Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

HSG de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.33 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng GD huyện Thọ Xuân


<b> thi hc sinh gii khi 9 mụn a lớ</b>


<b>Năm học 2006-2007</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (9đ)</b>



<b>Câu 1. (5đ)</b>


Hãy điền dấu “x” vào ô trống em cho là đúng nhất:


<b> </b><i><b>Câu a</b><b>.</b></i> Giải pháp nào hợp lí nhất để tạo ra sự cân đối dân c :


A. Giảm tỉ lệ sinh ở vùng đông dân


B. Chuyển dân c từ đồng bằng lên miền núi
C. Tiến hành đơ thị hóa nông thôn
D. Phân bố lại dân c giữa vùng , miền, ngành
<i><b>Câu b</b></i>. Để phát triển mạnh nền kinh tế đất nớc cần phải :


A. Khai thác và sử dụng tốt nguồn tài nguyên thiªn nhiªn


B. Nâng cao trình độ dân trí
C. Có đờng lối phát triển kinh tế hợp lí
D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của các nguồn lực
<i><b>Câu c</b></i>. Nhân tố nào là trung tâm, có tác động mạnh để phát triển nông nghiệp
23của nớc ta trong thời gian qua:


A. Nguồn dân c và lao động


B. Đờng lối phát triển nông nghiệp
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp


D. Thị trờng tiêu thụ


<i><b>Câu d</b></i>. Địa bàn dân c chính của nhóm ngời Mông Dao :


A. Vïng trung du miỊn nói B¾c bé


B. T©y nam bé


C. Cao ngyuªn Nam trung bé


D. Vïng B¾c trung bé


<i><b>C©u g</b></i> . Các trung tâm kinh tế quan trọng vùng trung du Miền núi Bắc bộ là :
A.Việt Trì ,Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 2. (2,5đ). Nối ý ở cột A với cộy B sao cho phï hỵp.


A B


a.Vị trí địa lý


b.Tài nguyên thiên nhiên
c.Dân c lao động


d. C¬ së vËt chất kĩ thuật
e.Đờng lối chính sách



1. L ng lc chủ yếu phát triển kinh tế


2.Tiền đề vật chất cần thiết cho sự phát triển kinh tế
3.Nguồn lực quan trọng


4.Có ý nghĩa to lớn trong sự phát triển kinh tế
5. Chủ đạo , quyết định đến sự phát triển kinh tế
<b>Câu 3. (1,5đ).Hãy điền chữ Đ vào câu trả lời đúng ,và S vào câu trả lời sai </b>“ ” “ ”
<b> Thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng trung du và miền núi Bắc bộ là :</b>


A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
B. Trồng cây lơng thực, chăn nuôi gia cầm


C. Trng cõy cụng nghip lõu nm, rau quả cận nhiệt đới và ơn đới


<b>PhÇn II. Tù ln (11®)</b>



<b>Câu 1.(4đ) Em hãy nêu đặc điểm dân c Việt Nam? Đặc điểm đó ảnh hởng </b>
<b>nh thế nào đến sự phát triển kinh tế- xã hội ?</b>


<b>Câu 2. (2đ). Nêu vai trị của ngành giao thơng vận tải? Tại sao nói Hà Nội và </b>
Thành phố Hồ Chí Minh là hai đầu mối giao thơng quan trọng nhất ở nớc ta?
<b>Câu 3. (5đ). Dựa vào bảng số liệu dới đây, tính bình qn sản lợng lúa theo đầu </b>
ngời ( Kg/ ngời) và vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất bình quân sản lợng lúa theo đầu
ngời ở nớc ta? Nhận xét và giải thích?


Năm 1981 1985 1989 1990 1992 1994


Số dân (Triệu ngời) 54.9 59.8 63.6 66.2 69.4 72.5



Sản lợng lúa( Triệu tấn) 12.4 15.9 17 19.2 21.6 23.5




<b>---Hết---đáp án đề thi học sinh giỏi khối 9</b>
<b> mơn địa lí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan (9đ)</b>



<b>Câu 1. (5đ)</b>
C©u a. D
C©u b. D
C©u c. B
C©u d. A
C©u g. A


<i><b>Lu ý</b></i>

: Học sinh chỉ đợc chọn một đáp án đúng nhất, mỗi câu trả lời đúng c mt
im.


Câu 2. (2.5đ)
a - 3
b - 2
c - 1
d - 4
e - 5


Mỗi ý đúng cho 0.5 im .


<b>Phần II. Tự luận (11đ)</b>




<b> Câu 1 ( 4đ) . </b>


* Đặc điểm dân c ViƯt Nam ( 2®)


- Dân số nớc ta đơng và nhiều thành phần dân tộc, xếp thứ 14 trên thế giới , thứ 3
trong khu vực Đông Nam á . Năm 2003 có 80.9 triệu ngời, mỗi năm tăng thêm
1.1 triệu ngời ( 0.5 đ)


- Nớc ta có kết cấu dân số trẻ : Số ngời trong độ tuổi lao động và dới lao động
chiếm tỉ lệ cao, trên tuổi lao động chiếm tỉ lệ thấp. Ví dụ: Năm 999 kết cấu dân số
nớc ta là : Dới tuổi lao động 33.5% , trong tuổi lao động 58.4%


trên lao động 8.1%. Tuy nhiên dân số nớc ta đang có xu hớng già đi (0.5đ)
- Nớc ta có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao, giữa những năm 50 của thế kỉ XX xảy ra
hiện tợng “bùng nổ dân số” . Tuy nhiên trong những năm gần đây do chính sách
kế hoạch hóa gia đình tỉ lệ gia tăng tự nhiên gim xung, nm 2003


là:1.3 % (0.5đ).


-Dõn c phõn b không đồng đều giữa vùng, giữa miền núi và miền xuôi, giữa
thành thị và nông thôn. Dân c nớc ta tập trung chủ yếu ở đồng bằng và duyên hải,
tha thớt ở miền núi và cao nguyên (0,5đ).


* ảnh hởng đến sự phát triển kinh tế – xã hội (2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Dân số nớc ta đông, kết cấu dân số trẻ tạo nguồn lao động dồi dào và nguồn dự
trữ lao động, mỗi năm nớc ta đợc bổ sung thêm 1.1 triệu lao động .Nớc ta đông
dân tộc tạo nên sự đa dạng bản sắc văn hóa ( 0.75đ)


+ Dân số đơng tạo thị trờng tiêu thụ rộng lớn (0.25đ)


- ảnh hởng tiêu cực (1đ)


+ Dân số đông , tăng nhanh trong khi nền kinh tế cha phát triển tạo nên sức ép cho
sự phát triển kinh tế – xã hội nh vấn đề giải quyết việc làm cho ngời lao động,
sức ép đối với vấn đề giáo dục, y tế, văn hóa, chất lợng cuộc sống, môi trờng...
( 0.5đ)


+ Dân c phân bố khơng đều tạo khó khăn trong việc phân bố và sử dụng lao động
nh thành thị thừa lao động thiếu việc làm, miền núi thiếu lao động, tha vic lm
(0.5)


<b>Câu 2 ( 2đ) </b>


* Vai trò của ngành giao thông vận tải ( 0.5đ)
- Vận chuyển nguyên vật liệu


- Tạo ra mối liên hệ kinh tế giữa các vùng , miền , ngành
- Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân


- Góp phần làm tăng hoặc giảm giá trị hàng hóa


* Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đầu mối giao thông vận tải quan
<b>trọng (1.5đ).</b>


- H Ni là thủ đơ, là trung tâm chính trị, văn hóa, kinh tế quan trọng ( 0.25đ)
Là đầu mối giao thơng quan trọng nhất phía Bắc, là nơi tập trung cũng là nơi xuất
phát nhiều tuyến giao thông huyết mạch tỏa đi các vùng trong nớc và trên thế giới.
Nh các tuyến đờng sắt, đờng bộ lên trung du miền núi Bắc bộ, các tuyến đờng
sông theo các sông về thành phố, sân bay quốc tế Nội Bài



( 0.5®).


- TP Hồ Chí Minh là đầu mối giao thơng quan trọng ở phía Nam, khơng chỉ với
n-ớc ta mà cịn có giá trị với các nn-ớc ở bán đảo Đông Dơng.(0.25 đ)


Là nơi tập trung tuyến đờng sông từ sông Đồng Nai, Vàm Cỏ , Sài Gòn về thành
phố.(0.25 đ)


Là nơi tập trung tuyến đờng hàng không ( Sân bay Tân Sơn Nhất), các tuyến
đ-ờng ô tô từ đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ về.(0.25đ)
Cõu 3. (5).


<b>Tính bình quân sản lợng lơng thực theo đầu ngời (Kg/ ngời) theo công thức </b>
<b>sau: (1.5đ)</b>


Sản lợng lúa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

--- x 100 = Kg/ ngêi
Sè d©n


- Vẽ biểu đồ hình cột đúng, đẹp, đầy đủ tên biểu đồ, chú thích cho 2 điểm. Thiếu
tên biểu đồ trừ 0.25 điểm.


- NhËn xÐt (0.75®).


Từ năm 1981 – 1994 sản lợng lúa bình quân theo đầu ngời tăng nhanh , liên tục.
Đặc biệt là giao đoạn sau từ năm 1990-1994 trong vòng 2 năm tăng từ 311.2 kg/
ngời đến 324kg/ ngời.


- Gi¶i thÝch (0.75®).



Nhờ vào các tiến bộ khoa học kĩ thuật nên năng suất lúa tăng lên. Ngoài ra diện
tích trồng lúa cũng đợc tăng lên.




Phßng GD hun Thä Xu©n


<b>đề thi học sinh giỏi khối 9 mơn vt lớ</b>


<b>Năm học 2006-2007</b>
<b>Bài 1( 4đ) </b>


Có ba xe chuyển động đều trên đờng thẳng MN dài 180 km. Xe thứ nhất khởi
hành từ M lúc 5 giờ sáng để đi về N với vận tốc v1 = 30 km /h. Xe thứ hai cũng đi


tõ M vỊ N, khëi hµnh lóc 7 giê s¸ng víi vËn tèc v2 . Xe thø ba khëi hµnh tõ N lóc


8h 30phút lúc sáng để về M với vận tốc v3.


1. Hãy tính độ lớn của v2 và v3 để cả ba xe tới P cùng một lúc. Biết MP = 150 km.


M N
P


2. Các xe về tới đích của mình vào những thời điểm nào?
<b>Bài 2 (4đ).</b>


Cã hai b×nh cách điện. Bình một chứa m1 = 2kg nớc ở t1= 300C . B×nh hai chøa



m2 = 1.5 kg níc ë t2 = 500C . Ngêi ta trót mét lợng nớc m từ bình một sang bình


hai. Sau khi ở bình hai nhiệt độ đẫ ổn định, lại trút lợng nớc m’<sub> từ bình hai sang </sub>


bình 1, nhiệt độ cân bằng ở bình 1 lúc này là t’


1 = 33.750C. TÝnh lỵng níc m’ trót


trong mỗi lần và nhiệt độ cân bằng t2’ ở bình 2 ( Bỏ qua mọi hao phí về nhit).


<b>Bài 3 ( 2đ).</b> Rx P R1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

BiÕt : R1= 6  , R2 = 7  , R3 =3 R2 Q R3


Rx có thể thay đổi đợc , UMN = 60V


1. NÕu Rx= R1 th× Ix = ? UPQ= ? +


2. Để UPQ= 0 thì Rx= ?


Bài 4. (4đ)


Một ấm điện có ghi 220V – 1000 W đợc sử dụng với hiệu điện thế U= 165V,
để đun 2kg nớc đá ở nhiệt độ -200<sub>C .</sub>


1. Tính công suất toàn phần của ấm điện.


2. Tính công suất có Ých cña Êm, biÕt H = 80%.


3. Tính nhiệt lợng cuối cùng của nớc đá hoặc hỗn hợp nớc và nớc đá, hoặc nớc


khi thời gian đun là:


a. t =1 phót
b. t = 10 phót
c. t = 40 phót


Biết : C1= C H20 đá = 1800J/ kg.k ; C2 = CH2 0 = 4200J/kg.k


 = 3.4.105 J/kg


<b>Bµi 5. ( 3đ) B</b>


Hình vẽ bên cã : (  ) lµ trơc chÝnh cđa B


thÊu kÝnh , A’B’ là ảnh của AB tạo bởi () A’ A


thấu kính đó. Bằng cách vẽ hãy xác định


quang tâm O, hai tiêu điểm F, F’ của thấu kính đã cho. Đó là thấu kính gì?
<b> </b>


<b> Bµi 6. ( 3đ)</b>


Hình vẽ bên có: ( ) lµ trơc chÝnh cđa


thÊu kÝnh héi tơ, F, F là tiêu điểm,
O là quang tâm. SI1 và SI2 là hai tia tíi


bất kì. Hãy xác định hai tia ló tơng ứng I1



víi hai tia tíi trªn. S F’


F 0
I2




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>đáp án và biểu điểm đề thi học sinh giỏi khối 9</b>
<b>Mụn vt lớ</b>


<b>Bài 1( 4đ) </b>


1/. Giả sử tại thời điểm t cả ba xe


gặp nhau tại P ( t tính bằng giờ, t > 0 ) ( 0.25đ)
- thời gian mag mỗi xe đi từ điểm xuất phát đến P.
+ Xe 1 : t1 = t – to1 = t – 5 ( 0.25đ)


+ Xe 2: t2 = t – to2 = t -7 ( 0.25®)


+ Xe 3: t3 = t – to3 = t – 8.5 ( 0.25®)


- Ta cã: + xe 1: v1.t 1= MP = 150  30 (t – 5) = 150 ( 0.5®)


 30<i>t</i>150150 <i>t</i>10(<i>h</i>)


+xe 2: v2.t2 = MP =150 v2.(t-7) = 150 ( 0.5®)


 v2(10 – 7) =150  v2=50 (km/h)



+ xe 3: v3.t3 = MN – NP = 30 ( 0.5®)


 v3( t - 8.5 ) = 30  v3 = 20 (km/h)


2/. – Thời gian cần để mỗi xe về tới đích của mình :
+ xe 1: t1’ = <sub>30</sub> 6( )


180
180


1


<i>h</i>


<i>v</i>   (0.25 ® )


+ xe 2: t2’ = 3.6( )


50
180
180


2


<i>h</i>


<i>v</i>   (0.25 ® )


+ xe 3: t3’ = <sub>20</sub> 9( )



180
180


3


<i>h</i>


<i>v</i>   (0.25 ® )


- Thời điểm mà mỗi xe về tới đích của mình :


+ xe 1: 5 + 6 = 11(h) (0.25 ® )
+ xe 2: 7 + 3.6 = 10.6 (h) (0.25 ® )
+ xe 3 : 8.5 + 9 = 17.5 (h) (0.25 đ )
<b>Bài 2 ( 4đ). </b>


Khi hút lợng nớc m từ bình 1 sang b×nh 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

QTR1= m2 .c (50 t2') (0.5đ)


Theo phơng trình cân bằng nhiệt : QTR= QTV nên m.c ( t2’ – 30)= m2.c (50- t2’)


 m’(t2’ – 30) = 1.5 ( 50 – t2’ )  m’ =


30
'
'
5
.
1


75
2
2


<i>t</i>
<i>t</i>


(1) ( 0.5®)
- Khi hút lợng nớc m từ bình 2 sang bình 1:


QTR2 = m’.c (t2’ – t1’ ) = m’.c ( t2’ – 33.75) ( 0.5®)


QTV2 = (m1- m’).c. (t2’- 30) = ( 2 – m’) .c.( 33,75 – 30 )


= ( 2 – m’ ) .c. 3.75 ( 0.5đ)
Theo phơng trình cân bằng nhiệt : QTR= QTV


m’.c (t2’- 33.75) = 3.75.c.( 2 – m’)


 m’( t2’- 33.75) = 3.75 ( 2 – m’)


 m’ = 7<sub>'</sub>.5<sub>30</sub>
2 


<i>t</i> (2) ( 0.5đ)


Từ (1) và (2) ta có :


30


'
'
5
.
1
75
2
2


<i>t</i>
<i>t</i>


= 7<sub>'</sub>.5<sub>30</sub>
2 


<i>t</i>  75 – 1.5 t2’ = 7.5 ( 0.5®)


 t2’ = 450C thÕ vµo (2)  m’ = 0.5 (kg) ( 0.5đ)


<b>Bài 3 ( 2đ). </b>


1. Vì R2 nt R3 nên


I2= I3 =


3
2 <i>R</i>


<i>R</i>


<i>UMN</i>


 = 10
60


= 6 (A) ( 0.25đ)
Vì Rx nt R1 và Rx = R1 = 6 nên :


Ix= I1 =


1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>x</i>
<i>MN</i>


 = 12
60


= 5 (A) ( 0.25®)


Ta cã : U PQ = UPM + UMQ = -U MP + UMQ = UMQ - U<i>MP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 U PQ = U2- Ux =I2 . R2 – Ix.Rx = 6.7 – 5.6 = 12 (v) ( 0.5®)


2. Khi UPQ= 0  U2 – Ux = 0  I2. R2 – Ix.Rx = 0


 Ix.Rx = 42 (1) ( 0.25®)



Vì Rx nt R1 nên :


Ix= I1 =


1
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i>
<i>x</i>
<i>MN</i>


 = 6


60




<i>x</i>


<i>R</i> (2) ( 0.25đ)


Thế (2) vào (1)


6
60




<i>x</i>



<i>R</i> .Rx= 42  Rx = = 14 () ( 0.5đ)


<b>Bài 4 ( 4đ).</b>


1. Công suất toàn phần của ấm điện :


PTP =


<i>R</i>
<i>U</i>2
trong đó











<i>V</i>


<i>U</i>


<i>P</i>


<i>U</i>


<i>R</i>


<i>DM</i>
<i>DM</i>

165



)


(4


.


48


1000


220

2
2
( 1đ)


 PTP =


4
.
48
1652


= 562,5 (w)
2. C«ng st cã Ých cđa Êm:


Pi = PTP.H = 562.5 . 450( )


100
80


<i>w</i>


 ( 1®)


3. a. Nhiệt lợng có ích để cung cấp cho nớc đá trong thời gian t= 1 phút = 60s.
Ai = Qi1 = Pi.t = 450 .60 = 27000 (J ) ( 0.25đ)



Nớc đá thu nhiệt lợng Qi1=27000 J để tăng nhiệt độ đến t10C


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 t1+ 20 = <i><sub>m</sub><sub>c</sub></i> <i>t</i> <i>C</i>


0
1


1


5
.
12
.


27000





 <sub> ( 0.25®)</sub>


Vậy nhiệt độ cuói cùng của nớc đá là - 12.50<sub>C</sub>


b. Nhiệt lợng có ích để cung cấp cho nớc đá trong thời gian t = 10 phút = 600s:
Ai = Qi2 = Pi.t = 450 .600 = 27000 (J ) ( 0.25đ)


Nhiệt lợng mà nớc đá thu vào để tăng – 200<sub>C lên 0</sub>0<sub>C:</sub>


QTV = m.c1. 0 - (- 20)  = 2. 1800 . 20 = 72 000 ( J ) ( 0.25®)



Vì Qi2> QTV  nớc đá bắt đầu nóng chảy ở 00C ( 0.25đ)


Nhiệt lợng cần để 2 kg nớc đá nóng chảy hồn tồn ở 00<sub>C :</sub>


QTV’= .<i>m</i>3.4.105.2680000(<i>J</i>)


Qi2< QTV + QTV




'


nớc đá cha nóng chảy hết. Vậy nhiệt độ cuối cùng của hõn
hợp nớc và nớc đá là 00<sub>C . ( 0.25đ)</sub>


c. Nhiệt lợng có ích để cung cấp cho nớc đá trong thời gian t= 40 phút = 2400s:
Ai = Qi3= Pi . t = 450. 2400 = 1 080 000 ( J ) . ( 0.25đ)


Theo câu ( b) thì QTV + QTV’ < Qi3  nớc đá nóng chảy hết và nhiệt độ của tăng


lên đến t20C . ( 0.25đ)


QTV’’ = Qi3- (QTV + QTV’) = m. c2( t2 – 0) = 328 000 ( J )


 t2 = <i>C</i>


<i>c</i>
<i>m</i>



0
2


39
.


328000


 <sub> ( 0.5®)</sub>


Vậy nhiệt độ cuối cùng của nớc là

390<sub>C.</sub>


<b>Bµi 5 ( 3®) . </b> B’


- Nèi B’ víi B kéo dài cắt ( ) tại 0 ( 0.5đ)


10
A


F
<b>B</b>


A <sub>0</sub> F




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(0 chính là quang tâm của thấu kính ). Ta vẽ đợc
thấu kính hội tụ đặt tại 0 và


vu«nggãcvíi - VÏ tia tíi // trơc chÝnh tia lã qua tiªu ®iĨm F’



và có đờng kéo dài đi qua B’. Vậy vẽ BI // ( ) nối I với


B’ cắt ( ) tại F’ ( F’ là tiêu điểm chính của thấu kính ). Lấy F đối xứng F’ qua


tâm 0. - Ta thấy AB và A’B’ cùng phía đối với thấu kínhvà A’B’ là ảnh ảo
lớn hơn vật ABnên thấu kính đã cho là thấu kính hi t.


<b>Bài 6 ( 3đ)</b>


S I1


( ) F 0 F’


C¸ch 1: I2 S’


Xác định ảnh S’ của S qua thấu
kính bằng hai tia tới đặc biệt : (1đ)


+ Tia thứ nhất đi qua quang tâm
+ Tia thứ hai song song với trục chính
- Nối I1 với S’ ta đợc tia ló thứ nhất (1đ)


- Nối I2 với S’ ta đợc tia ló thứ hai


<b> Cách 2 : Xác định trục phụ và tiêu điểm phụ .</b>


- Vẽ đờng thẳng a đi qua 0 và // SI1( đờng thăngr a là trục phục ) ( 0.5đ)


- Vẽ đờng thẳng d đi qua F’ và  cắt a tại F’1( F’1 là tiêu điểm phụ )



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tơng tự :


- Đờng thẳng b đi qua 0 và // SI2 b I1 d


( đờng thẳng b là trục phụ ) S F
1


- Đờng thẳng b cắt d t¹i F’2 () a F 0 F


(F2 là tiêu điểm phụ) I2 F2’


- Nối I2 với F2’ ta đợc tia ló thứ hai.



<b>§Ị Thi Häc Sinh Giái Líp 9</b>–<b> Năm học 2006 -2007</b>


<b>Môn : Lịch Sử</b>


<b> </b>
I . <b>Tr¾c nghiƯm</b>


1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất vào những nhận định
sau : Diễn đàn khu vực ASEAN ( ARF ) đợc thành lập ngày 25-7-1994 tại Băng
Cốc (Thái Lan ) theo đuổi các mục đích sau:


A. Khuyến khích sự đối thoại tham khảo có tính chất xây dựng về các ván đề
chính trị và an ninh cùng quan tâm .


B. §ãng gãp vầo những cố gắng hớng tới việc xây dựng lòng tin và ngoại


giao phòng ngừa ở khu vực Châu á -Thái Bình Dơng


C. Phát triển kinh tế và hợp tác kinh tế nội bộ ASEAN
D. Thành lập khu vực mậu dịch tự do .


2 . Điền vào trống sao chođúng về sự liên kết khu vực .


Thêi gian Sù kiÖn


...
7 -1967...
...
11-1-1999...
...
...


Thành lập cộng đồng kinh t Chõu u (EEC)


...
Liên minh Châu Âu (EU )


...
...
Số nớc thành viên thành viên EU là 25 nớc


3. Hội nghị thành lập Đảng CSVN (3-2-1930) là vì sao? Hãy khoanh tròn vào
chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A . Ba tổ chức cộng sản ra đời thúc đẩy phong trào cách mạng dân tộc dân chủ ở
nớc ta phát triển mạnh mẽ.



B . Ba tổ chức cộng sản hoạt động riêng rẽ trang giành ảnh hởng của nhau.


C . Yêu cầu cấp bách của cách mạng Việt Nam là phải thành lập ngay một chính
Đảng thống nhất đẻ lãnh đạo cách mng .


D . Cả 3 ý trên.
<b>II.</b> <b>tự luËn </b>


1. Chøng minh r»ng : Cuéc kh¸ng chiÕn chèng thực dan Pháp xâm lợc trở lại của
nhân dân ta là chính nghĩa , toàn dân , toàn diện, trờng kì tự lực cánh sinh,
tranh thủ sự ñng hé cña quèc tÕ.


2. Xu hớng chung của thế giới ngày nay là hịa bình , ổn định và hợp tác phát
triển – vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với các dân tộc. Nhiệm vụ to lớn
nhất của nhân dân ta, đất nớc ta hiện nay là gì ?




---HÕt---


<b>Đáp án môn lịch sử lớp 9 </b>
<b>I , Trắc nghiÖm </b>


<b> Câu 1 : A và B ( 2 điểm ) . Nếu đúng một ý cho 1 điểm</b>
Câu 2: Điền vào ơ trống


§iỊn 1: 3/ 1957


Điền 2: Cộng đồng Châu Âu ( EC )


Điền 3 : 12/ 1991


Điền 4 : Đồng tiền chung Châu Âu ( EU RO ) phát hành
Số nớc thành viên EU là 15 níc


§iỊn 5 : Năm 2004


Câu 3 : Khoanh D ( 3 ®iĨm )


<b>II ,tự luận</b> ( 12 điểm )
<b>Câu 1 ( 6 điểm ) Nêu bật đợc :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cuộc kháng chiến toàn dân , toàn diện : Cuộc kháng chiến là của Đảng ta , của
toàn thể dân tộc, của tất cả những ngời yêu nớc không phân biệt già trẻ, gái trai,
tầng lớp giai cÊp, miỊn nói miỊn xu«i , miỊn biển trên tất cả các mặt trận quân
sự , chính trị ngoại giao


- Trờng kì tự lực cánh sinh, tranh thđ sù đng hé


Trờng kì kháng chiến : Cuộc kháng chiến 9 năm – Chính quyền cách mang mới
ra đời còn non trẻ cha đủ điều kiện để đánh nhanh mà phải vừa kháng chiến vừa
xây dựng đồng thời tranh thủ sự giúp đỡ của các nớc anh em và phong trào cách
mạng Quốc tế - Đặt cách mạng Việt Nam là một bộ phận của cách mạng thế giới
<b>Câu2 ( 6 điểm ) Nhiệm vụ to lớn nhất của nhân ta hiện nay </b>


Trong xu hớng của thế giới ngày nay vừa là thách thức, vừa là thời cơ của đất
n-ớc ta nói riêng và các dân tộc nói chung


- Đối với đất nớc ta hiện nay có nhiều mâu thuẫn song mâu thuẫn lớn nhất là giữa
trình độ thấp kém của lực lợng sản xuất với yêu cầu rất cao của nền sản xuất hiện


đại – không ngừng nâng cao đời sống vật chất và văn hóa của nhân dân . Vì vậy
nhiệm vụ to lớn nhất của chúng ta hiện nay là phải dốc sức vào việc triển khai lực
lợng sản xuất làm ra nhiều của cải để chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu ; đem lại
ấm no, tự do, hạnh phúc cho nhân dân. Muốn vậy cần hội nhập với nền kinh tế
thế giới , làm bạn với tất cả các nớc trên thế giới với chính sách mở cửa đầu t nớc
ngồi , áp dụng cơng nghệ cao của quốc tế vào tình hình cụ thể ở Việt Nam ,
nâng cao trình độ dân trí , giữ vững độc lập dân tộc , xây dựng đất nớc giàu mạnh
, xã hội công bằng văn minh .


<b> </b>




---


<b>HÕt---§Ị Thi Häc Sinh Giái Líp 9 </b><b> Năm học 2006 -2007</b>
<b>Môn : Giáo dục công d©n 9</b>


<b> Thêi gian lµm bµi : 150 Phót :</b>


<b>Câu 1 : khái nịêm " Đờng bộ </b>” đợc hiểu nh thế nào là đúng ? (1điểm )
" Đờng bộ ” gồm :


1 . Đờng , cầu đờng bộ , hầm đờng bộ


2 . Đờng ,cầu đờng bộ ,hầm đờng bộ ,bến phà đờng bộ


<b>Câu 2 : Ngời tham gia giao thông đờng bộ gồm những thành phần nào (1 diểm )</b>
1. Ngời điều khiển , ngời sử dụng phơng tiện tham gia giao thơng đờng bộ



2 . Ngêi ®iỊu khiĨn , dÉn d¾t sóc vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3 . Đờng đi bộ trên đờng bộ
4 .Cả ba thành phần nờu trờn


Câu 3 .So sánh bản chất cđa nhµ níc X· héi chđ nghÜa víi nhµ nớc t bản
Câu 4 : hànhvi nào sau đây có tính kỷ luật : Đánh dấu X vào « trèng


- Đi học về nhà đúng giờ
- Trả sách cho bạn đúng hạn


- Đồ dùng học tập để đúng nơi quy định


- §äc trun trong giê häc giáo dục công dân


- i xe dạp hàng ba
- Đá bóng ngồi đờng phố
- Không giấu giếm bài kiểm tra
Câu 5. So sánh sự giống nhau , khác nhau giữa đạo đức và pháp luật (3 điểm )
Câu 6 : hoàn thiện câu sau :cho hoàn chnh (1 im )


Pháp luật ...


Do nhà nớc ...Đợc nhà nớc ...
Bằng các biện


pháp ...
Câu 7 : thế nào là dân chủ ? Thế nào là lỷ luật ? (2 điểm )


Câu 8 : Em đồngý với ý kiến nào sau đây . đánh dấu x vào ô trống


a , Học sinh còn nhỏ tuỏi cha cần đến dân chủ
b , Chỉ có trong nhà trờng mới cần đến dân chủ
c , Mọi ngời cần phải có kỷ luật
d , Có kỷ luật thì xã hội mới ổn định thống nhất


Câu 9 :Bằng những hiểu biết của em hãy nêu các hoạt động về tình hữu nghị của
nớc ta mà em biết và các việc làm cụ thể của các hoạt động đó (4 điểm )


Câu 10 : Quyền tham gia quản lý nhà nớc , quản lý xã hội của cơng dân là gì ?
trên cơ sở đó em hãy làm rõ trách nhiệm của nhà nớc , trách nhiệm của công dân
trong việc thực hiên quyền tham gia quản lý nhà nớc và quản lý xã hội của cơng
dân


(3®iĨm)



<b> Đáp án đề thi học sinh giỏi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> C©u 1 : ý 2 (1®iĨm ) </b>
C©u 2 : ý 4 ( 1 ®iĨm )


<b> C©u 3 : Häc sinh biết so sánh bản chất của nhà nớc XHCN với bản chất nhà </b>
n-ớc T bản (3 ®iĨm )


Trả lời đúng mõi ý cho 0,75 ( điểm )


Bản chất nhà nớc XHCN Bản chất nhà nớc T bản
- Của dân , do dân , vì dân



- ng cng sn lónh o


- Dân giàu nớc mạnh xà hội công
bằng ,dân chủ ,văn minh


- Đoàn kết hữu nghị


- Mt s ngi đại diện cho giai cấp T
sản


- Nhiều đảng chia nhau quyền lợi
- Làm giàu cho giai cáp t sản
- Chia rẽ gây chiến tranh
Câu 4 : ( 2 điểm ) Đáp án đúng các ý a, b ,c ,g


Câu 5 : Học sinh so sánh đợc sự giống nhau, khác nhau giữa đạo đức và pháp
luật (3 điểm )


Đạo c Phỏp lut


Cơ sở hình
thành


Đúc kết từ thực tế cuộc sống và
nguyện vọng của nhân dân


Do nhà nớc ban hành
Hình thức thể


hiện



Các câu ca dao,tục ngữ, các câu
châm ngôn


Cỏc vn bn phỏp lut :
B lut, luật …quy định
quyền và nghĩa vụ của cơ
quan, cán bộ công chức
nhà nớc


Biện pháp bảo
đảm thực hiện


Tự giác thông qua tác động của d
luận xã hội : lên án khuyến khích,
khen chê


Bằng sự tác động của nhà
nớc thông qua tuyên
truyền,giáo dục, thuyết
phục cỡng chế xử lý các
hành vi vi phạm


Trả lời đúng mỗi ý cho 1 điểm


<b> C©u 6 : Hoàn thiện các câu sau (1điểm)</b>


Phỏp lut l quy tắc sử sự chung , có tính chát bắt buộc do nhà nớc ban hành đợc
nhà nớc bảo đảm bằng các biện pháp giáo dục thuyết phục,cỡng chế



<b>Câu 7 : Trả lời đúng mỗi ý cho 0,5 điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Dân chủ là mọi ngời đợc làm chủ công việc tập thể và xã hội , mọi ngời phải đợc
biết , đợc cùng tham gia bàn bạc góp phần thực hiện và giám sát những công việc
chung của tập thể hoặc xã hội có liên quan đến mọi ngời đến cộng đồng và đất nớc
Kỷ luật : Là tuân theo những quy định chung của cộng đồng hoặc của một tổ
chức xã hội , nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lợng ,hiệu quả
trong công việc vì mục tiêu chung


Câu 8 : Điền đúng ý c, d (mỗi ý cho 0,5 điểm )
<b> </b>


<b> Câu 9 : học sinh nêu đợc các hoạt động về tình hữu nghị và các hoạt động cụ thể </b>
của hoạt động đó


a, Các hoạt động


+ Quan hệ tốt đẹp ,bền vững lâu dài vớ Lào, Căm-pu-chia


+ Việt Nam là thành viên hiệp hội các nớc Đông Nam á( ASEAN)
+ <sub>Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu </sub>á - t<sub>hái Bình Dơng (APEC)</sub>
+ Tổ chức y tế thế giới (WHO)


+ Chơng trình phát triển liên hợp quốc (UNDP)


+ Tổ chức lơng thực và nông nghiệp liên hợp quốc (FAO)


+ Tổ chức giáo dục, văn hoá, khoa học liên hơp quốc (UNESCO)
+ Quỹ nhi đồng liên hợp quốc (UNICEF)



+ ViÖt Nam quan hệ với các nớc đang phát triển.
b, ViƯc lµm cơ thĨ :


+ Quan hệ đối tác kin tế , khoa học kỹ thuật, công nghệ thông tin.
+ Văn hoá, giáo dục, y tế, dân số, du lịch.


+ Xố đói giảm nghèo.
+ Bảo vệ mụi trng .


+ Hợp tác chống HIV/ AIDS .


+ Chng khủng bố, an ninh toán cầu …
Nêu đúng mỗi hoạt động cho 0.5 điểm
Nêu đúng mỗi việc làm cho 0.25 điểm
Câu 10( 3 đ) : Học sinh làm rõ đợc
a, Lao động là quyền :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Mọi ngời có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân , ni sống gia
đình, góp phần tạo ra của cải vật chất, tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển
đất nớc.


Lao động là nghĩa vụ đối với bản thân, với gia đình đồng thời cũng là nghĩa vụ
đối với xã hội, với đất nớc. (1)


c, Trách nhiệm của nhà nớc:


+ Nhà nớc có chính sách tạo thuận lợi cho các tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nớc đầu t kinh doanh để giải quyết việc làm cho ngời lao động


- Các hoạt động tạo ra việc làm, tự tạo việc làm, dạy nghề, học nghề để có việc


làm, sản xuất, kinh doanh thu hút lao động đều đợc nhà nớc khuyến khích, tạo
điều kiện thuận lợi hoặc giúp đỡ. (1đ)


<b>§Ị thi häc sinh giái lớp 9 </b>


<b>năm học: 2006- 2007</b>



<b> </b>

<b>Môn: toán</b>



<b> </b>

<b>Thêi gian lµm bµi : 150</b>



<b>I.</b>



<b> Đề bài</b>

<b> :</b>


<b>Câu I. (4điểm) </b>



<b> Tính giá trị các biểu thức :</b>
<b> A = </b>


2
1
1
2


1


 <b> + </b>3 2 2 3


1



 <b> + </b> 25 24 24 25


1
...


4
3
3
4


1








<b> B = </b>3 2<sub></sub> 5(6 9<sub></sub>4 5<sub></sub>3 2<sub></sub> 5)


<b>CâuII: (4điểm) </b>


<b> Giải các phơng trình sau.</b>
<b> a; x3<sub> + 2x</sub>2</b> <sub>–</sub><b><sub> x -2 = 0</sub></b>


<b> b; </b> <i>x</i>24 <i>x</i> 2  <i>x</i>76 <i>x</i> 2 6


<b>CâuIII: ( 6điểm)</b>


<b>1; Cho 2 s x, y thoả mãn đẳng thức : </b>


<b> 8x2<sub> + y</sub>2 <sub>+ </sub></b>


2
4


1


<i>x</i> <b> = 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Xác định x, y để tích xy đạt giá trị nhỏ nhất .</b>
<b>2; Tìm 4 số nguyên dơng x,y,z,t thoả mãn.</b>


<b> </b> 1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub> 1


<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<b>3; Chứng minh bất đẳng thức :</b>
<b> </b>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
8
)
(


2
2





<b> víi a > b > 0</b>


<b>Câu IV: ( 5đ)</b>


<b>Cho tam giỏc ABC cân tại A nội tiếp đờng tròn tâm O bán kính R. Trên cung</b>
<b>nhỏ BC lấy điểm K . AK cắt BC tại D</b>


<b>a , Chøng minh AO lµ tia phân giác của góc BAC .</b>
<b>b , Chứng minh AB2<sub> = AD.AK</sub></b>


<b>c , Tìm vị trí điểm K trên cung nhỏ BC sao cho độ dài AK là lớn nhất .</b>
<b>d, Cho góc BAC = 300<sub> . Tính độ di AB theo R.</sub></b>


<b> Câu V: (1đ)</b>


<b> Cho tam giác ABC , tìm điểm M bên trong tam gi¸c sao cho diƯn tÝch c¸c </b>
<b>tam gi¸c BAM , ACM, BCM b»ng nhau .</b>


<b> (Hết)</b>


Đáp án môn toán 9



Bài I. a,Tính giá trị của A:


<b> Với mọi n</b> <i><sub>N</sub></i>*


 <b> , ta cã </b>


<b> </b>
1
1
1
)
1
(
1
)
1
(
)
1
(
)
1
(
1
)
1
(
1
)
1
(
1


2
2


















 <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <b> (1®)</b>


<b>Do đó </b>
<b> A = </b>
5
4
5
1
1
25
1
24
1
...
4
1
3
1
3
1
2
1


2
1
1
1











 <b><sub> (1®)</sub></b>


b, Tính giá trị của B


<b>Ta có : </b>6<sub>9</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> 6 <sub>(</sub><sub>2</sub> <sub>5</sub><sub>)</sub>2 3 <sub>2</sub> <sub>5</sub>








</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Do đó B = </b> 







 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 3 3


3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b><sub> (0,5đểm)</sub></b>


<b>B = </b> 







 <sub></sub>
 3


3 <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <b><sub> (0,5đỉêm)</sub></b>


<b>B = 2</b>3 <sub>(</sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub>)</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><sub></sub> <sub>5</sub><sub>)</sub><b> </b>
<b>(0,25®iĨm</b>


<b>B = 2</b>3 4<sub></sub> 5 <sub></sub><sub></sub>2<b><sub> </sub></b>


<b>(0,25điểm)</b>


Câu II: giải các phơng trình



a.  <b> x3<sub>+ 2x</sub>2</b><sub>–</sub><b><sub> x </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 2 = 0 </sub></b>


<b> </b> <b> x2<sub>(x+2) </sub></b><sub>–</sub><b><sub> (x + 2) = 0 (0,5®iĨm) </sub></b>


<b> </b> <b> (x-2)(x2<sub>- 1) = 0 (0,5®iĨm)</sub></b>


 <b> (x </b>–<b> 2)(x </b>–<b> 1)(x +1) = 0 </b>
<b>(0,5điểm)</b>


<b>Vậy nghiệm của phơng trình là: S = </b> 1;1;2  <b> </b>


<b>(0,5®iĨm)</b>
<b> </b>


<b> b. </b> <i>x</i>24 <i>x</i> 2  <i>x</i>76 <i>x</i> 2 6


<b> §KX§: x </b><b> 0 (0,25 </b>
<b>®iĨm ) </b>


<b> </b> <b> </b> <i>x</i> 22.2 <i>x</i> 24 <i>x</i> 22.3 <i>x</i> 29 6<b> (0,25 ®iĨm) </b>


<b> </b> <b> </b>

<sub></sub>

<i>x</i> 22

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<i>x</i> 23

<sub></sub>

2 6<b> (0,25®iĨm) </b>


<b> </b> <b> </b> <i>x</i> 22 <i>x</i> 236<b> (0,25®iĨm) </b>


<b> </b> <b> </b>2 <i>x</i> 256<b> (0,25 ®iĨm) </b>


<b> </b> <b> </b>



2
1
2 


<i>x</i> <b> </b> <b> (0,25 ®iĨm)</b>
<b> </b> <b> x - 2 = </b>


4
1


<b> (0,25 </b>
<b>®iĨm) </b>


<b> </b> <b> x = </b>


4
9


<b> </b>
<b>(0,25®iĨm) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

C©uIII:


<b>1, Cho hai số x , y thỏa mãn đẳng thức : </b>
<b> 8x2 <sub>+ y</sub>2<sub> + </sub></b>


2
4



1


<i>x</i> <b> = 4 (1)</b>


<b> Gi¶i </b>


<b> ( 4x2<sub> + </sub></b>


2
4


1


<i>x</i> <b>- 2) + ( 4x</b>


<b>2<sub> + y</sub>2<sub> + 4xy) </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 4xy </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 2 = 0 (0,5®)</sub></b>


<b> 4xy = (2x - </b>


<i>x</i>


2
1


<b>)2<sub> + ( 2x + y )</sub>2</b> <sub>–</sub><b><sub> 2 </sub></b><sub></sub><b><sub> - 2</sub></b> <b><sub>(0,5đ)</sub></b>


<b>Giá trị nhỏ nhất xy là: - </b>


2
1



<b> . Dấu bằng xảy ra khi </b> <b>(0,5®)</b>


<b> x = </b>


2
1


 <b> , y = - 2x = </b><sub></sub><b>1 </b> <b>(0,25®)</b>


<b> (x;y) b»ng (</b>


2
1


<b>; -1) hc </b>


(-2
1


<b>; 1) </b> <b>(0,25)</b>


2, Tìm 4 số nguyên dơng x, y, z , t . tho¶ m·n :
<b> </b> 1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub> 1


<i>t</i>
<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> </b>



<b> Gi¶i </b>


<b> Không mất tính tổng quát , giả sử : x </b><b> y </b><b> z </b><b> t (1) </b>
<b>(0,25®)</b>


<b> (1) </b> 4<sub>2</sub> 1


<i>t</i> <b> </b> <b> t = 1 , hc t = 2 (0,25®)</b>


<b> Víi t =1 th× </b> 1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub>  1<sub>2</sub> 0


<i>z</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <b> V« lý (0,5®)</b>


<b> Víi t = 2 th× </b>


4
3
3


2 


<i>z</i> <b> VËy z = 2 </b> <b> </b> 2 2


1
1



<i>y</i>


<i>x</i>  <b> = </b>2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> </b> <b> (0,5đ) </b>
<b>Nên x = y = z = t = 2</b>


3, Chứng minh bất đẳng thức :
<b> </b>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
8
)
(
2
2




 <b><sub> víi a > b > 0.</sub></b>


<b> Gi¶i</b>


<b> Ta cã </b><i>a</i><i>b</i> <i>ab</i>



2 <b> = </b> 2


)
(


2


2 <i><sub>ab</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> 2


<i>b</i>


<i>a</i> 





 <b><sub> (0,5đ)</sub></b>


<b> Cần chứng minh. </b>


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
8
)
(
2


)


( 2 2





 <b><sub> (1) (0,5®)</sub></b>


<b> (1) </b>
2
)
(
4
)
(
)
(
2


2 <i>a</i> <i>b</i> <i><sub>b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>b</sub></i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>       


 <b> (0,5®)</b>


<b> </b>


,
)
(
0
2
0
2
2
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>











<b>(0,5đ)</b>

<b> đúng với a > b > 0 </b> <b> đpcm</b>


C©uIV:


<b>a) Ta có : AB = AC (</b><b>ABC cân tại A) (0,25đ)</b>
 <b> 0 cách đều AB , AC (liên hệ giữa dây cung và khoảng chách đến tâm </b>
<b>(0,25đ)</b>


 <b> 0 thuộc tia phân giác của góc BAC </b>
<b>(0,25đ)</b>


<b> </b> <b> A0 là tia phân giác của góc BAC (0,25)</b>
<b>b) Chøng minh </b>


<b>Ta cã : </b>
<b> </b>


<b>AKB = ACB ( cùng chắn cung AB) (0,25đ)</b>
<b> </b>


<b> ABC = ACB (</b><b>ABCcân tại A) (0,25®)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b> <b> AKB = ABC</b>


<b>XÐt </b><b>ADB vµ </b><b>ABK cã: * BAK : gãc chung </b>


<b> </b>


<b>* AKB = ABC ( cmt) (0,5®)</b>



 <b>ADB ~ </b><b>ABK </b>   <i>AB</i>2 


<i>AK</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>AD</i>


<b> AD.AK </b> <b>®pcm (0,5®)</b>


<b>c) vị trí điểm K trên cung nhỏ BC sao cho độ dài AK là lớn nhất (0,25đ)</b>
<b> Ta có : AK </b><b> 2R ( đờng kính là dây cung lớn nhất)</b> <b> (0,25đ)</b>
<b>Dấu = xảy ra khi AK là đ</b>“ ” <b>ờng kính của đờng trịn (O;R) .</b> <b>(0,25đ)</b>
<b> Lúc đó K là đối xứng của A qua O . Khi đó K trùng với K’</b> <b>(0,25đ)</b>
d) Tính độ dài AB theo R .


Ta cã : BAC = 300<sub> (gt) </sub><sub></sub> <sub> B0C = 60</sub>0 <sub>(0,25®)</sub>


* B0C cã 0B = 0C = R vµ B0C = 600 (0,25®)


 BOC là tam giác đều .


 BC = R ; OH =


2
3


<i>R</i> <sub> (0,25®)</sub>
* ABH vuông tại H


 AB2<sub> = AH</sub>2<sub> + BH</sub>2<sub> = (AO + OH)</sub>2<sub> + BH</sub>2 <sub> (0,25®)</sub>





AB2<sub> = (</sub>

<sub>R + </sub>


2


3


<i>R</i> <sub> )</sub>2<sub> + (</sub>


2


<i>R</i>


)2<sub> = R</sub>2<sub>(2 + </sub> <sub>3</sub><sub>) (0,25®)</sub>


VËy AB = R 2 3 (0,25)


A


<b> C©u V:</b> d


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

B C
SBAM = SACM = SBMC =


3
1


SABC (0,25®)



M nằm trên đờng d// AB cách AB một khoảng


3


<i>hc</i>


M nằm trên đờng d’<sub>// BC cách BC một khoảng </sub>


3


<i>ha</i>


(0,25®)
Vậy M là giao điểm của d<sub> và d . H·y nãi c¸ch kh¸c , (0,25đ)</sub>


M chính là trọng tâm tam giác ABC. (0,25đ)


Lu ý : HS không vẽ hình thì bài hình không tính điểm.
( Hết )




<b>đề thi học sinh giỏi lớp 9:</b>


<b>Mơn: sinh học</b>



C©u 1:



1,

Tại sao

Men đen

lại chọn các cặp tính trạng dơng phản để thực


hiện các phép lai ( chọn phơng án đúng )




a , §Ĩ theo dâi sự biểu hiện của các tính trạng .


b ,Để thực hiƯn phÐp lai cã hiƯu qu¶ cao



c , Để dễ tác động vào sự biểu hiện các tính trạng .


d , Cả a và c



2) B¶n chÊt cđa gen là gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

a , Bản chất của gen là một đoạn của phân tử AND chứa th«ng tin di


trun



b , Bản chất củ gen là có khả năng tự nhân đơi



c , Bản chất của gen là một đại phân tử gồm nhiều n phõn


d, C a v b



3) Có những nguyên nhân nào sau đây gây ô nhiễm môi trờng ?



a , Do thải các chất độc vào khí quyển , do thải các chất thải lỏng và rắn


vào môi trờng .



b , Do dùng thuốc bảo vệ thực vật và chất độc hố học khơng dúng quy


định .



c , Do nhiễm các chất phóng xạ và vi sinh vật gây nên


d , Cả a, b và c



4) Tác dụng của bảo vệ môi trờng là gì?



a , Ngăn chặn tác động xấu của con ngời đối với mụi trng




b , Khắc phục hậu quả xấu do con ngời và thiên nhiên gây ra cho môi


tr-ờng tù nhiªn



c , Điều chỉnh việc khai thác và sử dụng các thành phần của môi trờng


để phục vụ cho sự phát triển lâu biìen của đất nớc .



d , cả a, b và c


Câu II:



1, HÃy sáp xếp các thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi


kết quả vào cột C trong bảng sau:



Các tác nhân



(A)

Những tác động của các tác nhân vật lý

(B)

Kết quả

(C)


(1) Các tia



phãng x¹



2) Tia tư ngo¹i



3) Sèc nhiƯt



a. Gây đột biến gen ở vi sinh vật , bào


tử , hạt phấn là chủ yếu .



b. Gây chấn thơng trong bộ máy di


truyền ,tổn thơng thoi vô sắc , làm rối


loạn phân bào , phát sinh đột biến số



l-ợng nhiiễm sắc thể



c. Tác động lên AND gây ra đột biến


gen hoặc làm chấn thơng nhiễm sắc


thể,gây đột biến nhiểm sắc thể .



1

………



2

………

.



3

………

..



2) H·y s¾p xếp các hiện tợng vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp


.



1) chim ăn sâu



2) Dây tơ hồng sống bám trên bơi c©y



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

6) Nhạn bể và cò làm tổ tập đoàn .


7) Hiện tợng liền rể ở các cây thông.


8) Địa y



Câu III )



Giả sử có các quần thể sinh vật sau : cỏ , thỏ , dê , chim ăn sâu , sâu hại


thực vật , hổ , vi sinh vật , mèo rừng .



Xây dựng các chuổi thức ăn có thể có trong quần xà sinh vật nói trên?


Câu IV:




c im hỡnh thái , cấu trúc, chức năng của các tế bào con đợc tạo


ra sau nguyên phân ?



C©u V:



Tại sao đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật ? Nêu vai trò và


ý nghĩa của đột biến gen trong thực tế sản xuất ?



C©u VI:



Tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở độ tuổi ngồi 35? Tại sao cần phải


đấu tranh chống ô nhiễm mơi trờng ?



C©u VII:



Cho F

1

tự thụ phấn thu đợc F

2

, trong các kiểu gen của F

2

có 2 kiểu gen



AABB và aabb . Tìm kiểu gen của F

1

và viết sơ đồ lai F

1

.



C©u VIII:



Một đoạn phân tử ADN có 60.000 Nuclêơtít loại A (ađênin) . Số


Nuclêơtít loại G (guanin) chỉ bằng 2/3 số Nuclêơtít loại A. Hóy tớnh ?



a. số nuclêôtít các loại còn lại ( G, X, T )


b. Chiều dài của đoạn ADN trªn?



HÕt

...




………

………



<b>đáp án môn sinh học lớp 9</b>


Câu I: (4đ)



1) ý – a (1®)


2) ý – d (1®)


3) ý d (1đ)


4) ý d (1đ)


Câu II: ( 3,5đ)



1: Kết quả : 1 c (0,5đ)


2 – a ( 0,5®)


3 – b ( 0,5®)



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

2: Quan hƯ cïng loµi 7 , 9 (0,25®)


Quan hệ khác loài 1 , 2 , 3 ,4 5, 6 , 8, 10 (0,5®)


Quan hÖ céng sinh 3 ,8 (0,25®)


Quan hÖ héi sinh 5 (0,25đ)


Quan hệ hợp t¸c 6 (0,25®)


Quan hƯ kÝ sinh vËt chđ 2 , 4 (0,25đ)


Quan hệ vật ăn thịt và con mồi 1, 10 (0,25đ)


Câu III: ( 2đ)



Các chuổi thức ăn :



1, Cỏ

Thá

vi sinh vËt (0,25®)


2, Cá

Thá

vi sinh vËt (0,25®)


3, Cá

vi sinh vËt (0,25đ)


4, Cỏ

vi sinh vËt (0,25®)



5, Cá

<sub> Thá </sub>

<sub> Mìo rõng </sub>

<sub> vi sinh vËt (0,25®)</sub>



6, Cỏ

Sâu hại thực vật

vi sinh vËt (0,25đ)


7, Cỏ

Sâu hại thực vật

chim ăn sâu

vi sinh vật (0,5đ)



<b>Câu IV: (2®)</b>



<b> Đặc đ</b>

iểm hình thái , cấu trúc , chức năng của các tế bào con đơn vị


sao ra sau nguyên phân:



- Sau mỗi lần nguyên phân mỗi tế bào mệ tạo ra 2 tế bào con , kích


th-ớc giống nhau , mỗi tế bào con đều có màng tế bào , chất nguyên sinh


và nhân (0,75đ)



- Nh©n chứa bộ nhiễm sắc thể lỡng bội giôbgs tế bào mẹ , về số


l-ợng , hình dạng , kÝch thíc , cÊu t¹o (0,5®)



- Nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào con ở trạng thái tháo soắn cực đại ,


tiếp tục nhân đôi để thực hiện các đợt nguyên phân mới . (0,75)



<b>Câu V: (2đ) </b>



+ Đột biến gen thờng có hại cho bản thân sinh vật , vì chúng phá vỡ sự


thống nhất hài hoà trong kiểu gen và gây ra những rối loạn trong quá


trình tổng hợp prôtêin (0,5đ)



+ Vai trò của đột biến gen : đột biến gen tạo ra các gen lặn , chúng chỉ


biểu hiện ra kiểu hình khi ở thể đồng hợp và trong mơi trờng thích hợp .


Qua giao phối nếu gặp tổ hợp gen thích hợp , một đột biến vốn có hại có


thể trở thành có lợi , đột biến làm tăng khả năng thích ứng của sinh vật



với các điều kiện ngoại cảnh (1đ)



+ Đột biến gen có lợi có ý nghĩa đối với chăn nuôi và trồng trọt (0,5đ)




<b>Câu VI: (2,5đ)</b>



<b>1 ) Ngời phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

ThÝ dô :



Sự tăng tỉ lệ sơ sinh mắc bệnh dao theo độ tuổi của các bà Mẹ đợc thống


kê nh sau :





<b>Tuæi các bà Mẹ</b>

<b>Tỉ lệ % Trẻ sơ sinh bệnh ®ao </b>



20

.. 24


25

.. 29


30

.. 34


35

.. 39


40 vµ cao h¬n



0,02

……

0,04


0,04

……

0, 08


0,11

……

0,13


0,33

……

0,42


0,80

……

1,88




<b>2) Cần phải đấu tranh chống ô nhiểm mơi trờng </b>

:



Vì ơ nhiểm môi trờng là một trong những nguyên nhân chủ yếu làm


giảm suốt chất lợng cuộc sống và tạo ra nhiều bệnh di truyyèn ở con


ng-ời . vì vậy cần đấu tranh chống ô nhiểm môi trờng để bảo vệ con ngng-ời


trong hiện tại và tơng lai (1đ)



<b>C©u VII:</b>



1) kiểu gen F

1

. Từ hai kiểu gen đã biết ở F

2

, nhận thấy các cơ thể F

1


t¹o ra 2 lo¹i giao tư AB , ab . suy ra F

1

cã kiÓu gen AaBb



(1®)



2) Sơ đồ lai về kiểu gen


F

1

: AaBb x AaBb



G

F1

: AB , Ab, aB, ab AB, Ab, aB , aa



F

2

: (1AA, 2Aa, 1aa ) (1BB, 2Bb, 1bb)



KG: (9) 1AABB, 2AaBB, 1aaBB


2AAbb, 4AaBb , 2aaBb


1AAbb, 2Aabb, 1aabb



<b> C©u VIII: (2đ)</b>



a) Số Nuclêôtít các loại còn lại : G, X, T




Số Nuclêôtít loại G= (60.000 : 3)x 2 = 40.000 (0,25đ)


Theo nguyên tắc bổ sung cã A = T, G = X (0,25đ)


Số Nuclêôtít T = A = 60.000 suy ra T = 60.000 (0,25đ)


Số Nuclêôtít X = G = 40.000 suy ra X = 40.000 (0,25đ)



b) ADN có:



Tổng số Nuclêôtít (0,25®)


A + T + G + X = 2(A + G ) = 2(60.000 + 40.000) = 200.000



Số Nuclêôtít trên mỗi mạch (0,25®)


200.000 : 2 = 100.000



ChiỊu dài đoạn mạch ADN (0,5đ)


100.000x3,4 = 34.000 A

0


Hết





</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Môn Ngữ văn</b>



<b>Thời gian làm 150</b>



<b>C</b>

<b>âu I: (1,5đ)</b>



<b> Nờu nhng ch chớnh ca truyện trung đại ?</b>


<b>Câu II: (1,5đ) </b>



<b> Nªu luận điểm cơ bản của văn bản : Đấu tranh cho một thế giới </b>




<b>hoà bình ?</b>



<b>Câu III: (1,5®)</b>



<b> Trình bày theo sơ đồ cách phát triển từ vựng ?</b>


<b>Câu IV: (1,5đ) </b>



Trong đoạn trích : “ Cãnh ngày xuân ” ( Ngữ văn 9 tập một ) có hai câu


thơ đợc xem là “ BBức họ tuyệt đẹp về mùa xuân” . dó là hai câu thơ


nào ? Phân tích hai câu th ú .



<b>Câu V: (1,5đ) </b>



<b>Sữa lổi dùng từ trong các câu sau ;</b>



<b>a. Anh y ó ói bn bng một bữa cơm rất tệ bạc.</b>


<b>b. Dòng ngời tới tấp tin v sõn vn ng.</b>



<b>Câu VI: (1,5đ)</b>



<b>X</b>

ỏc nh bin phỏp tu từ và chỉ ra tác dụng của chúng trong các câu thơ


sau.



“ Gác kinh viện sách đôi nơi



Trong gang tÊc l¹i gÊp mêi quan san

<b> </b>



<b> ( Trun kiỊu </b>

<b> Nguyễn Du)</b>


<b>Câu VII: ( 4đ) </b>




<b> </b>

Viết bài thuyết minh giới thiệu về tác giả Nguyễn Dữ và tác phẩm


Chuyện ngời con gái Nam Xơng Ngữ văn 9 tập 1



<b>Câu VIII: ( 7đ)</b>



<b> </b>

Có ý kiến cho rằng nguyên nhân cái chết của vũ Nơng là do Trơng


sinh cả ghen . Lại có ý kiến khẳng định đó là do chiến tranh phong kiến



Suy nghÜ cđa em vỊ nguyªn nhân cái chết của Vũ N



ng khi c



Chuyện ngời con ngái Nam Xơng



Hết



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Đáp án môn : ngữ văn</b>



<b>Cõu I: Nhng ch chính của truyện trung đại </b>



+ Phản ánh hiện thực xã hội phong kíên với bộ mặt xấu xa


của giai cấp thống trị

(0,5đ)


+ Chủ đề về ngời phụ nữ : Số phận bi kịch và vẽ đẹp của ngời phụ nữ


(0,5đ)



+ chủ đề về ngời anh hùng (0,5đ)


Câu II:



+ Chiến tranh hạt nhân là một hiểm họa khủng khiếp đang đe dọa toàn



thể loài ngời và mọi sự sống trên trái đất (0,75đ)


+ Đấu tranh loại bỏ nguy cơ ấy cho một thế giới hồ bình là nhiệm vụ


cấp bách của toàn thể nhân loại (0,75đ)


Câu III:



C¸ch ph¸t triĨn tõ vùng






Ph¸t triển nghĩa của từ

Phát triển số lợng tõ ng÷



ẩn dụ

Hoán dụ

tạo thêm từ Mợn từ ngữ


Ngữ mới

nớc ngồi


(Trình bày đúng 1 ý cho 0,25 điểm)



C©u IV:



+ Xác định đợc hai câu thơ :” Cỏ non xanh tận chân trời



Cành lê trắng điểm một vài bông hoa


( cho 0,5®)



+ Phân tích đợc cái hay cái dẹp của hai câu thơ (1đ)


Câu V:



+ Xác định lỗi ở các từ :



Câu a, từ Tệ bạc Câu b, Từ “tíi tÊp ” (0,75®)


+ Thay thÕ b»ng c¸c tõ : a, §¹m b¹c ; b, TÊp nËp (0,75đ)



Câu VI:



+ Biện pháp tu từ : Nói quá (0,75đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

+ Tác dụng : bằng cách nói này Nguyễn Du đã cực tả sự sa cách giữa


thân phận , cãnh ngộ của Thuý kiều và Thúc Sinh (0,75đ)



C©u VII:



1) Thể hiện đợc kiểu văn bản thông dụng nhằm giới thiệu đợc những


kiến thức về nguyễn Dữ và tác phẩm “ Chuyện Ngời con gái Nam


X-ơng” (1đ)



2) Kiến thức chính xác . hữu ích cho con ngêi :



+ Giới thiệu đợc những nét chủ yếu vè cuộc đời và sự nghiệp văn học


của Nguyễn Dữ (1)



+ Những giá trị nội dung và nghệ thuật của tác phẩm (1đ)


3) Trình bày rõ ràng , chặt chẽ , hấp dẫn (1đ)


Câu VIII:



1) Thể hiện đợc yêu cầu bài văn nghị luận , cách lập luận vấn đề rõ ràng


, mạch lạc , thuyết phục (1đ)



2) Nội dung làm rõ đợc ý chính : ( mỗi ý đúng cho 1điểm )


+ Khái quát những nét chính về nhân vật Vũ Nơng



+ Ph©n tích nguyên nhân do Trơng sinh cả ghen


+ Phân tích nguyên nhân do chiến tranh phong kiến .



+ Đa ra và phân tích các nguyên nhân khác .



+ Qua cái chết của Vũ Nơng nêu cảm nhận về thân phận của ngời phụ


nữ trong xã hội cũ và liên hệ với ngời phụ nữ trong xã hội hơm nay .


3) Bài văn có bố cục 3 phần chặt chẽ , dùng từ , đặt câu chính xác


khơng mắc lỗi chính tả . (1đ)



HÕt



………

………



<b>đề thi học sinh giỏi mụn:hoỏ hc</b>



Câu I: (3đ)



1) cho hổn hợp 2g H

2

và 16g O

2

có thể tích là bao nhiêu ở ( ®ktc).



2) nung 10,7g F

e

(H)

3

thu đợc 9,35 g chất rắn .Tính số ngun tử 0 có



trong 9,35g chất rắn


Câu II. (1đ)



Cho phơng trình phản øng sau :


2N

a

0H + X 2 Y + H

2

0.



X, Y lÇn lợt phải là



A, H

2

S0

4

, N

a

S0

4

C, HCl



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Câu III: (3đ)




Cho một miếng kim loại K vào dung dịch F

e

Cl

3

(lấy d) quan s¸t thÝ



nghiệm ta thấy xuất hiện một chất kết tủa màu nâu đỏ , kết tủa đợc tách


ra đem sấy khơ thì đợc chất rắn màu đỏ sậm có khối lợng là 3,2g . Tính


khối lợng K em dựng .



Câu IV. (3đ)



Mt hyrỏt st III Cloruacú khối lợng là 108,2g đợc phản ứng với dung


dịch N

a

0H (đủ) ta đợc kết tủa màu nâu đỏ , khối lợng chất rắn thu đợc



sau khi nung nóng kết tủa đến khô là 32g.


Hãy xác định công thức phân tử của Hiđrát



(hÕt)



<b>đáp án môn hoỏ hc</b>



<b>Câu I: </b>


<b>1 (1đ) : Tìm số mol H</b>

<b>2</b>

<b> : n</b>

<b>H2</b>

<b> = </b>



2
2


<b> = 1 (mol) (0,25đ)</b>


<b>Tìm số mol 0</b>

<b>2</b>

<b>: n</b>

<b>0</b>2

<b>=</b>

<sub>32</sub>


16



<b> = 0,5 (mol) (0,25đ)</b>


<b>Số mol của hỗn hợp </b>



<b> N</b>

<b>hh</b>

<b>=1 + 0,5 = 1,5 (mol) (0,25®)</b>



<b>ThĨ tÝch của hỗn hợp </b>



<b> V</b>

<b>hh</b>

<b> = 1,5 x 22,4 = 33,6 (l) (0,25đ)</b>



<b> Đáp số: V</b>

<b>hh</b>

<b>= 33,6 (l)</b>



2) (2®)



+ Xác định chất rắn thu đợc là F

e2

0

3

(0,25đ)



+ Sè mol . F

e2

0

3

lµ : n

Fe203

=



160
35
,
9


0,59 (mol) (0,25®)


1 mol F

e2

0

3

cã 3 mol 0



VËy 0,59 (mol) cã x mol = 3x0,59 = 1,77 (mol) 0 (0,75đ)


+ Số nguyên tử 0 . có trong chất rắn là .



1,77x6.10

23

<sub> = 10,62.10</sub>

23

<sub> nguyên tử 0 (0,75đ)</sub>




Cõu II: (1)


Cõu B ỳng



Vì 2N

a

0H

(d d)

+ N

2

0

5

(K)

2N

a

N0

3(dd)

+ H

2

0 (l)



Câu III: (3đ)



Diễn biến của thí nghiệm gồm 3 phơng trình phản ứng (1,5®)



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2K

(r )

+ 2H

2

0 (l) 2K0H (dd) + H

2

(K) (1)



3K0H

(dd)

+ F

e

Cl

(dd)

F

e

(0H)

3

(r ) + 3KCl

(dd)

(2)



Nâu đỏ


2F

e

(0H)

3

(r) t

0

Fe

2

0

3

(r ) + 3H

2

0 (h )

(3)



Chất rắn đỏ sậm


Chất rắn đỏ sậm là F

e2

0

3

. Vậy

n

Fe

2

0

3

=

<sub>160</sub>


2
,
3


= 0,02 (mol)


Từ phơng trình hố học 1,2,3 ta có sơ đồ tổng hợp sau:



6 K

6 K0H

2 Fe(0H)

3

Fe

2

0

3

(1®)




6 (mol)

0,1 (mol)



VËy 0,12 (mol)

0,02 (mol)



Khèi lỵng cđa miÕng kim loại K là : (0,5®)


M

K

= 0,12x39 4,68g;



Đáp số : m

K

= 4,68 g



Câu IV: (3đ)



Gọi công thức phân tử của Hiđrát là



FeCl. xH

2

0 (0,25®)



Xác định x (0,75đ)


PTHH:



FeCl(r) + 3 Na0H (dd) Fe(0H)

3

(r) + 3NaCl (dd) (1)



2Fe(0H)

3

(r) Fe

2

0

3

(r) + 3H

2

0 (h) (2)



Từ phơng trình 1và (2) ta có sơ đồ chuyển hố . (1đ)


2FeCl

3

2Fe(0H)

3

Fe

2

0

3


2 (mol) 1 (mol)



VËy 0,4 (mol)

0,2 (mol)




Theo đề bài ta có:

số mol Fe

2

0

3

=

<sub>160</sub>


32


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Suy ra n

FeCl3

= n

Hiđrát

= 0,4 (mol)



Mà M

hiđrát

= 162,5 + 18x



Suy ra : 0,4 =

<sub>162</sub>108<sub>,</sub><sub>5</sub><sub></sub>,2<sub>18</sub><i><sub>x</sub></i>

x = 6



Vậy công thức phân tử của hiđrát là : FeCl

3

6H

2

0



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×