Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bộ 12 đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Hướng Hóa, Quảng Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ


<b>TRƯỜNG THPT HƯỚNG HĨA</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i>(Đề có 2 trang) </i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>MƠN: HĨA HỌC Khối 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút (đề có 25 câu)</i>
<i>(Khơng kể thời gian giao đề) </i>
<i> </i>


<i><b>MÃ ĐỀ 101 </b></i>


<b>Câu 1: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 22 Vị




<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VA.


<b>C. </b> Chu kì 2, nhóm VIA. <b>D. </b> Chu kì 3, nhóm VIA.


<b>Câu 2: </b> Một nguyên tử M 17 e e 19 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>36</sub>17<i>M</i> <b>B. </b><sub>17</sub>19<i>M</i> <b>C. </b> <sub>17</sub>36<i>M</i> <b>D. </b><sub>19</sub>17<i>M</i>


<b>Câu 3: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> N2, Cl2, I2, KF. <b>B. </b> O3, Cl2, O2, H2.



<b>C. </b> Cl2, HI, H2, F2. <b>D. </b> N2, HCl, O3, H2.


<b>Câu 4: </b> Cho phản ng sau aAl + bHNO3 → NO3)3 + dN2 + eH2O T d e á ệ s


t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 38 <b>B. </b> 46 <b>C. </b> 42 <b>D. </b> 39


<b>Câu 5: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a X trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 13,21%. <b>B. </b> 86,79%. <b>C. </b> 26,42%. <b>D. </b> 73,58%.


<b>Câu 6: </b> Cho phát biểu: Trong một ngun tử ln ln có
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. s kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. s proton bằ ện tích hạt nhân.


5 ồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biể ú


<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> 4



<b>Câu 7: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự giảm d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> I, Br, F, Cl. <b>B. </b> Br, I, Cl, F. <b>C. </b> F, Cl, Br, I. <b>D. </b> I, Br, Cl, F.


<b>Câu 8: </b>Ox 3 ồng vị O; O; O ồng vị bền là H và H. S loại phân tử ước


khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 6. <b>C. </b> 9. <b>D. </b> 18.


<b>Câu 9: </b> Anion R2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a nguyên t R trong bảng tu n hồn các
ngun t hóa học là


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>17</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> chu kì 3, nhóm VIA <b>B. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA


<b>C. </b> chu kì 4, nhóm IIA <b>D. </b> chu kì 4, nhóm IA



<b>Câu 10: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 35


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có nguyên tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 7,34%. <b>B. </b> 41,34%. <b>C. </b> 41,67%. <b>D. </b> 14,68%.


<b>Câu 11: </b>H u h t hạt nhân nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> proton. <b>B. </b> proton ơ <b>C. </b> electron. <b>D. </b> ơ


<b>Câu 12: </b> Ngun t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IA, chu kì 3 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1


<b>C. </b> Nhóm IIA, chu kì 3 <b>D. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2


<b>Câu 13: </b> Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính ngun tử ă ă


<b>B. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>C. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.


<b>D. </b> bán kính nguyên tử ă ảm.


<b>Câu 14: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ô ện trong


nguyên tử M là


<b>A. </b> 13. <b>B. </b> 22. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 11.


<b>Câu 15: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể s


<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 3. <b>C. </b> 1. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 16: </b> Trong hóa họ ô ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất ln luôn thay ổi là phản ng


<b>A. </b> ổi. <b>B. </b> phân h y. <b>C. </b> th . <b>D. </b> hóa hợp.


<b>Câu 17: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit


cao nhất c a X là 58,537%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 34. <b>B. </b> 33. <b>C. </b> 32. <b>D. </b> 31.


<b>Câu 18: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,2 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 13g. <b>B. </b> 12,6g. <b>C. </b> 12,708g. <b>D. </b> 12,8g.



<b>Câu 19: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s electron hoá trị <b>B. </b> s lớp electron


<b>C. </b> s hiệu nguyên tử <b>D. </b> s electron lớp ngoài cùng


<b>Câu 20: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> R2O <b>B. </b> R2O5 <b>C. </b> R2O3 <b>D. </b> RO3


<b>Câu 21: </b> Nguyên tử X (Z=13) ườ 3 electron thì


<i>O</i>


16
8


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b> s electron = 13 . <b>B. </b> s proton = 10.


<b>C. </b>s ơ s ô ổi. <b>D. </b> s electron = s proton = 10 .


<b>Câu 22: </b> Nguyên t R thuộc chu kì 3, nhóm IVA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là



<b>A. </b> 3p2. <b>B. </b> 3s1. <b>C. </b> 3p1. <b>D. </b> 3p4.


<b>Câu 23: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t kim loại?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s1.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p3. <b>D. </b>1s2 2s2 2p5.


<b>Câu 24: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hoàn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ô c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 56. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 20. <b>C. </b> 40. <b>D. </b> 24.


<b>Câu 25: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hố +5 là :


<b>A. </b> NaClO4 <b>B. </b> NaClO3 <b>C. </b> NaClO <b>D. </b> NaClO2


<i><b>MÃ ĐỀ 102 </b></i>


<b>Câu 1: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể ú



<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 3. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 2: </b> Cho phản ng sau aFe + bHNO3 → Fe NO3)3 + dN2O + eH2O T d e á ệ


s t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 34 <b>B. </b> 42 <b>C. </b> 46 <b>D. </b> 38


<b>Câu 3: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s electron hoá trị <b>B. </b> s lớp electron


<b>C. </b> s hiệu nguyên tử <b>D. </b> s electron lớp ngoài cùng


<b>Câu 4: </b>Oxi có 2 ồng vị O; O 3 ồng vị bền là 3<sub>H; </sub>2Hvà 1H. S loại phân tử ước khác
nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 18. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 9. <b>D. </b> 6.


<b>Câu 5: </b> Trong một chu kỳ theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>B. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm


<b>C. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>D. </b> bán kính nguyên tử ă im giảm



<b>Câu 6: </b> Một nguyên tử M 17 e e 18 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>17</sub>18<i>M</i> <b>B. </b><sub>18</sub>17<i>M</i> <b>C. </b><sub>35</sub>17<i>M</i> <b>D. </b> <sub>17</sub>35<i>M</i>


<b>Câu 7: </b> Cho phát biểu: Trong một nguyên tử luôn luôn có:
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. S kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. S proton bằ ện tích hạt nhân.


5 Đồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biểu sai là


<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 1 <b>C. </b> 3 <b>D. </b> 4


<b>Câu 8: </b> Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a nguyên t R trong bảng tu n hồn các
ngun t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 4, nhóm IIA <b>B. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA


<b>C. </b> chu kì 4, nhóm IA <b>D. </b> chu kì 3, nhóm VIA


<b>Câu 9: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 24 Vị





<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VIA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VIA.


<b>C. </b> Chu kì 2, nhóm VA. <b>D. </b> Chu kì 3, nhóm VA.


<b>Câu 10: </b> Nguyên tử X (Z=11) ườ 1 electron thì


<b>A. </b> s electron = 11 . <b>B. </b> s electron = s proton = 10 .


<b>C. </b>s ơ s ô ổi. <b>D. </b> s proton = 10.


<b>Câu 11: </b>Trong tự ồn 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,4 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 25,416g. <b>B. </b> 26g. <b>C. </b> 25,6g. <b>D. </b> 25,2g.


<b>Câu 12: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> R2O3 <b>B. </b> R2O <b>C. </b> R2O5 <b>D. </b> RO3


<b>Câu 13: </b> Nguyên t R thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 3p1 <b>B. </b> 3p3 <b>C. </b> 3s1 <b>D. </b> 2p2


<b>Câu 14: </b> Trong hóa họ ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất luôn luôn thay ổi là phản ng


<b>A. </b> hóa hợp. <b>B. </b> th . <b>C. </b> phân h y. <b>D. </b> ổi.


<b>Câu 15: </b>H u h t nguyên tử ược tạo thành từ các hạt



<b>A. </b> proton và electron. <b>B. </b> ơ


<b>C. </b> electron, ơ n. <b>D. </b> ơ


<b>Câu 16: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit


cao nhất c a X là 59,26%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 32. <b>B. </b> 34. <b>C. </b> 33. <b>D. </b> 31.


<b>Câu 17: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 37


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có nguyên tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 14,68%. <b>B. </b> 41,34%. <b>C. </b> 41,67%. <b>D. </b> 7,34%.


<b>Câu 18: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t phi kim?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p1 <b>B. </b>1s2 2s2 2p5.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2.


<b>Câu 19: </b> Nguyên t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s2 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IA, chu kì 3 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1


<i>Cu</i>


63



29 <i>Cu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b> Nhóm IIA, chu kì 3 <b>D. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2


<b>Câu 20: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a Y trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 26,42%. <b>B. </b> 73,58%. <b>C. </b> 86,79%. <b>D. </b> 13,21%.


<b>Câu 21: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hồn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ô c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 72. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 40. <b>B. </b> 20. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 12.


<b>Câu 22: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự ă d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> I, Br, Cl, F. <b>B. </b> F, Cl, Br, I. <b>C. </b> I, Br, F, Cl. <b>D. </b> Br, I, Cl, F.


<b>Câu 23: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hố +7 là :


<b>A. </b> NaClO2 <b>B. </b> NaClO <b>C. </b> NaClO3 <b>D. </b> NaClO4


<b>Câu 24: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạt cơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ



s hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ện trong
nguyên tử M là


<b>A. </b> 22. <b>B. </b> 13. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 11.


<b>Câu 25: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> N2, Cl2, I2, KF. <b>B. </b> N2, Cl2, O3, H2.
<b>C. </b> N2, Cl2, CO2, H2. <b>D. </b> Cl2, HI, H2, F2.
<i><b>MÃ ĐỀ 103 </b></i>


<b>Câu 1: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hồn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s lớp electron <b>B. </b> s hiệu nguyên tử


<b>C. </b> s electron lớp ngồi cùng <b>D. </b> s electron hố trị


<b>Câu 2: </b>H u h t hạt nhân nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> proton ơ <b>B. </b> electron.


<b>C. </b> proton. <b>D. </b> ơ


<b>Câu 3: </b> Trong hóa họ ô ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất ln ln thay ổi là phản ng


<b>A. </b> ổi. <b>B. </b> phân h y. <b>C. </b> hóa hợp. <b>D. </b> th .


<b>Câu 4: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên



tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a X trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 26,42%. <b>B. </b> 13,21%. <b>C. </b> 73,58%. <b>D. </b> 86,79%.


<b>Câu 5: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t kim loại?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6. <b>B. </b>1s2 2s2 2p3.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p5. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s1.


<b>Câu 6: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hoàn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ơ c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 56. S hạ ện c a


<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

nguyên tử M là


<b>A. </b> 40. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 20.


<b>Câu 7: </b> Một nguyên tử M 17 e e 19 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b> <sub>17</sub>36<i>M</i> <b>B. </b><sub>17</sub>19<i>M</i> <b>C. </b><sub>19</sub>17<i>M</i> <b>D. </b><sub>36</sub>17<i>M</i>


<b>Câu 8: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự giảm d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> I, Br, Cl, F. <b>B. </b> I, Br, F, Cl. <b>C. </b> Br, I, Cl, F. <b>D. </b> F, Cl, Br, I.



<b>Câu 9: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể s


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 1.


<b>Câu 10: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hoá +5 là :


<b>A. </b> NaClO <b>B. </b> NaClO2 <b>C. </b> NaClO4 <b>D. </b> NaClO3


<b>Câu 11: </b> Nguyên t R thuộc chu kì 3, nhóm IVA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 3p2. <b>B. </b> 3p1. <b>C. </b> 3p4. <b>D. </b> 3s1.


<b>Câu 12: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> Cl2, HI, H2, F2. <b>B. </b> N2, Cl2, I2, KF.


<b>C. </b> N2, HCl, O3, H2. <b>D. </b> O3, Cl2, O2, H2.
<b>Câu 13: </b> Cho phát biểu: Trong một ngun tử ln ln có


1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.


3. s kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. s proton bằ ện tích hạt nhân.


5 ồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á hau về s ơ
S phát biể ú


<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 4 <b>D. </b> 1


<b>Câu 14: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạt không mang ện trong
nguyên tử M là


<b>A. </b> 24. <b>B. </b> 13. <b>C. </b> 11. <b>D. </b> 22.


<b>Câu 15: </b> Cho phản ng sau aAl + bHNO3 → NO3)3 + dN2 + eH2O T d e á ệ s


t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 38 <b>B. </b> 42 <b>C. </b> 39 <b>D. </b> 46


<b>Câu 16: </b> Hợp chất vớ a nguyên t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit


cao nhất c a X là 58,537%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 34. <b>B. </b> 33. <b>C. </b> 31. <b>D. </b> 32.


<b>Câu 17: </b> Nguyên t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tu n hoàn là



<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b> Nhóm IIA, chu kì 3 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1


<b>C. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2 <b>D. </b> Nhóm IA, chu kì 3


<b>Câu 18: </b>Ox 3 ồng vị O; O; O ồng vị bền là H và H. S loại phân tử ước


khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 18. <b>B. </b> 9. <b>C. </b> 12. <b>D. </b> 6.


<b>Câu 19: </b> Anion R2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a ngun t R trong bảng tu n hoàn
các nguyên t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 4, nhóm IIA <b>B. </b> chu kì 3, nhóm VIA


<b>C. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA <b>D. </b> chu kì 4, nhóm IA


<b>Câu 20: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,2 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 12,708g. <b>B. </b> 12,8g. <b>C. </b> 12,6g. <b>D. </b> 13g.


<b>Câu 21: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 22 Vị




<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VIA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VIA.



<b>C. </b> Chu kì 2, nhóm VA. <b>D. </b> Chu kì 3, nhóm VA.


<b>Câu 22: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 35


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có nguyên tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 14,68%. <b>B. </b> 41,34%. <b>C. </b> 41,67%. <b>D. </b> 7,34%.


<b>Câu 23: </b> Nguyên tử X (Z=13) ườ 3 electron thì


<b>A. </b>s ơ s ô ổi. <b>B. </b> s proton = 10.


<b>C. </b> s electron = 13 . <b>D. </b> s electron = s proton = 10 .


<b>Câu 24: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> RO3 <b>B. </b> R2O3 <b>C. </b> R2O5 <b>D. </b> R2O


<b>Câu 25: </b> Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính ngun tử ă ảm.


<b>B. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>C. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>D. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.


<i><b>MÃ ĐỀ 104 </b></i>



<b>Câu 1: </b> Trong hóa họ ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất luôn luôn thay ổi là phản ng


<b>A. </b> phân h y. <b>B. </b> hóa hợp. <b>C. </b> th . <b>D. </b> ổi.


<b>Câu 2: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể ú


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 3. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 1.


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>17</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 3: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> R2O3 <b>B. </b> R2O <b>C. </b> R2O5 <b>D. </b> RO3


<b>Câu 4: </b> Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a nguyên t R trong bảng tu n hoàn các
nguyên t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA <b>B. </b> chu kì 4, nhóm IIA


<b>C. </b> chu kì 4, nhóm IA <b>D. </b> chu kì 3, nhóm VIA


<b>Câu 5: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> N2, Cl2, O3, H2. <b>B. </b> N2, Cl2, I2, KF.
<b>C. </b> N2, Cl2, CO2, H2. <b>D. </b> Cl2, HI, H2, F2.


<b>Câu 6: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hoàn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ơ c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 72. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 20. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 40. <b>D. </b> 24.



<b>Câu 7: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a Y trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 13,21%. <b>B. </b> 86,79%. <b>C. </b> 73,58%. <b>D. </b> 26,42%.


<b>Câu 8: </b> Hợp chất vớ a nguyên t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit cao


nhất c a X là 59,26%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 34. <b>B. </b> 33. <b>C. </b> 32. <b>D. </b> 31.


<b>Câu 9: </b> Cho phát biểu: Trong một ngun tử ln ln có:
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. Tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. S kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. S proton bằ ện tích hạt nhân.


5 Đồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biểu sai là


<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 4 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> 3


<b>Câu 10: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t phi kim?



<b>A. </b>1s2 2s2 2p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p1


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2.


<b>Câu 11: </b> Trong một chu kỳ theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>B. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm


<b>C. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>D. </b> bán kính nguyên tử ă ảm


<b>Câu 12: </b> Ngun t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s2 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IIA, chu kì 3 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1


<b>C. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2 <b>D. </b> Nhóm IA, chu kì 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 18. <b>B. </b> 6. <b>C. </b> 9. <b>D. </b> 12.


<b>Câu 14: </b>H u h t nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> electron, proton và nơ n. <b>B. </b> ơ


<b>C. </b> ơ <b>D. </b> proton và electron.



<b>Câu 15: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 24 Vị




<b>A. </b> Chu kì 2, nhóm VIA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VA.


<b>C. </b> Chu kì 3, nhóm VA. <b>D. </b> Chu kì 3, nhóm VIA.


<b>Câu 16: </b> Nguyên tử X (Z=11) ườ 1 electron thì


<b>A. </b> s proton = 10. <b>B. </b> s electron = s proton = 10 .


<b>C. </b>s ơ s ô ổi. <b>D. </b> s electron = 11 .


<b>Câu 17: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạ ô ện là 26. Nguyên tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ện trong
nguyên tử M là


<b>A. </b> 11. <b>B. </b> 22. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 13.


<b>Câu 18: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hố +7 là :


<b>A. </b> NaClO3 <b>B. </b> NaClO2 <b>C. </b> NaClO4 <b>D. </b> NaClO


<b>Câu 19: </b> Cho phản ng sau aFe + bHNO3 → Fe NO3)3 + dN2O + eH2O T d e á ệ


s t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 38 <b>B. </b> 46 <b>C. </b> 34 <b>D. </b> 42



<b>Câu 20: </b> Một nguyên tử M 17 e e 18 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>17</sub>18<i>M</i> <b>B. </b> <sub>17</sub>35<i>M</i> <b>C. </b><sub>18</sub>17<i>M</i> <b>D. </b><sub>35</sub>17<i>M</i>


<b>Câu 21: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s lớp electron <b>B. </b> s electron lớp ngoài cùng


<b>C. </b> s hiệu nguyên tử <b>D. </b> s electron hố trị


<b>Câu 22: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự ă d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> I, Br, Cl, F. <b>B. </b> I, Br, F, Cl. <b>C. </b> F, Cl, Br, I. <b>D. </b> Br, I, Cl, F.


<b>Câu 23: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,4 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 25,416g. <b>B. </b> 26g. <b>C. </b> 25,6g. <b>D. </b> 25,2g.


<b>Câu 24: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 37


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có nguyên tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 7,34%. <b>B. </b> 41,67%. <b>C. </b> 14,68%. <b>D. </b> 41,34%.


<b>Câu 25: </b> Nguyên t R thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là



<b>A. </b> 3p3 <b>B. </b> 2p2 <b>C. </b> 3p1 <b>D. </b> 3s1


<i><b>MÃ ĐỀ 105 </b></i>


<b>Câu 1: </b> Cho phát biểu: Trong một nguyên tử ln ln có


<i>O</i>


16
8


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. s kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. s proton bằ ện tích hạt nhân.


5 ồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biể ú


<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 1 <b>C. </b> 4 <b>D. </b> 2


<b>Câu 2: </b>H u h t hạt nhân nguyên tử ược tạo thành từ các hạt



<b>A. </b> electron. <b>B. </b> proton.


<b>C. </b> ơ <b>D. </b> proton ơ


<b>Câu 3: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a X trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 73,58%. <b>B. </b> 86,79%. <b>C. </b> 26,42%. <b>D. </b> 13,21%.


<b>Câu 4: </b> Nguyên t R thuộc chu kì 3, nhóm IVA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là


<b>A. </b> 3p4. <b>B. </b> 3p1. <b>C. </b> 3s1. <b>D. </b> 3p2.


<b>Câu 5: </b> Một nguyên tử M 17 e e 19 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>17</sub>19<i>M</i> <b>B. </b><sub>36</sub>17<i>M</i> <b>C. </b><sub>19</sub>17<i>M</i> <b>D. </b> <sub>17</sub>36<i>M</i>


<b>Câu 6: </b> Anion R2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a nguyên t R trong bảng tu n hồn các
ngun t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 3, nhóm VIA <b>B. </b> chu kì 4, nhóm IIA


<b>C. </b> chu kì 4, nhóm IA <b>D. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA


<b>Câu 7: </b>Hai nguyên X<ZY) và ZX + ZY = 22 Vị





<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VIA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VA.


<b>C. </b> Chu kì 3, nhóm VA. <b>D. </b> Chu kì 2, nhóm VIA.


<b>Câu 8: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hoá +5 là :


<b>A. </b> NaClO3 <b>B. </b> NaClO2 <b>C. </b> NaClO <b>D. </b> NaClO4


<b>Câu 9: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s electron lớp ngoài cùng <b>B. </b> s electron hoá trị


<b>C. </b> s hiệu nguyên tử <b>D. </b> s lớp electron


<b>Câu 10: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự giảm d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> I, Br, Cl, F. <b>B. </b> Br, I, Cl, F. <b>C. </b> I, Br, F, Cl. <b>D. </b> F, Cl, Br, I.


<b>Câu 11: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă h i
ượng c a ồng vị 35


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có ngun tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 41,67%. <b>B. </b> 14,68%. <b>C. </b> 41,34%. <b>D. </b> 7,34%.


<b>Câu 12: </b> Hợp chất vớ a nguyên t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit



cao nhất c a X là 58,537%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 13: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t kim loại?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p3.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s1.


<b>Câu 14: </b> Cho phản ng sau aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2 + eH2O T d e á ệ s


t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 38 <b>B. </b> 42 <b>C. </b> 46 <b>D. </b> 39


<b>Câu 15: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,2 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 12,8g. <b>B. </b> 12,6g. <b>C. </b> 13g. <b>D. </b> 12,708g.


<b>Câu 16: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạ ô ện là 26. Nguyên tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ô ện trong
nguyên tử M là


<b>A. </b> 11. <b>B. </b> 13. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 22.


<b>Câu 17: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hồn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ô c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 56. S hạ ện c a


nguyên tử M là



<b>A. </b> 40. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 20.


<b>Câu 18: </b> Nguyên t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1 <b>B. </b> Nhóm IA, chu kì 3


<b>C. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2 <b>D. </b> Nhóm IIA, chu kì 3


<b>Câu 19: </b> Trong hóa họ ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất luôn luôn thay ổi là phản ng


<b>A. </b> th . <b>B. </b> phân h y. <b>C. </b> hóa hợp. <b>D. </b> ổi.


<b>Câu 20: </b> Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.


<b>B. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>C. </b> bán kính nguyên tử ă ảm.


<b>D. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>Câu 21: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> Cl2, HI, H2, F2. <b>B. </b> N2, Cl2, I2, KF.


<b>C. </b> O3, Cl2, O2, H2. <b>D. </b> N2, HCl, O3, H2.


<b>Câu 22: </b> C á á ể :



1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể s


<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 23: </b> Nguyên tử X (Z=13) ườ 3 electron thì


<b>A. </b> s electron = s proton = 10 . <b>B. </b> s electron = 13 .


<b>C. </b> s proton = 10. <b>D. </b>s ơ on và s ô ổi.


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


65
29


<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 24: </b>Ox 3 ồng vị O; O; O ồng vị bền là H và H. S loại phân tử ước



khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 18. <b>B. </b> 9. <b>C. </b> 12. <b>D. </b> 6.


<b>Câu 25: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> RO3 <b>B. </b> R2O5 <b>C. </b> R2O3 <b>D. </b> R2O


<i><b>MÃ ĐỀ 106 </b></i>


<b>Câu 1: </b> Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a nguyên t R trong bảng tu n hồn các
ngun t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 4, nhóm IIA <b>B. </b> chu kì 3, nhóm VIA


<b>C. </b> chu kì 4, nhóm IA <b>D. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA


<b>Câu 2: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hồn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s lớp electron <b>B. </b> s electron hoá trị


<b>C. </b> s hiệu nguyên tử <b>D. </b> s electron lớp ngoài cùng


<b>Câu 3: </b> Ngun t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s2 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IIA, chu kì 3 <b>B. </b> Nhóm IA, chu kì 3


<b>C. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1 <b>D. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2


<b>Câu 4: </b> Nguyên tử X (Z=11) ườ 1 electron thì



<b>A. </b> s electron = s proton = 10 . <b>B. </b> s proton = 10.


<b>C. </b>s ơ s ô ổi. <b>D. </b> s electron = 11 .


<b>Câu 5: </b> Trong hóa họ ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất luôn luôn thay ổi là phản ng


<b>A. </b> phân h y. <b>B. </b> hóa hợp. <b>C. </b> ổi. <b>D. </b> th .


<b>Câu 6: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> RO3 <b>B. </b> R2O5 <b>C. </b> R2O3 <b>D. </b> R2O


<b>Câu 7: </b>Oxi có 2 ồng vị O; O 3 ồng vị bền là 3<sub>H; </sub>2Hvà 1H. S loại phân tử ước khác
nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 9. <b>C. </b> 18. <b>D. </b> 6.


<b>Câu 8: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> N2, Cl2, I2, KF. <b>B. </b> Cl2, HI, H2, F2.


<b>C. </b> N2, Cl2, O3, H2. <b>D. </b> N2, Cl2, CO2, H2.
<b>Câu 9: </b> Cho phát biểu: Trong một ngun tử ln ln có:


1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. Tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. S kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.



4. S proton bằ ện tích hạt nhân.


5 Đồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biểu sai là


<b>A. </b> 4 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> 2


<b>Câu 10: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ện trong


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>17</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>17</b></i>


<i><b>8</b></i>


<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nguyên tử M là


<b>A. </b> 24. <b>B. </b> 13. <b>C. </b> 22. <b>D. </b> 11.


<b>Câu 11: </b> Một nguyên tử M 17 e e 18 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>18</sub>17<i>M</i> <b>B. </b><sub>35</sub>17<i>M</i> <b>C. </b><sub>17</sub>18<i>M</i> <b>D. </b> <sub>17</sub>35<i>M</i>


<b>Câu 12: </b> Trong một chu kỳ theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>B. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm


<b>C. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>D. </b> bán kính nguyên tử ă ảm


<b>Câu 13: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hoàn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ơ c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 72. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 24. <b>C. </b> 40. <b>D. </b> 20.


<b>Câu 14: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i


ượng c a ồng vị 37


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có nguyên tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 14,68%. <b>B. </b> 41,67%. <b>C. </b> 7,34%. <b>D. </b> 41,34%.


<b>Câu 15: </b> Cho phản ng sau aFe + bHNO3 → Fe NO3)3 + dN2O + eH2O T d e á ệ


s t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 42 <b>B. </b> 38 <b>C. </b> 46 <b>D. </b> 34


<b>Câu 16: </b>H u h t nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> proton và electron. <b>B. </b> ơ


<b>C. </b> ơ <b>D. </b> electron, ơ n.


<b>Câu 17: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hoá +7 là :


<b>A. </b> NaClO4 <b>B. </b> NaClO2 <b>C. </b> NaClO3 <b>D. </b> NaClO


<b>Câu 18: </b> Ngun t R thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 2p2 <b>B. </b> 3p3 <b>C. </b> 3s1 <b>D. </b> 3p1


<b>Câu 19: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=



133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a Y trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 86,79%. <b>B. </b> 13,21%. <b>C. </b> 26,42%. <b>D. </b> 73,58%.


<b>Câu 20: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,4 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 25,416g. <b>B. </b> 25,6g. <b>C. </b> 25,2g. <b>D. </b> 26g.


<b>Câu 21: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự ă d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> Br, I, Cl, F. <b>B. </b> I, Br, Cl, F. <b>C. </b> F, Cl, Br, I. <b>D. </b> I, Br, F, Cl.


<b>Câu 22: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4) Flo là nguy ộ â ệ ớ ấ
S á ể ú



<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 1. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 23: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit


cao nhất c a X là 59,26%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 33. <b>B. </b> 34. <b>C. </b> 31. <b>D. </b> 32.


<b>Câu 24: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 24 Vị




<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VIA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VA.


<b>C. </b> Chu kì 3, nhóm VA. <b>D. </b> Chu kì 2, nhóm VIA.


<b>Câu 25: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t phi kim?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2. <b>D. </b>1s2 2s2 2p1


<i><b>MÃ ĐỀ 107 </b></i>


<b>Câu 1: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 35


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có ngun tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 41,34%. <b>B. </b> 7,34%. <b>C. </b> 41,67%. <b>D. </b> 14,68%.



<b>Câu 2: </b> Một nguyên tử M 17 e e 19 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>36</sub>17<i>M</i> <b>B. </b><sub>19</sub>17<i>M</i> <b>C. </b> <sub>17</sub>36<i>M</i> <b>D. </b><sub>17</sub>19<i>M</i>


<b>Câu 3: </b> Cho phát biểu: Trong một nguyên tử ln ln có
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. s kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. s proton bằ ện tích hạt nhân.


5 ồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biể ú


<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 4 <b>D. </b> 1


<b>Câu 4: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hoá +5 là :


<b>A. </b> NaClO4 <b>B. </b> NaClO3 <b>C. </b> NaClO <b>D. </b> NaClO2


<b>Câu 5: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ s


hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ô ện trong
nguyên tử M là


<b>A. </b> 24. <b>B. </b> 13. <b>C. </b> 11. <b>D. </b> 22.


<b>Câu 6: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:



<b>A. </b> N2, HCl, O3, H2. <b>B. </b> Cl2, HI, H2, F2.


<b>C. </b> N2, Cl2, I2, KF. <b>D. </b> O3, Cl2, O2, H2.
<b>Câu 7: </b>H u h t hạt nhân nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> electron. <b>B. </b> proton.


<b>C. </b> ơ <b>D. </b> proton ơ


<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 8: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t kim loại?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s1. <b>B. </b>1s2 2s2 2p5. <b>C. </b>1s2 2s2 2p3. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6.


<b>Câu 9: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s electron hố trị <b>B. </b> s lớp electron


<b>C. </b> s hiệu nguyên tử <b>D. </b> s electron lớp ngoài cùng


<b>Câu 10: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ



S á ể s


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 11: </b> Trong hóa họ ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất ln ln thay ổi là phản ng


<b>A. </b> th . <b>B. </b> hóa hợp. <b>C. </b> ổi. <b>D. </b> phân h y.


<b>Câu 12: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hoàn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ô c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 56. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 24. <b>C. </b> 20. <b>D. </b> 40.


<b>Câu 13: </b>Ox 3 ồng vị O; O; O ồng vị bền là H và H. S loại phân tử ước


khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 6. <b>B. </b> 18. <b>C. </b> 12. <b>D. </b> 9.


<b>Câu 14: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 22 Vị




<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VIA.


<b>C. </b> Chu kì 2, nhóm VA. <b>D. </b> Chu kì 3, nhóm VIA.


<b>Câu 15: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên



tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a X trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 13,21%. <b>B. </b> 26,42%. <b>C. </b> 73,58%. <b>D. </b> 86,79%.


<b>Câu 16: </b> Cho phản ng sau aAl + bHNO3 → NO3)3 + dN2 + eH2O T d e á ệ s


t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 39 <b>B. </b> 46 <b>C. </b> 38 <b>D. </b> 42


<b>Câu 17: </b> Nguyên tử X (Z=13) ườ 3 electron thì


<b>A. </b> s electron = 13 . <b>B. </b> s electron = s proton = 10 .


<b>C. </b> s proton = 10. <b>D. </b>s ơ s ô ổi.


<b>Câu 18: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> RO3 <b>B. </b> R2O <b>C. </b> R2O5 <b>D. </b> R2O3


<b>Câu 19: </b> Nguyên t R thuộc chu kì 3, nhóm IVA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 3p4. <b>B. </b> 3p2. <b>C. </b> 3s1. <b>D. </b> 3p1.


<b>Câu 20: </b> Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<i><b>16</b></i>


<i><b>8</b></i>


<i><b>17</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>B. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>C. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.


<b>D. </b> bán kính nguyên tử ă ảm.


<b>Câu 21: </b> Anion R2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a ngun t R trong bảng tu n hoàn
các nguyên t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 4, nhóm IIA <b>B. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA


<b>C. </b> chu kì 4, nhóm IA <b>D. </b> chu kì 3, nhóm VIA


<b>Câu 22: </b> Bán kính ngun tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự giảm d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> F, Cl, Br, I. <b>B. </b> I, Br, Cl, F. <b>C. </b> Br, I, Cl, F. <b>D. </b> I, Br, F, Cl.



<b>Câu 23: </b> Ngun t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IIA, chu kì 3 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2


<b>C. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1 <b>D. </b> Nhóm IA, chu kì 3


<b>Câu 24: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit


cao nhất c a X là 58,537%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 31. <b>B. </b> 33. <b>C. </b> 34. <b>D. </b> 32.


<b>Câu 25: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,2 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 12,708g. <b>B. </b> 12,6g. <b>C. </b> 13g. <b>D. </b> 12,8g.


<i><b>MÃ ĐỀ 108 </b></i>


<b>Câu 1: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s electron hoá trị <b>B. </b> s lớp electron


<b>C. </b> s hiệu nguyên tử <b>D. </b> s electron lớp ngoài cùng


<b>Câu 2: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hố +7 là :


<b>A. </b> NaClO2 <b>B. </b> NaClO4 <b>C. </b> NaClO <b>D. </b> NaClO3



<b>Câu 3: </b> Trong hóa họ ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất ln ln thay ổi là phản ng


<b>A. </b> th . <b>B. </b> hóa hợp. <b>C. </b> phân h y. <b>D. </b> ổi.


<b>Câu 4: </b> Cho phát biểu: Trong một nguyên tử luôn ln có:
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. Tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. S kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. S proton bằ ện tích hạt nhân.


5 Đồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biểu sai là


<b>A. </b> 4 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 1


<b>Câu 5: </b>Trong tự ồn 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,4 mol Cu có kh ượng là


<b>A. </b> 25,416g. <b>B. </b> 26g. <b>C. </b> 25,2g. <b>D. </b> 25,6g.


<b>Câu 6: </b> Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a ngun t R trong bảng tu n hoàn các


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


65


29


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nguyên t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA <b>B. </b> chu kì 4, nhóm IIA


<b>C. </b> chu kì 3, nhóm VIA <b>D. </b> chu kì 4, nhóm IA


<b>Câu 7: </b> Một nguyên tử M 17 e e 18 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>18</sub>17<i>M</i> <b>B. </b><sub>35</sub>17<i>M</i> <b>C. </b><sub>17</sub>18<i>M</i> <b>D. </b> <sub>17</sub>35<i>M</i>


<b>Câu 8: </b> Nguyên tử X (Z=11) ườ 1 electron thì


<b>A. </b> s proton = 10. <b>B. </b> s electron = s proton = 10 .


<b>C. </b> s electron = 11 . <b>D. </b>s ơ s ô ổi.


<b>Câu 9: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh i ượng c a oxi trong oxit cao


nhất c a X là 59,26%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 34. <b>B. </b> 33. <b>C. </b> 31. <b>D. </b> 32.



<b>Câu 10: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể ú


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 1. <b>D. </b> 4.


<b>Câu 11: </b> Ngun t R thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 3p3 <b>B. </b> 3p1 <b>C. </b> 3s1 <b>D. </b> 2p2


<b>Câu 12: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t phi kim?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p1 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p5. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6.


<b>Câu 13: </b> Ngun t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s2 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IA, chu kì 3 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2


<b>C. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1 <b>D. </b> Nhóm IIA, chu kì 3


<b>Câu 14: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự ă d n từ trái sang
phải là



<b>A. </b> F, Cl, Br, I. <b>B. </b> I, Br, F, Cl. <b>C. </b> Br, I, Cl, F. <b>D. </b> I, Br, Cl, F.


<b>Câu 15: </b> Trong một chu kỳ theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm


<b>B. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>C. </b> bán kính nguyên tử ă ảm


<b>D. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>Câu 16: </b>Oxi có 2 ồng vị O; O 3 ồng vị bền là 3<sub>H; </sub>2Hvà 1H. S loại phân tử ước
khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 9. <b>C. </b> 18. <b>D. </b> 6.


<b>Câu 17: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> Cl2, HI, H2, F2. <b>B. </b> N2, Cl2, O3, H2.
<b>C. </b> N2, Cl2, I2, KF. <b>D. </b> N2, Cl2, CO2, H2.


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 18: </b> Cho phản ng sau aFe + bHNO3 → Fe NO3)3 + dN2O + eH2O T d e là các hệ


s t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng



<b>A. </b> 38 <b>B. </b> 46 <b>C. </b> 42 <b>D. </b> 34


<b>Câu 19: </b>H u h t nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> proton và electron. <b>B. </b> ơ


<b>C. </b> electron, ơ n. <b>D. </b> ơ


<b>Câu 20: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu nguyên tử là . S hạ ện trong
nguyên tử M là


<b>A. </b> 11. <b>B. </b> 13. <b>C. </b> 22. <b>D. </b> 24.


<b>Câu 21: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a Y trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 73,58%. <b>B. </b> 13,21%. <b>C. </b> 26,42%. <b>D. </b> 86,79%.


<b>Câu 22: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hoàn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ơ c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 72. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 24. <b>B. </b> 20. <b>C. </b> 40. <b>D. </b> 12.



<b>Câu 23: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 37


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có nguyên tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 7,34%. <b>B. </b> 14,68%. <b>C. </b> 41,34%. <b>D. </b> 41,67%.


<b>Câu 24: </b>Hai ng X<ZY) và ZX + ZY = 24 Vị




<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VIA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VA.


<b>C. </b> Chu kì 2, nhóm VIA. <b>D. </b> Chu kì 3, nhóm VA.


<b>Câu 25: </b>Hợp chất khí vớ ro c a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> R2O5 <b>B. </b> R2O <b>C. </b> RO3 <b>D. </b> R2O3


<i><b>MÃ ĐỀ 109 </b></i>


<b>Câu 1: </b> Nguyên t R thuộc chu kì 3, nhóm IVA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 3s1. <b>B. </b> 3p1. <b>C. </b> 3p2. <b>D. </b> 3p4.


<b>Câu 2: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit cao


nhất c a X là 58,537%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 31. <b>B. </b> 32. <b>C. </b> 34. <b>D. </b> 33.



<b>Câu 3: </b>Ox 3 ồng vị O; O; O ồng vị bền là H và H. S loại phân tử ước


khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 18. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 6. <b>D. </b> 9.


<b>Câu 4: </b> Cho phát biểu: Trong một ngun tử ln ln có
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.


<i>O</i>


16
8


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>17</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3. s kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. s proton bằ ện tích hạt nhân.


5 ồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biể ú


<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 3 <b>C. </b> 4 <b>D. </b> 1


<b>Câu 5: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t kim loại?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s1. <b>B. </b>1s2 2s2 2p3.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6. <b>D. </b>1s2 2s2 2p5.


<b>Câu 6: </b>H u h t hạt nhân nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> proton ơ <b>B. </b> electron.


<b>C. </b> ơ <b>D. </b> proton.


<b>Câu 7: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a X trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 73,58%. <b>B. </b> 26,42%. <b>C. </b> 86,79%. <b>D. </b> 13,21%.


<b>Câu 8: </b> Anion R2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a nguyên t R trong bảng tu n hồn các
ngun t hóa học là



<b>A. </b> chu kì 3, nhóm VIA <b>B. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA


<b>C. </b> chu kì 4, nhóm IA <b>D. </b> chu kì 4, nhóm IIA


<b>Câu 9: </b> Một nguyên tử M 17 e e 19 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>36</sub>17<i>M</i> <b>B. </b><sub>19</sub>17<i>M</i> <b>C. </b><sub>17</sub>19<i>M</i> <b>D. </b> <sub>17</sub>36<i>M</i>


<b>Câu 10: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể s


<b>A. </b> 2. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 11: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự giảm d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> I, Br, Cl, F. <b>B. </b> Br, I, Cl, F. <b>C. </b> F, Cl, Br, I. <b>D. </b> I, Br, F, Cl.


<b>Câu 12: </b> Nguyên t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1


<b>C. </b> Nhóm IIA, chu kì 3 <b>D. </b> Nhóm IA, chu kì 3



<b>Câu 13: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 22 Vị




<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VIA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VA.


<b>C. </b> Chu kì 3, nhóm VA. <b>D. </b> Chu kì 2, nhóm VIA.


<b>Câu 14: </b> Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>B. </b> bán kính nguyên tử ă ảm.


<b>C. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm.


<b>D. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>Câu 15: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s hiệu nguyên tử <b>B. </b> s lớp electron


<b>C. </b> s electron lớp ngồi cùng <b>D. </b> s electron hố trị


<b>Câu 16: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,2 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 13g. <b>B. </b> 12,6g. <b>C. </b> 12,708g. <b>D. </b> 12,8g.


<b>Câu 17: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là



<b>A. </b> RO3 <b>B. </b> R2O <b>C. </b> R2O5 <b>D. </b> R2O3


<b>Câu 18: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ô ện trong
nguyên tử M là


<b>A. </b> 22. <b>B. </b> 11. <b>C. </b> 13. <b>D. </b> 24.


<b>Câu 19: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hoá +5 là :


<b>A. </b> NaClO3 <b>B. </b> NaClO4 <b>C. </b> NaClO2 <b>D. </b> NaClO


<b>Câu 20: </b> Cho phản ng sau aAl + bHNO3 → NO3)3 + dN2 + eH2O T d e á ệ s


t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 42 <b>B. </b> 39 <b>C. </b> 46 <b>D. </b> 38


<b>Câu 21: </b> Trong hóa học ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất luôn luôn thay ổi là phản ng


<b>A. </b> phân h y. <b>B. </b> ổi. <b>C. </b> hóa hợp. <b>D. </b> th .


<b>Câu 22: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 35


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có ngun tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 14,68%. <b>B. </b> 41,34%. <b>C. </b> 7,34%. <b>D. </b> 41,67%.



<b>Câu 23: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị không phân cực:


<b>A. </b> O3, Cl2, O2, H2. <b>B. </b> Cl2, HI, H2, F2.


<b>C. </b> N2, Cl2, I2, KF. <b>D. </b> N2, HCl, O3, H2.


<b>Câu 24: </b> Nguyên tử X (Z=13) ườ 3 electron thì


<b>A. </b> s proton = 10. <b>B. </b>s ơ s ô ổi.


<b>C. </b> s electron = 13 . <b>D. </b> s electron = s proton = 10 .


<b>Câu 25: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hoàn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ô c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 56. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 40. <b>B. </b> 24. <b>C. </b> 20. <b>D. </b> 12.


<i><b>MÃ ĐỀ 110 </b></i>


<b>Câu 1: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 37


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có ngun tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 7,34%. <b>B. </b> 41,67%. <b>C. </b> 41,34%. <b>D. </b> 14,68%.


<i>Cu</i>



63


29 <i>Cu</i>


65
29


<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 2: </b> Nguyên tử X (Z=11) ườ 1 electron thì


<b>A. </b> s proton = 10. <b>B. </b> s electron = 11 .


<b>C. </b> s electron = s proton = 10 . <b>D. </b>s ơ s ô ổi.


<b>Câu 3: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a Y trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 26,42%. <b>B. </b> 13,21%. <b>C. </b> 73,58%. <b>D. </b> 86,79%.


<b>Câu 4: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit cao


nhất c a X là 59,26%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 32. <b>B. </b> 33. <b>C. </b> 34. <b>D. </b> 31.


<b>Câu 5: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị không phân cực:



<b>A. </b> Cl2, HI, H2, F2. <b>B. </b> N2, Cl2, O3, H2.
<b>C. </b> N2, Cl2, CO2, H2. <b>D. </b> N2, Cl2, I2, KF.
<b>Câu 6: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể ú


<b>A. </b> 3. <b>B. </b> 2. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 1.


<b>Câu 7: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> R2O <b>B. </b> RO3 <b>C. </b> R2O5 <b>D. </b> R2O3


<b>Câu 8: </b> Cho phản ng sau aFe + bHNO3 → Fe NO3)3 + dN2O + eH2O T d e á ệ


s t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 46 <b>B. </b> 42 <b>C. </b> 38 <b>D. </b> 34


<b>Câu 9: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t phi kim?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p1 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2.



<b>Câu 10: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hố +7 là :


<b>A. </b> NaClO3 <b>B. </b> NaClO2 <b>C. </b> NaClO4 <b>D. </b> NaClO


<b>Câu 11: </b> Trong hóa họ ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất ln ln thay ổi là phản ng


<b>A. </b> th . <b>B. </b> phân h y. <b>C. </b> hóa hợp. <b>D. </b> ổi.


<b>Câu 12: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s lớp electron <b>B. </b> s hiệu nguyên tử


<b>C. </b> s electron hoá trị <b>D. </b> s electron lớp ngoài cùng


<b>Câu 13: </b> Cho phát biểu: Trong một nguyên tử ln ln có:
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. Tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. S kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. S proton bằ ện tích hạt nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

S phát biểu sai là


<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 1 <b>C. </b> 2 <b>D. </b> 4


<b>Câu 14: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạt ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu nguyên tử là . S hạ ện trong


nguyên tử M là


<b>A. </b> 11. <b>B. </b> 24. <b>C. </b> 13. <b>D. </b> 22.


<b>Câu 15: </b>H u h t nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> proton và electron. <b>B. </b> ơ


<b>C. </b> electron, p ơ n. <b>D. </b> ơ


<b>Câu 16: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hồn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ô c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 72. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 24. <b>C. </b> 40. <b>D. </b> 20.


<b>Câu 17: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự ă d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> I, Br, Cl, F. <b>B. </b> Br, I, Cl, F. <b>C. </b> F, Cl, Br, I. <b>D. </b> I, Br, F, Cl.


<b>Câu 18: </b> Trong một chu kỳ theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>B. </b> bán kính nguyên tử ă ảm


<b>C. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm



<b>D. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>Câu 19: </b> Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a nguyên t R trong bảng tu n hoàn
các nguyên t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 3, nhóm VIA <b>B. </b> chu kì 4, nhóm IIA


<b>C. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA <b>D. </b> chu kì 4, nhóm IA


<b>Câu 20: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,4 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 25,2g. <b>B. </b> 26g. <b>C. </b> 25,416g. <b>D. </b> 25,6g.


<b>Câu 21: </b>Oxi có 2 ồng vị O; O 3 ồng vị bền là 3<sub>H; </sub>2Hvà 1H. S loại phân tử ước
khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 6. <b>C. </b> 18. <b>D. </b> 9.


<b>Câu 22: </b> Một nguyên tử M 17 e e 18 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>35</sub>17<i>M</i> <b>B. </b><sub>18</sub>17<i>M</i> <b>C. </b> <sub>17</sub>35<i>M</i> <b>D. </b><sub>17</sub>18<i>M</i>


<b>Câu 23: </b> Nguyên t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s2 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IA, chu kì 3 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2


<b>C. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1 <b>D. </b> Nhóm IIA, chu kì 3


<b>Câu 24: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 24 Vị





<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VIA. <b>B. </b> Chu kì 3, nhóm VA.


<i>O</i>


16
8


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


65
29


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>C. </b> Chu kì 2, nhóm VA. <b>D. </b> Chu kì 2, nhóm VIA.


<b>Câu 25: </b> Ngun t R thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 3s1 <b>B. </b> 3p3 <b>C. </b> 2p2 <b>D. </b> 3p1


<i><b>MÃ ĐỀ 111: </b></i>



<b>Câu 1: </b> Nguyên t R thuộc chu kì 3, nhóm IVA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 3p4. <b>B. </b> 3p2. <b>C. </b> 3p1. <b>D. </b> 3s1.


<b>Câu 2: </b> Một nguyên tử M 17 e e 19 ơ K ệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>36</sub>17<i>M</i> <b>B. </b><sub>19</sub>17<i>M</i> <b>C. </b> <sub>17</sub>36<i>M</i> <b>D. </b><sub>17</sub>19<i>M</i>


<b>Câu 3: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể s


<b>A. </b> 1. <b>B. </b> 3. <b>C. </b> 4. <b>D. </b> 2.


<b>Câu 4: </b> Nguyên tử X (Z=13) ườ 3 electron thì


<b>A. </b> s electron = s proton = 10 . <b>B. </b> s proton = 10.


<b>C. </b> s electron = 13 . <b>D. </b>s ơ s ô ổi.


<b>Câu 5: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 22 Vị





<b>A. </b> Chu kì 2, nhóm VA. <b>B. </b> Chu kì 3, nhóm VIA.


<b>C. </b> Chu kì 2, nhóm VIA. <b>D. </b> Chu kì 3, nhóm VA.


<b>Câu 6: </b> Anion R2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a ngun t R trong bảng tu n hoàn các
nguyên t hóa học là


<b>A. </b> chu kì 4, nhóm IIA <b>B. </b> chu kì 4, nhóm IA


<b>C. </b> chu kì 3, nhóm VIA <b>D. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA


<b>Câu 7: </b> Hợp chất mà ngun t clo có s oxi hố +5 là :


<b>A. </b> NaClO <b>B. </b> NaClO3 <b>C. </b> NaClO2 <b>D. </b> NaClO4


<b>Câu 8: </b> Cho phát biểu: Trong một ngun tử ln ln có
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.
3. s kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.


4. s proton bằ ện tích hạt nhân.


5 ồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biể ú


<b>A. </b> 3 <b>B. </b> 4 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> 2


<b>Câu 9: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là



<b>A. </b> R2O3 <b>B. </b> R2O5 <b>C. </b> RO3 <b>D. </b> R2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b> I, Br, Cl, F. <b>B. </b> Br, I, Cl, F. <b>C. </b> I, Br, F, Cl. <b>D. </b> F, Cl, Br, I.


<b>Câu 11: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit


cao nhất c a X là 58,537%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 33. <b>B. </b> 31. <b>C. </b> 34. <b>D. </b> 32.


<b>Câu 12: </b> Trong hóa họ ơ ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất ln ln thay ổi là phản ng


<b>A. </b> th . <b>B. </b> hóa hợp. <b>C. </b> phân h y. <b>D. </b> ổi.


<b>Câu 13: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s lớp electron <b>B. </b> s hiệu nguyên tử


<b>C. </b> s electron lớp ngồi cùng <b>D. </b> s electron hố trị


<b>Câu 14: </b> Cho phản ng sau aAl + bHNO3 → NO3)3 + dN2 + eH2O T b, c, d, e là các hệ s


t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 46 <b>B. </b> 39 <b>C. </b> 38 <b>D. </b> 42


<b>Câu 15: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ


s hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ô ện trong
nguyên tử M là



<b>A. </b> 22. <b>B. </b> 11. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 13.


<b>Câu 16: </b>Ox 3 ồng vị O; O; O ồng vị bền là H và H. S loại phân tử ước


khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 9. <b>B. </b> 12. <b>C. </b> 6. <b>D. </b> 18.


<b>Câu 17: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t kim loại?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s1.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p3. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6.


<b>Câu 18: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a X trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 13,21%. <b>B. </b> 26,42%. <b>C. </b> 86,79%. <b>D. </b> 73,58%.


<b>Câu 19: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph ă i
ượng c a ồng vị 35


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có nguyên tử kh i trung bình là 55)


<b>A. </b> 7,34%. <b>B. </b> 41,67%. <b>C. </b> 41,34%. <b>D. </b> 14,68%.



<b>Câu 20: </b> Ngun t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s1 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1 <b>B. </b> Nhóm IIA, chu kì 3


<b>C. </b> Nhóm IA, chu kì 3 <b>D. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2


<b>Câu 21: </b> Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính ngun tử giảm, tính phi kim giảm.


<b>B. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>C. </b> bán kính nguyên tử ă ảm.


<b>D. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>Câu 22: </b>H u h t hạt nhân nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> proton. <b>B. </b> ơ


<b>C. </b> proton v ơ <b>D. </b> electron.


<i>O</i>


16
8


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>



<i><b>17</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>18</b></i>
<i><b>8</b></i>


<i><b>1</b></i>
<i><b>1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 23: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> Cl2, HI, H2, F2. <b>B. </b> N2, Cl2, I2, KF.


<b>C. </b> O3, Cl2, O2, H2. <b>D. </b> N2, HCl, O3, H2.


<b>Câu 24: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,2 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 12,8g. <b>B. </b> 12,708g. <b>C. </b> 13g. <b>D. </b> 12,6g.


<b>Câu 25: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hồn, Y tạ ược hợp chất khí vớ ô c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 56. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 40. <b>B. </b> 24. <b>C. </b> 12. <b>D. </b> 20.


<i><b>MÃ ĐỀ 112: </b></i>


<b>Câu 1: </b> Cho phản ng sau aFe + bHNO3 → Fe NO3)3 + dN2O + eH2O T d e á ệ



s t i giản c ươ ì Tổng a + b bằng


<b>A. </b> 42 <b>B. </b> 38 <b>C. </b> 34 <b>D. </b> 46


<b>Câu 2: </b> Hợp chất mà nguyên t clo có s oxi hố +7 là :


<b>A. </b> NaClO4 <b>B. </b> NaClO <b>C. </b> NaClO2 <b>D. </b> NaClO3


<b>Câu 3: </b>H u h t nguyên tử ược tạo thành từ các hạt


<b>A. </b> proton và electron. <b>B. </b> ơ


<b>C. </b> ơ <b>D. </b> electron, ơ n.


<b>Câu 4: </b>Hợp chất khí vớ a nguyên t M là RH3. Công th c oxit cao nhất c a R là


<b>A. </b> RO3 <b>B. </b> R2O <b>C. </b> R2O3 <b>D. </b> R2O5


<b>Câu 5: </b> Nguyên t có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s2 có vị trí trong bảng tu n hồn là


<b>A. </b> Nhóm IIIA, chu kì 2 <b>B. </b> Nhóm IIIA, chu kì 1


<b>C. </b> Nhóm IA, chu kì 3 <b>D. </b> Nhóm IIA, chu kì 3


<b>Câu 6: </b> Bán kính nguyên tử c a các nguyên t e ược sắp x p theo th tự tă d n từ trái sang
phải là


<b>A. </b> Br, I, Cl, F. <b>B. </b> F, Cl, Br, I. <b>C. </b> I, Br, Cl, F. <b>D. </b> I, Br, F, Cl.



<b>Câu 7: </b> Nguyên tử X (Z=11) ườ 1 electron thì


<b>A. </b>s ơ s ô ổi. <b>B. </b> s electron = 11 .


<b>C. </b> s electron = s proton = 10 . <b>D. </b> s proton = 10.


<b>Câu 8: </b>Oxit B có cơng th c M2O có tổng s hạ ơ ản là 94. Trong oxit, s hạ ện nhiề ơ s


hạ ô ện là 26. Ngun tử Oxi có kí hiệu ngun tử là . S hạ ện trong nguyên
tử M là


<b>A. </b> 22. <b>B. </b> 13. <b>C. </b> 24. <b>D. </b> 11.


<b>Câu 9: </b> Ngun t R thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. R có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là


<b>A. </b> 3s1 <b>B. </b> 2p2 <b>C. </b> 3p3 <b>D. </b> 3p1


<b>Câu 10: </b> Cho phát biểu: Trong một ngun tử ln ln có:
1. s proton bằng s electron bằng s ơ ị ện tích hạt nhân.


2. Tổng s proton và s electron trong một hạ â ược gọi là s kh i.


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


65
29



<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3. S kh i A là kh ượng tuyệ i c a nguyên tử.
4. S proton bằ ện tích hạt nhân.


5 Đồng vị c a cùng một nguyên t có cùng s ư á ề s ơ
S phát biểu sai là


<b>A. </b> 1 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 4 <b>D. </b> 3


<b>Câu 11: </b>Cấ ì e e s â a nguyên t phi kim?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2. <b>D. </b>1s2 2s2 2p1


<b>Câu 12: </b> Trong một chu kỳ theo chiề ă ện tích hạt nhân ngun tử thì


<b>A. </b> bán kính nguyên tử ă ă


<b>B. </b> bán kính nguyên tử giảm, tính phi kim giảm


<b>C. </b> bán kính nguyên tử ă ảm


<b>D. </b> bán kính nguyên tử giả ă


<b>Câu 13: </b> Một nguyên tử M 17 e e 18 ơ K iệu c a nguyên tử M là


<b>A. </b><sub>17</sub>18<i>M</i> <b>B. </b><sub>18</sub>17<i>M</i> <b>C. </b> <sub>17</sub>35<i>M</i> <b>D. </b><sub>35</sub>17<i>M</i>



<b>Câu 14: </b> Các phân tử s â ều có liên k t cộng hố trị khơng phân cực:


<b>A. </b> Cl2, HI, H2, F2. <b>B. </b> N2, Cl2, O3, H2.
<b>C. </b> N2, Cl2, CO2, H2. <b>D. </b> N2, Cl2, I2, KF.


<b>Câu 15: </b>Trong tự ồ 2 ồng vị: (73%)và ( 27%). Vậy 0,4 mol Cu có kh ượng


<b>A. </b> 25,2g. <b>B. </b> 25,6g. <b>C. </b> 25,416g. <b>D. </b> 26g.


<b>Câu 16: </b> Hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y thuộc 2 chu kì liên ti p và ZX < ZY. Cho 10,6 gam hỗn hợp trên


tác dụng với khí Cl2 dư ược 31,9 gam hỗn hợp 2 mu i. Bi t MLi=7, MNa=23, MK=39, MCs=


133,MRb=85,5. Ph ă ượng c a Y trong hỗn hợp là


<b>A. </b> 13,21%. <b>B. </b> 86,79%. <b>C. </b> 26,42%. <b>D. </b> 73,58%.


<b>Câu 17: </b>Oxi có 2 ồng vị O; O và 3 ồng vị bền là 3<sub>H; </sub>2Hvà 1H. S loại phân tử ước
khác nhau tạo từ á ồng vị trên c a 2 nguyên t


<b>A. </b> 12. <b>B. </b> 9. <b>C. </b> 6. <b>D. </b> 18.


<b>Câu 18: </b> Trong hóa họ ô ơ ản ng có s oxi hóa c a các chất ln ln thay ổi là phản ng


<b>A. </b> hóa hợp. <b>B. </b> ổi. <b>C. </b> th . <b>D. </b> phân h y.


<b>Câu 19: </b> Hợp chất vớ a ngun t có cơng th c XH2. Bi t % về kh ượng c a oxi trong oxit



cao nhất c a X là 59,26%. Nguyên tử kh i c a X là (AO = 16)


<b>A. </b> 32. <b>B. </b> 33. <b>C. </b> 31. <b>D. </b> 34.


<b>Câu 20: </b>H X<ZY) và ZX + ZY = 24 Vị




<b>A. </b> Chu kì 3, nhóm VA. <b>B. </b> Chu kì 2, nhóm VIA.


<b>C. </b> Chu kì 3, nhóm VIA. <b>D. </b> Chu kì 2, nhóm VA.


<b>Câu 21: </b> Trong bảng hệ th ng tu n hoàn, s th tự c a chu kì bằng:


<b>A. </b> s electron hoá trị <b>B. </b> s electron lớp ngoài cùng


<i>Cu</i>


63


29 <i>Cu</i>


65
29


<i><b>16</b></i>
<i><b>8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 22: </b> Cation R2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí c a nguyên t R trong bảng tu n hồn
các ngun t hóa học là



<b>A. </b> chu kì 4, nhóm IA <b>B. </b> chu kì 3, nhóm VIA


<b>C. </b> chu kì 4, nhóm IIA <b>D. </b> chu kì 3, nhóm VIIIA


<b>Câu 23: </b> C á á ể :


1) Tấ ả á I ừ ) ề ạ
2) Cá IV ể ặ ạ


3) Cá ạ V ỉ ạ ợ ấ ớ x ô ợ ấ ớ
4) F ộ â ệ ớ ấ


S á ể ú


<b>A. </b> 4. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 2. <b>D. </b> 3.


<b>Câu 24: </b> Y là phi kim thuộc chu kì 3 c a bảng tu n hoàn, Y tạ ược hợp chất khí vớ và công th c
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có cơng th c MY có tổng s hạ ện là 72. S hạ ện c a


nguyên tử M là


<b>A. </b> 24. <b>B. </b> 40. <b>C. </b> 12. <b>D. </b> 20.


<b>Câu 25: </b>Clo 2 ồng vị là 35 Cl và 37Cl. Nguyên tử kh i trung bình c a Clo là 35,5. Ph n ă i
ượng c a ồng vị 37


Cl trong FeCl2?(Cho Fe có nguyên tử kh i trung bình là 55)
<b>A. </b> 7,34%. <b>B. </b> 14,68%. <b>C. </b> 41,67%. <b>D. </b> 41,34%.



<i>--- Hết --- </i>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu) </i>
<i><b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC 10 </b></i>


<i><b>101 </b></i> <i><b>103 </b></i> <i><b>105 </b></i> <i><b>107 </b></i> <i><b>109 </b></i> <i><b>111</b></i> <i><b>102 </b></i> <i><b>104 </b></i> <i><b>106 </b></i> <i><b>108 </b></i> <i><b>110 </b></i> <i><b>112</b></i>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>4 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>5 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>7 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>9 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b>


<b>12 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>



<b>13 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>14 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>18 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>19 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>20 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>21 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>22 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>23 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>24 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi ường <b>học trực tuyến</b> s ộng, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giả ược biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> n từ á ườ Đại họ á ường chuyên
danh ti ng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Độ ũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ á T ườ ĐH THPT d ng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Vă T ng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
ường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> á ường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấ ươ ì T á Nâ C T á C d á e HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Toán phát triể ư d â ọc tập ở ườ ạt
ểm t t ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồ dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các kh i lớ 10 11 12 Độ ũ G ảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
ô HLV ạt thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớ 1 n lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi ti t, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễ ư ệu
tham khảo phong phú và cộ ồng hỏ á sô ộng nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giả ề, ôn tập, sửa bài tập, sử ề thi
miễn phí từ lớ 1 n lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Vă T Học và Ti ng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Ma trận đề thi HK1 môn Tin Học 12. Năm Học 2010-2011
  • 2
  • 683
  • 2
  • ×