub>2
<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?


<b>A. </b>Al2O3 là oxit trung tính <b>B. </b>Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính
<b>C. </b>Nhơm là một kim loại lưỡng tính <b>D. </b>Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính
<b>Câu 18:</b> Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là


<b>A. </b>CuSO4 và ZnCl2. <b>B. </b>HCl và AlCl3. <b>C. </b>CuSO4 và H2SO4. <b>D. </b>ZnCl2 và FeCl3.


<b>Câu 19:</b> Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dd HCl. Để bảo quản dd FeCl2 thu được khơng
bị chuyển hóa thành hợp chất sắt (III), người ta có thể:


<b>A. </b>Cho thêm vào dd một lượng HNO3dư <b>B. </b>Cho thêm vào dd một lượng sắt dư
<b>C. </b>Cho thêm vào dd một lượng HCl dư <b>D. </b>Cho thêm vào dd một lượng kẽm dư
<b>Câu 20:</b> Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 21:</b> Nhôm hidroxit được điều chế bằng cách nào sau đây?


<b>A. </b>Cho dư dd NH3 vào dd muối nhôm (AlCl3). <b>B. </b>Cho Al2O3 tác dụng với nước.
<b>C. </b>Cho nhôm tác dụng với nước. <b>D. </b>Cho dư dd NaOH vào dd AlCl3.


<b>Câu 22:</b> Cho 3,64 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 9,88 gam muối


sunfat. Kim loại đó là:


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>A. </b>bảo vệ điện cực không bị oxi hố <b>B. </b>giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3


<b>C. </b>làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp <b>D. </b>bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hoá
<b>Câu 24:</b> Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:


<b>A. </b>+2; +4, +6. <b>B. </b>+2, +3, +6. <b>C. </b>+1, +2, +4, +6. <b>D. </b>+3, +4, +6.


<b>Câu 25:</b> Cho31,2 gam hh bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp đầu là :


<b>A. </b>16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3. <b>B. </b>21,6 g Al và 9,6 g Al2O3.
<b>C. </b>10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3. <b>D. </b>5,4 g Al và 25,8 g Al2O3.


<b>Câu 26:</b> Cho phương trình hố học: aAl + bFe3O4→ cFe + dAl2O3(a, b, c, d là các số nguyên, tối giản).
Tổng các hệ số a, b, c, d là :


<b>A. </b>24. <b>B. </b>25. <b>C. </b>26. <b>D. </b>27.


<b>Câu 27:</b> Có ba chất Mg, Al, Al2O3 . Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là chất nào sau đây?
<b>A. </b>Dung dịch CuSO4. <b>B. </b>Dung dịch NaOH. <b>C. </b>Dung dịch HNO3. <b>D. </b>Dung dịch HCl.


<b>Câu 28:</b> Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,3 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 lỗng làm môi
trường là


<b>A. </b>29,6 gam. <b>B. </b>14,7 gam. <b>C. </b>29,4 gam. <b>D. </b>59,2 gam.



<b>Câu 29:</b> Kim loại Al <b>không </b>phản ứng với dung dịch


<b>A. </b>H2SO4 đặc, nguội. <b>B. </b>H2SO4 đặc, nóng. <b>C. </b>NaOH lỗng. <b>D. </b>H2SO4 lỗng.
<b>Câu 30:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ


<b>A. </b>không màu sang màu vàng. <b>B. </b>màu da cam sang màu vàng.


<b>C. </b>không màu sang màu da cam. <b>D. </b>màu vàng sang màu da cam.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1C </b> <b>2C </b> <b>3C </b> <b>4C </b> <b>5A </b> <b>6D </b> <b>7D </b> <b>8B </b> <b>9D </b> <b>10D </b>


<b>11A </b> <b>12A </b> <b>13D </b> <b>14B </b> <b>15C </b> <b>16C </b> <b>17B </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20D </b>


<b>21A </b> <b>22C </b> <b>23A </b> <b>24B </b> <b>25C </b> <b>26A </b> <b>27B </b> <b>28B </b> <b>29A </b> <b>30D </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1:</b> Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa
của việc làm trên:


<b>A. </b>Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 <b>B. </b>Bảo vệ Al tạo thành khơng bị oxi hố
<b>C. </b>Bảo vệ điện cực khơng bị oxi hố <b>D. </b>Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp


<b>Câu 2:</b> Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhơm xảy ra hồn tồn.
Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối lượng của
hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16)


<b>A. </b>7,425g <b>B. </b>13,5g <b>C. </b>46,62g <b>D. </b>18,24 g



<b>Câu 3:</b> Dung dịch CrO42- có màu vàng, để chuyển thành màu da cam ta cần thêm vào dung dịch chứa:


<b>A. </b>Na2SO4 <b>B. </b>HCl <b>C. </b>Na3PO4 <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 4:</b> Chọn phản ứng không tạo 2 muối


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 5:</b> Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 6:</b> Hòa tan 3,84 gam Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thì
<b>A. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,04 mol NO <b>B. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,06 mol NO2


<b>C. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,02 mol NO <b>D. </b>Phản ứng không xảy ra


<b>Câu 7:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na có số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá
trị của m là (cho Na=23, Al=27)


<b>A. </b>2,3g <b>B. </b>4,6g <b>C. </b>2,7g <b>D. </b>5g


<b>Câu 8:</b> Để hòa tan 8g một oxit kim loại hóa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là :


<b>A. </b>Fe ( M=56) <b>B. </b>Mg ( M=24) <b>C. </b>Ca ( M=40) <b>D. </b>Zn ( M=65)


<b>Câu 9:</b> Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách :


<b>A. </b>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn . <b>B. </b>Cho dd Na2SO4 tác dụng với dd Ba(OH)2
<b>C. </b>Cho kim loại Na tác dụng với nước <b>D. </b>Điện phân dd NaCl khơng có màng ngăn .


<b>Câu 10:</b> Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là


<b>A. </b>Ca(HCO3)2


0


<i>t</i>


 CaCO3 + H2O + CO2 <b>B. </b>CaCO3 t CaO + CO2


<b>C. </b>CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2 <b>D. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2+H2O+CO2
<b>Câu 11:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ


<b>A. </b>Có kết tủa trắng . <b>B. </b>Có bọt khí thốt ra .


<b>C. </b>Có kết tủa trắng, sau đó tan ra. <b>D. </b>Có kết tủa trắng và bọt khí .


<b>Câu 12:</b> Cho phản ứng : Cr + Sn2+ <sub> Cr</sub>3+<sub> + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr</sub>3+<sub> sẽ là </sub>


<b>A. </b>1 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 13:</b> Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2 .


<b>Câu 14:</b> Muốn khử Fe3+ thành Fe2+ ta dùng kim loại:


<b>A. </b>Na <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Zn <b>D. </b>Fe


<b>Câu 15:</b> Cho 4 hợp kim làm từ Fe là (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe –Mg ,(4) Fe – Zn . Khi q trình


ăn mịn điện hóa diễn ra, số hợp kim có Fe khơng bị ăn mịn là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 16:</b> Tính chất hố học chung của hợp chất crơm (II) là tính


<b>A. </b>Oxi hố <b>B. </b>Khử <b>C. </b>Lưỡng tính <b>D. </b>Axit


<b>Câu 17:</b> Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp


<b>A. </b>Thủy luyện <b>B. </b>Điện phân nóng chảy.


<b>C. </b>Điện phân dung dịch <b>D. </b>Nhiệt luyện


<b>Câu 18:</b> Có 4 kim loại dạng bột chứa trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn: Na, Al, Fe, Mg. Hoá chất và thứ tự để
nhận biết 4 lọ kim loại trên là


<b>A. </b>Nước, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc nóng <b>B. </b>Nước, dung dịch NaOH, HNO3 đặc nguội
<b>C. </b>Nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl <b>D. </b>Nước, dung dịch HCl, HNO3 đặc nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. </b>2,24 lít <b>B. </b>1,12 lít <b>C. </b>3,36 lít <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 20:</b> Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3
đặc nguội, NaOH. Số phản ứng xảy ra là :


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 21:</b> Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa


thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12)


<b>A. </b>20g <b>B. </b>5g <b>C. </b>10g <b>D. </b>15g


<b>Câu 22:</b> Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng chất
rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16)


<b>A. </b>4g <b>B. </b>16g <b>C. </b>8g <b>D. </b>3,2g


<b>Câu 23:</b> Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ . Hóa chất
để nhận biết 5 dung dịch trên là


<b>A. </b>Na2SO4 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>HCl <b>D. </b>H2SO4


<b>Câu 24:</b> Muối NaHCO3 có tính chất….(1)…, dung dịch NaHCO3 trong nước cho phản ứng …(2)…..
<b>A. </b>(1) lưỡng tính, (2) kiềm mạnh <b>B. </b>(1) axit, (2) kiềm mạnh


<b>C. </b>(1) lưỡng tính, (2) kiềm yếu <b>D. </b>(1) axit, (2) kiềm yếu
<b>Câu 25:</b> Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe <i>clo</i>


A <i>Fe</i>


B <i>NaOH</i>


C. Công thức của C là


<b>A. </b>Fe(OH)3 <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>Fe2O3 <b>D. </b>Fe(OH)2


<b>Câu 26:</b> Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dòng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch cịn CuSO4


dư. Khối lượng Cu đã sinh ra tại catơt của bình điện phân là (Cho Cu = 64)


<b>A. </b>3,20 gam <b>B. </b>11,94 gam <b>C. </b>5,97 gam <b>D. </b>6,40 gam


<b>Câu 27:</b> Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3 2. Fe + Fe2(SO4)3 3. Al + H2SO4 đặc nguội.
4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 28:</b> Hòa tan m (g) kim loại Na vào H2O thu được dd X và khí H2. Để trung hòa dung dịch X cần 50ml
dd H2SO4 0,8M. Giá trị m là ( cho Na=23)


<b>A. </b>18,4g <b>B. </b>1,84g <b>C. </b>9,2g <b>D. </b>0,92g


<b>Câu 29:</b> Cho các ion kim loại: Fe3+ , Mg2+, Al3+, Fe2+, ion có tính oxi hố mạnh nhất là


<b>A. </b>Mg2+ <b>B. </b>Fe2+ <b>C. </b>Al3+ <b>D. </b>Fe3+


<b>Câu 30:</b> Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>3Fe + 4H2O  570


0


<i>t</i>


Fe3O4 + 4H2 <b>B. </b>Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
<b>C. </b>FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O <b>D. </b>Fe + H2O  570


0



<i>t</i>


FeO + H2


<b>Câu 31:</b> Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3 . Chất rắn thu được sau phản ứng
là:


<b>A. </b>Fe2O3 <b>B. </b>Fe(OH)2 <b>C. </b>Fe(OH)3 <b>D. </b>Na2SO4


<b>Câu 32:</b> Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước
cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>ĐỀ SỐ 4</b>


<b>Câu 1:</b> Cho 5,6 gam sắt tác dụng 100 ml dd HCl 1M, phản ứng hoàn toàn thu được V lít H2 đktc.
Giá trị của V là: ( cho Fe=56)


<b>A. </b>1,12 lít <b>B. </b>3,36 lít <b>C. </b>2,24 lít <b>D. </b>4,48 lít


<b>Câu 2:</b> Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ . Hóa chất
để nhận biết 5 dung dịch trên là


<b>A. </b>H2SO4 <b>B. </b>NaOH <b>C. </b>HCl <b>D. </b>Na2SO4


<b>Câu 3:</b> Cho 4,48lít khí CO2 ( đktc) hấp thụ từ từ vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 1,5M . Khối lượng kết tủa
thu được là (cho Ca=40 O=16, H=1, C=12)


<b>A. </b>10g <b>B. </b>15g <b>C. </b>20g <b>D. </b>5g



<b>Câu 4:</b> Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dd có chứa 2 muối: FeCl3 và AlCl3. Số phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 5:</b> Khi điều chế Al, người ta cho criolit vào Al2O3 nóng chảy. Tác dụng nào không đúng với ý nghĩa
của việc làm trên:


<b>A. </b>Bảo vệ Al tạo thành không bị oxi hố <b>B. </b>Làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp
<b>C. </b>Bảo vệ điện cực không bị oxi hố <b>D. </b>Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
<b>Câu 6:</b> Cho chuỗi phương trình phản ứng: Fe <i>clo</i>


A <i>Fe</i>


B <i>NaOH</i>


C. Công thức của C là


<b>A. </b>Fe(OH)2 <b>B. </b>Fe2O3 <b>C. </b>Fe(OH)3 <b>D. </b>NaCl


<b>Câu 7:</b> Để hịa tan 8g một oxit kim loại hóa trị II cần 200ml dung dịch HCl 2M . Tên kim loại là :


<b>A. </b>Mg ( M=24) <b>B. </b>Fe ( M=56) <b>C. </b>Zn ( M=65) <b>D. </b>Ca ( M=40)


<b>Câu 8:</b> Muốn khử Fe3+<sub> thành Fe</sub>2+<sub> ta dùng kim loại: </sub>


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Na <b>D. </b>Ca


<b>Câu 9:</b> Điện phân dung dịch CuSO4 trong 1 giờ với dòng điện 5A. Sau điện phân, dung dịch còn CuSO4 dư.
Khối lượng Cu đã sinh ra tại catơt của bình điện phân là (Cho Cu = 64)



<b>A. </b>5,97 gam <b>B. </b>11,94 gam <b>C. </b>6,40 gam <b>D. </b>3,20 gam


<b>Câu 10:</b> Phản ứng giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động là
<b>A. </b>Ca(HCO3)2


0


<i>t</i>


 CaCO3 + H2O + CO2 <b>B. </b>CaCO3 t CaO + CO2


<b>C. </b>CaCO3 + 2HCl  CaCl2+H2O+CO2 <b>D. </b>CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2


<b>Câu 11:</b> Hòa tan m (g) kim loại Na vào H2O thu được dd X và khí H2. Để trung hịa dung dịch X cần 50ml
dd H2SO4 0,8M. Giá trị m là ( cho Na=23)


<b>A. </b>18,4g <b>B. </b>0,92g <b>C. </b>9,2g <b>D. </b>1,84g


<b>Câu 12:</b> Muối NaHCO3 có tính chất….(1)…, dung dịch NaHCO3 trong nước cho phản ứng …(2)…..
<b>A. </b>(1) axit, (2) kiềm mạnh <b>B. </b>(1) axit, (2) kiềm yếu


<b>C. </b>(1) lưỡng tính, (2) kiềm yếu <b>D. </b>(1) lưỡng tính, (2) kiềm mạnh


<b>Câu 13:</b> Cho phản ứng : Cr + Sn2+  Cr3+ + Sn. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của ion Cr3+ sẽ là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>6


<b>Câu 14:</b> Kim loại Na, K, Ca được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp


<b>A. </b>Nhiệt luyện <b>B. </b>Điện phân dung dịch



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 15:</b> Có 4 kim loại dạng bột chứa trong 4 lọ riêng biệt mất nhãn: Na, Al, Fe, Mg. Hoá chất và thứ tự để
nhận biết 4 lọ kim loại trên là


<b>A. </b>Nước, dung dịch NaOH, dung dịch HCl <b>B. </b>Nước, dung dịch NaOH, H2SO4 đặc nóng
<b>C. </b>Nước, dung dịch HCl, HNO3 đặc nóng <b>D. </b>Nước, dung dịch NaOH, HNO3 đặc nguội
<b>Câu 16:</b> Chọn phản ứng không tạo 2 muối


<b>A. </b>Ca(HCO3)2 + NaOH dư <b>B. </b>CO2 + NaOH dư


<b>C. </b>NaOH + Cl2 <b>D. </b>Fe3O4 + HCl


<b>Câu 17:</b> Hòa tan 3,84 gam Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 thì
<b>A. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,02 mol NO <b>B. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,06 mol NO2


<b>C. </b>Phản ứng xảy ra tạo 0,04 mol NO <b>D. </b>Phản ứng không xảy ra
<b>Câu 18:</b> Trong công nghiệp người ta điều chế NaOH bằng cách :


<b>A. </b>Cho dung dịch Na2SO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
<b>B. </b>Cho kim loại Na tác dụng với nước


<b>C. </b>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn .
<b>D. </b>Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn .


<b>Câu 19:</b> Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch X vào dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi. Khối lượng chất
rắn sau phản ứng là (cho Fe=56, O=16)


<b>A. </b>16g <b>B. </b>4g <b>C. </b>3,2g <b>D. </b>8g



<b>Câu 20:</b> Cho 4 hợp kim làm từ Fe là (1) Fe –Ni, (2) Fe – Sn ,(3) Fe –Mg ,(4) Fe – Zn . Khi quá trình
ăn mịn điện hóa diễn ra, số hợp kim có Fe khơng bị ăn mịn là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 21:</b> Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và Fe3O4 với lượng vừa đủ để phản ứng nhiệt nhôm xảy ra hoàn toàn.
Các chất thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,032 lít H2 đktc. Khối lượng của
hỗn hợp ban đầu là ( cho Al=27, Fe=56, O=16)


<b>A. </b>46,62g <b>B. </b>18,24 g <b>C. </b>7,425g <b>D. </b>13,5g


<b>Câu 22:</b> Cho các ion kim loại: Fe3+ , Mg2+, Al3+, Fe2+, ion có tính oxi hố mạnh nhất là


<b>A. </b>Fe3+ <b>B. </b>Al3+ <b>C. </b>Fe2+ <b>D. </b>Mg2+


<b>Câu 23:</b> Dung dịch CrO42- có màu vàng, để chuyển thành màu da cam ta cần thêm vào dung dịch chứa:


<b>A. </b>Na2SO4 <b>B. </b>Na3PO4 <b>C. </b>HCl <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 24:</b> Cho Fe kim loại lần lượt vào các dung dịch chứa riêng biệt các chất: CuCl2 ; FeCl3 ; HCl, HNO3
đặc nguội, NaOH. Số phản ứng xảy ra là :


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 25:</b> Phản ứng hóa học nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Fe + H2O  570


0



<i>t</i>


FeO + H2 <b>B. </b>3Fe + 4H2O  570


0


<i>t</i>


Fe3O4 + 4H2
<b>C. </b>Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2 <b>D. </b>FeO + H2SO4 đặc → FeSO4 + H2O
<b>Câu 26:</b> Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ


<b>A. </b>Có kết tủa trắng, sau đó tan ra. <b>B. </b>Có kết tủa trắng và bọt khí .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 27:</b> Cho các chất sau: NaCl; Ca(OH)2; Na2CO3; HCl; Na3PO4, NaOH. Số chất có thể làm mềm nước
cứng chứa Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 28:</b> Cho một mẫu kim loại Na vào dung dịch Fe2(SO4)3 . Chất rắn thu được sau phản ứng
là:


<b>A. </b>Fe(OH)2 <b>B. </b>Fe(OH)3 <b>C. </b>Na2SO4 <b>D. </b>Fe2O3


<b>Câu 29:</b> Cho các chất sau: Cr(OH)2 , CrO3, Al2O3, NaHCO3 . Số chất thể hiện tính lưỡng tính là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 . <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 30:</b> Cho phản ứng: 1. NaOH + NaHCO3 2. Fe + Fe2(SO4)3 3. Al + H2SO4 đặc nguội.


4. Cu + FeCl3. Số phản ứng xảy ra là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 31:</b> Tính chất hố học chung của hợp chất crơm (II) là tính


<b>A. </b>Oxi hố <b>B. </b>Khử <b>C. </b>Axit <b>D. </b>Lưỡng tính


<b>Câu 32:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na có số mol bằng nhau vào H2O dư, thu được 4,48 lít H2 đktc. Giá
trị của m là (cho Na=23, Al=27)


<b>A. </b>2,7g <b>B. </b>5g <b>C. </b>2,3g <b>D. </b>4,6g


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1:</b> Công thức của phèn nhôm – kali


<b>A. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O <b>B. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C. </b>K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O <b>D. </b>K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O
<b>Câu 2:</b> Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
<b>A. </b>CaCO3 + CO2 + H2O --> Ca(HCO3)2. <b>B. </b>CaCO3 --> CaO + CO2.


<b>C. </b>Ca(HCO3)2 ---> CaCO3 + CO2 + H2O. <b>D. </b>Ca(OH)2 + 2CO2 --> Ca(HCO3)2.
<b>Câu 3:</b> Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa caxi cacbonat


<b>A. </b>Đá vôi <b>B. </b>Thạch cao <b>C. </b>Đá phấn <b>D. </b>Đá hoa cương


<b>Câu 4:</b> Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu
được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:



<b>A. </b>2. <b>B. </b>1,8. <b>C. </b>1,2. <b>D. </b>2,4.
<b>Câu 5:</b> Rb là kim loại thuộc nhóm


<b>A. </b>IIIA. <b>B. </b>IIA. <b>C. </b>IVA. <b>D. </b>IA.


<b>Câu 6:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b>A. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>B. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>C. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


<b>Câu 7:</b> Có bốn chất: Na, Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt bốn chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào
sau đây?


<b>A. </b>Nước <b>B. </b>dd CuSO4 <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dung dịch HCl
<b>Câu 8:</b> Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>H2SO4 đặc nguội <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Al . <b>D. </b>Na


<b>Câu 10:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
<b>A. </b>ion Br- bị khử. <b>B. </b>Ion K+ bị oxi hoá. <b>C. </b>Ion Br- bị oxi hoá. <b>D. </b>Ion K+ bị khử.


<b>Câu 11:</b> Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là
<b>A. </b>40gam <b>B. </b>12gam. <b>C. </b>25gam. <b>D. </b>10gam.


<b>Câu 12:</b> Ðun nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi,
thu được sản phẩm chất rắn gồm



<b>A. </b>Ca, BaO, Mg, Na2O <b>B. </b>CaO, BaO, MgO, Na2CO3


<b>C. </b>CaO, BaCO3, Na2O, MgCO3 <b>D. </b>CaCO3, BaCO3, MgCO3, Na2CO3


<b>Câu 13:</b> Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với V ml dung dịch HCl
2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


<b>A. </b>45. <b>B. </b>35. <b>C. </b>55. <b>D. </b>25 hoặc 45
<b>Câu 14:</b> Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:


<b>A. </b>Loại bỏ ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước <b>B. </b>Loại bỏ ion SO42- trong nước
<b>C. </b>Loại bỏ ion HCO3- trong nước <b>D. </b>Khử ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước


<b>Câu 15:</b> Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu
<b>A. </b>xanh. <b>B. </b>tím. <b>C. </b>đỏ. <b>D. </b>vàng.


<b>Câu 16:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3)2 bằng dung dịch H2SO4 lỗng
vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hồ, khan.
Cơng thức hố học của muối cacbonat là:


<b>A. </b>FeCO3. <b>B. </b>BaCO3. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>MgCO3.
<b>Câu 17:</b> Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch


H2SO4 loãng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa.. Giá trị của
m là


<b>A. </b>21 gam <b>B. </b>22 gam <b>C. </b>19 <b>D. </b>23 gam
<b>Câu 18:</b> Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với:


<b>A. </b>NH4Cl, MgCO3, SO2. <b>B. </b>Cl2, Na2CO3, CO2.


<b>C. </b>K2CO3, HCl, NaOH. <b>D. </b>H2SO4 loãng, CO2, NaCl.
<b>Câu 19:</b> Cho phản ứng aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + eH2O
Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>8 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 20:</b> Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 21:</b> Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước được 2 lít dd có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X
và 5,4 gam Al rồi cho vào nước đến phản ứng hồn tồn có V lít khí (đktc). Giá trị của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>A. </b>Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ. <b>B. </b>Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ và có khí thốt ra.


<b>C. </b>Khơng hiện tượng. <b>D. </b>Có khí thốt ra và ↓ màu xanh
<b>Câu 24:</b> Ion Na+ bị khử khi người ta thực hiện phản ứng:


<b>A. </b>Điện phân dung dịch NaCl <b>B. </b>Điện phân NaOH nóng chảy
<b>C. </b>Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl <b>D. </b>Điện phân dung dịch NaOH
<b>Câu 25:</b> Cho phản ứng Al +H2O +NaOH → NaAlO2 +3/2H2


Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất oxi hóa là chất nào?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>NaAlO2. <b>C. </b>H2O <b>D. </b>Al


<b>Câu 26:</b> Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí
(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là


<b>A. </b>5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 <b>B. </b>16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3


<b>C. </b>10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 <b>D. </b>21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3


<b>Câu 27:</b> Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3,
AlCl3


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Na <b>C. </b>Mg <b>D. </b>K
<b>Câu 28:</b> Cấu hình electron lớp ngồi cùng của kim loại kiềm thổ là:


<b>A. </b>ns2 <b>B. </b>ns1 <b>C. </b>ns2np1 <b>D. </b>(n -1) dxnsy


<b>Câu 29:</b> Hịa tan hồn tồn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu
cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là:


<b>A. </b>75,4%. <b>B. </b>80,2%. <b>C. </b>65,4%. <b>D. </b>69,2%.


<b>Câu 30:</b> Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với
dung dịch chứa x mol HCl, thu được a2 mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là


<b>A. </b>a1 > a2. <b>B. </b>a1 < a2 <b>C. </b>a1 a2 <b>D. </b>a1 = a2
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1 B 11 D 21 C


2 C 12 B 22 D


3 B 13 A 23 D


4 A 14 A 24 B



5 D 15 D 25 C


6 A 16 D 26 C


7 A 17 C 27 A


8 B 18 B 28 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>
<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi On</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bá Vành
  • 15
  • 30
  • 0
  • ×